Giá đỡ
Nhiệt kế
Ống nghiệm đựng
băng phiến
Đèn cồn
Bình nước
Cm3
250
200
150
100
50
900C
860C
600C
Cm3
25
0
20
0
15
0
10
0
5
0
00C
1000C
900C
800C
1000C
900C
860C
600C
600C
Cm3
250
200
150
100
00C
50
00C
900C
860C
600C
00C
Bảng 25.1
Thời gian
đun (phút)
86
Nhiệt
độ
(0C)
Thể rắn
hay lỏng
84
0
86
lỏng
1
84
lỏng
2
82
lỏng
82
81
80
79
3
81
lỏng
77
4
80
rắn và lỏng
75
5
80
rắn và lỏng
6
80
rắn và lỏng
7
80
rắn và lỏng
8
79
rắn
9
77
rắn
10
75
rắn
11
72
rắn
12
69
rắn
13
66
rắn
14
63
rắn
15
60
rắn
Nhiệt độ (0C)
72
69
66
63
Thời gian
(phút)
60
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Bảng 25.1
Thời gian
đun (phút)
86
Nhiệt
độ
(0C)
Thể rắn
hay lỏng
84
0
86
lỏng
1
84
lỏng
82
81
80
79
2
82
lỏng
3
81
lỏng
77
4
80
rắn và lỏng
75
5
80
rắn và lỏng
6
80
rắn và lỏng
7
80
rắn và lỏng
8
79
rắn
9
77
rắn
10
75
rắn
11
72
rắn
12
69
rắn
13
66
rắn
14
63
rắn
15
60
rắn
Nhiệt độ (0C)
72
69
66
63
Thời gian
(phút)
60
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Bảng 25.1
Thời gian
đun (phút)
86
Nhiệt
độ
(0C)
Thể rắn
hay lỏng
84
0
86
lỏng
1
84
lỏng
2
82
lỏng
82
81
80
79
3
81
lỏng
77
4
80
rắn và lỏng
75
5
80
rắn và lỏng
6
80
rắn và lỏng
7
80
rắn và lỏng
8
79
rắn
9
77
rắn
10
75
rắn
11
72
rắn
12
69
rắn
13
66
rắn
14
63
rắn
15
60
rắn
Nhiệt độ (0C)
72
69
66
63
Thời gian
(phút)
60
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Bảng 25.1
Thời gian
đun (phút)
86
Nhiệt
độ
(0C)
Thể rắn
hay lỏng
84
0
86
lỏng
1
84
lỏng
2
82
lỏng
82
81
80
79
3
81
lỏng
77
4
80
rắn và lỏng
75
5
80
rắn và lỏng
6
80
rắn và lỏng
7
80
rắn và lỏng
8
79
rắn
9
77
rắn
10
75
rắn
11
72
rắn
12
69
rắn
13
66
rắn
14
63
rắn
15
60
rắn
Nhiệt độ (0C)
72
69
66
63
Thời gian
(phút)
60
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Bảng 25.1
Thời gian
đun (phút)
86
Nhiệt
độ
(0C)
Thể rắn
hay lỏng
0
86
lỏng
1
84
lỏng
2
82
lỏng
3
81
lỏng
77
4
80
rắn và lỏng
75
5
80
rắn và lỏng
6
80
rắn và lỏng
7
80
rắn và lỏng
8
79
rắn
9
77
rắn
10
75
rắn
11
72
rắn
12
69
rắn
13
66
rắn
14
63
rắn
15
60
rắn
Nhiệt độ (0C)
84
82
81
80
79
72
69
66
63
60
Thời
gian
(phút)
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
C1: Tới nhiệt độ nào thì
băng phiến bắt đầu
đông đặc?
Tới 800C thì băng
phiến bắt đầu đông đặc.
86
Nhiệt độ (0C)
84
82
81
80
79
77
75
72
69
66
63
60
Thời
gian
(phút)
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
86
C2: Trong các khoảng
thời gian sau. Dạng
đường biểu diễn có
đặc điểm gì?
-Từ phút 0 đến phút thứ 4:
Đoạn thẳng nằm nghiêng
-Từ phút 4 đến phút thứ 7:
Nhiệt độ (0C)
84
82
81
80
79
77
75
72
Đoạn thẳng nằm ngang
69
-Từ phút 7 đến phút thứ 15:
Đoạn thẳng nằm nghiêng 66
63
60
Thời
gian
(phút)
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
86
C3: Trong các khoảng
thời gian sau. Nhiệt độ
của băng phiến thay
đổi thế nào?
-Từ phút 0 đến phút thứ 4:
Nhiệt độ giảm.
-Từ phút 4 đến phút thứ 7:
Nhiệt độ (0C)
84
82
81
80
79
77
75
72
Nhiệt không đổi.
-Từ phút 7 đến phút thứ 15:
Nhiệt độ giảm.
69
66
63
60
Thời
gian
(phút)
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Rút ra kết luận
- 700C, 800C, 900C
C4. Chọn từ thích hợp
trong khung để điền vào - bằng, lớn hơn, nhỏ hơn
- thay đổi, không thay đổi
chỗ trống của các câu
sau:
0
80
C Nhiệt độ này gọi
a) Băng phiến đông đặc ở (1).......
là nhiệt độ đông đặc của băng phiến. Nhiệt độ
đông đặc (2).bằng
. . . .nhiệt độ nóng chảy.
b) Trong thời gian đông đặc, nhiệt độ của băng
không thay đổi.
phiến (3).......................
Bảng nhiệt độ nóng chảy của 1 số chất
Đọc và cho biết:
Các chất khác nhau
có nhiệt độ nóng chảy
như thế nào?
Chất
Nhiệt độ nóng
chảy (oC)
Vonfam (chất làm dây
3370
Thép
1300
Đồng
1083
Vàng
1064
Bạc
960
Chì
327
Kẽm
232
Băng phiến
80
Nước
0
Thuỷ ngân
-39
Rượu
-117
tóc bóng đèn)
rắn sang thể ……..
lỏng gọi là sự
a) Sự chuyển từ thể ……
lỏng sang thể …
rắn
nóng chảy. Sự chuyển từ thể ……
gọi là sự đông đặc.
b) Phần lớn các chất nóng chảy (hay đông đặc) ở
một nhiệt độ xác định. Nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ
nóng chảy. Nhiệt độ nóng chảy của các chất
khác nhau thì .Khác
. . . . .nhau
.....
c) Trong thời gian nóng chảy (hay đông đặc)
nhiệt độ của vật không thay đổi.
…………
C5: Hình 25.1 vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của
chất nào?
Chất
Nhiệt độ
nóng chảy
(oC)
Vonfam
3370
Thép
1300
Đồng
1083
Vàng
1064
Bạc
960
Chì
327
Kẽm
232
Băng phiến
80
Nước
0
Thuỷ ngân
-39
Rượu
-117
Sự nóng chảy của
nước đá.
Hãy mô tả sự thay đổi nhiệt độ và thể của
chất đó khi nóng chảy.
Từ phút 0 đến
phút thứ 1:
Nhiệt độ tăng, nước
ở thể rắn (nước đá).
Từ phút thứ 1 đến Nhiệt không đổi, nước
thể rắn và lỏng.
phút thứ 4:
Từ phút thứ 4 đến Nhiệt độ tăng, nước ở
phút thứ 7:
thể lỏng.
C6: Trong việc đúc tượng đồng, có những
quá trình chuyển thể nào của đồng?
Trong việc đúc tượng đồng, có hai quá
trình chuyển thể đồng là:
- Đồng nóng chảy (chuyển từ thể rắn sang
thể lỏng) ở lò nung.
- Đồng đông đặc (chuyển từ thể lỏng sang
thể rắn) trong khuôn đúc.
Nóng chảy
(ở nhiệt độ xác định)
Rắn
Đông đặc
(ở nhiệt độ xác định)
Lỏng
C7: Tại sao người ta dùng nhiệt độ của
nước đá đang tan để làm 1 mốc đo nhiệt độ?
Trong quá trình nước đá đang tan nhiệt
độ nước đá không thay đổi