I. Sự nóng chảy
NhiƯt kÕ
1. Thí nghiệm
Dùng đèn cồn đun
nước
và
theo
dõi
Gi¸ ®ì
Cèc nưíc
èng nghiƯm
nhiệt độ băng phiến.
Khi nhiệt độ tăng lên
0
60 C thì cứ sau 1 phút
Băng phiÕn t¸n
nhá
ghi lại nhiệt độ và
nhận xét thể (rắn hay
lỏng).
®Ìn cån
H.24.1
0
100 C
Thí nghiệm mơ phỏng.
0
80 C
Dùng đèn cồn đun
0
60 C
nước và theo dõi nhiệt
độ băng phiến. Khi nhiệt
0
30 C
0
độ tăng lên 60 C thì cứ
sau 1 phút ghi lại nhiệt độ
và nhận xét thể (rắn hay
Cm
3
250
lỏng), ta được bảng 24.1.
200
150
100
50
0
0 C
I. Sự nóng chảy
2. Phân tích kết quả thí nghiệm
Nhiệt
Trong
Trong
Thời
độ
thời
gian
thời
của
gian
gian
tiến
băng
hành
nào
phiến
thì
thì
thí
băng
thay
băng
nghiệm
đổi
phiến
phiến
trong
như
thế
thể
thể
bao
nào
lỏng
rắn
lâu
????
Trong thời
gian
nào
thì nào
băng
phiến
tồn
tại
ởởởcả
hai
thể?
Em có nhận xét gì về nhiệt độ của băng phiến
trong thời gian này ?
Thời gian
Nhiệt độ
đun(phút)
0
( C)
Thể rắn hay lỏng
0
60
Rắn
1
63
Rắn
2
66
Rắn
3
69
Rắn
4
72
Rắn
5
75
Rắn
6
77
Rắn
7
79
Rắn
8
80
Rắn và lỏng
9
80
Rắn và lỏng
10
80
Rắn và lỏng
11
80
Rắn và lỏng
12
81
Lỏng
13
82
Lỏng
14
84
Lỏng
15
86
Lỏng
0
Nhiệt độ ( C)
86
84
I. Sự nóng chảy
2. Phân tích kết quả thí nghiệm
81
a. Vẽ trục nhiệt độ và thời gian
78
Trụcthẳng
nằm ngang:
**Trục
đứng: Là trục thời gian(phút).
0
Là
trục nhiệt
độ (ô C).
+ Mỗi
cạnh của
vuông nằm trên trục này biểu thị 1
+ Mỗi cạnh của ô vuông
0
nằm
trên
biểu
thịghi
1 C.
+ Gốc
củatrục
trụcnày
thời
gian
phút 0.
75
phút.
0
+ Gốc của trục nhiệt độ ghi 60 C
72
69
66
63
Thời gian (phút)
60
0
1
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
0
Nhiệt độ ( C)
86
84
b. Xác định điểm biểu diễn nhiệt độ ứng với thời gian đun
Thời gian
Nhiệt độ
đun(phút)
0
( C)
82
81
Thể rắn hay lỏng
80
79
0
60
Rắn
78
1
63
Rắn
77
2
66
Rắn
3
69
Rắn
4
72
Rắn
5
75
Rắn
6
77
Rắn
7
79
Rắn
8
80
Rắn và lỏng
9
80
Rắn và lỏng
10
80
Rắn và lỏng
11
80
Rắn và lỏng
75
72
69
66
12
81
Lỏng
13
82
Lỏng
14
84
Lỏng
15
86
Lỏng
63
Thời gian (phút)
60
0
1
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
0
Nhiệt độ ( C)
86
84
b. Xác định điểm biểu diễn nhiệt độ ứng với thời gian đun
Thời gian
Nhiệt độ
đun(phút)
0
( C)
82
81
Thể rắn hay lỏng
80
79
0
60
Rắn
1
63
Rắn
2
66
Rắn
3
69
Rắn
4
72
Rắn
5
75
Rắn
6
77
Rắn
7
79
Rắn
8
80
Rắn và lỏng
9
80
Rắn và lỏng
10
80
Rắn và lỏng
11
80
Rắn và lỏng
77
75
72
69
66
12
81
Lỏng
13
82
Lỏng
14
84
Lỏng
15
86
Lỏng
63
Thời gian (phút)
60
0
1
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
0
Nhiệt độ ( C)
86
I. Sự nóng chảy
84
82
Nằ m
81
A.
B.
A.
B.
C. Không đổi
C4: Khi băng phiến nóng chảy hết thì nhiệt
độ của băng phiến thay đổi như thế nào?
A.
A
B.
C.
g
lên ỏnng
ớng à gl a
(hư n v n
m
RNắằ
của băng phiến có thay đổi không?
C1: Khi được đun nóng thì nhiệt độ của
CÓ
băng phiến thay đổi như thế nào?
KHÔNG
C2:
Tới
nàotồn
băng
C2:
Lúc
nàynhiệt
băngđộ
phiến
tại ởphiến
nhữngbắt
thể
Tăng dần
B đầu nóng
nào? chảy
Giảm dần
79
ê ng
C3: Trong suốt thời gian nóng chảy nhiệt độ
i
ngh
80
77
75
72
69
Nằ
m
66
lê n
Tăng
Giảm
ng
h iê
ng
)
( hư
ớn
g
63
Không đổi
Thời gian (phút)
60
0
1
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
0
Nhiệt độ ( C)
86
ûn
g
84
lo
82
nóng
nóng chảy
thì ? băng
Sự chuyển thể từ
Th
ể
81
Thế
nào
gọi
là
sự
Khi tiến hành đun 80
79
77
phiến chuyển từ
thể rắn sang thể
lỏng gìgọi
là thể
sự
thể
sang
nóng chảy.
gì?
75
72
69
ể
Th
66
ra
én
63
Thời gian(phút)
60
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
0
90 C
0
86 C
0
60 C
0
0 C
0
100 C
0
90 C
0
80 C
0
100 C
0
90 C
0
86 C
0
60 C
0
60 C
Cm
3
250
200
150
100
0
0 C
50
0
0 C
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC
Thời gian (phút)
Nhiệt độ
o
( C)
Thể rắn hay lỏng
0
86
lỏng
1
84
lỏng
2
82
lỏng
3
81
lỏng
4
80
lỏng & rắn
5
80
lỏng & rắn
6
80
lỏng & rắn
7
80
lỏng & rắn
8
79
rắn
9
77
rắn
10
75
rắn
11
72
rắn
12
69
rắn
13
66
rắn
14
63
rắn
15
60
rắn
1. Phân tích kết quả thí nghiệm.
0
Nhiệt độ ( C)
86
Nhiệt độ
o
( C)
Rắn và
ng
Lỏ
84
Thời gian (phút)
Thể rắn hay lỏng
lỏng
82
86
lỏng
1
84
lỏng
2
82
lỏng
3
81
lỏng
4
80
lỏng & rắn
5
80
lỏng & rắn
6
80
lỏng & rắn
7
80
lỏng & rắn
8
79
rắn
9
77
rắn
10
75
rắn
11
72
rắn
12
69
rắn
13
66
rắn
14
63
rắn
81
80
79
77
75
Rắn
0
72
69
66
63
62
15
60
rắn
Thời gian
61
(phút)
60
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11
12
13
14
15
C1:
II. KẾT LUẬN.
Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy.
-
- Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn gọi là sự đông đặc.
- Phần lớn các chất nóng chảy hoặc đông đặc ở một nhiệt độ
xác định. Nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ nóng chảy hoặc đông
đặc.
- Trong thời gian nóng chảy hay đông đặc, nhiệt độ của vật
không thay đổi.
Nóng chảy (ở nhiệt độ xác
định)
Lỏng
Rắn
Đông đặc (ở nhiệt độ xác định)
Nhiệt độ nóng chảy của một số chất.
Nhiệt độ nóng
o
chảy ( C)
Chất
Nhiệt độ nóng
o
chảy ( C)
Chất
Vonfam
3370
Chì
Thép
1300
Kẽm
232
Đồng
1083
Băng phiến
80
Vàng
1064
Nước
0
Bạc
960
Thuỷ ngân
-39
Rượu
-117
o 327
Phải chăng mọi chất đều nóng chảy ở 80 C?
VẬN DỤNG
C5. Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống của các câu sau:
o
0
0
70 C, 90 C, 80 C, thay đổi, không thay đổi
0
C độ nóng chảy của băng
a) Băng phiến nóng chảy ở (1) ……nhiệt độ này gọi là80nhiệt
phiến.
b) Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của băng phiến (2)………………..
không thay đổi
C6:
Trong việc đúc tượng đồng, đầu tiên người ta nấu cho đồng nóng
chảy (từ thể rắn sang thể lỏng), đổ đồng vào khn và làm nguội
(từ thể lỏng sang thể rắn). Vậy việc đúc tượng đồng gồm 2 q
trình: q trình nóng chảy và q trình đơng đặc.
Sự nóng chảy
Ở nhiệt độ xác định
rắn
Rắn và lỏng
Ở nhiệt độ xác định
Sự đông đặc
lỏng
C7:
0
Nước đá đang tan (hay nóng chảy ở 0 C) và không
0
Nhiệt độ ( C)
thay đổi nhiệt độ trong suốt quá trình tan. Nên người
ta đã chọn nhiệt độ của nước đá đang tan (nhiệt độ
6
0
nóng chảy) làm một mốc để đo nhiệt độ (vạch 0 C).
4
2
0
-2
Thời gian
-4
0 1
2
3
4
5
6 7
(phút)
Nhiệt độ tăng, khiến băng ở Bắc Cực tan chảy.
Việt Nam sẽ mất gì khi băng ở Bắc Cực tan?
Đâu
làbiển
nguyên
nhân
của1/5
tình
trạng
trên?
Khiảnh
mực
nước
dâng
cao
1 mét
dân
sốảnh
sẽ
nhà
Hình
Liên
hiệp
cánh
quốc
đồng
cảnh
lúa
báo,
này
Việt
có
thể
Namthì
sẽ
có biến
thể
chòu
mất
khi mất
mực
hưởng
cửabiển
vàtrọng
12,3%
diện
đất trồng
đồng
sông Hồng
nước
nghiêm
dâng
của
caohiện
1tích
mét.
tượng
bănglúa
tan.ở
Cụ
thể bằng
như sau:
và đồng bằng sông Cửu Long sẽ biến mất.
Em biết gì về tầng Ozon?
Tầng ozon là lớp bao
Ozon tự nhiên là một
boc xung quanh hành
chất khí nằm trên tầng
tinh. Như một chiếc áo
cao khí quyển của Trái
quý báu bảo vệ sức
Đất, hấp thụ phần lớn
khoẻ cho con người.
những tia tử ngoại từ
Hiện
nay chiếc
đó
Mặt Trời
chiếu áo
xuống.
có
chỗ
bò gây
thủng,
có
Tia tử
ngoại
ra các
chỗ
đi….do
bệnh mỏng
về da, hẳn
ung thư…và
chính
người
gây độ
ra,
làm con
tăng
nhiệt
khiến
tầng ozon phần
Trái đất.
nào mất tác dụng.
do chính con người gây ra…..
Nhiều loại khí thải
trong công nghiệp,
hoặc sinh hoạt của
con
người….đều
ảnh hưởng đến sự
biến đổi của khí hậu.
Là học sinh chúng ta phải làm gì để giảm thiểu gây biến đổi
khí hậu hiện nay ?