Sở giáo dục đào tạo Kỳ THi CHọN học sinh giỏi THành phố
Thành phố đà nẵng năm học 2007-2008
------------------ -------------------------------
Môn thi : Tin học - Lớp 9
Thời gian làm bài 150 phút
(Không tính thời gian giao đề)
đề chính thức
TNG QUAN THI
thi gm cú 02 trang
TT Tờn bi Tờn file chng trỡnh Tờn file d liu Tờn file kt qu
1 Xp li dóy s BL1.PAS SORT.INP SORT.OUT
2 Vũng trũn nguyờn t BL2.PAS CIRCLE.INP CIRCLE.OUT
Hóy lp trỡnh gii cỏc bi toỏn sau õy:
Bi 1: Xp li dóy s
Cho dóy s nguyờn dng ụi mt khỏc nhau: a
1
, a
2
, ..., an. Mt hoỏn v ca dóy s l mt cỏch
sp xp khỏc cỏc s hng ca dóy. Hóy lit kờ tt c cỏc hoỏn v ca dóy ó cho tho món: gia hai
phn t bt k M v N trong hoỏn v ú, khụng tn ti phn t P no ca hoỏn v :2P = M + N.
Vớ d: Vi dóy: 11, 22, 33, 44 thỡ
Hoỏn v 33 11 22 44 l tho món iu kin trờn
Hoỏn v 11, 44, 22, 33 khụng tho món vỡ cú phn t P = 22 nm gia hai phn t M = 11 v
N = 33 m: 22 * 2 = 11 + 33.
D liu vo: c t file vn bn SORT.INP. Cỏc s trờn 1 dũng cỏch nhau ớt nht 1 du trng
Dũng 1: Cha s n (2 n 11)
Dũng 2: Cha cỏc s a
1
, a
2
, ..., an ca dóy (1 ai 100).
D liu ra: Ghi ra file vn bn SORT.OUT. Cỏc s trờn 1 dũng cỏch nhau ớt nht 1 du trng
K dũng u, mi dũng ghi 1 hoỏn v tỡm c.
Dũng cui cựng ghi s lng hoỏn v tỡm c (K)
Vớ d:
SORT.INP SORT.OUT
4
11 22 33 44
11 33 22 44
11 33 44 22
22 11 44 33
22 44 11 33
22 44 33 11
33 11 22 44
33 11 44 22
33 44 11 22
44 22 11 33
44 22 33 11
10
1
Bài 2: Vòng tròn nguyên tố
Một vòng tròn chứa 2n vòng tròn nhỏ (Xem hình vẽ). Các vòng tròn nhỏ được đánh số từ 1
đến n theo chiều kim đồng hồ. Cần điền một số tự nhiên từ 1 đến 2n vào mỗi vòng tròn nhỏ (mỗi số
chỉ được phép điền một lần) sao cho tổng của hai số trên hai vòng tròn nhỏ liên tiếp là số nguyên tố.
Số điền ở vòng tròn nhỏ 1 luôn là số 1.
1
2
4
6
35
Dữ liệu vào: Đọc từ file văn bản CIRCLE.INP gồm chỉ một dòng chứa số nguyên dương n
(1 < n < 10).
Dữ liệu ra: Ghi ra file văn bản CIRCLE.OUT có cấu trúc như sau:
• k dòng đầu, mỗi dòng ghi các số trong các vòng tròn nhỏ bắt đầu từ vòng tròn nhỏ 1 đọc
theo thứ tự của các vòng tròn nhỏ, mỗi số cách nhau một dấu cách.
• Dòng cuối cùng ghi số lượng các cách điền số tìm được (k).
Ví dụ:
CIRCLE.INP CIRCLE.OUT CIRCLE.INP CIRCLE.OUT
3 1 4 3 2 5 6
1 6 5 2 3 4
2
4 1 2 3 8 5 6 7 4
1 2 5 8 3 4 7 6
1 4 7 6 5 8 3 2
1 6 7 4 3 8 5 2
4
------------------------------------ HẾT --------------------------------------
• Thí sinh không được sử dụng tài liệu dưới mọi hình thức.
• Giám thị không giải thích gì thêm.
2