PHÒNG GD&ĐT
ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI
Năm học 2017- 2018
Môn thi: TOÁN 9
Thời gian : 150 phút (không kể phát đề)
------------------------------------------
Bài 1 (2 điểm):
x y
x y x y 2 xy
Cho biểu thức A
: 1
1 xy
1 xy
1
xy
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức A được xác định và rút gọn biểu thức A .
b) Tìm giá trị của x, y để biểu thức A nhận giá trị nguyên.
Bài 2 (2 điểm):
a) Chứng minh rằng 3 1
b) Giải phương trình
84 3
84
là một số nguyên
1
9
9
x 2 10 x x2 12 x 40
Bài 3 (2 điểm):
a) Giải phương trình nghiệm nguyên: x5 5x3 4x 5 24y 1 .
b) Tìm số tự nhiên có 2 chữ số xy , biết rằng hai chữ số đó hơn kém nhau 5 đơn vị và
2
xxyy xx yy
2
Bài 4(3 điểm):
Cho hình vuông ABCD, có độ dài cạnh bằng a. E là một điểm di chuyển trên CD (E khác
C, D). Đường thẳng AE cắt đường thẳng BC tại F, đường thẳng vuông góc với AE tại A
cắt đường thẳng CD tại K.
1
1
không đổi
2
AE
AF 2
b. Chứng minh: cos AKE sin EKF.cos EFK sin EFK .cos EKF
a. Chứng minh:
c. Lấy điểm M là trung điểm đoạn AC. Trình bày cách dựng điểm N trên DM sao
cho khoảng cách từ N đến AC bằng tổng khoảng cách từ N đến DC và AD.
Bài 5 (1 điểm):
Cho các số thực a, b, c thỏa mãn 1 a, b, c 2 . Chứng minh rằng:
a 2 b2 b2 c 2 c 2 a 2
7
ab
bc
ca
------------------Hết---------------Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
HƯỚNG DẪN CHẤM
Đáp án
Câu
x 0
x 0
y 0
ĐKXĐ:
y 0
1 xy 0
xy 1
1 x y xy 0
1a
Rút gọn A: A
A
Điểm
0,25
2 x 2 y x 1 x y xy
:
1 xy
1 xy
0,75
2 x
1 x
x 0
2 x 1 x
Với ĐK y 0 ta có 0 A
1
1
x
1
x
xy 1
0,25
Vì A nhận giá trị nguyên nên A0;1
1b
+ Nếu A 0 thì x 0
0,25
+ Nếu A 1 thì x 1
0,25
+ Kết hợp với ĐKXĐ ta có: Để A nhận giá trị nguyên thì
x 0 và y 0
hoặc x 1, y 1, y 0
0,25
Đặt x0 3 1
2a
84 3
84
1
9
9
Lập phương 2 vế ta được x03 x0 2 0
0,25
0,25
Mà phương trình x3 x 2 0 x 1 x 2 x 2 0 có nghiệm duy 0,25
2b
nhất x 1 nên x0 1
ĐKXĐ: 2 x 10
0,25
Đặt A x 2 10 x 0
0,25
x 210 x 8 x 2 10 x 16 A 4
Ta có A2 8 2
(1)
0,25
Mặt khác
x2 12 x 40 x 6 4 4 (2)
2
0,25
Từ (1) và (2) suy ra x 6 (t/m ĐKXĐ)
Vậy x 6 là nghiệm của phương trình
5
3a
3
3
2
Ta có x – 5x + 4x = 5(24y + 1) x (x 1) – 4x(x 1) = 120y + 5
(x 2)(x 1)x(x + 1)(x + 2) = 120y + 5
Ta có vế trái là tích của 5 số nguyên liên tiếp chia hết cho 120 (1)
Vế phải chia cho 120 dư 5 (2)
Từ (1) và (2) suy ra phương trình vô nghiệm nguyên
Điều kiện 1 x, y 9 và x, y nguyên. Ta có :
2
xxyy xx yy
0,5
0,5
2
2
3b
0,25
2
2
1100x +11y = (11x) + (11y)
2 2
2
11(100x + y) = 11 (x + y )
2
2
0,5
99x + (x + y) = 11(x + y ).
(x + y) 11 x + y =11 (vì 2 x + y 18). Kết hợp với giả thiết x – y = 5
hoặc y – x = 5. Từ đó (x ; y) có thể là (3 ; 8), (8 ; 3).
Thử lại chỉ có: (x ; y) = (8 ; 3) thỏa mãn . Vậy số cần tìm là 83.
0,5
B
A
Học sinh c/m: ABF = ADK (g.c.g)
suy ra AF = AK
M
4a
Trong tam giác vuông: KAE có AD
là đường cao nên:
M'
1,25
N
N'
P
E
1
1
1
K
hay
2
2
2
AK
AE
AD
1
1
1
1
2 (không đổi)
2
2
2
AF
AE
AD
a
1
2
D
C
Q
H
F
1
2
HS c/m SKEF KE.EF .sin AEK KE.EF .cos AKE
4b
1
2
1
2
Mặt khác: SKEF EH .KF EH .( KH HF ) . Suy ra:
1
KE.EF .cos AKE EH .( KH HF ) cos AKE
cos AKE
EH .KH EH .HF
KE.EF
EH KH EH HF
.
.
sin EFK .cos EKF sin EKF .cosEFK
EF EK KE EF
Giả sử đã dựng được điểm N thỏa mãn. NP + NQ = MN
Lấy N’ đối xứng N; M’ đối xứng M qua AD suy ra tam giác NN’M cân tại
N MN’ là phân giác của DMM ' Cách dựng điểm N:
- Dựng M’ đối xứng M qua AD
4c
- Dựng phân giác DMM ' cắt DM’ tại N’
- Dựng điểm N đối xứng N’ qua AD
Chú ý: Học sinh có thể không trình bày phân tích mà trình bày được cách
dựng vẫn cho điểm tối đa.
BĐT tương đương với
0,75
a b b c c a
7
b a c b a c
Do vai trò của a, b, c như nhau nên không mất tính tổng quát giả sử
1 a b c 2 . Ta có a b b c 0 ab ac b2 bc 0
Đến đây từ việc chia 2 vế của BĐT cho ab, và bc ta thu được hai BĐT sau
a
a b c
c b
1 ; 1 .Cộng vế theo vế ta có
c
b c a
b a
5
a b b c
a c
a b c b c a
a c
2 2 2
b c a b
c a
b c a a b c
c a
Đặt x
c
, ta có
a
1 x 2 x 1 x 2 0 x 2 3x 2 0 x
Vậy
a b c b c a
a c
2 2 7
b c a a b c
c a
Dấu “=” xẩy ra khi a b 2.c 1 a 2, b c 1
1
1 5
3
x
x 2
1