Chuoung 10 Lap trinh xu ly man hinh
Chuoung 10 Lap trinh xu ly man hinh
1
1
Giới thiệu màn hình & việc quản lý màn hình
Giới thiệu màn hình & việc quản lý màn hình
Hiểu được tổ chức của màn hình.
Hiểu được tổ chức của màn hình.
So sánh chức năng điều khiển màn hình của INT 10h của
So sánh chức năng điều khiển màn hình của INT 10h của
ROM BIOS với chức năng của INT 21h.
ROM BIOS với chức năng của INT 21h.
Biết cách lập trình quản lý màn hình trong ASM.
Biết cách lập trình quản lý màn hình trong ASM.
Biết cách lập trình xử lý phím và 1 số ứng dụng của nó.
Biết cách lập trình xử lý phím và 1 số ứng dụng của nó.
LẬP TRÌNH XỬ LÝ MÀN HÌNH & BÀN PHÍM
LẬP TRÌNH XỬ LÝ MÀN HÌNH & BÀN PHÍM
Chuoung 10 Lap trinh xu ly man hinh
Chuoung 10 Lap trinh xu ly man hinh
2
2
MÀ N HÌNH
ĐẶC TRƯNG CỦA MÀN HÌNH
Ñ
o
ä
p
h
a
â
n
g
i
a
û
i
:
s
o
á
ñ
i
e
å
m
t
r
o
n
g
m
a
ø
n
h
ì
n
h
.
H
ì
n
h
Ñ
o
ä
p
h
a
â
n
g
i
a
û
i
:
s
o
á
ñ
i
e
å
m
t
r
o
n
g
m
a
ø
n
h
ì
n
h
.
H
ì
n
h
a
û
n
h
m
a
t
r
n
g
o
à
m
1
l
ö
ô
ù
i
h
ì
n
h
c
h
ö
õ
n
h
a
ä
t
c
a
ù
c
ñ
i
e
å
m
ậ
a
û
n
h
m
a
t
r
n
g
o
à
m
1
l
ö
ô
ù
i
h
ì
n
h
c
h
ö
õ
n
h
a
ä
t
c
a
ù
c
ñ
i
e
å
m
ậ
(
t
h
í
d
u
ï
6
4
0
*
4
8
0
)
.
Ñ
o
ä
p
h
a
â
n
g
i
a
û
i
t
h
ö
ô
ø
n
g
c
h
o
d
ö
ô
ù
i
(
t
h
í
d
u
ï
6
4
0
*
4
8
0
)
.
Ñ
o
ä
p
h
a
â
n
g
i
a
û
i
t
h
ö
ô
ø
n
g
c
h
o
d
ö
ô
ù
i
d
a
ï
n
g
h
x
v
t
r
o
n
g
ñ
o
ù
h
l
a
ø
s
o
á
l
ö
ô
ï
n
g
p
i
x
e
l
t
h
e
o
d
a
ï
n
g
h
x
v
t
r
o
n
g
ñ
o
ù
h
l
a
ø
s
o
á
l
ö
ô
ï
n
g
p
i
x
e
l
t
h
e
o
d
o
ø
n
g
v
a
ø
v
l
a
ø
s
o
á
l
ö
ô
ï
n
g
p
i
x
e
l
t
h
e
o
c
o
ä
t
.
d
o
ø
n
g
v
a
ø
v
l
a
ø
s
o
á
l
ö
ô
ï
n
g
p
i
x
e
l
t
h
e
o
c
o
ä
t
.
ĐỘ PHÂN GIÀI
Chuoung 10 Lap trinh xu ly man hinh
Chuoung 10 Lap trinh xu ly man hinh
3
3
Chuoung 10 Lap trinh xu ly man hinh
Chuoung 10 Lap trinh xu ly man hinh
4
4
CARD MÀN HÌNH
Cung cấp các chế độ MH
S i m n g a n g x s i m d c x s m à u ố đ ể ố đ ể ọ ố
(s b it m à u )ố
Độ phân giải
RAM MÀ N HÌNH
Du n g l n gượ
800x600x16 bits = 960 000 bytes 1Mb
1024x 768x32 bits 3.145.728 bytes 4Mb
CH Ế ĐỘ
H AĐỒ Ọ
Chuoung 10 Lap trinh xu ly man hinh
Chuoung 10 Lap trinh xu ly man hinh
5
5
a c h (i,j) = B800:0000+ (i*1 60+j*2)Đị ỉ
Chuoung 10 Lap trinh xu ly man hinh
Chuoung 10 Lap trinh xu ly man hinh
6
6
Chuoung 10 Lap trinh xu ly man hinh
Chuoung 10 Lap trinh xu ly man hinh
7
7
QUẢN LÝ MÀN HÌNH
QUẢN LÝ MÀN HÌNH
Màn hình được điều khiển hiệu quả nhờ các chức năng của
Màn hình được điều khiển hiệu quả nhờ các chức năng của
INT 10H
INT 10H
trong Rom Bios. Các chức năng này quản lý màn
trong Rom Bios. Các chức năng này quản lý màn
hình tốt hơn các chức năng của INT 21h của Dos.
hình tốt hơn các chức năng của INT 21h của Dos.
IBM PC hỗ trợ 3 loại màn hình cơ bản có tên tùy thuộc
IBM PC hỗ trợ 3 loại màn hình cơ bản có tên tùy thuộc
vào loại Card màn hình cắm trên Bus mở rộng trên
vào loại Card màn hình cắm trên Bus mở rộng trên
Mianboard như :
Mianboard như :
Monochrome
Monochrome
chỉ hiển thò text đơn sắc;
chỉ hiển thò text đơn sắc;
CGA
CGA
(Color Graphic Adaptor) cho phép hiển thò text và đồ
(Color Graphic Adaptor) cho phép hiển thò text và đồ
họa;
họa;
EGA
EGA
(Enhanced Graphics Adaptor) hiển thò text và đồ
(Enhanced Graphics Adaptor) hiển thò text và đồ
họa với độ phân giải cao hơn. Ngoài ra còn có card
họa với độ phân giải cao hơn. Ngoài ra còn có card
VGA
VGA
(Video Graphics Array),
(Video Graphics Array),
SVGA .. .
SVGA .. .
Bên cạnh 1 số chức năng do INT 21h của Dos cung cấp,
Bên cạnh 1 số chức năng do INT 21h của Dos cung cấp,
1 số tác vụ được thực hiện trên màn hình nhờ các chức
1 số tác vụ được thực hiện trên màn hình nhờ các chức
năng trong INT 10h như xoá màn hình, đònh vò con trỏ,
năng trong INT 10h như xoá màn hình, đònh vò con trỏ,
thiết lập màn hình ...
thiết lập màn hình ...
Chuoung 10 Lap trinh xu ly man hinh
Chuoung 10 Lap trinh xu ly man hinh
8
8
THUỘC TÍNH MÀN HÌNH
Chuoung 10 Lap trinh xu ly man hinh
Chuoung 10 Lap trinh xu ly man hinh
9
9
THUỘC TÍNH MÀN HÌNH
THUỘC TÍNH MÀN HÌNH
Mỗi vò trí trên màn hình có thể lưu 1 ký tự
Mỗi vò trí trên màn hình có thể lưu 1 ký tự
đơn cùng với thuộc tính riêng của ký tự này
đơn cùng với thuộc tính riêng của ký tự này
chẳng hạn như đảo màu, nhấp nháy, chiếu
chẳng hạn như đảo màu, nhấp nháy, chiếu
sáng, gạch dưới ...
sáng, gạch dưới ...
Thuộc tính của ký tự được lưu trong 1 byte
Thuộc tính của ký tự được lưu trong 1 byte
gọi là byte thuộc tính.
gọi là byte thuộc tính.
0 0 0 0 0 1 1 1
BIT 7
6 5 4 3 2 1
0
BACKGROUND BITS FOREGROUND BITS
HIGHT/LOW
BLINK
Chuoung 10 Lap trinh xu ly man hinh
Chuoung 10 Lap trinh xu ly man hinh
10
10
THUỘC TÍNH MÀN HÌNH
THUỘC TÍNH MÀN HÌNH
Ex : các ký tự màu vàng chanh nhấp nháy
Ex : các ký tự màu vàng chanh nhấp nháy
trên nền màu nâu
trên nền màu nâu
BLINK = 1 0000000B
BLINK = 1 0000000B
RED = 1 00B
RED = 1 00B
MO V BH, (RED SHL 4 ) +YELLO W+BLINK
MO V BH, (RED SHL 4 ) +YELLO W+BLINK
ĐỂ TẠO 1 BYTE THUỘC TÍNH VIDEO TỪ 2 MÀU , TA DÙNG SHL CHUYỂN CÁC
BIT MÀU NỀN SANG TRÁI 4 VI TRÍ.
Chuoung 10 Lap trinh xu ly man hinh
Chuoung 10 Lap trinh xu ly man hinh
11
11
VÙNG HIỂN THỊ MÀN HÌNH
VÙNG HIỂN THỊ MÀN HÌNH
Vùng hiển thò của màn hình đơn sắc ở đòa
Vùng hiển thò của màn hình đơn sắc ở đòa
chỉ B000h trong Bios.
chỉ B000h trong Bios.
Vùng hiển thò video đồ họa màu cơ bản b
Vùng hiển thò video đồ họa màu cơ bản b
ắt
ắt
đầu từ vò trí B800h của Bios.
đầu từ vò trí B800h của Bios.
Chuoung 10 Lap trinh xu ly man hinh
Chuoung 10 Lap trinh xu ly man hinh
12
12
THUỘC TÍNH MÀN HÌNH
THUỘC TÍNH MÀN HÌNH
Các thuộc tính chuẩn của màn hình
Các thuộc tính chuẩn của màn hình
Monochrome :
Monochrome :
Các thuộc tính chuẩn của màn hình
Các thuộc tính chuẩn của màn hình
Monochrome :
Monochrome :
HEX VALUE ATTRIBUTE
07H
Normal – thường
87H
Blinking – nhấp nháy
0FH
Bright – sáng
70H
Reverse – đảo thuộc tính
01H
Underline
09H
Bright Underline
Chuoung 10 Lap trinh xu ly man hinh
Chuoung 10 Lap trinh xu ly man hinh
13
13
THUỘC TÍNH MÀN HÌNH (tt)
THUỘC TÍNH MÀN HÌNH (tt)
Bất kỳ 1 thuộc tính nào cũng có thể thêm
Bất kỳ 1 thuộc tính nào cũng có thể thêm
thuộc tính nhấp nháy bằng cách cho bit 7 có trò
thuộc tính nhấp nháy bằng cách cho bit 7 có trò
là 1. Thí dụ normal blinking 87H, bright linking
là 1. Thí dụ normal blinking 87H, bright linking
8Fh.
8Fh.
Bất kỳ 1 thuộc tính nào cũng có thể thêm
Bất kỳ 1 thuộc tính nào cũng có thể thêm
thuộc tính nhấp nháy bằng cách cho bit 7 có trò
thuộc tính nhấp nháy bằng cách cho bit 7 có trò
là 1. Thí dụ normal blinking 87H, bright linking
là 1. Thí dụ normal blinking 87H, bright linking
8Fh.
8Fh.
Card màn hình CGA và EGA không hỗ trợ thuộc tính
Underline nhưng cho phép sử dụng màu trong text
mode. Các màu được chia làm 2 loại : màu chữ
(Foreground) và màu nền (Background).
B
i
t
6
,
5
,
4
:
m
a
ø
u
n
e
à
n
B
i
t
2
,
1
,
0
:
m
a
ø
u
c
h
ư
õ
B
i
t
3
:
đ
o
ä
s
a
ù
n
g
Chuoung 10 Lap trinh xu ly man hinh
Chuoung 10 Lap trinh xu ly man hinh
14
14
BẢNG MÀU (COLOR PALETTE)
BẢNG MÀU (COLOR PALETTE)
FOREGROUND OR
BACKGROUND COLOR FOREGROUND COLOR ONLY
00 0 BLACK 1 00 0 GRAY
00 1 BLUE 1 00 1 LIGHT BLUE
01 0 GREEN 1 01 0 LIGHT GREEN
01 1 CYAN 1 01 1 LIGHT C YAN
1 00 RED 1 1 0 0 LIGHT RED
1 01 MAGENTA 1 1 0 1 LIGHT
MAGENTA
1 1 0 BRO WN 1 1 1 0 YELLOW
1 1 1 WHITE 1 1 1 1 BRIGHT WHITE
EX : 01101110 : 06EH nền Brown, chữ Yellow, không nhấp nháy.
EX : 11010010 : 0D2H nền Magenta, chữ Green, nhấp nháy.
Chuoung 10 Lap trinh xu ly man hinh
Chuoung 10 Lap trinh xu ly man hinh
15
15
CÁC MODE MÀN HÌNH
CÁC MODE MÀN HÌNH
Các Card màn hình CGA,EGA,VGA cho phép
Các Card màn hình CGA,EGA,VGA cho phép
chuyển đổi Video mode nhờ INT 10h.
chuyển đổi Video mode nhờ INT 10h.
Các trình ứng dụng thường dùng INT 10h để
tìm Video mode hiện hành.
Ex: 1 ứng dụng thường muốn thể hiện đồ họa
với độ phân giải cao (640x200) phải kiểm tra
chắc chắn rằng MT hiện đang sử dụng đang
dùng Card màn hình CGA,VGA hoặc EGA.
Chuoung 10 Lap trinh xu ly man hinh
Chuoung 10 Lap trinh xu ly man hinh
16
16
CÁC MODE MÀN HÌNH
CÁC MODE MÀN HÌNH
Có 2 chế độ làm việc của màn hình : text và đồ họa.
Có 2 chế độ làm việc của màn hình : text và đồ họa.
Chế độ màn hình :
25 dòng và 80 cột
25 dòng và 40 cột.
Màn hình là hình ảnh của Video Ram.
Ởû chế độ text một trang màn hình
cân tối thiểu bao nhiêu byte của
VIDEO Ram
25X80X2 = 4000BYTES RAM VIDEO
VÙNG NHỚ NÀY NẰM TRÊN CARD MH
Chuoung 10 Lap trinh xu ly man hinh
Chuoung 10 Lap trinh xu ly man hinh
17
17
CÁC MODE MÀN HÌNH
CÁC MODE MÀN HÌNH
Các Video mode thông dụng :
Mode Mô tả
02h 80x25 black and white text
03h 80x25 color text
04h 320x400 4 color graphics
06h 640x200 2 color graphics
07h 80x25 black and white text, monochrome adaptor only
0Dh 320x200 16 color graphics
0Eh 640x200 16 colors graphics, EGA, VGA only
0Fh 640x350 monochrome graphics, EGA, VGA only
10h 640x350 16 colors graphics, EGA, VGA only
Chuoung 10 Lap trinh xu ly man hinh
Chuoung 10 Lap trinh xu ly man hinh
18
18
TRANG MÀN HÌNH (VIDEO PAGE)
TRANG MÀN HÌNH (VIDEO PAGE)
Tất cả các Card CGA đều có khả năng lưu trữ
nhiều màn hình text gọi là các trang màn hình
(video page) trong bộ nhớ. Riêng card mono chỉ
hiển thò 1 trang – trang 0. Số trang phụ thuộc vào
mode màn hình.
Trong card màn hình màu, ta có thể ghi vào 1
trang này trong khi hiển thò trang khác hoặc
chuyển đổi qua lại vò trí giữa các trang. Các trang
được đánh số từ 0 đến 7.
Chuoung 10 Lap trinh xu ly man hinh
Chuoung 10 Lap trinh xu ly man hinh
19
19
TRANG MAØN HÌNH (VIDEO PAGE)
TRANG MAØN HÌNH (VIDEO PAGE)
soá trang mode adaptor
0 07h monochrome
0-7 00h – 01h CGA
0-3 02h-03h CGA
0-7 02h-03h EGA
0-7 0Dh EGA
0-3 0Eh EGA
0-1 0Fh, 10h EGA
Chuoung 10 Lap trinh xu ly man hinh
Chuoung 10 Lap trinh xu ly man hinh
20
20
THÍ DỤ VỀ TRANG MH
THÍ DỤ VỀ TRANG MH
ĐỂ HIỂN THỊ 1 KÝ TỰ VỚI THUỘC TÍNH CỦA
NÓ TẠI 1 VỊ TRÍ BẤT KỲ CHỨA KÝ TỰ VÀ
THUỘC TÍNH VÀO TỪ TƯƠNG ỨNG TRONG
TRANG HIỂN THỊ HOẠT ĐỘNG.
EX : Lấp đầy màn hình bằng chữ ‘A’ màu đỏ trên nền xanh
Chuoung 10 Lap trinh xu ly man hinh
Chuoung 10 Lap trinh xu ly man hinh
21
21
CHẾ ĐỘ ĐỒ HỌA
Chuoung 10 Lap trinh xu ly man hinh
Chuoung 10 Lap trinh xu ly man hinh
22
22
. 1 . C h n c h h i n t h : ọ ế độ ể ị
Ch c n n g AH = 0, n g t 1 0Hứ ă ắ
Và o : AH = 0, AL = ki u ể
Ví d : t h i t l p c h v n b n m à u ụ ế ậ ế độ ă ả
XOR AH, AH
MOV AL, 3 ; c h v n b n ế độ ă ả
m à u 80 x 25
INT 1 0H
Truy xuất thiết bị xuất chuẩn (màn hình)
Chuoung 10 Lap trinh xu ly man hinh
Chuoung 10 Lap trinh xu ly man hinh
23
23
Chức năng AH = 1, ngắt 10H
Vào : AH = 1,
CH = dòng quét đầu, CL = dòng quét
cuối
THAY I SIZE CON TRĐỔ Ỏ
MÀ N HÌNH
Ví dụ : thiết lập con trỏ với kích thước lớn nhất
MOV AH, 1
MOV CH, 0 ; dòng bắt
đầu
MOV CL, 13 ; dòng kết
thúc
INT 10H
Chuoung 10 Lap trinh xu ly man hinh
Chuoung 10 Lap trinh xu ly man hinh
24
24
Chức năng AH = 2, ngắt
10H
Vào : AH = 2,
DH = dòng mới (0-
24),
DL = cột mới (0-
79)
BH = số hiệu trang
DỊCH CHUYỂN
CON TRỎ
Ví dụ : Di chuyển con trỏ đến giữa màn
hình 80 x 25 của trang 0
MOV AH, 2
XOR BH, BH ; trang 0
MOV DX, 0C27H ; dòng 12 cột
39
INT 10H
Chuoung 10 Lap trinh xu ly man hinh
Chuoung 10 Lap trinh xu ly man hinh
25
25
Ch c n n g AH = 3, n g t 1 0Hứ ă ắ
Và o : AH = 3, BH = s h i u t ran g ố ệ
Ra : DH = d ò n g , DL = c t ,ộ
CH = d ò n g q u é t u , CL = d ò n g đầ
q u é t c u i ố
Ví d : Di c h u y n c o n t r lê n m t d ò n g n u n ó ụ ể ỏ ộ ế
kh ô n g d ò n g t rê n c ù n g ở
MOV AH, 3
XOR BH, BH ; t ran g 0
INT 1 0H
OR DH, DH ; d ò n g t rê n c ù n g
DH = 0 ?
JZ e xit
MOV AH, 2 ; c h c n n g d c h ứ ă ị
c o n t r ỏ
DEC DH ; g i m m t d ò n g ả ộ
INT 1 0H
e xit :
LẤY VỊ TRÍ KÍCH THUỚC
CON TRỎ HiỆN HÀNH