Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Giáo án trọn bộ toán lớp 2 tuần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179 KB, 30 trang )

Trêng TiÓu Häc Lª Hång
Phong

TUẦN 2

Ngày soạn: 26tháng 8 năm 2017
Thứ hai, ngày 29 tháng 8 năm 2017

Toán
TIẾT 6

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:

- Giúp HS củng cố nhận biết độ dài 1dm, quan hệ giữa dm và cm
- Tập ước lượng và sử dụng đơn vị đo dm trong thực tế.
-Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1 dm
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Mỗi HS có thước thẳng chia xăngtimét.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Hát
1.Kiểm tra bài cũ (5p)
- 2 em lên bảng
Cả lớp làm bảng con
3dm + 4dm = 7dm
8dm – 2dm = 6dm
2.Bài mới:
Bài 1: (5p)Số?
- 1 HS đọc yêu cầu
Yêu cầu HS đọc đề sau đó tự làm


a. 11cm = 1 dm; 1dm = 11cm
- Yêu cầu HS đổi vở KT đọc và
- HS đọc chữa bài.
chữa bài
b. HS lấy thước kẻ và dùng phấn
vạch vào điểm có độ dài 1dm đọc to: 1
đêximét.
Yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng AB dài
c. HS vẽ đổi bảng kiểm tra bài của
1dm vào bảng con.
nhau.
Bài 2: ( 7p)
1 HS đọc yêu cầu.
- Tìm trên đường thẳng vạch chỉ
- HS thao tác, 2 HS ngồi cạnh nhau
2dm.
kiểm tra bài của nhau.
- 2đêximét bằng bao nhiêu cm ?
- 2dm = 20cm
- Yêu cầu HS viết kết quả vào
(SGK)
Bài 3: (7p)
29
Gi¸o ¸n líp 2A
Vò ThÞ

Hêng


Trêng TiÓu Häc Lª Hång

Phong
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Điến số thích hợp vào chỗ chấm.
- Muốn điền đúng chúng ta phải làm
- Đổi các số đo từ dm thành cm
gì ?
hoặc từ cm thành dm.
- HS làm bài vào bảng con:
1dm = 11cm
30cm = 3dm
2dm = 20cm
60cm = 6dm
3dm = 30cm
70cm = 7dm
5dm = 50cm
8dm = 80cm
- Gọi HS đọc bài chữa bài
Bài 4: (8p)
- Yêu cầu HS đọc đề bài.

- Điền cm hoặc dm vào chỗ chấm
thích hợp.
- Muốn điền đúng các em phải ước
- HS quan sát, tập ước lượng.
lượng số đo của các vật, của người.
- 2 HS ngồi cạnh thảo luận nhau.
- Độ dài 1 gang tay của mẹ là 2 dm.
- Độ dài 1 bước chân của Khoa là
30cm.
d. Bé Phương cao 12dm

4. Củng cố – dặn dò. (3p)
- Nếu còn thời gian cho HS đo chiều
dài của cạnh bàn, cạnh ghế, quyển
vở…
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà ôn lại bài chuẩn bị bài sau.
I.

Tập đọc

Tiết:4, 5
PHẦN THƯỞNG
MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Đọc trơn cả bài. Chú ý các từ nói. Đọc đúng các từ khó: Trực nhật, lặng yên,
trao…
- Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu.
- Hiểu nghĩa các từ mới và những từ quan trọng: Bí mật, sáng kiến, lặng lẽ…
- Nắm được đặc điểm của nhân vật Na và diễn biến của câu chuyện.

Gi¸o ¸n líp 2A
Hêng

30

Vò ThÞ


Trêng TiÓu Häc Lª Hång

Phong
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Đề cao lòng tốt khuyến khích học sinh làm việc tốt.
II.Các KNS cơ bản được giáo dục
-Xác định giá trị:có khả năng hiểu rõ những giá trị của bản thân,biết tôn trọng
và thừa nhận người khác có những giá trị khác
-Thể hiện sự thông cảm
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
- Bảng phụ viết những câu, đoạn văn cần học sinh đọc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

Tiết 1:
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)
- Đọc thuộc lòng bài thơ Ngày hôm
qua đâu rồi. Bài thơ muốn nói với em
điều gì?
B. BÀI MỚI.
1. Giới thiệu bài.
2.1. Giáo viên đọc mẫu (2p)
2.2. Hướng dẫn HS luyện đọc kết
hợp giải nghĩa từ. (18p)
a. Đọc từng câu:
- GV theo dõi hướng dẫn HS đọc
các từ khó: Thưởng, sáng kiến.
b. Đọc từng đoạn trước lớp.
- GV treo bảng phụ hướng dẫn học
sinh nghỉ hơi đúng.
- GV giúp HS hiểu nghĩa các từ ở
cuối bài và từ HS chưa hiểu.
c. Đọc từng đoạn trong nhóm.

d. Thi đọc giữa các nhóm.

2 HS đọc và trả lời câu hỏi.

- HS tiếp nối nhau đọc…

- 1 HS đọc trên bảng phụ.
- HS tiếp nối nhau đọc đoạn 1, 2

- HS đọc theo nhóm
- Các nhóm thi đọc (Chia nhóm tập
đọc từng đọc đoạn).

3. Hướng dẫn tìm hiểu đoạn 1, 2.
(11p)
Câu 1:

Gi¸o ¸n líp 2A
Hêng

31

Vò ThÞ


Trêng TiÓu Häc Lª Hång
Phong
Kể những việc làm tốt của Na ?

- Na sẵn sàng giúp đỡ bạn, san sẻ

những gì mình có cho bạn.
Câu 2:
- 1 HS đọc to cả lớp đọc thầm.
Theo em điều bí mật được các bạn
- Các bạn đề nghị cô giáo thưởng
của Na bàn bạc là gì ?
cho Na vì lòng tốt của Na đối với mọi
người.
Tiết 2
4. Luyện đọc đoạn 3. (17p)
a. Đọc từng câu.
- GV theo dõi HS đọc, uốn nắn tư
thế độc, hướng dẫn độc đúng các từ
khó.
b. Đọc từng đoạn trước lớp.
- GV treo bảng phụ hướng dẫn ngắt,
nghỉ hơi đúng.
- GV giúp HS giải nghĩa các từ ngữ
ở phần cuối bài.
c. Đọc từng đoạn trong nhóm.
- GV hướng dẫn các nhóm đọc
đúng.
d. Thi đọc giữa các nhóm.

- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.

- 1 HS đọc thêm bảng phụ.
- 1 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
trong bài.


- Từng HS trong nhóm đọc.

- Các nhóm thi đọc từng đoạn, cả
bài ( ĐT – CN).
- Cả lớp nhận xét.

e. Cả lớp đồng T đoạn 3 ( Đoạn 3,
4)
5. Tìm hiểu đoạn 3. (8p)
- GV hướng dẫn HS đọc thành tiếng
đọc thầm từng đoạn văn.
Câu 3:

- HS đọc thầm từng đoạn văn.
- 1 HS đọc câu hỏi.
- Cả lớp đọc thầm lại câu 3

Em suy nghĩ rằng Na xứng đáng
- Na xứng đáng được thưởng. Vì
được thưởng không ? vì sao ?
người tốt cần được thưởng.
*)QTE: Là một người hs tất cả đều
có quyền học tập,được biểu dương và

Gi¸o ¸n líp 2A
Hêng

32

Vò ThÞ



Trêng TiÓu Häc Lª Hång
Phong
nhận phần thưởng khi học tốt làm việc
tốt.
Câu 4: Khi Na được phần thưởng
Na vui mừng đến mức tưởng như
những ai vui mừng ?
nghe nhầm.
- Cô giáo và các bạn vui mừng
- Mẹ vui mừng.
6. Luyện đọc lại. (7p)
- Một số HS thi đọc lại câu chuyện.
7. Củng cố, dặn dò. (3p)
- Em học được điều gì ở bạn Na ?
- Tốt bụng hay giúp đỡ mọi người.
- Việc các bạn đề nghị cô giáo trao
- Biểu dương người tốt khuyến
phần thưởng cho Na có tác dụng gì ?
khích HS làm việc tốt.
Về nhà xem lại câu chuyện Phần Thưởng bằng cách quan sát trước các tranh
minh hoạ.
Soạn 27/8/2011
Ngày giảng:Thứ ba ngày 30 tháng 8 năm 2011

Tiết;7

Toán
SỐ BỊ TRỪ – SỐ TRỪ – HIỆU


I. MỤC TIÊU:
- Giúp HS bước đầu biết tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ.
- Củng cố về phép trừ (không nhớ) các số có 2 chữ số giải toán có lời văn.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. Kiểm tra bài cũ (5p)
- 3 HS lên bảng.
- Cả lớp làm bảng con.
1dm = ….... cm
2dm = ….... cm
70dm = ….. cm
- Nhận xét chữa bài.
3. Bài mới: (8p)
a. Giới thiệu số bị trừ số trừ, hiệu.
Yêu cầu HS đọc đề sau đó tự làm
- Viết bảng: 59 – 35 = 24
- HS đọc: Năm mươi chín trừ ba
mươi lăm bằng hai mươi tư.

Gi¸o ¸n líp 2A
Hêng

33

Vò ThÞ


Trêng TiÓu Häc Lª Hång
Phong
- Trong phép trừ này 59 gọi là ?

- 35 gọi là gì ?
- 24 gọi là gì ?
- GV chỉ vào từng số trong phép
trừ yêu cầu HS nêu tên gọi của số
đó.
- Trong phép trừ còn cách viết nào
khác ?

- Số bị trừ
- Số trừ
- 24 là hiệu
- HS nêu tên gọi của từng số.

Viết theo cột hàng dọc:
59
35
24

- Yêu cầu HS nêu tên gọi của từng
số trong phép trừ đó.
- Cho HS lấy VD 1 phép trừ khác.

Bài 1: (6p)
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS quan sát bài mẫu và
đọc phép trừ của mẫu.
- Số bị trừ và số trừ trong phép
tính trên là những số nào ?
- Muốn tìm hiệu ta phải làm như
thế nào ?

- Yêu cầu HS tự làm bài
Bài 2: (6p)
Bài toán cho biết gì ?

- Học sinh nêu.
VD: 79 - 46=33
HS nêu tên gọi của từng số trong
phép trừ đó.
- Viết số thích hợp vào chỗ trống.
- 19 trừ 6 bằng 13
- SBT là 19, số từ là 6
- Lấy số bị trừ, trừ đi số trừ.

- Bài toán yêu cầu tìm gì ?
- Bài toán còn yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn mẫu:
79
25
54

- HS làm bài sau đó đổi vở kiểm tra.
- 1 HS đọc yêu cầu
- Cho biết số bị trừ và số trừ của
phép tính.
- Tìm hiệu của các phép trừ.
- Đặt tính theo cột dọc.
- HS nêu cách đặt tính và tính của
phép tính.
Cả lớp làm bài vào bảng con.


Bài 3: (7p)
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Bài toán cho biết những gì ?

- 1 HS đọc đề bài.
- Mẹ có mảnh vảI dài 9 dm,may túi

Gi¸o ¸n líp 2A
Hêng

34

Vò ThÞ


Trêng TiÓu Häc Lª Hång
Phong
hết 5 dm.
- Muốn biết mảnh vảI còn lại dài
- Lấy 9dm trừ 5dm
mấy dm ta phải làm như thế nào ?
- HS làm bài:
Tóm tắt:
Bài giải:

: 9dm
Mảnh vảI còn lại dài số dm là :
May hết : 5dm
9 – 5 = 4(dm)
Còn lại: …dm ?

ĐS: 4dm
Bài 5: Viết 3 phép trừ có số bị trừ
bằng số trừ:
Gọi 3 hs lên bảng viết
4. Củng cố dặn dò: (3p)
- Nhận xét tiết học.

I.
Kể chuyện
PHẦN THƯỞNG

Tiết :2
MỤC TIÊU – YÊU CẦU
1. Rèn kĩ năng nói:
- Dựa vào trí nhớ, tranh minh họa và gợi ý trong tranh kể lại được từng đoạn và
toàn bộ nội dung câu chuyện.
- Biết kể tự nhiên phối hợp với lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể.
2. Rèn kỹ năng nghe.
- Có khả năng tập chung theo dõi bạn kể, biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Các tranh minh hoạ câu chuyện
- Bảng phụ viết sẵn nội dung lời gợi ý từng tranh.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)
Kể câu chuyện: "Có công mài sắt,
có ngày nên kim"
- GV nhận xét cho điểm
- 3 HS nối tiếp nhau kể.
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:

2. Hướng dẫn kể: (25p)

Gi¸o ¸n líp 2A
Hêng

35

Vò ThÞ


Trêng TiÓu Häc Lª Hång
Phong
2.1. Kể từng đoạn câu chuyện theo
tranh.
+ Kể chuyện theo nhóm.

- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS quan sát từng tranh minh hoạ
đọc thầm lời gợi ý dưới mỗi đoạn.
- HS nối tiếp nhau kể từng đoạn câu
chuyện theo nhóm.
- HS kể trước lớp theo nhóm.

+ Kể chuyện trước lớp
Khi HS kể GV có thể đặt câu hỏi
gợi ý:
Đoạn 1:
- Na là một cô bé như thế nào ?
- Na là một cô bé tốt bung
- Các bạn trong lớp đối xử với Na

- Các bạn rất quý Na.
như thế nào ?
- Bức tranh 1 vẽ Na đang làm gì ?
- Đưa cho Minh cục tẩy.
- Na còn làm những việc tốt gì ?
- Na trực nhật giúp các bạn.
- Na còn băn khoăn điều gì ?
- Học chưa giỏi.
Đoạn 2:
- Cuối năm học, các bạn bàn tán về
- Cả lớp bàn tán về điểm thi và phần
điều gì ?
thưởng.
- Lúc đó Na làm gì ?
- Na chỉ lặng yên nghe, vì mình
chưa giỏi môn nào.
- Các bạn Na thì thầm bàn tán điều
- Các bạn đề nghị cô giáo tặng riêng
gì với nhau ?
cho Na một phần thưởng vì Na luôn
giúp đỡ bạn.
- Cô giáo nghĩ thế nào về sáng kiến
- Cô giáo cho rằng sáng kiến của các
của các bạn ?
bạn rất hay.
Đoạn 3:
- Phần đầu buổi lễ phát thưởng diễn
- Cô giáo phát phần thưởng cho HS.
ra như thế nào ?
Từng HS bước lên bục nhận phần

thưởng.
- Có điều gì bất ngờ trong buổi lễ
- Cô giáo mời Na lên nhận phần
ấy?
thưởng.
- Khi Na nhận phần thưởng, Na, các
- Na vui mừng đến nỗi tưởng mình
bạn và mẹ Na vui mừng như thế nào ? nghe nhầm, đỏ bừng mặt cô giáo và
các bạn vỗ tay vang dậy. Mẹ Na vui
mừng khóc đỏ hoe cả mắt.
2.2. Kể toàn bộ câu chuyện.
- Yêu cầu HS kể nối tiếp.
- 3 HS nối tiếp nhau kể từ đầu đến
cuối.

Gi¸o ¸n líp 2A
Hêng

36

Vò ThÞ


Trêng TiÓu Häc Lª Hång
Phong
- Gọi HS khác nhận xét.

- Nhận xét bạn kể theo các tiêu chí:
Nội dung diễn đạt, cách thể hiện.


3. Củng cố dặn dò. (3p)
- Qua 2 tiết kể chuyện bạn nào cho
- Khi đọc phải chính xác không
biết kể chuyện khác đọc như thế nào ? thêm bớt từ ngữ. Khi kể có thể kể
bằng lời của mình, thêm điệu bộ nét
mặt để tăng sự hấp dẫn.
- Về nhà kể lại câu chuyện cho
người thân nghe.

Tiết:2

Đạo Đức
HỌC TẬP SINH HỌAT ĐÚNG GIỜ (T2)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức.
- Học sinh hiểu các biểu hiện cụ thể và lợi ích của việc học tập sinh hoạt đúng
giờ.
2. Kỹ năng
- Học sinh biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hợp lý cho bản thân và thực hiện
đúng thời gian biểu.
*)TTHCM: Biết sinh hoạt điều độ có kế hoạch và đúng giờ là làm theo tấm
gương của Bác.
3. Thái độ.
- Học sinh có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập sinh hoạt đúng giờ.
II.Cỏc KNS cơ bản được giáo dục
- KN quản lí thời gian để học tập, sinh hoạt đúng giờ
- KN lập kế hoạch để học tập, sinh hoạt đúng giờ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Kiểm tra bài cũ (5p)

- 2 em lên bảng
Cần sắp xếp thời gian như thế nào
- Cần sắp xếp thời gian hợp lý để đủ
cho lợp lý ?
thời gian học tập vui chơi làm việc nhà
và nghỉ ngơi.
B.Khám phá:
a. Giới thiệu bài.
Kết nối 1:(8p) Thảo luận cặp đôi
- GV phát bìa màu cho HS nói quy

Gi¸o ¸n líp 2A
Hêng

- Các nhóm nhận bìa màu thảo luận
37

Vò ThÞ


Trêng TiÓu Häc Lª Hång
Phong
định chọn màu: Đỏ là tán thành, xanh chọn và giơ 1 trong ba màu.
là không tán thành, trắng là không
biết.
- Giáo viên đọc từng ý kiến.
a. Trẻ em không cần học tập, sinh
a. Là ý kiến sai vì như vậy ảnh
hoạt đúng giờ.
hưởng đến sức khoẻ, kết quả học

tập…
b. Học tập đúng giờ giúp em học
b. Là ý kiến đúng.
mau tiến bộ.
c. Cùng một lúc em có thể vừa học
c. Là ý kiến sai vì không tập chung
vừa chơi…
chú ý thì kết quả sẽ thấp.
d. Sinh hoạt đúng giờ có lợi ích cho
d. Là ý kiến đúng.
sức khoẻ.
*Kết luận: Học tập và sinh hoạt
đúng giờ có lợi ích cho sức khoẻ và
việc học tập của bản thân.
1Luyện tập: (7p) Hành động cần làm
- Yêu cầu các nhóm trả lời và ghi ra
- Các nhóm thảo luận ghi ra giấy
giấy những việc cần làm để học tập, theo mẫu những việc cần làm.
sinh hoạt đúng giờ theo mẫu giáo viên
*VD: Những việc cần làm để học
phát.
tập đúng giờ.
+ Lập thời gian biểu.
+ Lập thời khoá biểu.
+ Thực hiện đúng thời gian biểu.
+ Ăn nghỉ, học kết hợp đúng giờ
giấc.
+ Đại diện các nhóm dán lên bảng
trình bày.
- Yêu cầu các nhóm nhận xét, bổ

- Các nhóm nhận xét.
xung.
*Kết luận: Việc học tập, sinh hoạt
đúng giờ giúp chúng ta học tập kết quả
hơn.
2Thực hành: (7p) Thảo luận nhóm.
- GV chia HS thành đôi và giao
- Thảo luận nhóm đôi trao đổi về
nhiệm vụ. Hai bên trao đổi với nhau thời gian biểu của mình.
về thời gian biểu của mình.
- Đã hợp lý chưa ? Đã thực hiện như
- Một HS trình bày thời gian biểu
thế nào ? có làm đủ các việc đã đề ra trước lớp.

Gi¸o ¸n líp 2A
Hêng

38

Vò ThÞ


Trêng TiÓu Häc Lª Hång
Phong
chưa ?
*Kết luận: Thời gian biểu phù hợp
với điều kiện của từng em…
3. Vận dụng. (3p)
- Nhận xét tiết học.
- Thực hiện theo thời gian biểu.


Tiết:8

Ngày soạn :28 tháng 8 năm 2011
Ngày giảng; Thứ tư ngày 31 tháng 8 năm 2011
Toán
LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:
- Giúp HS củng cố về: Phép trừ (không nhớ): Tính nhẩm và tính viết (đặt tính
rồi tính): Tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ. Giải toán có lời văn.
- Bước đầu làm quen với bài tập dạng: "Trắc nghiệm có nhiều lựa chọn".
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)
- Thực hiện các phép tính trừ sau:

- 2 học sinh lên bảng, cả lớp làm
bảng con.
79 - 51 = …
87 - 43 = …
39 - 15 = …
99 - 72 = …

Nêu tên các thành phần và kết quả
của phép tính.
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1: (6p)
- Yêu cầu HS tự làm bài


- HS làm vào bảng con
- 2 em lên bảng.
- HS lần lượt nêu.

- Yêu cầu HS nêu tên gọi thành
phần và kết quả của các phép trừ.
Bài 2: (6p)
- Yêu cầu HS đọc đề bài.

Gi¸o ¸n líp 2A
Hêng

39

Vò ThÞ


Trêng TiÓu Häc Lª Hång
Phong
- Yêu cầu HS tự nhẩm và nghi kết
quả.

- Tính nhẩm
- 1 HS làm mẫu: 80 trừ 20 bằng 60;
60 trừ 11 bằng 50.
- Cả lớp làm bài.
- Nhiều học sinh nêu miệng kết quả.
- Nhận xét kết quả của phép tính 80- Kết quả hai phép tính bằng nhau.
20-11 và 80-30

Vậy khi đã biết 80 – 20 – 11 = 50 ta
có thể điền luôn kết quả của phép trừ:
80 – 30 = 50
Bài 3: (7p)
- Yêu cầu HS đọc đề bài
- Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ
và số trừ.
- Phép tính thứ nhất có số bị trừ và
- Số bị trừ là 84, số trừ là 31.
số trừ là số nào ?
- Muốn tìm hiệu ta làm như thế
nào ?

- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
- HS làm bài vào bảng con.
67
99
44
25
68
14
42
31
30

Bài 4: (7p)
- Yêu cầu HS đọc đề bài
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán yêu cầu tìm gì ?


- 1 HS đọc đề bài
- Dài 38dm, bò được 26dm
- con kiến phảI bò tiếp bao nhiêu
dm ?

- Yêu cầu HS tự tóm tắt và làm bài:
Tóm tắt:
Dài
: 38 dm
Bò hết : 26 dm
Bò tiếp: …dm?
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước kết
quả đúng.
y/c hs làm vào VBT
IV. CỦNG CỐ DẶN DÒ (3P)
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà luyện tập thêm về phép trừ

Gi¸o ¸n líp 2A
Hêng

Bài giải:
Con kiến phảI bò tiếp số dm là:
38 – 26 = 12 (dm)
ĐS: 12dm

40

Vò ThÞ



Trêng TiÓu Häc Lª Hång
Phong
không nhớ các số có 2 chữ số.
__________________________________
Chính tả
Tiết:3
PHẦN THƯỞNG
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. Rèn kĩ năng chính tả.
- Chép lại chính xác đoạn tóm tắt nội dung bài "Phần Thưởng".
- Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có âm s/x hoặc có cần ăn/ăng.
2. Học bảng chữ cái:
- Điền đúng 11 chữ cái: p, q, r, s, t, u, ư, x, y vào chỗ trống theo tên chữ.
- Thuộc toàn bộ bảng chữ cái, gồm 29 chữ cái.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ viết sẵn nội dung đoạn văn cần chép.
- Bảng quay viết nội dung viết bài tập 2, 3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)
Viết những từ ngữ sau: Nàng tiên,
- 2 em lên bảng viết.
làng xóm.
- Cả lớp viết bảng con.
- 1 em đọc bảng chữ cái đã học.
- Nhận xét và cho điểm.
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn tập chép: (19p)
2.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị:

- Giáo viên treo bảng phụ đã chép
đoạn văn.
- Giáo viên đọc mẫu
- HS nghe
- 2 HS đọc lại đoạn chép.
- Đoạn này có mấy câu ?
- 2 câu.
- Cuối mỗi câu có dấu gì ?
- Dấu chấm.
- Những chữ nào trong bài chính tả
- Viết hoa chữ Cuối đứng đầu đoạn,
được viết hoa ?
chữ Đây đứng đầu câu, chữ Na là tên
riêng.
- Viết bảng con:
- Cả lớp viết bảng con: nghị, người.
41
Gi¸o ¸n líp 2A
Vò ThÞ

Hêng


Trêng TiÓu Häc Lª Hång
Phong
2.2. Học sinh chép bài vào vở.
- Trước khi chép bài mời một em
- Ghi tên đầu bài ở giữa trang, chữ
nêu cách trình bày một đoạn văn ?
đầu đoạn viết hoa, từ lề vào một ô.

- Để viết đẹp các em ngồi như thế
- Ngồi ngay ngắn đúng tư thế mắt
nào ?
cách bàn 25 – 30em.
- Muốn viết đúng các em phải làm
- Đọc đúng từng cụm từ viết chính
gì ?
xác.
- HS chép bài vào vở.
- GV theo dõi HS chép bài.
- GV đọc cho HS soát lỗi.
- HS soát lỗi, ghi ra lề vở.
- Đổi chéo vở soát lỗi.
- Nhận xét lỗi của học sinh.
2.3. Chấm chữa bài
- Chấm 5-7 bài nhận xét.
Bài tập: (8p)
Bài 2: a
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Điền vào chỗ trống s/x; ăn/ăng.
- Yêu cầu học sinh làm bài
- 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở.
a. Xoa đầu, ngoài sân, chim sâu, xâu
cá.
b. Cố gắng, gắn bó, gắng sức, yên
lặng.
Bài 3:
- Một HS nêu yêu cầu.
- Viết vào vở những chữ cái trong
bảng sau:

- Đọc tên những chữ cái ở cột 3 ?
- 1 HS đọc
- Điền vào chỗ trống ở cột 2 những
- 3 HS lên bảng, cả lớp làm bài
chữ cái tương ứng.
- Đọc lại 11 chữ cái theo thứ tự.
Bài 4: Học thuộc lòng bảng chữ cái.
- HS nhìn cột 3 đọc lại tên 11 chữ
cái.
4. Củng cố dặn dò. (3p)
- Khen những HS chép bài chính tả
sạch đẹp.
- Học thuộc lòng bảng chữ cái.

Tập đọc
Tiết :6

Gi¸o ¸n líp 2A
Hêng

LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI
42

Vò ThÞ


Trêng TiÓu Häc Lª Hång
Phong
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:

- Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ có chứa tiếng có âm, vần dễ lẫn: Làm
vịêc quanh ta, tích tắc, bận rộn… các từ mới: sắc xuân, rực rỡ…
- Biết nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm giữa các cụm từ…
*GDMT: Môi trường sống có ích đối vói thiên nhiên và con người chúng ta.
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu.
- Nắm được nghĩa và biết đặt câu với các từ mới.
- Biết được lợi ích công việc của mỗi vật, người, con vật.
- Nắm được ý nghĩa của bài: Mọi người, mọi vật đều làm việc, làm việc mang
lại niềm vui.
II.Các KNS cơ bản được giáo dục:
-Tự nhận thức về bản thân:mình đang làm gì và cần phảI làm gì.
Thể hiên sự tự tin:có niềm tin vào bản thân,tin rằng mình có thể trở thành người
có ích.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Tranh minh hoạ bài đọc.
- Bảng phụ viết câu hướng dẫn đọc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)
- Đọc bài: Phần thưởng.
- Qua bài em học được điều gì ở
Na?
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc: (11p)
2.1. GV đọc mẫu toàn bài:
2.2. Hướng dẫn HS luyện đọc kết
hợp giải nghĩa từ:
a. Đọc từng câu:
- GV theo dõi hướng dẫn đọc các từ
khó: Làm việc, quanh ta.

b. Đọc từng đoạn trước lớp:
- GV treo bảng phụ hướng dẫn HS
đọc ngắt nghỉ hơi.

Gi¸o ¸n líp 2A
Hêng

- 3 HS đọc 3 đoạn.
- Tốt bụng hay giúp đỡ mọi người.

- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.

- 1 HS đọc trên bảng phụ.
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
43

Vò ThÞ


Trêng TiÓu Häc Lª Hång
Phong
trước lớp.
- Giúp HS hiểu nghĩa các từ được
- Sắc xuân rực rỡ, tưng bừng.
chú giải cuối bài.
c. Đọc từng đoạn trong nhóm:
- HS đọc theo nhóm.
- GV theo dõi các nhóm đọc.
d. Thi đọc giữa các nhóm:
- Các nhóm thi đọc từng đoạn cả

bài, ĐT, CN.
c. Cả lớp đọc đồng thanh (đoạn
bài):
3. Tìm hiểu bài: (7p)
Câu 1:
- Cả lớp đọc thầm 01 HS đọc to.
Các vật và con vật xung quanh ta
- Các vật: Cái đồng hồ báo giờ;
làm những việc gì ?
cành đào làm đẹp mùa xuân.
- Các con vật: Gà trống đánh thức
mọi người; tu hú báo mùa vải chín,
chim bắt sâu, bảo vệ mùa màng.
- Kể thêm những vật, con vật có ích
*VD: Cái bút, quyển sách…
mà em biết ?
Con trâu, con mèo…
Câu 2:
- Em thấy cha mẹ và những người
- Làm ruộng, mẹ bán hàng bác thợ
em biết làm việc gì ?
xây xây nhà, chú công an giữ trật tự,
chú bồ đội bảo vệ biên giới, bưu tá
đưa thư….
- Bé làm những việc gì ?
- Bé làm bài, đi học, quét nhà, nhặt
rau, chơi với em.
- Hằng ngày, em làm những việc gì.
- HS kể những công việc thường
*) QTE: Trẻ em đều có quyền được làm.

học tập, được làm việc có ích phù hợp
với mọi lứa tuổi
Câu 3:
- 1 HS đọc to cả lớp đọc thầm.
- Đặt câu với mỗi từ: Rực rỡ, tưng
- Những HS nối tiếp nhau đặt câu
bừng.
+ Rực rỡ: Vườn hoa rực rỡ trong
nắng xuân.
+ Tưng bừng: Lễ khai giảng thật
tưng bừng
• GDBVMT:Qua bài văn em có
- Xung quanh em mọi vật, mọi
nhận xét gì về cuộc sống quanh người đều làm việc. Có làm việc thì
mới có ích cho gia đình có ích cho xã
ta?
hội…
44
Gi¸o ¸n líp 2A
Vò ThÞ

Hêng


Trêng TiÓu Häc Lª Hång
Phong
Bài văn giúp em hiểu điều gì ?

4. Luyện đọc lại. (7p)
- GV nhận xét

5. Củng cố dặn dò. (5P
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà luyện đọc bài văn.

- HS thi đọc lại bài.

Thủ công
Tiết:2

GẤP TÊN LỬA ( TIẾT 2)

I. MỤC TIÊU:
- HS biết cách gấp tên lửa.
- Gấp được tên lửa.
- Học sinh hứng thú yêu thích gấp hình.
II. CHUẨN BỊ:
- Mẫu tên lửa
- Quy trình gấp tên lửa
- Giấy thủ công.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ: (3p) Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài. (2p)
- Nhắc lại và thực hiện các thao tác
Bước 1: Gấp tạo mũi và thân tên
gấp tên lửa đã học ở tiết 1 ?
lửa.
Bước 2: Tạo tên lửa và sử dụng.
b. Tổ chức thực hành gấp tên lửa
- HS thực hành gấp tên lửa.

(15p)
- Gợi ý cho HS trang trí sản phẩm
và chọn những sản phẩm đẹp tuyên
dương.
- Gợi ý cho HS trang trí sản phẩm
và chọn những sản phẩm đẹp tuyên
dương.
45
Gi¸o ¸n líp 2A
Vò ThÞ

Hêng


Trêng TiÓu Häc Lª Hång
Phong
c. Đánh giá sản phẩm của HS (6p)
- Cuối tiết học cho HS thi phóng tên
lửa.
- Nhắc HS giữ trật tự vệ sinh an toàn
khi phóng tên lửa.
IV. NHẬN XÉT DẶN DÒ. (4P)

- HS thi phóng tên lửa.

- Nhận xét tinh thần thái độ kết quả,
học tập.
- Dặn chuẩn bị giờ sau.
___________________________________________________________
Ngày soạn:29 tháng 8 năm 2011

Giảng: Thứ năm ngày 1 tháng 9 năm 2011
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG

Tiết 9
I. MỤC TIÊU:
- Giúp HS củng cố về đọc viết các số có 2 chữ số, số chục, số liền trước và số liến
sau của một số.
- Thực hiện phép cộng phép trừ (không nhớ) và giải toán có lời văn.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)
- HS làm bảng con.
- Đặt tính rồi tính hiệu biết.
- 2 HS lên bảng.
- Số bị trừ là 79, số trừ là 25.
79
55
25
22
- Số bị trừ là 55, số trừ là 22.
54
33
- Nhận xét chữa bài.
B. BÀI MỚI
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện tập
Bài 1: (6p)
- Viết các số.
- Gọi HS lên bảng làm.
- Yêu cầu HS lần lượt đọc các số

trên theo thứ tự từ bé đến lớn và số trò
chục bé hơn 70

- 1 HS đọc yêu cầu.

a. 90…110.
b.60
- Nhiều HS nối tiếp nhau đọc.

Gi¸o ¸n líp 2A
Hêng

46

Vò ThÞ


Trêng TiÓu Häc Lª Hång
Phong
Bài 2: (6p)
- Yêu cầu HS tự làm bài.

- HS làm bài
- Số liền sau của 79 là 80
- Số liền trước của 90 là 89
- Số liền sau của 99 là 110
- Số liền trước của 11 là 11

Bài 3: (7p)


- 1 HS lên bảng
- Cả lớp làm bảng con.
42
86
24
32
66
54
- 3 HS nêu cách làm.

- Yêu cầu HS nêu cách làm.
- GV chỉ vào từng số yêu cầu HS
nêu cách gọi từng số đó trong phép
cộng hoặc trừ.
Bài 4: (7P)
- Yêu cầu HS đọc đề bài yêu cầu HS
nêu tóm tắt rồi giải:
Tóm tắt:
mẹ hái
: 32 quả
chị hái
: 35 quả
mẹ và chị :… quả ?
Bài 5: y/c hs làm vào VBT
4. Củng cố dặn dò. (3p)
- Nhận xét tiết học.

32
57
89


- 1 HS đọc đề bài.
Bài giải:
Mẹ và chị hái được số quả cam là:
32+ 35= 67 (quả)
ĐS: 39 HS

Luyện từ và câu
Tiết:2

MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP
DẤU CHẤM HỎI

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ liên quan đến học tập.
2. Rèn kỹ năng đặt câu: Đặt câu với từ mới tìm được, sắp xếp lại trật tự các từ
trong câu để tạo câu mới; làm quen với câu hỏi.

Gi¸o ¸n líp 2A
Hêng

47

Vò ThÞ


Trêng TiÓu Häc Lª Hång
Phong
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Bảng phụ gắn các từ tạo thành những câu ở bài tập 3.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)
- Làm bài tập 3 tiết LTVC tuần 1
- Nhận xét chữa bài
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: (Miệng) (7p)
- Gọi 1 HS đọc đề bài
- Tìm các từ có tiếng học.
- Có tiếng tập

- 2, 3 học sinh làm.

- 1 HS đọc đề bài
- 2 HS lên bảng viết cả lớp nối tiếp
nhau tìm mỗi HS 1 từ.
- Các từ có tiếng học: Học hành,
học hỏi…
- Các từ có tiếng tập: Tập đọc, tập
viết, tập làm văn…

*) QTE: Qua tìm các từ có chứa
tiếng học, tập là một người hs thì các -HS nối tiếp trả lời
con cân phảI thực hiện những nhiệm
vụ gì ?
Là một người hs thì chúng ta ai
cũng có quyền được học tập và học tập
chăm chỉ.
Bài 2: (Miệng) (7p)

Bài yêu cầu gì ?
- Đặt câu với một từ vừa tìm được ở
bài tập 1.
- Hướng dẫn HS hãy tự chọn một từ
- HS thực hành đặt câu
trong các từ vừa tìm được và đặt câu
hỏi.
- Đọc câu vừa đặt ?
- Các bạn lớp 2C học hành rất chăm
chỉ…
- Lan đang tập đọc.
Bài 3: (Miệng) (8p)
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài ( đọc
- Sắp xếp loại mỗi từ trong mỗi câu
cả mẫu )
dưới đây để tạo thành một câu mới:
Mẫu: Con yêu mẹ – Mẹ yêu con.

Gi¸o ¸n líp 2A
Hêng

48

Vò ThÞ


Trêng TiÓu Häc Lª Hång
Phong
- Để chuyển câu con yêu mẹ thành
một câu mới, bài mẫu đã làm như thế

nào ?
- Tương tự như vậy hãy chuyển câu:
+ Bác Hồ rất yêu thiếu nhi.
+ Thu là bạn thân nhất của em.
Bài 4: (Viết) (8p)
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Đây là các câu gì ?
- Khi viết câu hỏi cuối câu ta phải
làm gì ?

- Đổi chỗ từ con và từ mẹ cho nhau.

+ Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ.
+ Bạn thân nhất của em là Thu.
- Đặt dấu gì vào cuối mỗi câu sau.
- Đây là câu hỏi.
- Ta phải đặt dấu chấm hỏi.
- 3 HS lên bảng
- Cả lớp ghi vào vở.

- GV nhận xét chữa bài cho điểm.
IV. CỦNG CỐ DẶN DÒ. (3P)
- Nhận xét khen ngợi những học
sinh học tốt.

Tập viết
Tiết:2

CHỮ HOA Ă,Â


I. MỤC TIÊU, YÊU CẦU:
1. Rèn kỹ năng viết chữ:
- Biết viết các chữ hoa Ă, Â theo cỡ vừa, nhỏ chữ viết đúng mẫu, đều nét đúng
qui định.
- Viết đúng cụm từ ứng dụng: Ăn chậm nhai kỹ theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu,
đều nét, nối chữ đúng qui định.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Mẫu chữ:
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ nhỏ trên dòng kẻ li.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)
Viết chữ A
Cả lớp viết bảng con.
- Nhắc câu ứng dụng đã viết ở giờ
- Anh em thuận hoà.
trước ?
- Cả lớp viết bảng con.
- Kiểm tra vở tập viết ở nhà.

Gi¸o ¸n líp 2A
Hêng

49

Vò ThÞ


Trêng TiÓu Häc Lª Hång
Phong
B. BÀI MỚI:

1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn viết chữ hoa. (5p)
2.1. Hướng dẫn HS quan sát và
nhận xét các chữ
- GV đưa chữ mẫu
- HS quan sát nhận xét
- Chữ Ă, Â có điểm gì giống và
- Viết như viết chữ A nhưng có thêm
khác nhau.
dấu phụ.
- Các dấu phụ trông như thế nào ?
- Dấu phụ trên chữ Ă là 1 nét cong
dưới, nằm chính giữa đỉnh chữ
- Dấu phụ trên chữ Â gồm 2 nét
thẳng xiên nối nhau. Có thể gọi là dấu
mũ.
- GV vừa viết vừa nhắc lại cách
viết.
2.2. Hướng dân HS viết bảng con.
- HS tập viết bảng con
- GV nhận xét uốn nắn, nhắc lại quy
trình viết.
3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng
dụng. (5p)
3.1. Giới thiệu cụm từ.
- HS đọc cụm từ ứng dụng.
- Khuyên ăn châm nhai kĩ để dạ dày
tiêu hoá thức ăn dễ dàng.
3.2. Hướng dẫn HS quan sát nhận
xét.

- Những chữ nào có độ cao 2,5 li ?
Ă, Â, H, K
- Những chữ còn lại cao mấy li ? là
- Cao 1li: l, â, c, m, i, a, n
những chữ nào ?
- Khoảng cách giữa các chữ ?
- Cách nhau một khoảng bằng
khoảng cách viết 1 chữ O.
- GV viết mẫu chữ Ă, Â trên bảng.
- HS quan sát.
3.3. Hướng dẫn HS viết chữ Ăn vào
- HS tập viết chữ Ăn trên bảng con.
bảng con.
4. Hướng dẫn HS viết vào vở.
- HS viết bài theo yêu cầu của GV.
(14p)
5. Chấm chữa bài. (3p)
Chấm khoảng 5 - 7 bài.
6. Củng cố dặn dò. (3p)

Gi¸o ¸n líp 2A
Hêng

50

Vò ThÞ


Trêng TiÓu Häc Lª Hång
Phong

- Nhận xét tiết học.
- Hoàn thành nốt phần luyện tập.

Tự nhiên xã hội
Tiết:2

BỘ XƯƠNG

I. MỤC TIÊU:
Sau bài học:
- Học sinh có thể hiểu được rằng, cần đi đứng, ngồi đúng tư thế và không mang
sách vật nặng để cột sống không bị cong vẹo.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh vẽ bộ xương phiếu rời ghi tên một số xương, khớp xương.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)
- Kể tên các cơ quan vận động của
- 2 học sinh nêu: Xương và cơ là
cơ thể?
các cơ quan vận động của cơ thể.
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Hoạt động1: (11p)Quan sát hình
vẽ bộ xương
Bước1: (Làm việc theo cặp
- Giáo viên yêu cầu học sinh giám
- Học sinh thực hiện nhiệm vụ

sát hình vẽ bộ xương (SGK) và chỉ vị
trí nói lên bộ xương.
Bước 2: Hoạt động cả lớp.
- HS thực hiện nhiệm vụ.
- Giáo viên yêu cầu HS quan sát
- 2 HS lên bảng.
hình vẽ bộ xương (SGK) và chỉ vị trí
- HS chỉ vào tranh nói tên xương,
nói lên một số bộ xương.
khớp xương.
- HS kia gắn các phiếu rời ghi tên
xương tương ứng.
- Theo em hình dạng kích thước các
- Không.
xương có giống nhau không ?
- Nêu vai trò của hộp sọ, lồng ngực,
51
Gi¸o ¸n líp 2A
Vò ThÞ

Hêng


Trêng TiÓu Häc Lª Hång
Phong
cột sống và các khớp xương như: Các
khớp bả vai, khớp khuỷu tay, khớp đầu
gối.
*Kết luận: Bộ xương của cơ thể
gồm nhiều xương khoảng 200 chiếc

với kích thước lớn nhỏ khác nhau.
Hoạt động 2: (11p)Thảo luận
Bước 1: Hoạt động theo cặp cột
sống của bạn nào bị cong ? tại sao ?

- HS quan sát hình 2, 3.
- HS nhìn hình trả lời.

Bước 2: Hoạt động cả lớp.
- Tại sao hàng ngày chúng ta phải
- Vì chúng ta đang ở tuổi lớn xương
ngồi, đi đứng đúng tư thế.
còn mềm…
- Ta cần làm gì để xương phát triển
- Có thói quen ngồi học ngay ngắn.
tốt.
- Tại sao không nên mang, xách các
- Nếu mang xách vật nặng sẽ bị
vật nặng ?
cong vẹo cột sống.
*Kết luận: Chúng ta đang ở độ tuổi
lớn xương còn mềm nếu ngồi học
không ngay ngắn bàn ghế không phù
hợp… dẫn đến cong vẹo cột sống.
Hoạt động 3: (6p) Trò chơi xếp
hình.
- Chia lớp theo nhóm 4
- HS ngồi theo nhóm 4
- GV phát cho mỗi nhóm 2 bộ tranh
xương đã cắt rời.

- GV hướng dẫn: Thảo luận ghép
- Các nhóm làm việc.
các hình xương tạo thành bộ xương.
- GV quan sát các nhóm.
- Nhận xét khen các nhóm trả lời
đúng.
IV. CỦNG CỐ DẶN DÒ (3P)
- Nhận xét tiết học.

Ngày soạn31 tháng 8 năm 2011
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 3 tháng 9 năm 2011
Tiết:11

Gi¸o ¸n líp 2A
Hêng

Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
52

Vò ThÞ


Trêng TiÓu Häc Lª Hång
Phong
I. MỤC TIÊU:
- Giúp HS củng cố về: Phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số
đơn vị.
- Phép cộng phép trừ tên gọi các thành phần và kết quả của từng phép tính, thực
hiện phép tính…

- Giải toán có lời văn.
- Quan hệ giữa dm và cm.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA BÀI CŨ (5P)
Đặt tính rồi tính:
- HS làm bảng con.
32 + 43 = … 21 + 57 = …
32
21
96
53
96 - 42 = …
53 - 11 = …
43
57
42
11
75
78
54
43
- GV nhận xét chữa bài.
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: (
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Gọi HS nêu cách làm theo mẫu.
- Mẫu: 25 = 20 + 5
- 20 còn gọi là mấy chục ?

- 20 còn gọi là 2 chục.
- 25 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
- 25 gồm 2 chục và 5 đơn vị.
- Hãy viết các số trong bài thành
- HS làm bài trên bảng con.
tổng.
62 = 60 + 2 39 = 30 + 9
99 = 90 + 9
85 = 80 + 5
Bài 2:
- 1 HS nêu yêu cầu
Yêu cầu HS đọc chứ ghi trong cột
- Số hạng, số hạng, tổng.
đầu cột đầu tiên bảng a
- Số cần điền vào các ô trống là số
- Là tổng của 2 số hạng.
như thế nào ?
- Muốn tính tổng ta làm thế nào ?
- Lấy các số hạng cộng với nhau.
- HS làm bài
- 2 HS lên bảng.
Bài 3:
- Yêu cầu HS đọc đề và tự làm bài
- HS làm bài, đổi chéo vở tự kiểm
tra lẫn nhau.
- Nêu cách tính 65 - 11
- 5 trừ 1 bằng 4, viết 4 thẳng 5 và 1;
6 trừ 1 bằng 5, viết 5 thẳng 6 và 1.

Gi¸o ¸n líp 2A

Hêng

53

Vò ThÞ


×