Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Giáo án trọn bộ toán lớp 2 tuần 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (341.35 KB, 24 trang )

Tr­êng TiÓu häc Lª H«ng Phong
****************************************************************************************************************

TUẦN 8:
Soạn ngày 7/10/2017
Thứ hai, ngày10 tháng 10 năm 2017

Toán
Tiết 36:

36 + 15

I. MỤC TIÊU:

- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 36+15 (cộng có nhớ dưới dạng tính viết)
củng cố phép cộng dạng 6+5, 36+5.
- Củng cố việc tính tổng các số hạng và biết và giải toán đơn về phép cộng.
II. Đồ dùng dạy học:
- 4 bó chục que tính và 11 que tính rời.Bảng gài
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)

- 2 HS đặt tính thực hiện.
- Cả lớp làm bảng con.

46 + 7
66 + 9

B. BÀI MỚI:

1. Giới thiệu phép cộng


36+15:(7p)
- GV nêu đề toán: Có 36 que tính
- HS thao tác trên que tính để tìm
thêm 15 que tính. Hỏi tất cả có bao kết quả: 6 que tính với 5 que tính là
nhiêu que tính, dẫ ra phép tính 11 que tính, 3 chục que tính cộng 1
36+15.
chục que tính là 4 chục que tính
thêm 1 chục que tính là 5 chục que
tính, thêm 1 que tính nữa là 51 que
tính.
Vậy 36 + 15 = 15
- GV viết bảng, hướng dẫn đặt
36
- 6 cộng 5 bằng 11, viết
tính.
1 nhớ 1
*Lưu ý: Đặt tính và tính (thẳng
15
- 3 cộng 1 bằng 4 thêm
cột đơn vị với đơn vị, chục với
1 bằng 5, viết 5.
51
chục).
b. Thực hành:
******************************************

Gi¸o ¸n líp 2A

1


***************************************

Vò ThÞ H­êng


Tr­êng TiÓu häc Lª H«ng Phong
****************************************************************************************************************
- Dòng bảng con.
- Dòng 2 (SGK – bảng lớp).

Bài 1:(5p) HS thực hiện phép tính
(cộng trừ từ phải sang trái từ đơn vị
đến chục, kết quả viết chữ số trong
cùng hàng phải thẳng cột) và có nhớ
1 sang tổng các chục.

- GV nhận xét.
Bài 2: (5p)Đặt tính rồi tính .

- Nhận xét.
Bài 3: (5p)HS tự đọc đề toán
*VD: Bao gạo cân nặng 46 kg,
bao ngô cân nặng 36kg. Hỏi cả 2
bao cân nặng bao nhiêu kg.

- Nhận xét chữa bài.
Bài 4: (5p) HS thực hiện nhẩm
hoặc tính được tổng số có kết quả là
45 rồi nêu kết quả đó.


26
19
45

36
28
64

46
37
73

27
14
41

37
16
53

28
16
44

- HS nêu yêu cầu
- Lớp làm bảng con.
26
46
18
29

44
75
- Nêu kế hoạch giải
- 1 em tự tóm tắt.
- 1 em giải.

66
6
72

Bài giải:
Cả 2 bao cân nặng là:
46+36=82(kg)
Đáp số: 82kg
- Chẳng hạn:
7 + 38 = 45
26 +1 9 = 45
36 + 9 = 45

4. Củng cố – dặn dò: (3p)
- Nhận xét giờ học.

Tập đọc
Tiết 22+23:

NGƯỜI MẸ HIỀN

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:- Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ: nén

nổi, cố lách, vùng vẫy, khóc toáng, lấm lem.
****************************************** 2 ***************************************

Gi¸o ¸n líp 2A

Vò ThÞ H­êng


Tr­êng TiÓu häc Lª H«ng Phong
****************************************************************************************************************
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng. Biết đọc phân biệt giọng người kể chuyện và giọng
các nhân vật: Minh, bác bảo vệ, cô giáo.

2. Rèn kỹ năng đọc hiểu.
- Hiểu nghĩa các từ mới: Gánh xiếc, tò mò, lấm lem, thập thò.
- Hiểu nội dung toàn bài và cảm nhận được ý nghĩa: Cô giáo vừa yêu thương
HS vừa nghiêm khắc dạy bảo nên học sinh người. Cô như mẹ hiền của các em.
*)QTE :biết được bổn phận phảI thực hiện đúng nội quy của nhà
trường.Quyền được học tập ,được các thầy cô giáo và nhân viên trong nhà trường
tôn trọng giúp đỡ
II.Các KNS cơ bản được giáo dục
-Thể hiện sự cảm thụng
-Kiểm soỏt cảm xỳc
-Tư duy phê phán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

Tiết 1:
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)

- 2, 3 HS đọc TL bài thơ.

- Bài thơ cho các em thấy điều gì
?

- Cô giáo lớp em.
- Bạn HS rất yêu thương kính
trọng cô giáo.

B. BÀI MỚI:

1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc: (30p)
2.1. GV đọc mẫu toàn bài:
a. Đọc từng câu:

- HS chú ý nghe.
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu
trong bài.

- Hướng dẫn HS đọc đúng:
Không nên giỏi, trốn sao được, đến
lượt Nam, cố lách, lấm lem, hài
lòng.
b. Đọc từng đoạn trước lớp.

- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trong bài.
- Hướng dẫn HS đọc nhấn giọng,
- HS đọc trên bảng phụ.
nghỉ hơi đúng.
- Từ ngữ

- Gánh xiếc, tô mô, lách lấm lem,
thập thô SGK.
c. Đọc từng đoạn trong nhóm
******************************************

Gi¸o ¸n líp 2A

3

***************************************

Vò ThÞ H­êng


Tr­êng TiÓu häc Lª H«ng Phong
****************************************************************************************************************
- Cựa quậy mạnh, cố thoát.

.
d. Thi đọc giữa các nhóm

- HS đọc theo nhóm
- Đại diện các nhóm thi đọc đồng
thanh cá nhân từng đoạn, cả bài.
Tiết 2:

3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
(10p)
Câu hỏi 1: 1 HS đọc
- HS đọc thầm đoạn 1

- Giờ ra chơi, minh rủ Nam đi
- Trốn học ra phố xem xiếc (1, 2
đâu.
HS nhắc lại lời thầm thì của Minh
với Nam.
Câu hỏi 2: Các bạn ấy định ra phố
- Chui qua chỗ tường thủng.
bằng cách nào ?
Câu hỏi 3: Học sinh đọc thầm
đoạn3
- Khi Nam bị bác bảo vệ giữ lại,
- Cô nói với bác bảo vệ "Bác nhẹ
cô giáo làm gì ?
tay kẻo cháu đau. Cháu này HS lớp
tôi" cô đỡ em ngồi dậy, phủi đất cát
dính bẩn trên xem, đưa em về lớp.
*)QTE: Qua việc làm của Nam
-HS nối tiếp trả lời .
thì bạn Nam đã thực hiện sai nội
quy của nhà trường ntt?
*)QTE: Việc làm của cô giáo thể
- Cô rất dịu dàng, yêu thương học
hiện thái độ thế nào ?
trò/cô bình tĩnh và nhẹ nhàng khi
thấy học trò phạm khuyết điểm.
Câu 4: Đọc thầm đoạn 4.
- Cô giáo làm gì khi Nam khóc ?
- Cô xoa đầu Nam an ủi.
Lần trước, bị bác bảo vệ giữ lại,
- Vì đau và xấu hổ.

Nam khóc vì sợ lần này, vì sao Nam
bật khóc ?
Câu 5:
Người mẹ hiền trong bài là ai?
- Là cô giáo.
4. Luyện đọc lại. (20p)
- Đọc phân vai (2-3N)
- Người dẫn chuyện, bác bảo vệ
cô giáo, Nam và Minh.
******************************************

Gi¸o ¸n líp 2A

4

***************************************

Vò ThÞ H­êng


Tr­êng TiÓu häc Lª H«ng Phong
****************************************************************************************************************
- Cô vẫn yêu thương HS vừa
5. Củng cố dặn dò: (3p)
- Vì sao cô giáo trong bài được nghiêm khắc dạy bảo HS giống như
người mẹ đối với các em trong gia
gọi là mẹ hiền.
đình.
- Lớp hát bài: Cô và mẹ
-Về nhà đọc trước yêu cầu bài

K/c.
- Nhận xét giờ học.

Soạn ngày 8/10/2011
Giảng: Thứ ba, ngày 11 tháng 10 năm 2011

Toán
Tiết 36:

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:

Giúp học sinh:
- Củng cố các công thức cộng qua 10 ( trong phạm vi 20) đã học dạng 9+5;
8+5; 7+5; 6+5…
- Rèn kỹ năng cộng qua 10 (có nhớ) các số trong phạm vi 100.
- Củng cố kiến thức về giải toán, nhận dạng hình.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)

- 2 HS lên bảng
- Nêu cách đặt tính

- Lớp làm bảng con
36 + 18
24 + 19

B. BÀI MỚI:


1. Giới thiệu bài:
Bài 1: (5p) Tính nhẩm
Thuộc các công thức cộng qua 10
trong phạm vi 20.

******************************************

Gi¸o ¸n líp 2A

- HS làm SGK
- Nêu miệng
- HS làm SGK (bảng con)
- 5 HS lên bản nêu miệng.

5

***************************************

Vò ThÞ H­êng


Tr­êng TiÓu häc Lª H«ng Phong
****************************************************************************************************************
Bài 2: (5p) Củng cố tính tổng 2 số
Số
26 36 46 56 66
hạng đã biết.
hạng
Số
15

7 24
9 18
hạng
Tổng
41 43 70 65 84
 Bài 3: (5p) Số

Hướng dẫn HS làm: Chẳng hạn
5+6=11 viết 11, 11+6=17, viết 17

- Nhận xét chữa bài.
Bài 4: (6p)HS đọc yêu cầu đề
- Nhìn tóm tắt nêu đề toán.
- Nêu kế hoạch giải.
- 1 em lên giải.

- HS lên bảng.
+ Các số theo hàng liên tiếp là:
10, 11, 12, 13, 14 hoặc 16, 17, 18,
19, 20.
+ Các số theo từng cột cách nhau
6 đơn vị 4, 10, 16 hoặc 5, 11, 17.

- Cả lớp làm vào vở.
Bài giải:
Số cây đội 2 trồng được là:
36 + 6 = 42 (cây)
Đáp số: 42 cây
Bài 5: (6p)Gợi ý nên đánh số vào
- Có 3 hình tam giác là: H1, H3,

hình rồi đếm.
H1+2+3.
- Có 3 hình tứ giác: H2, H(2, 3),
H(1, 2).
- Nhận xét chữa bài.
4. Củng cố dặn dò: (3p)
- Nhận xét tiết học.

Tiết 8:

Kể chuyện
NGƯỜI MẸ HIỀN

I. MỤC TIÊU – YÊU CẦU:

1. Rèn kĩ năng nói:
- Dựa vào các tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn của câu chuyện người mẹ
hiền bằng lời của mình.
- Biết tham gia dựng lại câu chuyện theo vai: người dẫn chuyện, Minh, bác bảo
vệ, cô giáo.
******************************************

Gi¸o ¸n líp 2A

6

***************************************

Vò ThÞ H­êng



Tr­êng TiÓu häc Lª H«ng Phong
****************************************************************************************************************
2. Rèn kỹ năng nghe:
- Lắng nghe bạn kể, đánh giá được lời kể của bạn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Vận dụng cho HS hoá trang làm bác bảo vệ, cô giáo.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)

- Nhận xét.

- 2 HS kể lại từng đoạn (người thầy
cũ)

B. BÀI MỚI:

1. Giới thiệu bài: GV nêu mục
đích, yêu cầu giờ học.
2. Hướng dẫn kể chuyện: (25p)
a. Dựa theo tranh vẽ, kể từng
đoạn.
- Hướng dẫn HS

- HS quan sát 4 tranh, đọc lời
nhân vật trong tranh từng đoạn câu
chuyện.
(1 HS kể mẫu đoạn 1)
- Hai nhân vật trong tranh là ai ?

- Minh và Nam, Minh mặc áo hoa
- Nói cụ thể về hình dáng từng không đội mũ, Nam đội mũ, mặc áo
sẫm màu.
nhân vật.
- Hai cậu trò chuyện với nhau
những gì?
- Cho 1, 2 học sinh kể đoạn 1
- Nhận xét.
* Học sinh tập kể từng đoạn
chuyện theo nhóm dựa theo từng
tranh.
b. Dựng lại câu chuyện theo vai.
+ Bước 1: Giáo viên làm người
dẫn chuyện
- Giáo viên nêu yêu cầu của bài.

******************************************

Gi¸o ¸n líp 2A

- Minh thì thầm … Trốn ra.

+ Ứng với từng đoạn 2,3,4.

- Học sinh tập kể theo các bước.
HS1: Nói lời Minh
HS 1: Nói lời bác bảo vệ.
HS 3: Nói lời cô giáo.
HS 4: nói lời Nam ( Khóc cùng
đáp với Minh

7

***************************************

Vò ThÞ H­êng


Tr­êng TiÓu häc Lª H«ng Phong
****************************************************************************************************************
+ Bước 2:
- HS đọc chia thành các nhóm,
mối nhóm 5 em, phân vai, tập dựng
lại câu chuyện.
+ Bước 3:
- 2,3 nhóm thi dựng lại câu
chuyện trước lớp.
(Hoá trang để hoạt cảnh hấp dẫn
hơn)
* Nhận xét, bình chọn nhóm và
cá nhân kể chuyện hấp dẫn sinh
động, tự nhiên nhất.
3. Củng cố – dặn dò: (3p)
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà tập kể lại chuyện cho
người thân nghe.

Đạo đức
Tiết 8:

CHĂM LÀM VIỆC NHÀ (T2)


I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:
Giúp HS biết:
- Trẻ em có bổn phận tham gia làm những việc nhà phù hợp với khả năng.
- Chăm làm việc nhà là thể hiện tình thương yêu của các em đối với ông và cha mẹ.
GDBVMT: Chăm làm việc nhà phù hợp với lứa tuổi vf khả năng như quét dọn
nhà cửa, sân vườn rửa ấm chén ... trong gia đình là gps phần làm sạch môi trường
2. Kỹ năng.
- Học sinh tự giác tham gia làm việc nhà phù hợp.
3. Thái độ.
- HS có thái độ không đồng tình với hành vi chưa chăm làm việc.
IICác KNS cơ bản được giáo dục
- KN đảm nhận trách nhiệm tham gia làm việc nhà phù hợp với khả năng
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Tiết 1:
A. KIỂM TRA BÃI CŨ: (3P)

- HS nêu bài học hôm trước

B. KHAM PHÁ:
******************************************

Gi¸o ¸n líp 2A

8

***************************************


Vò ThÞ H­êng


Tr­êng TiÓu häc Lª H«ng Phong
****************************************************************************************************************

Hoạt động 1: (7p) HS tự liên hệ.
-GDBVMT: Ở nhà, em đã tham
- HS nêu
gia làm những việc gì ? kết quả của
các công việc đó.
- Những việc đó do bố mẹ phân
- Kết luận: Hãy tìm những việc
công hay do em tự giác làm ? Bố nhà phù hợp với khả năng và bảy tỏ
mẹ em bày tỏ, thái độ như thế nào ? nguyện vọng muốn được tham gia
Về những việc làm của em ?
của mình đối với cha mẹ.
- Sắp tới, em mong muốn được
tham gia làm những công việc gì ?
Vì sao ? Em sẽ nêu nguyện vọng đó
của em với bố mẹ như thế nào ?
*)QTE: Các con có quyền được
tham gia những công việc nhà phù
hợp với lứa tuổi và khả năng về
giới như quét dọn nhà cửa, sân
vườn…
- Chia nhóm.
2Thưc hành
Hoạt động 2: (8p) Đóng vai

TH1: Hoà đang quét nhà thì bạn
- 1 bạn đóng.
đến rủ đi chơi Hoà sẽ…
- Em có đồng tình…vai không ?
TH2: Anh ( hoặc chị ) của Hoà
(Cần làm xong…đi chơi)
nhờ Hoà gánh nước, cuốc đất…Hoà
- Nếu ở….làm gì ?
sẽ.
- Từ chối và giải thích…vậy.
Hoạt động 3: (8p)Trò chơi "nếu…
thì"…
Chia lớp
- 2 nhóm
Phát biểu
"Chăm và ngoan'
- Đọc tình huống.
- Khi nhóm chăm học đọc tình
huống thì nhóm ngoan phải có câu
trả lời tiếp nối bằng "thì" và ngược
lại.
- Nhóm nào có nhiều câu hỏi trả
lời đúng phù hợp - thẳng.
C. VẬN DỤNG: (4P)
******************************************

Gi¸o ¸n líp 2A

9


***************************************

Vò ThÞ H­êng


Tr­êng TiÓu häc Lª H«ng Phong
****************************************************************************************************************
GDBVMT: Em đã chăm làm
việc nhà chưa ?
*Kết luận chung: Tham gia làm
Khen HS biết xử lý
việc nhà phù hợp với khả năng là
quyền và bổn phận của trẻ em.
- Nhận xét đánh giá giờ học

Soạn ngày 10/10/2011
Giảng : Thứ tư, ngày 13 tháng 10 năm 2011

Toán
Tiết 37:

BẢNG CỘNG

I. MỤC TIÊU:

Giúp HS:
- Củng cố việc ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng có nhớ (trong phạm vi 20)
để vận dụng khi tính nhẩm, công các số có 2 chữ số (có nhớ) giải toán có lời văn.
- Nhận dạng hình tam giác, hình tứ giác.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

A. KIỂM TRA BÀI CŨ:(5P)

- Đặt tính rồi tính.

- Nhận xét chữa bài

- HS làm bảng con.
36
38
16
15
52
53

46
9
55

B. BÀI MỚI:

1. Giới thiệu bài:
a. Hướng dẫn HS tự lập bảng
cộng (7p)
Bài 1: (4p) Tính nhẩm.
- GV ghi bảng các phép tính.
- HS nêu nhẩm viết kết quả vào
SGK
- Yêu cầu HS báo cáo kết quả
2 + 9 = 11
4 + 7 = 11

- Hỏi kết quả của 1 vài phép tính.
9 cộng 2 bằng 11. Vậy 2 cộng 9
3 + 8 = 11
4 + 8 = 12
******************************************

Gi¸o ¸n líp 2A

10

***************************************

Vò ThÞ H­êng


Tr­êng TiÓu häc Lª H«ng Phong
****************************************************************************************************************
bằng bao nhiêu ?
3 + 9 = 12
4 + 9 = 13

- HS làm bài vào bảng con.
34
46
69
77
8
27
15
8

- Nhận xét chữa bài.
42
73
84
85
Bài 3: (6p) Bài toán dạng toán gì?
- Bài toán thuộc dạng toán nhiều
vì sao?
hơn. Vì nặng hơn nghĩa là nhiều
hơn.
- Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải.
Tóm tắt:
Bao ngô
: 18 kg
Bao gạo nặng hơn: 8kg
Bao gạo
:…kg ?
Bài giải:
Bao gạo cân nặng là:
18 + 8 = 26 (kg)
- Nhận xét chữa bài.
Đáp số: 26kg
Bài 4: (5p)
- Vẽ hình lên bảng đánh số các
- 1 HS nêu yêu cầu.
phần của hình.
a. Có mấy hình tam giác ?
- Có 5 hình: H1, H2, H3,H4,H5
Bài 2: (5p)Tính


b. Hình tứ giác.

Co5 hình:

C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: (3P)

- Thi học thuộc lòng bảng cộng.
- Nhận xét giờ học.

Chính tả: (Tập chép)
Tiết 15:

NGƯỜI MẸ HIỀN

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
******************************************

Gi¸o ¸n líp 2A

11

***************************************

Vò ThÞ H­êng


Tr­êng TiÓu häc Lª H«ng Phong
****************************************************************************************************************
- Chép lại chính xác 1 đoạn trong bài Người mẹ hiền.
Trình bày bài chính tả đúng quy định, viết hoa chữ đầu câu, ghi dấu câu đúng vị

trí.
- Làm đúng các bài tập phân biệt ai/ au, r/d/gi.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bài chép (bảng ghi).
- Bảng phụ bài tập 2, bài tập 3.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)

- Gọi 2,3 HS viết bảng lớp

- Lớp viết bảng con (Nguy hiểm,
ngắn ngủi, cúi đầu, quý báu, luỹ tre.

B. BÀI MỚI:

1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích,
yêu cầu.
2. Bài mới: (19p)
- GV đọc đoạn chép

- 1, 2 HS đọc đoạn chép.
- Cả lớp đọc thầm theo.
- Vì sao Nam khóc ?
- Vì đau và xấu hổ
- Cô giáo nghiêm giọng hỏi hai
- Từ nay các em có trốn học đi
bạn thế nào ?
chơi không?
- Trong bài chính tả có những dấu

- Dấu phẩy, dấu chấm, dấu hai
câu nào ?
chấm, dấu gạch đầu dòng, dấu
chấm, hỏi.
- Câu nói của cô giáo có dấu gì ở
- Dấu gạch ngang ở đầu câu, dấu
đầu câu, dấu gì ở cuối câu ?
chấm hỏi ở cuối câu.
*Viết từ khó bảng con.
- Xấu hổ, bật khóc, xoa đầu, cửa
lớp, nghiêm giọng.
* HS chép bài vào vở
- Chấm một số bài
3. Làm bài tập chính tả: (8p)
Bài 2: Điền ao hay au vào chỗ
trống.

******************************************

Gi¸o ¸n líp 2A

- 1 HS đọc yêu cầu.
- 2 HS làm bảng con
- 3 HS đọc 2 câu tục ngữ
a. Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ
12

***************************************

Vò ThÞ H­êng



Tr­êng TiÓu häc Lª H«ng Phong
****************************************************************************************************************
- Nhận xét chữa bài.
Bài 3: a
- Nêu yêu cầu
- HS làm bảng con.
- Ca dao, tiếng rao hàng, giao bài
tập về nhà.
- Dè dặt, giặt rũ quần áo, chỉ có
rất một loài cá.
5. Củng cố dặn dò. (3p)
- Nhận xét tiết học.

Tập đọc
Tiết 24:

BÀN TAY DỊU DÀNG

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ: Lòng nặng trĩu, nỗi buồn, lặng lẽ,
trìu mến…
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Biết đọc bài với kể chậm, buồn, nhẹ nhàng.
2. Rèn kỹ năng đọc – hiểu:
- Nắm được nghĩa các từ mới: Âu yếm, thì thào, trìu mến.
- Hiểu ý nghĩa của bài: Thái độ dịu dàng, đầy thương yêu của thấy giáo đã

động viên, an ủi bạn HS đang đau buồn vì bà mất làm bạn càng cố gắng không
phụ lòng tin cuả thầy.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)

- 2 HS tiếp nối nhau đọc truyện
- Người mẹ hiền.
- Người mẹ hiền trong bài là ai ?
- Là cô giáo.
- Vì sao cô giáo trong bài được
- Cô vừa yêu thương HS vừa
gọi là: Người mẹ hiền.
nghiêm khắc dạy bảo HS giống như
1 người mẹ đối với các con trong
gia đình.
B. BÀI MỚI.
******************************************

Gi¸o ¸n líp 2A

13

***************************************

Vò ThÞ H­êng


Tr­êng TiÓu häc Lª H«ng Phong
****************************************************************************************************************
1. Giới thiệu bài:

2. Luyện đọc: (30p)
a. GV đọc mẫu
- HS tiếp nỗi nhau đọc.
- Chú ý rèn đọc đúng.
- Dịu dàng, trở lại lớp, lặng lẽ, tốt
lắm, khó nói.
b. Đọc từng đoạn trước lớp.
- HS nối tiếp nhau đọc.
Chia đoạn: 3 đoạn
Đoạn 1: ( Từ đầu … vuốt ve)
Đoạn 2: ( Từ … bài tập)
Đoạn 3: ( Còn lại)
- Hướng dẫn HS đọc 1 số câu.
+ Bảng phụ
- Hiểu 1 số từ ngữ.
+ Từ SGK
- Mới mất, từ mất, tỏ ý, thương
tiếc, kính trọng.
- Đám tang (lễ tiễn đưa người
chết)
c. Đọc từng đoạn trong nhóm.
d. Thi đọc giữa các nhóm.
- Đại diện các nhóm thi đọc.

3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
(10p)
Câu 1:
- HS đọc đoạn 1+2.
Tìm những từ ngữ cho thấy An
- Lòng An nặng trĩu nỗi buồn

rất buồn khi bà mới mất ? Vì sao nhớ bà, An ngồi lặng lẽ.
An buồn như vậy ?
- Vì An yêu bà, tiếc nhớ bà, kể
chuyện cổ tích, không còn được bà
âu yếm, vuốt ve.
Câu 2: (1 HS đọc)
- HS đọc đoạn 3.
- Khi biết An chưa làm bài tập
- Thầy không trách chỉ nhẹ
thái độ của thầy giáo như thế nào ? nhàng xoa đầu An bằng bàn tay dịu
dàng, đầy trìu mến, thương yêu.
- Vì sao thầy giáo không trách an
- Vì thầy cảm thông với nỗi buồn
khi biết em chưa làm bài tập ?
của An, với tấm lòng tình yêu bà
của An. Thầy hiểu An buồn nhớ bà
nên không được bài tập chứ không
phải An lười biếng, không chịu làm
*) QTE: THầy của An dành tình
bài.
cảm của mình cho An ntn?
******************************************

Gi¸o ¸n líp 2A

14

***************************************

Vò ThÞ H­êng



Tr­êng TiÓu häc Lª H«ng Phong
****************************************************************************************************************
- Vì sao An lại nói tiếp với thầy
- Vì sự cảm thông của thầy đã
sáng mai em sẽ làm bài tập ?
làm an cảm động…
Câu 3: (HS đọc)
- HS đọc lại đoạn 3.
- Tìm những từ ngữ nói về tình
- Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An
cảm của thầy giáo với An.
bàn tay thầy dịu dàng đầy trìu mến
tình yêu. Khi nghe An hứa sáng mai
sẽ làm bài tập, thầy khen quyết định
của An "tốt lắm' và tin tưởng nói:
Thầy biết em nhất định sẽ làm.
- Thầy giáo của An rất yêu
thương học trò. Thầy hiểu và cảm
thông được với nỗi buồn của An,
biết khéo léo động viên An…thầy.
4. Luyện đọc lại: (20p)
2, 3 nhóm đọc phân vai.
- Người dẫn chuyện, An, Thầy
giáo.
- Nhận xét.
5. Củng cố dặn dò. (3p)
- GV đọc lại bài văn
- Nỗi buồn của An

- Đọc lại tên khác cho bài.
- Tình thương của thầy
- Em nhất định sẽ làm.

Thủ công
Tiết 8:

GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY KHÔNG MUI (T2)

I. MỤC TIÊU:

- HS biết cách gấp thuyền phẳng đáy không mui.
- Gấp được thuyền phẳng đáy không mui.
- HS yêu thích gấp thuyền.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Tiết 2:
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)

- Kiểm tra đồ dùng của HS phục
vụ tiết học.
******************************************

Gi¸o ¸n líp 2A

15

***************************************

Vò ThÞ H­êng



Tr­êng TiÓu häc Lª H«ng Phong
****************************************************************************************************************
B. BÀI MỚI: (22P)

- HS tiến hành gấp thuyền phẳng
đáy không mui.
- Yêu cầu 1 hoặc 2 HS lên bảng
thao tác lại các bước gấp thuyền
phẳng đáy không mui đã học tiết 1.
- Nhận xét.
- Treo bảng quy trình gấp thuyền
Bước 1: Gấp các nếp gấp cách
phẳng đáy không mui lên bảng nhắc đều.
các bước gấp.
Bước 2: Gấp tạo thân và mũi
thuyền.
Bước 3: Tạo thuyền phẳng đáy
không mui.
- HS thực hành gấp thuyền theo
- Nhóm 2
nhóm.
(GV quan sát chú ý uốn nắn, giúp
đỡ những học sinh còn lúng túng).
- Tổ chức cho HS trang trí, trưng
- HS trang trí
bày sản phẩm theo nhóm để khích
(Làm thêm mui thuyền đơn giản
lệ khả năng sáng tạo từng nhóm.

bằng miếng giấy HCN nhỏ gài vào
2 khe bên mạn thuyền.
*) TKNN: Thuyền muốn di
chuyển được thì phảI nhờ những
yếu tố nào ?
- GV chọn sản phẩm đẹp của 1 số
- Đánh giá sản phẩm học tập của
cá nhân, nhóm để tuyên dương từng cá nhân và nhóm.
trước lớp.
C. NHẬN XÉT – DẶN DÒ: (3P)

- Nhận xét sự chuẩn bị của HS,
- Giờ sau mang giấy thủ công để
đánh giá thái độ học tập, kết quả học bài: Gấp thuyền phẳng đáy có
thực hành của HS.
mui.

Soạn ngày 10/10/2011
Giảng: Thứ năm, ngày 13 tháng 10 năm 2011

Toán
******************************************

Gi¸o ¸n líp 2A

16

***************************************

Vò ThÞ H­êng



Tr­êng TiÓu häc Lª H«ng Phong
****************************************************************************************************************

Tiết 39:

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:

Giúp HS củng cố về: Cộng nhẩm trong phạm vi bảng cộng (có nhớ).
- Kĩ năng tính (nhẩm và viết) giải bài toán.
- So sánh các số có hai chữ số.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)

- Đọc bảng cộng
- Nhận xét, cho điểm

2 HS đọc.

B. BÀI MỚI

1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1: (5p)Tính nhẩm
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết
quả.


- Yêu cầu HS nêu kết quả từng
phép tính.
Bài 2: (5p) Tính
- Yêu cầu HS tính và ghi kết quả.

- Tại sao 8+5+1=8+6
Bài 3: (5p)Đặt rồi tính

- Nhận xét chữa bài.
Bài 4: (6p)
- Yêu cầu HS đọc đề bài ?
- Bài toán cho biết gì ?
******************************************

Gi¸o ¸n líp 2A

- HS làm bài:
9 + 8 = 17
7 + 8 = 15
7 + 6 = 13
8 + 7 = 15
5 + 6= 11
3 + 8 = 11
2+ 9 = 11
8 + 3 = 11
- Nhiều HS nêu miệng.
8 + 5 + 1 = 14 6 + 5 + 4 = 15
8+6
= 14 6 + 9
= 15

5 + 4+ 3 = 12
5+7
= 12
- Vì tổng đều bằng 14
- Cả lớp làm bảng con
34
56
7
18
38
29
78
55
72
85
75
73
- 1 HS đọc đề toán.
Mẹ hái 56quả, chi nhiều hơn18
quả.
17

***************************************

Vò ThÞ H­êng


Tr­êng TiÓu häc Lª H«ng Phong
****************************************************************************************************************
- Bài toán hỏi gì ?

- chị hái được ? quả cam.
- Yêu cầu HS tóm tắt và giải
Tóm tắt:
Mẹ hái
: 56 quả
Chị háinhiều
: 18 quả
chị hái:…
quả?
Bài giải:
chị hái số quả cam là:
56 + 18 = 74 (quả)
- GV nhận xét.
Đáp số:74 quả
Bài 5: (6p)
- 1 HS nêu yêu cầu.
Điền chữ số thích hợp vào ô trống
- 2 HS lên bảng.
a. 99 > 98
b. 89 < 90
3. Củng cố dặn dò. (3p)
- Nhận xét tiết học.

Luyện từ và câu
Tiết 8:

TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG - TRẠNG THÁI
DẤU PHẨY

I. ĐÍCH YÊU CẦU:


1. Nhận biết được các từ chỉ hành động, trạng thái của loài vật và sự vật trong
câu, biết chọn từ chỉ hành động, tổng hợp điền vào chỗ trống trong bài đồng dao.
2. Biết dùng dấu phẩy để ngăn cách các từ cùng làm 1 chức vụ trong câu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.

- Bảng lớp viết 1 số câu để trống các từ chỉ hành động.
- Bảng phụ bài tập 1, 2.
- Bảng quay bài tập 3.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)

- 2 HS lên bảng

******************************************

Gi¸o ¸n líp 2A

- Mỗi em làm 2 câu.
a. Thầy Thái dạy môn toán
b. Tổ trực nhật quét lớp.
18

***************************************

Vò ThÞ H­êng


Tr­êng TiÓu häc Lª H«ng Phong
****************************************************************************************************************

c. Cô Hiền giảng bài rất hay.
- GV nhận xét cho điểm.
d. Bạn Hạnh đọc truyện
B. BÀI MỚI:

1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: (9p) (Miệng)
Tìm các từ chỉ hành động, trạng
thái của loài vật và sự vật trong
những câu đã cho.
- GV mở bảng phụ.
- Nói tên các con vật, sự vật
trong mỗi câu ?

- 1 HS đọc yêu cầu bài.

- Con trâu, con bò (chỉ loài vật).
- Mặt trời (chỉ sự vật).
- Tìm đúng các từ chỉ hành động
- Lớp đọc thầm lại, viết từ chỉ
của loài vật trạng thái của sự vật hành động, trạng thái vào bảng con.
trong từng câu.
- Nêu kết quả (GV gạch dưới từ
chỉ hành động).
1, 2 em nói lời giải.
- Nhận xét chữa bài.
*Giải: ăn, uống, toả
Bài 2: (9p) Miệng
- GV nêu yêu cầu (chọn từ trong

- Cả lớp đọc thầm lại bài đồng
ngoặc đơn chỉ hoạt động thích hợp dao, suy nghĩ, điền từ thích hợp vào
với mỗi ô trống).
SGK.
- 2 HS làm bảng quay.
- Lớp đọc đồng thanh bài đồng
dao,
Con mèo, con mèo.
Đuổi theo con chuột
Giơ vuốt nhe nanh
Con chuột chạy quanh
- Nhận xét chữa bài.
Luồn hang luồn hốc
Bài 3: (9p)Viết
- 1 HS đọc yêu cầu của bài (đọc
- Đọc bảng (a)
bài 3 câu văn thiếu dấu phẩy không
nghỉ hơi).
- Trong câu có mấy từ chỉ hoạt
- 2 từ: học tập, lao động, trả lời
******************************************

Gi¸o ¸n líp 2A

19

***************************************

Vò ThÞ H­êng



Tr­êng TiÓu häc Lª H«ng Phong
****************************************************************************************************************
động của người ? các từ ấy trả lời câu câu hỏi làm gì.
hỏi gì ?
- Để tách roc 2 từ cùng trả lời câu
- Giữa học tập tốt và lao động tốt.
hỏi "làm gì" trong câu, ta đặt dấu
phẩy vào chỗ nào ?
*) QTE: Là một người hs em cần
phảI làm gì để thầy cô và bố mẹ vui
lòng?
- Lớp suy nghĩ làm tiếp câu b, c vào
vở.
- 2 học sinh lên bảng.
a. Lớp em học tập tốt, lao động
tốt.
b. Cô giáo chúng em rất yêu
thương quý mến học sinh.

c. Chúng em luôn kính trọng, biết
ơn các thầy giáo, cô giáo.

- Nhận xét chữa bài.
3. Củng cố dặn dò: (3p)
- Nhận xét tiết học.

- Về nhà tìm thêm chỉ hoạt động,
trạng thái của loài vật và sự vật.


Tập viết
Tiết:8

CHỮ HOA: G

I. MỤC TIÊU, YÊU CẦU:

Rèn kỹ năng viết chữ:
- Biết viết các chữ hoa G theo cỡ vừa và nhỏ.
- Biết viết câu ứng dụng: Góp sức chung tay theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu,
đều nét và nối đúng quy định.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Mẫu chữ cái viết hoa G đặt trong khung chữ.
- Bảng phụ viết câu ứng dụng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)
******************************************

Gi¸o ¸n líp 2A

20

***************************************

Vò ThÞ H­êng


Tr­êng TiÓu häc Lª H«ng Phong
****************************************************************************************************************

- Cho HS viết bảng con.
- Cả lớp viết bảng con
E, Ê

- Đọc lại cụm từ ứng dụng

- 1 HS đọc: Em yêu trường em.
- Viết bảng con: Em

B. BÀI MỚI:

1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích,
yêu cầu.
2. Hướng dẫn viết chữ hoa: (5p)
a. Hướng dẫn HS quan sát và
nhận xét chữ G:
- GV giới thiệu chữ mẫu
- Chữ G cao mấy li ?
- Gồm mấy đường kẻ ngang ?
- Cấu tạo mấy nét.

- HS quan sát
- 8 li
- 9 đường kẻ ngang.
- 2 nét, nét 1 là nét kết hợp của nét
cong dưới và nét cong trái nối liền
nhau tạo thành vòng xoắn to ở đầu
chữ.
- Hướng dẫn cách viết.
- HS quan sát

- GV vừa viết mẫu, vừa nêu lại
- Nét 1: Viết tương tự chữ C hoa
cách viết.
- Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét
1 chuyển hướng bút viết nét khuyết
DB ở đường kẻ 2.

3. Hướng dẫn viết bảng con.
4. Hướng dẫn viết cụm từ ứng
dụng. (5p)
- Giới thiệu cụm từ ứng dụng
- Góp sức chung tay nghĩa là gì ?
- Hướng dẫn HS quan sát nhận
xét:
- Chữ nào có độ cao 1 li ?
- Chữ nào có độ cao 1,25 li ?
- Chữ nào có độ cao 1,5 li ?
- Chữ nào có độ cao 2 li ?
******************************************

Gi¸o ¸n líp 2A

- Cả lớp viết 2 lần.

- HS quan sát, đọc cụm từ.
- Cùng nhau đoàn kết làm việc.
- HS quan sát nhận xét.
- o, u, e, ư, n, a
-s
-t

-p
21

***************************************

Vò ThÞ H­êng


Tr­êng TiÓu häc Lª H«ng Phong
****************************************************************************************************************
- Chữ nào có độ cao 2,5 li ?
- h, g, y
- Chữ nào có độ cao 4 li ?
-G
- Cách đặt dấu thanh, khoảng
cách giữa các chữ.
- GV vừa viết chữ góp, vừa nói
cách viết.

- HS viết vở tập viết.
- HS viết theo yêu cầu của GV.

5. HS viết vở tập viết: (14p)
- GV yêu cầu HS viết
6. Chấm, chữa bài: (3p)
- GV chấm 5, 7 bài nhận xét.
7. Củng cố dặn dò: (3p)
- Về nhà luyện viết thêm.
- Nhận xét chung tiết học.


Tự nhiên xã hội
Tiết 8:

ĂN, UỐNG SẠCH SẼ

I. MỤC TIÊU:

Sau bài học, HS có thể:
- Hiểu được phải làm gì để ăn uống sạch sẽ.
- Ăn uống sạch sẽ đề phòng được nhiều bệnh đường ruột.

II.Các KNS cơ bản được giáo dục
-Kỹ năng tỡm kiếm và sử lớ thộng tin:Quan sỏt và phõn tớch để nhận biết
những việc làm,những hành vi đảm bảo an uống sạch sẽ.
-Kỹ năng ra quyết định:Nên và không nên làm gỡ để đảm bảo ăn uống sạch
sẽ.
-Kỹ năng nhận thức:Tự nhận xét về hành vi có liên quan đến việc thực
hiện ăn uống của mỡnh.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)

- Tại sao cần ăn đủ no, uống đủ
nước.
******************************************

Gi¸o ¸n líp 2A

- 1 HS trả lời.
22


***************************************

Vò ThÞ H­êng


Tr­êng TiÓu häc Lª H«ng Phong
****************************************************************************************************************
- Nếu thường xuyên đói khát sẽ
- HS trả lời.
xảy ra điều gì ?
B. KHAM PHÁ:

Hoạt động 1:(5p)Làm việc với
SGK.
*Phải làm gì để ăn sạch ?
*Cách tiến hành
Bước 1: Động não.
- Để ăn uống sạch sẽ chúng ta cần
- Rửa tay sạch trước khi ăn…
làm gì ?
Bước 2:
Hình 1: Rửa tay như thế nào là
- Rửa tay vòi nước chảy hoặc rửa
hợp vệ sinh ?
nhiều lần với nước sạch.
Hình 3: Bạn gái trong hình đang làm
- Bạn gái đang gọt tào.
gì?
- Việc làm đó có lợi gì ?
- Kể tên 1 số quả trước khi ăn cần

- Lê, táo…
gọt ?
- Tại sao thức ăn phải được để
- Tránh ruồi, gián, chuột bọ, bay
trong bát sạch, mâm đầy lồng bàn ? đậu vào…
Hình 5: Bát đĩa thìa trước và sau
khi ăn sạch bản phải làm gì ?
Bước 3: Làm việc cả lớp.
- Rửa tay sạch trước khi ăn và sau
Vậy để ăn sạch bạn phải làm gì ? khi ăn. Rửa sạch rau quả và gọt vỏ
trước khi ăn.
Hoạt động 2: (5p)Phải làm gì để
uống.
- Loại để uống nào nên uống, loại
- Nguồn nước sạch được đun để
nào không nên uống vì sao ?
nguội không bị ô nhiễm ở nguồn
nước không sạch.
Hoạt động 3: (6p)Làm việc với
- HS quan sát hình 6, 7, 8.
SGK
- Bạn nào uống hợp vệ sinh, bạn
- Bạn HS uống hợp vệ sinh vì đó
nào uống chưa hợp vệ sinh.
là đun nước sôi để nguội.
Hoạt động 4: (5p) Thảo luận về ích
- HS quan sát hình 6, 7, 8.
lợi của việc ăn uống hợp vệ sinh ?
- Thảo luận về ích lợi của việc ăn
- HS TL nhóm 4.

******************************************

Gi¸o ¸n líp 2A

23

***************************************

Vò ThÞ H­êng


Tr­êng TiÓu häc Lª H«ng Phong
****************************************************************************************************************
uống sạch sẽ.
- Yêu cầu các nhóm thảo luận.
GDBVMT: Tại sao chúng ta
- Ăn uống sạch sẽ giúp chúng ta
phải ăn uống sạch sẽ ?
đề phòng được nhiều bệnh đường
ruột như đau bụng, ỉa chảy, gum
sán.
C. VẬN DỤNG: (2P)
- Vận dụng thực hành qua bài
học.
- Nhận xét giờ học.

******************************************

Gi¸o ¸n líp 2A


24

***************************************

Vò ThÞ H­êng



×