Câu 1 : Đường thẳng y =
1
x3
x-m cắt đồ thị hàm số y =
tại hai điểm phân biệt A , B sao cho độ dài
2
x2
đoạn AB
ngắn nhất . Khi đó , giá trị của m nằm trong khoảng nào ?
A. (-3 ;1 )
C. ( - ; - 5 )
B. (2 ; 6 )
D. ( 7 ; + )
Câu 2 : Cho hàm số y = ax3 bx 2 cx d . Nếu đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị là gốc tọa độ O
và điểm
A(2;-4) thì phương trình của hàm số là :
A. y = 3x 3 x
B. y = 3x 3 3x 2
C. y = x 3 3x
D. y = x 3 3x 2
Câu 3 : Đường thẳng y = 9x + m cắt đồ thị hàm số y = x 3 3x 2 tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi :
A. -27
B. 5 m 27
C. 27 m 5
D. -5 < m < 27
Câu 4 : Cho hàm số y = x3 3x 2 1 . Khẳng định nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 0 ; + )
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( - ;2)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2) và nghịch biến trên các khoảng (- ;0) , ( 2 ; + )
Câu 5 : Cho hàm số y = x + sin2 x . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên R
B. Hàm số nghịch biến trên R
C. Hàm số nghịch biến trên (- ;-1) và (1;+ )
D. Hàm số đồng biến trên [-1;1]
Câu 6 : Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm là f ’(x) = x(x+1) 2(x-2)4 với mọi x R. Số điểm cực tiểu của hàm
số y = f(x) là :
A. 3
Câu 7 : Đồ thị hàm số y
A. 3
B. 1
C. 2
D. 0
25 x 2
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận ?
x 2 9 x 18
B. 4
C. 1
D.2
Câu 8: Phương trình x 4 4 x 2 6 3m 0 có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
A. m 2
B. m 2
C. m > -2
9p
D. m 2
Câu 9 : Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh bằng a (cm) . Người ta cắt bỏ bốn góc của tấm nhôm đó bốn
hình vuông nhỏ có cạnh bằng x ( cm ) để được hình chữ thập ( hình bên ) , rồi gấp bốn cánh của chữ thập
lại để được một cái hộp không nắp . Để khối hộp có thể tích lớn nhất thì tỉ số
A.
12
5
B.
5
2
C. 6
a
bằng :
x
D. 4
Câu 10 : Gọi x1 , x2 là hai điểm cực trị của hàm số y = x 3 3mx2 3(m2 1) x m3 m . Giá trị của m để
x12 x22 x1. x2 7 là :
A. m = 2
Câu 11 : Cho hàm số y =
B. m =
9
2
C. m = 0
D. m =
1
2
3 4x
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
4x 3
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y =
3
4
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là x =
3
4
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là x =
4
3
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = -1
Câu 12 : Gọi M là giá trị lớn nhất , m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
2x 1
trên đoạn [-3 ; -2]. Khi đó
3x 2
giá trị của
11M – 8m+ 10 bằng :
A. 18
B. 12
C. 15
D. 7
Câu 13 : Số điểm thuộc đồ thị hàm số y = x4 – 3x2 + 2 mà tiếp tuyến tại những điểm đó song song với
trục hoành là
A. 1
B. 3
C. 2
9p
D. 4
5 x 2 đạt cực đại tại điểm
Câu 14 : Hàm số y = 2x +
A. x = -2
B. x = 5
Câu 15 : Cho hàm số y =
C. x = 2
D. x = - 5
1 3
x 3x 2 2 có đồ thị (C ) . Tiếp tuyến của đồ thị (C ) vuông góc với đường
3
thẳng
y=
1
x 3 có phương trình là :
9
A. y = -9x – 43
B. y = - 9x + 43
Câu 16 : Cho hàm số y =
C. y = - 9x -11
D. y = - 9x + 11
2x 1
có đồ thị (C ) . Trên đồ thị (C ) có bao nhiêu điểm M mà khoảng cách từ
x 1
M đến
đường thẳng (d) : x + y – 3 = 0 bằng
A. 3
B. 1
2
C. 2
D. 4
Câu 17: Hàm số y = x 4 2 x 2 2017 đồng biến trên các khoảng nào ?
A. ( 1;0) và (1; )
B. ( -1 ; 0 )
C. (1; )
D. x R
Câu 18: Hàm số y =
2x x 2 nghịch biến trên các khoảng nào ?
A. ( 1; 2)
B. ( 0 ; 1
C. x R
D. ( 0 ; 2 )
Câu 19: Tìm điều kiện của tham số m sao cho hàm số y = x3 3x 2 mx 1 đồng biến trên R.
A. m 3
Câu 20: Hàm số y =
B. m = 3
C. m 3
1 3
x x 2 3x 2 đạt cực trị tại :
3
A. xcd 3; xct 1
B. xcd 1; xct 3
C. xcd 1; xct 3
D. xcd 3 ; xct 1
Câu 21: Hàm số y =
D. m = - 3
x 2 3x 3
đạt cực trị tại :
x 1
A. xcđ = 0 ; xct = 2
B. xcđ = 2 ; xct = 0
C. xcđ = -2 ; xct = 0
D.xcđ = 0 ; xct = -2
Câu 22: Hàm số y = x3 2mx 2 m2 x 2m 1 đạt cực tiểu tại x =1 . Khi đó :
A. m = -1
B. m= -3
C. m = 1
9p
D. m = 3
1
Câu 23: GTLN , NN của hàm số y = x 4 2 x 2 1 trên đoạn [ 2; ] là :
5
A. Maxy = 0 , Miny = -9
B. Maxy = 9 , Miny = 0
C. Maxy = 0 , Miny = -6
C. Maxy = 6 , Miny = 0
Câu 24 : GTLN , NN của hàm số y =
x 2 6 x là :
A. Maxy = 4 , Miny = 2 2
B. Maxy = 2 2 , Miny = -4
C. Maxy = 4 , Miny = - 2 2
C. Đáp số khác .
Câu 25 : Phương trình tiệm đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
2x 1
là :
x2
A. TCĐ : x = -2 , TCN : y = 2
B. TCĐ : x = 2 , TCN : y = -2
C. TCĐ : y = 2 , TCN : x = -2
D. TCĐ : y = -2 , TCN : x = 2
Câu 26 : Cho hàm số y =
A. 2
x3
x2 1
. Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số .
B. 3
C. 1
D. 0
Câu 27 : Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?
3
2
1
1
-1
O
-1
A. y x 3 3x 1
B. y x 3 3x 2 1
C. y x 3 3x 1
D. y x 3 3x 2 1
Câu 28 : Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?
-1
1
O
-2
-3
-4
9p
A. y x 4 2 x 2 3
1
B. y x 4 3x 2 3
4
C. y x 4 2 x 2 3
D. y x 4 3x 2 3
Câu 29 : Tìm để phương trình 4x3 – 6x2 + 1 + m = 0 có 3 nghiệm phân biệt .
A. -1< m < 1
Câu 30 : Cho đồ thị (C ) : y =
B. 1 m 1
C. m = 1
D. m = -1
2x 1
. Phương trình tiếp tuyến của (C ) vuông góc với đường
x 1
thẳng (d) : 3x – y + 2 = 0 là :
1
13
1
1
A. y x
, y x
3
3
3
3
1
13
1
1
B. y x
, y x
3
3
3
3
1
13
1
1
C. y x
, y x
3
3
3
3
1
13
1
1
D. y x
, y x
3
3
3
3
9p
ÁP Á
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
D
A
D
A
B
D
C
C
A
D
B
C
C
C
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
C
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
9p