Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Đề thi thử thpt quốc gia môn GCCD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.49 KB, 17 trang )

BẢNG MA TRẬN ĐỀ THI THPT MÔN GDCD NĂM HỌC 2017 - 2018
(40 câu hỏi - Thời gian làm bài 50 phút không kể phát đề)
Mức độ
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
Chủ đề/bài/chương
Nhận biết
Thông
Vận dụng Vận dụng
hiểu
cao
Nêu được
Bài 1: Công dân với sự khái niệm,
sản
xuất
phát triển kinh tế.
của cải vật
Số câu: 1
chất,
các
Số điểm: 0,25 điểm
yếu tố cơ
Tỉ lệ: 2,5%
bản của quá
trình
sản
xuất, phát
triển kinh tế
và ya nghĩa
của
phát
triển kinh


tế.
Số câu: 1
Số điểm:
0,25 điểm

Tổng
Số câu:
1
Số
điểm:
0,25
điểm
Tỉ lệ
2,5%


Tỉ lệ 2,5%
Bài 2: Hàng hóa - tiền tệ
- thị trường.
Số câu: 2
Số điểm: 0,5 điểm
Tỉ lệ: 5%

Bài 3: Quy luật giá trị
trong sản xuất và lưu
thông hàng hóa.
Số câu: 1
Số điểm: 0,5 điểm

Đánh

giá
đúng, xử sự
đúng
theo Số câu:
2
tình
hình
Số
hàng
hóa,
tiền tệ, thị điểm:
0,5
trường trong
nền kinh tế điểm
thị
trường Tỉ lệ:
5%
định hướng
XHCN

nước ta.
Số câu: 2
Số điểm: 0,5
điểm
Tỉ lệ: 5%
Vận
dụng
những hiểu
biết về quy
luật giá trị để

giải
thích
hiện tượng

Số câu:
1
Số
điểm:


Tỉ lệ 2,5%

Bài 4: Cạnh tranh trong Nêu được
sản xuất và lưu thông khái niệm
hàng hóa.
cạnh tranh,
nguyên
nhân dẫn
Số câu: 1
đến
cạnh
Số điểm: 0,25 điểm
tranh, mục
Tỉ lệ: 2,5%
đích
của
cạnh tranh,
tính hai mặt
của
cạnh

tranh.
Số câu: 1
Số điểm:

biến
động 0,25
của giá cả Tỉ
lệ
hàng
hóa 2,5%
trong
sản
xuất và lưu
thông.
Số câu: 1
Số điểm:
0,25
Tỉ lệ 2,5%

Số câu:
1
Số
điểm:
0,25
điểm
Tỉ lệ:
2,5%


0,25 điểm

Tỉ lệ: 2,5%
Bài 5: Cung - cầu trong
sản xuất và lưu thông
hàng hóa
Số câu: 1
Số điểm: 0,25 điểm
Tỉ lệ: 2,5%

Bài 6: Công nghiệp hóa,
hiện đại hóa đất nước
Số câu: 1
Số điểm: 0,25 điểm
Tỉ lệ: 2,5%

Phân tích
được
nội
dung cung cầu,
mối
quan
hệ
cung - cầu

vận
dụng quan
hệ cung cầu.
Số câu: 1
Số điểm:
0,25 điểm
Tỉ lệ: 2,5%

Hiểu được
ông nghiệp
hóa, hiện
đại
hóa,
tính tất yếu
khách quan
và tác dụng
của
công

Số câu:
1
Số
điểm:
0,25
điểm
Tỉ lệ:
2,5%


nghiệp hóa,
hiện
đại
hóa. Phân
tích được
nội dung cơ
bản
của
công

nghiệp hóa,
hiện
đại
hóa. Hiểu
được trách
nhiệm của
công dân
đối với sự
nghiệp
công
nghiệp
công
nghiệp hóa,
hiện
đại
hóa.
Số câu: 1
Số điểm:
0,25 điểm

Số câu:
1
Số
điểm:
0,25
điểm
Tỉ lệ:
2,5%



Tỉ lệ: 2,5%
Bài 7: Thực hiện nền
kinh tế nhiều thành phần
và tăng cường vai trò
quản lý kinh tế của Nhà
nước
Số câu: 1
Số điểm: 0,25 điểm
Tỉ lệ: 2,5%

Bài 8: Chủ nghĩa xã hội.
Số câu: 1
Số điểm: 0,25 điểm
Tỉ lệ: 2,5%

Phân tích
được
các
thành phần
kinh tế ở
nước
ta
hiện nay.
Số câu: 1
Số điểm:
0,25 điểm
Tỉ lệ: 2,5%
Phân tích

giải

quyết được
các
tình
huống liên
quan đến
các
đặc
trưng

bản
của
CHXH

Việt Nam.

Số câu:
1
Số
điểm:
0,25
điểm
Tỉ lệ:
2,5%
Số câu:
1
Số
điểm:
0,25
điểm
Tỉ lệ:

2,5%


Quá độ lên
CNXH

nước ta.
Số câu: 1
Số điểm:
0,25 điểm
Tỉ lệ: 2,5%
Bài 9: Nhà nước xã hội
chủ nghĩa.
Số câu: 1
Số điểm: 0,25 điểm
Tỉ lệ: 2,5%

Giải quyết
được
các
tình huống
thực
tiễn
liên quan
đến
bản
chất, chức
năng
của
Nhà nước

pháp quyền
xã hội chủ
nghĩa Việt
Nam. Vận
dụng được
trách nhiệm

Số câu:
1
Số
điểm:
0,25
điểm
Tỉ lệ:
2,5%


của
thân
việc
gia
dựng
nước
quyền
hội
nghĩa
Nam.

bản
trong

tham
xây
Nhà
pháp

chủ
Việt

Số câu: 1
Số điểm:
0,25 điểm
Tỉ lệ: 2,5%
Bài 10: Nền dân chủ xã
hội chủ nghĩa
Số câu: 1
Số điểm: 0,25 điểm
Tỉ lệ: 2,5%

Vận dụng
được
các
quyền làm
chủ trong
lĩnh
vực
chính
trị,
văn hóa, xã
hội.
Giải


Số câu:
1
Số
điểm:
0,25
điểm
Tỉ
lệ:


thích
các
tình huống
thực
tiễn
liên quan
đến dân chủ
trực tiếp và
dân
chủ
gián tiếp.
Số câu: 1
Số điểm:
0,25 điểm
Tỉ lệ: 2,5%
Bài 15. Chính sách đối
ngoại
Số câu: 1
Số điểm: 0,25 điểm

Tỉ lệ: 2,5%

Nêu được
vai
trò,
nhiệm vụ,
nguyên tắc,
phương
hướng của
chính sách
đối ngoại.
Số câu: 1
Số điểm:
0,25 điểm
Tỉ lệ: 2,5%

2,5%

Số câu:
1
Số
điểm:
0,25
điểm
Tỉ lệ:
2,5%


Phân tích
được khái

niệm, đặc
trưng, bản
chất và vai
trò
của
pháp luật
đối với cá
nhân, cộng
động.

Bài 1: Pháp luật và đời
sống
Số câu: 2
Số điểm: 0,5 điểm
Tỉ lệ: 5%

Giải quyết
được các
vấn
đề
trong cuộc
sống cho
phù
hợp
với
bản
thân.

Số câu: 1
Số câu: 1

Số điểm:
Số điểm:
0,25đ
0,25đ
Tỉ lệ: 2,5% Tỉ lệ: 2,5%
Bài 2: Thực hiện pháp
luật
Số câu: 4
Số điểm: 1 điểm
Tỉ lệ: 10%

Nêu
khái
các
thức
hiện
luật,
loại
phạm

được
niệm,
hình
thực
pháp
các
vi
pháp

Phân tích

được khái
niệm, các
hình thức
thực hiện
pháp luật,
các loại vi
phạm pháp

Giải
được
sánh
các
thức
hiện
luật,
loại

quyết
và so
được
hình
thực
pháp
các
vi

Số câu:
2
Số
điểm:

0,5
Tỉ lệ:
5%

Biết cách xử Số câu:
4
xự
theo
Số
pháp
luật
cho phù hợp điểm:
với thực tiễn 1,0đ
của
cuộc Tỉ lệ:
sống.
10%


luật
và luật
và phạm pháp
trách nhiệm trách nhiệm luật

pháp lí.
pháp lí.
trách nhiệm
Số câu: 1
pháp lí.
Số điểm:

Số câu: 1
Số câu: 1
Số câu: 1
0,25đ
Số điểm:
Số điểm:
Số điểm:
Tỉ lệ: 2,5%
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Tỉ lệ: 2,5% Tỉ lệ: 2,5% Tỉ lệ:2,5%
Bài 3: Công dân bình
đẳng trước pháp luật
Số câu: 1
Số điểm: 0,25 điểm
Tỉ lệ: 2,5%

Hiểu được
khái niệm,
nội
dung
công dân
bình đẳng
trước pháp
luật và bình
đẳng
về
quyền,
nghĩa vụ,

trách nhiệm
pháp lí.
Số câu: 1
Số điểm:

Số câu:
1
Số
điểm:
0,25đ
Tỉ lệ:
2,5%


0,25đ
Tỉ lệ: 2,5%
Bài 4: Quyền bình đẳng
của công dân trong một
số lĩnh vực của đời sống
xã hội.
Số câu: 4
Số điểm: 1 điểm
Tỉ lệ: 10%

Nêu được
khái niệm,
nội dung và
ý
nghĩa
quyền bình

đẳng của
công dân
trong hôn
nhân và gia
đình,
lao
động, kinh
doanh.

Số câu: 1
Số điểm:
0,25đ
Tỉ lệ: 2,5%

Phân
được
niệm,
dung,
nghĩa
quyền
đẳng
công
trong
lĩnh
của
sống
hội.

biệt
khái

nội
ý
bình
của
dân
các
vực
đời


Số câu: 1
Số điểm:
0,25đ
Tỉ lệ: 2,5%

So sánh và
phân tích
được các
quyền bình
đẳng của
công dân
trong hôn
nhân, gia
đình và xã
hội,
biết
cách bảo vệ
quyền và
lợi ích của
bản

thân
khi bị xâm
phạm.
Số câu: 1
Số điểm:
0,25đ

Số câu:
Biết cách
4
giải quyết
Số
các vấn đề
điểm:
trong cuộc
1,0đ
sống và
chọn cách
Tỉ lệ:
xử xự cho
10%
phù hợp với
bản thân và
với quy định
của pháp
luật.

Số câu: 1
Số điểm:
0,25đ

Tỉ lệ: 2,5%


Tỉ lệ: 2,5%

Bài 5: Bình đẳng giữa
các dân tộc, tôn giáo.
Số câu: 2
Số điểm: 0,5 điểm
Tỉ lệ: 5%

Nêu được
khái niệm,
nội dung, ý
nghĩa
quyền bình
đẳng giữa
các dân tộc,
tôn giáo.

Nhận biết
được
nội
dung quyền
bình đẳng
giữa
các
dân tộc, tôn
giáo


chính sách
của Đảng,
Nhà nước
về công tác
Số câu: 1 dân tộc, tôn
Số điểm: giáo ở nước
0,25đ
ta.
Tỉ lệ: 2,5% Số câu: 1
Số điểm:
0,25đ
Tỉ lệ: 2,5%

Bài 6: Công dân với các Nêu

được Phân

biệt Giải quyết Chọn

Số câu:
2
Số
điểm:
0,5đ
Tỉ lệ:
5%

cách Số câu:
5



quyền tự do cơ bản.
Số câu: 5
Số điểm: 1,25 điểm
Tỉ lệ: 12,5%

khái niệm,
nội dung, ý
nghĩa các
quyền
tự
do cơ bản
của công
dân.

được các
vấn đề nảy
sinh trong
cuộc sống

chọn
cách xử sự
đúng mực
theo
quy
định
của
pháp luật
và biết bảo
vệ quyền

và lợi ích
của mình
Số câu: 1
khi bị xâm
Số điểm:
phạm.
0,25đ
Số câu: 1
Tỉ lệ: 2,5% Số câu: 2
Số điểm:
Số điểm:
0,5đ
0,25đ
Tỉ lệ: 5,0% Tỉ lệ: 2,5%

Bài 7: Công dân với các Nêu
quyền tự do dân chủ. khái
nội

được, hiểu
được các
quyền
tự
do cơ bản
của công
dân trong
các
lĩnh
vực của đời
sống


hội, so sánh
được các
quyền này
trong thực
tiễn.

được Nhận
niệm, được
dung quyền

xử sự đúng
pháp
luật,
bảo vệ được
các quyền tự
do cơ bản
của
mình
trong thực
tiễn
đời
sống xã hội.

Số câu: 1
Số điểm:
0,25đ
Tỉ lệ: 2,5%

biết So

sánh, Biết
các phân tích quyết
dân được điểm chọn

Số
điểm:
1,25đ
Tỉ lệ:
12,5%

giải Số câu:
5

Số
cách


Số câu: 5
Số điểm: 1,25 điểm
Tỉ lệ: 12,5%

Bài 8: Pháp luật với sự
phát triển của công dân.
Số câu: 3
Số điểm: 0,75 điểm

các quyền
dân chủ của
công
dân

trong
các
lĩnh
vực:
Bầu cử và
ứng
cử,
tham
gia
quản lí nhà
nước và xã
hội, khiếu
nại, tố cáo
của
công
dân.
Số câu: 1
Số điểm:
0,25đ
Tỉ lệ: 2,5%

chủ của bản
thân, phân
tích và hiểu
được
các
quyền này
trong cuộc
sống.


khác biệt về
các quyền
dân chủ của
bản thân,
biết bảo vệ
các quyền
này trong
cuộc sống
khi bị xâm
Số câu: 2 phạm.
Số điểm:
Số câu: 1
0,5đ
Số điểm:
Tỉ lệ: 5,0%
0,25đ
Tỉ lệ: 2,5%

Nêu được
khái niệm,
nội dung về
quyền học

Hiểu được
nội dung, ý
nghĩa của
pháp luật

So
sánh

được, phân
tích và vận
dụng được

xử sự đúng
pháp
luật,
tôn
trọng
pháp luật và
tôn
trọng
quyền tự do
dân chủ của
người khác.
Số câu: 1
Số điểm:
0,25đ
Tỉ lệ: 2,5%

điểm:
1,25đ
Tỉ lệ:
12,5%

Số câu:
3
Số
điểm:
0,75đ



tập, sáng
tạo,
phát
triển
của
công dân.
Tỉ lệ: 7,5%

Bài 9: Pháp luật với sự
phát triển bền vững của
đất nước.
Số câu: 2
Số điểm: 0,5 điểm
Tỉ lệ: 5%

đối với sự
phát triển
của công
dân trong
các vấn đề
học
tập,
sáng tạo và
Số câu: 1
phát triển
Số điểm:
của công
0,25đ

dân.
Tỉ lệ: 2,5%
Số câu: 1
Số điểm:
0,25đ
Tỉ lệ: 2,5%

Nêu được
khái niệm,
nội dung,
vai trò của
pháp luật
đối với sự
phát triển
bền vững
của
đất

Hiểu được
khái niệm
đất
nước
phát triển
bền vững
và vai trò
của
pháp
luật đối với
sự
phát


các quyền
được phát
triển
của
bản
thân
cho
phù
hợp
với
quy
định
của pháp
luật.
Số câu: 1
Số điểm:
0,25đ
Tỉ lệ: 2,5%

Tỉ lệ:
7,5%

Số câu:
2
Số
điểm:
0,5đ
Tỉ lệ:
5%



nước.

Tổng

triển
của
đất nước.
Số câu: 1
Số câu: 1
Số điểm:
Số điểm:
0,25đ
0,25đ
Tỉ lệ: 2,5% Tỉ lệ: 2,5%
Số câu: 10 Số câu: 14 Số câu: 9
Số điểm:
Số điểm:
Số điểm:
2,5đ
3,5đ
2,25đ
Tỉ lệ: 25% Tỉ lệ: 35%
Tỉ lệ:
22,5%

Số câu: 7
Số điểm:
1,75đ

Tỉ lệ:
17,5%

Số câu:
40
Số
điểm:
10đ
Tỉ lệ:
100%



×