Tải bản đầy đủ (.pdf) (39 trang)

MPP8 553 l02v tong quan he thong tai chinh VN do thien anh tuan 2016 07 01 10342425

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.02 MB, 39 trang )

Bài giảng 2

Tổng quan hệ thống tài chính Việt Nam
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
Đỗ Thiên Anh Tuấn

Tài liệu này mang giấy phép Creative Commons Attribution 4.0. Bạn được trao các quyền để sử dụng, chia sẻ, sao
chép, phân phối, phân phối lại, ứng dụng, pha trộn, tùy biến và xây dựng dựa trên các tư liệu của nó, miễn là bạn
ghi công của (các) tác giả gốc ban đầu và phi thương mại tài liệu. Bản sao giấy phép này có tại:
/>This work is licensed under the Creative Commons Attribution-NonCommercial 4.0 International License. To view
a copy of this license, visit />
1


Nội dung trình bày
Lịch sử hệ thống tài chính Việt Nam
 Đặc điểm của hệ thống tài chính Việt Nam
 Vài nét về thực trạng các TCTD Việt Nam


2


Lịch sử hệ thống tài chính Việt Nam
Hệ thống ngân hàng
 Thị trường chứng khoán
 Thị trường bảo hiểm


3



Lịch sử hệ thống ngân hàng Việt Nam
Thời Pháp thuộc (1858 – 1945)
 Thời kỳ sau CMT8 (1945 – 1951)
 Thời kỳ 1951 – 1954
 Thời kỳ 1954 – 1975
 Thời kỳ 1975 – 1988 (1990)
 Thời kỳ 1988 (1990) – 1997
 Thời kỳ 1997 – 2008 (?)
 Thời kỳ 2008 – nay


4


Một vài cột mốc quan trọng













1990: Ban hành hai pháp lệnh Ngân hàng

1993: Bình thường hoá quan hệ với các tổ chức tài chính quốc tế (IMF, WB,
ADB)
1995: Bỏ thuế doanh thu đối với hoạt động tín dụng, ngân hàng; thành lập
ngân hàng phục vụ người nghèo
1997: Thông qua 2 luật Ngân hàng
1999: Thành lập bảo hiểm tiền gửi Việt Nam
2000: Cơ cấu lại tài chính và hoạt động của các NHTM; thành lập công ty
quản lý tài sản tại NHTM
2001: Ký Hiệp định thương mại Việt Nam – Hoa kỳ
2002: Tự do hoá lãi suất VND
2003: Thành lập ngân hàng chính sách xã hội; sửa Luật NHNN
2004: Sửa Luật Các TCTD (năm 2010 sửa lại 2 Luật NHNN và Các TCTD)
2006: Quy định về vốn pháp định mới đối với các TCTD
2011: Ban hành Đề án Tái cấu trúc hệ thống các TCTD

5


Lịch sử thị trường chứng khoán Việt Nam









Thành lập Ban nghiên cứu xây dựng và phát triển thị
trường vốn (1993) thuộc NHNN

Thành lập ban soạn thảo Pháp lệnh về chứng khoán và
TTCK (1994) -> Ban Chuẩn bị tổ chức TTCK (1995)
Thành lập Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước (1996)
Khai trương Trung tâm Giao dịch chứng khoán TP.HCM
(2000)
Khai trương Trung tâm Giao dịch chứng khoán Hà Nội
(2005)
Chuyển UBCKNN sang Bộ Tài chính (2004)
Năm 2005, TTGDCK Hà Nội được thành lập.
6


Lịch sử thị trường bảo hiểm Việt Nam


Trước 1945:





Sau 1945:




Năm 1926: Chi nhánh công ty Franco – Asietique
Năm 1929: Việt Nam Bảo hiểm Công ty (bảo hiểm xe ô
tô)
Năm 1965: Công ty Bảo hiểm Việt Nam (Bảo Việt)


Sau 1975:



Năm 1998: Công ty CP Bảo hiểm Bưu điện
Từ 1999: nhiều công ty bảo hiểm khác ra đời
7


Đặc điểm của hệ thống tài chính Việt Nam


Thị trường tài chính







Các công cụ tài chính







Thị trường tiền tệ sv. thị trường vốn

Thị trường sơ cấp sv. thị trường thứ cấp
Thị trường tập trung sv. phi tập trung
Thị trường chính thức sv. phi chính thức…
Công cụ nợ sv. công cụ vốn
Công cụ ngắn hạn sv. dài hạn
Công cụ cơ sở sv. công cụ phái sinh

Các tổ chức tài chính
Cơ sở hạ tầng tài chính
8


Thị trường và công cụ tài chính
Thị trường
tiền tệ

Thị trường
liên
ngân hàng

Thị trường
tín
phiếu

Tín
phiếu
kho
bạc

Tín

phiếu
NHN
N

Nội
tệ

Ngoạ
i
tệ

Thị trường
hối đoái

Thị trường
vốn

Thị
trường
TD ngắn
hạn

Thị trường
giấy tờ có giá
ngắn hạn khác

Chứng chỉ
tiền gửi

Thương

phiếu

Hợp đồng
mua lại
CK

Giấy nợ
ngắn hạn

Thị trường
trái phiếu

Trái
phiếu
chính phủ

Thị trường
cổ phiếu

Trái phiếu
doanh
nghiệp

Cổ phiếu
ưu đãi

Thị trường
tín dụng dài
hạn


Cổ phiếu
phổ thông

Thị trường
tín dụng
thuê mua

Thị trường
hợp đồng phái sinh
Hợp đồng
kỳ hạn

Kỳ hạn

Tương lai

Hợp đồng
quyền chọn

Chọn
mua

Chọn bán

Hợp đồng
hoán đổi

Lãi suất

Ngoại tệ


9

Rủi ro tín dụng


Tổ chức tài chính
Tổ chức
tín dụng

Ngân
hàng

Tổ chức tín
dụng hợp tác
Quỹ tín
dụng
ND

HTX tín
dụng

Ngân hàng
thương mại

Ngân hàng
phát triển

NHTM
nhà nước


NHTM
cổ phần

Đô
thị

Tổ chức
tài chính khác

Nông
thôn

100%
NN

Tổ chức tín dụng
phi ngân hàng

TCTC vi


Ngân hàng
CSXH

Công
ty
tài
chính


NHTM
nước ngoài

Liên
doanh

Chi
nhánh

Công ty
cho thuê
tài
chính

Công ty
chứng
khoán

Công
ty đầu
tư CK

Công ty
quản lý
quỹ

Công
ty bảo
hiểm


Quỹ đầu

Tự doanh Bảo lãnh
chứng
phát
khoán
hành

Quỹ
đại
chúng
Quỹ
mở

Quỹ
đóng

Quỹ
thành
viên

Bảo hiểm
nhân thọ
Bảo hiểm
phi nhân
thọ
10


Khu vực Ngân hàng Việt Nam

NH Chính
sách
• Ngân hàng
Phát triển
VN-VDB
• Ngân hàng
Chính sách
xã hội -VBSP

NHTMNN






Agribank
BIDV
Vietcombank
Vietinbank
MHB

NHTMCP





























AnBinh Bank
ACB
BaoViet Bank
EAB
Eximbank
Viet Capital Bank
GP Bank
VNCB (Trust Bank)
HDBank (+DaiA Bank)

KienlongBank
LienViet Post Bank
MBBank
MekongBank
Maritime Bank
NamA Bank
BacA Bank
NCB (National Citizen
Bank) (Navibank)
Orient Bank

OceanBank

PG Bank

SouthernBank

SeAbank

Saigon Bank
SCB (+FCB,+TNB) •
SHB (+Habubank) •
Sacombank

NH 100% nước NH liên doanh
ngoài
• HSBC
• Standard
Chartered
• Shinhan Bank

• ANZ
• Hong Leong

Techcombank
TienPhongBank
Viet A Bank
VIB
VPBank
Vietbank
PVcomBank
(Western+PVFC)






VID Public Bank
Indovina Bank
Vinasiam Bank
VN-Russia Bank

CN ngân hàng
nước ngoài

• ……..


Tổ chức của thị trường chứng khoán Việt Nam
UBCKNN


Sở GDCK
TP.HCM
Tổ chức niêm
yết
Giao dịch
OTC

Nhà đầu tư

Ngân
hàng
thanh
toán

Trung
tâm
lưu ký
chứng
khoán

Công ty chứng khoán

Nhà đầu tư

Nhà đầu tư

Sở GDCK
Hà Nội
Tổ chức

niêm yết

UPcoM

Thị trường
trái phiếu

Tổ chức
niêm yết

Nhà đầu tư
12


Hệ thống các TCTD ở Việt Nam

13


Thực trạng hệ thống các TCTD (30/4/2016)
Tổng tài sản có

Vốn tự có

Vốn điều lệ

oại hình TCTD

Số tuyệt
đối


Tốc độ
tăng
trưởng

Số tuyệt
đối

Tốc độ
tăng
trưởng

Số tuyệt
đối

Tốc độ
tăng
trưởng

Tỷ lệ
an toàn
vốn tối
thiểu

(1)

(2)

(3)


(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

3,347,054

1.30

151,406

4.99

3,022,392

3.22

238,934

NH Liên doanh, nước
ngoài

801,851

6.12


Công ty tài chính, cho
thuê

96,973

Ngân hàng Hợp tác xã
Quỹ tín dụng nhân dân

NHTM Nhà nước
Ngân hàng Chính sách xã
hội
NHTM Cổ phần

Toàn hệ thống

205,560

137,097

0.00

10,696

0.00

1.10

196,466


125,501

7.12

10.40

18,279

23,586

7.67

3,580

83,581

7.64

7,526,843

2.84

591,854

1.10

Tỷ lệ vốn
ngắn hạn cho
vay trung, dài
hạn

(9)

9.21

34.88

1.28

12.25

35.74

100,450

6.92

34.74

3.19

18,557

0.51

22.07

82.52

3.10


3,001

0.00

30.10

48.46

3,260

5.11

469,527

2.01

12.76

31.22

2.39

14


Tăng trưởng huy động và tín dụng của hệ thống TCTD
4500
4000
3500
3000

2500

Tiền gửi bằng ngoại tệ

2000

Tiền gửi bằng VND

1500
1000
500
0
2001

2002

2003

2004

2005

2006

2007

2008

2009


2010

2011

2012

2013

3500
3000
2500
2000
Tín dụng bằng ngoại tệ
1500

Tín dụng bằng VND

1000
500
0
2001

2002

2003

2004

2005


2006

2007

2008

Nguồn: Tổng hợp từ các báo cáo của NHNN

2009

2010

2011

2012

2013

15


Cơ cấu huy động vốn của các loại hình TCTD
100%
90%
80%

008%

007%


013%

023%

70%

048%

60%

044%

Khối NH nước ngoài, LD

50%

NHTMCP, TCTD phi NH và Quỹ TD

40%
30%

NHTMNN và NHCSXH

069%

20%

045%

44%


2010

2013

10%
0%
2006

Cơ cấu cho vay vốn của các loại hình TCTD
100%
90%
80%

009%

009%

6%

040%

44%

024%

70%
60%

Khối NH nước ngoài, LD


50%

NHTMCP, TCTD phi NH và Quỹ TD

40%
30%

NHTMNN và NHCSXH

067%

20%

051%

50%

2010

2013

10%
0%
2006

Nguồn: Tổng hợp từ các báo cáo của NHNN và ước tính

16



Cơ cấu tài sản của hệ thống các
ngân hàng cuối tháng 4/2016
01%
02%

01%

00%
NHTM Nhà nước

11%
NHTM Cổ phần

NH Liên doanh, nước ngoài
44%
Ngân hàng Chính sách xã hội

Công ty tài chính, cho thuê

40%

Quỹ tín dụng nhân dân

Ngân hàng Hợp tác xã

Nguồn: NHNNVN

17



Cấu trúc sở hữu giữa NHTM và các TĐ, TCT nhà nước và tư nhân ở
Việt Nam tại thời điểm 30/6/2011

Ghi chú: Sơ đồ không thể hiện sở hữu của tổ chức dưới 5% trừ tổ chức có đại diện trong HĐQT. Sở hữu của cá nhân cũng không
18
được trình bày ở đây. Nguồn: Tính toán từ thông tin trong báo cáo thường niên, bản cáo bạch và báo cáo quản trị của các NHTM.


SỐ LIỆU GIAO DỊCH THANH TOÁN NỘI ĐỊA
THEO CÁC PHƯƠNG TIỆN THANH TOÁN KHÔNG DÙNG TIỀN MẶT
(Phát sinh trong Quý I/2016)

Phương tiện thanh toán

Số lượng giao dịch(Món)

Giá trị giao dịch (Tỷ
đồng)

17.352.187

70.072

175.713

30.603

Lệnh chi


50.624.505

9.943.574

Nhờ thu

748.859

648.277

52.178.719

3.999.366

Thẻ ngân hàng (*)
Séc

Phương tiện thanh toán khác (**)

(*): Phản ánh số lượng và giá trị các giao dịch thanh toán nội địa được thực hiện bằng thẻ do ngân hàng phát hành báo
cáo, không bao gồm: (i) các giao dịch thanh toán quốc tế, giao dịch của các thẻ do các ngân hàng ở nước ngoài phát
hành; (ii) các khoản gửi, rút tiền hoặc chuyển tiền mà người gửi và người nhận là một; và (iii) các khoản thanh toán giữa
các TCTD và khách hàng (như các khoản cho vay, trả nợ gốc/lãi tiền vay, hoặc phí,...).
(**): Phương tiện thanh toán khác gồm: Hối phiếu, Lệnh phiếu, Thư tín dụng nội địa, SMS Banking, Mobile Banking,
19
Phone Banking, Internet Banking, Giấy chuyển khoản từ tài khoản vãng lai CA-Current Account,...

Nguồn: Vụ thanh toán NHNN



SỐ LIỆU GIAO DỊCH QUA ATM, POS/EFTPOS/EDC(*)
(Phát sinh trong Quý I/2016)

Thiết bị

ATM

POS/EFTPOS/EDC

Số lượng
thiết bị (**)

Số lượng giao dịch
(Món)

Giá trị giao dịch
(Tỷ đồng)

17.044

184.535.020

454.607

230.715

19.181.667

58.296


(*):Thống kê số lượng và giá trị các giao dịch phát sinh trong kỳ báo cáo, được thực hiện tại ATM, POS/EFTPOS/EDC của TCTD báo
cáo, gồm:
(i) Các giao dịch rút tiền mặt;
(ii) Các giao dịch chuyển khoản, như: Chuyển tiền; thanh toán hóa đơn; chi trả mua hàng hóa dịch vụ qua ATM, POS/EFTPOS/EDC;
(iii) Các giao dịch khác, như: Gửi tiền tiết kiệm có kỳ hạn; các khoản thanh toán giữa TCTD và khách hàng (chi trả các khoản vay, nợ
lãi hoặc phí,…),…
20
(**): Số lượng thiết bị tại thời điểm cuối kỳ báo cáo.


Quy mô TTCK Việt Nam
so với các nhóm nước (% GDP)
140,000
126,78870
120,000
104,90183
100,000

92,54907

80,000
60,000

75,60763

69,42484
50,55630
46,55960

68,30005


53,10655

2003

48,17286
38,62579

46,09768
41,9516440,56718

40,000

86,63496

2011

29,62577
14,81893

20,000

,39028
Đông Á và
TBD (nước
đang PT)

Nguồn: WDI

EU


Mỹ LT & Nước thu Bắc Mỹ
Carribe
nhập
(nước trung bình
đang PT)

OECD

Nam Á

Trung Việt Nam
bình thế
giới

21


Quy mô TTCK Việt Nam (%GDP) và
tốc độ tăng trưởng so với các nước
450%

81%

90%

400%

80%


350%

70%

300%

60%

250%

50%

200%
150%

25%

21%

30%

18%

100%
50%

40%

31%


04%

15%

08%

07%
02%

20%

14%

12%

02%

0%

10%
00%

2005

Nguồn: WDI

03%

2011


Tăng trưởng bình quân 2003-2012

22


23


Tình hình phát triển của TTCK Việt Nam
(triệu USD, % GDP)
30%

$35000,0

28%
24%

25%

$30000,0

22%
$25000,0

19%

20%
15%

$20000,0


15%

15%

$32933,061
11%

10%

$21198,624
$20385,102
$18316,217

$19541,780
5%

0%

$10000,0
$5000,0

$9589,378

$9092,539

1%
1%
0%
$154,365$248,012$461,326

2003

Nguồn: WDI

2004

2005

$15000,0

$,0
2006

2007

2008

2009

2010

2011

2012
24


Thị trường chứng khoán
Số lượng DNNY


Vốn huy động (tỷ VND)
60000

Số lượng công ty niêm yết giai
đoạn 2006-2014
800

45%

50000

40%

700

35%
600

40000

30%
25%

500

30000

20%

400

15%

300

20000

10%
5%

200

10000

0%
100

-5%

0

-10%
2006

2007

2008
HOSE

2009


2010
HNX

2011

2012

2013

2014

Tăng trưởng

Nguồn: Báo cáo phát triển nền kinh tế thị
trường Việt Nam 2014, Đinh Tuấn Minh và
Phạm Thế Anh

0
2009
IPO

2010

2011

2012

Phát hành cổ phiếu

25



×