Tải bản đầy đủ (.doc) (77 trang)

giáo án toán số 6 Vnen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.58 KB, 77 trang )

Ngày soạn: 19/8/2016
Ngày giảng: 22/8/2016
CHƯƠNG I: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Tiết 1-Bài 1
TẬP HỢP - PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Một hộp đựng đồ dùng học tập
- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần B.1.b
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.3.b
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Nội dung chuẩn bị
+ Mục đích: Tạo tâm thế tốt
1. Các ví dụ
A. Hoạt động
cho HS vào bài
khởi động
+ Phương thức hoạt động và
sản phẩm của học sinh phải
hoàn thành.
- Các nhóm đọc tìm hiểu mục
tiêu.
- các nhóm chơi trò chơi “
thu thập đồ vật”.
- GV quan sát HĐ của các
nhóm.
B. Hoạt động
+ Mục đích : Xây dựng cho
2. Cách viết. Các kí hiệu
hình thành kiến HS khái niệm tập hợp, cách


2c)
thức
viết tập hợp.
B= { 0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;9}
+ Phương thức hoạt động và
3b)
sản phẩm của học sinh phải
B= { 0;3;6;9}
hoàn thành.
4c)
- HS đọc phần 1a, 2b, 3a,
S, Đ, Đ, S
4b
- HĐ cặp đôi phần 1b,
2c, 3b,4c
- HĐ nhóm phần 2a, 4a
- Các nhóm chia sẻ.
- GV quan sát, trợ giúp HS
nếu cần.
C. Hoạt động
+ Mục đích : HS biết dùng
3. Luyện tập
luyện tập
các thuật ngữ tập hợp, phần tử
của tập hợp, biết viết một
tập hợp, dùng đúng các kí
Bài 1: A={6;7;8}

;


hiệu
.
B={Chủ nhật, Thứ hai, Thứ ba, Thứ tư, Thứ
+ Phương thức hoạt động và
năm, Thứ sáu, Thứ 7}
sản phẩm của học sinh phải
C={N,H,A,T,R,G}
1


hoàn thành.
- Cá nhân HS hoàn thành.
- GV trợ giúp nếu cần.

D. Hoạt động
vận dụng

Giao HS về nhà

E. Hoạt động
tìm tòi mở
rộng

Giao HS về nhà

Bài 2:
a)
P={0;1;2;3;4;5;6}
b)
Q={3;4;5;6;7;8}

Bài 3
a)q∈X; b) q∉X;
c) r∈X; d) u∈X;
Bài 1a) A={ Tháng tư, tháng sáu, tháng chín,
tháng mười một}
1b) B={ Tháng tư, Tháng năm,
Tháng sáu}
Bài 1a) 15∈A; a∈B; 2∉B
1b) M={Bút}
H={Bút, sách, vở}
Bút∈M; Bút∈H; Sách∉M; Sách∈H;
Mũ∈H.
Bài 2: A={0;2;4;6;8}
A={x ∈NM2, x<10}
B={ 4;5;6;7;8;9}
B={x ∈N3< x<10}

*Hướng dẫn ở nhà
-Học lại phần đóng khung màu xanh trong tài liệu
-Làm các bài tập còn lại
-Đọc và làm phần D; E trong tài liệu.
- Chuẩn bị bài TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN.

2


Ngày soạn: 18/8/2015
Ngày giảng: 21/8/2015
Tiết 2-Bài 2
TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN

I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.1.b
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.2.b
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Nội dung chuẩn bị
+ Mục đích: Tạo tâm thế tốt cho
- Nhóm nào xong trước thì
A. Hoạt động khởi HS vào bài
chuyển sang mục sau.
động .
+ Phương thức hoạt động và sản
phẩm của học sinh phải hoàn
thành.
- Các nhóm đọc tìm hiểu mục tiêu.
- Các nhóm chơi trò chơi “ đố bạn
viết số ”.
- GV quan sát HĐ của các nhóm.
B. Hoạt động hình + Mục đích : Xây dựng cho HS
thành kiến thức
khái niệm tập hợp số tự nhiên, biết
so sánh số tự nhiên.
+ Phương thức hoạt động và sản
phẩm của học sinh phải hoàn
1. Tập hợp N và tập hợp N*
thành.
1b) chọn C
- HS đọc phần 1a, 2a.
- HĐ cặp đôi phần 1b, 2b, 2c. 2. Thứ tự trong tập hợp các

- GV quan sát, trợ giúp HS nếu
số tự nhiên
cần.
2c) 15< a
1001> b
C. Hoạt động
+ Mục đích : HS biết so sánh số
3. Luyện tập
luyện tập.
tự nhiên, biểu diễn số tự nhiên, sử 1a) A= { 13;14;15}
dụng đúng các kí hiệu.
b) B = { 1; 2;3; 4}
+ Phương thức hoạt động và sản
c) C= { 13;14;15}
phẩm của học sinh phải hoàn
2)
thành.
A= { 5;7;9}
- Cá nhân HS hoàn thành.
- GV trợ giúp nếu cần.
A= { x ∈ N / xle,3 < x < 10}
4a) 9; 58; 68; 247; 743;
1258647
b) 34 108; 58 610; 60 000;
78645; 84 364.
c) 1290; 1902; 2019; 9021;
3


9201; 2910

d) 111; 211;212; 221; 222;
1112 .
5a) Liên Bang Nga có dân số
đông nhất.
Hàn quốc có dân số ít nhất.
b) Pháp
c) Hàn Quốc, Pháp, Việt Nam,
Nga
D. Hoạt động vận
dụng
E. Hoạt động tìm
tòi mở rộng

Giao HS về nhà
Giao HS về nhà

a, b, c

*Hướng dẫn ở nhà
-Học lại phần đóng khung màu xanh trong tài liệu
-Làm các bài tập còn lại
-Đọc và làm phần D; E trong tài liệu.
- Chuẩn bị bài GHI SỐ TỰ NHIÊN.

4


Ngày soạn: 121/8/2015
Ngày giảng: 24/8/2015
Tiết 3-Bài 3

GHI SỐ TỰ NHIÊN
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.1.b
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.2.2
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Hoạt động của giáo viên
A. Hoạt động + Mục đích: Tạo tâm thế tốt cho HS
khởi động
vào bài
+ Phương thức hoạt động và sản
phẩm của học sinh phải hoàn thành.
- Các nhóm đọc tìm hiểu mục tiêu.
- GV quan sát HĐ của các nhóm.
B. Hoạt động + Mục đích : HS biết thế nào là hệ
hình thành
thập phân, phân biệt số và chữ số
kiến thức
trong hệ thập phân.
C. Hoạt động + Mục đích : HS hiểu cách ghi số và
luyện tập
giá trị theo vị trí của mỗi chữ số
trong hệ thập phân.
+ Phương thức hoạt động và sản
phẩm của học sinh phải hoàn thành.
- Cá nhân HS hoàn thành.
- GV trợ giúp nếu cần.

Nội dung chuẩn bị
trò chơi “ SỐ VÀ CHỮ SỐ ”


1. Số và chữ số
1b) 999; 987
2. Hệ thập phân
3. Luyện tập
1a) 1357
b)
Số
Số Cs
Số Cs
đã
tră hàng chụ hàng
cho m
trăm
c
chục
1425 14
4
142
2
2307 23
3
230
0
2) { 2;0}
3a) 1000
b) 1023
4) 102; 120; 210;201
5a) 14; 26
b) XVII; XXV


D. Hoạt động Giao HS về nhà
vận dụng
E. Hoạt động Giao HS về nhà
1a) 85310
tìm tòi mở
1b) 85431
rộng
*Hướng dẫn ở nhà
-Học lại phần đóng khung màu xanh trong tài liệu
-Làm các bài tập còn lại
-Đọc và làm phần D; E trong tài liệu.
- Chuẩn bị bài SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP - TẬP HỢP CON.
5


6


Ngày soạn: 26/8/2016
Ngày giảng: 29/8/2016
Tiết 4-Bài 4
SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP - TẬP HỢP CON
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Chiếu nội dung hoạt động khởi động.
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.1.c
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Nội dung chuẩn bị

A. Hoạt
+ Mục đích: Tạo tâm thế tốt cho HS
động khởi
vào bài
động
+ Phương thức hoạt động và sản phẩm
của học sinh phải hoàn thành.
1. Số phần tử của một tập hợp
B. Hoạt
+ Mục đích : HS biết số phần tử của
2a)
động hình
một tập hợp, khái niệm tập hợp con,
thành kiến
hai tập hợp bằng nhau.
E= { x, y}
thức
+ Phương thức hoạt động và sản phẩm F = { c, d , x, y}
của học sinh phải hoàn thành.
2. Tập hợp con
- GV quan sát, trợ giúp HS nếu cần.
2c)
M ⊂ A; M ⊂ B
C. Hoạt
+ Mục đích : HS hiểu cách ghi số và
3. Luyện tập
động luyện
giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong 1a) Tập hợp A có
tập
hệ thập phân.

20 - 0 + 1 = 21 phần tử.
+ Phương thức hoạt động và sản phẩm b) B không có phần tử nào.
của học sinh phải hoàn thành.
2a) { a, b} ; { b, c} ; { a, c}
- Cá nhân HS hoàn thành.
2b)
- GV trợ giúp nếu cần.
{ a, b} ⊂ M ; { b, c} ⊂ M ; { a, c} ⊂ M 3)
A= { 0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;9}
B= { 0;1; 2;3; 4}
B ⊂A
4)Không, vì A có một phần tử.
D. Hoạt
Giao HS về nhà
động vận
dụng
E. Hoạt động Giao HS về nhà
tìm tòi mở
rộng
*Hướng dẫn ở nhà
-Học lại phần đóng khung màu xanh trong tài liệu
-Làm các bài tập còn lại. Đọc và làm phần D; E trong tài liệu.
7


8


Ngày soạn: 28/8/2016
Ngày giảng: 31/8/2016


Hoạt động
A. Hoạt động
khởi động

C. Hoạt động
luyện tập

D. Hoạt động
vận dụng
E. Hoạt động
tìm tòi mở
rộng

Tiết 5-Bài 5
LUYỆN TẬP
Hoạt động của giáo viên
+ Mục đích: Tạo tâm thế tốt cho
HS vào bài
+ Phương thức hoạt động và sản
phẩm của học sinh phải hoàn
thành.
- GV quan sát HĐ của các nhóm.
+ Mục đích : Củng cố khái niệm
tập hợp, phần tử của tập hợp, HS
biết số phần tử của một tập hợp,
khái niệm tập hợp con, hai tập hợp
bằng nhau.
+ Phương thức hoạt động và sản
phẩm của học sinh phải hoàn

thành.
- GV trợ giúp nếu cần.

Nội dung chuẩn bị

Bài 1:
a) C = { 0; 2; 4;6;8}
b) L = { 11;13;15;17;19}
c) A = { 18; 20; 22}
d) B = { 25; 27; 29;31}
Bài 2:
a) A = { 18} có 1 phần tử.
b) B = { 0} có một phần tử
c) C = N có vô số phần tử
d) D = ∅ Không có phần tử nào
e) E = ∅ Không có phần tử nào
Bài 3:
A={0;1;….;9}
B={0;2;4;….}
N*={1;2;3;…}
A ⊂ N; B ⊂ N; N* ⊂ N
Bài 4:
A={x ∈ N/x ≥ 2}
B={ x ∈ N/x ≥ 3}
M={ x ∈ N/x ≥ 4}
B ⊂ A; M ⊂ A; M ⊂ B

Giao HS về nhà
Giao HS về nhà


Bài 2: Tập hợp B có :
99 – 10 + 1 = 90 (phần tử).
Bài 3: Tập hợp D = {21; 23;
25; ...; 99}
có: (99 – 21) : 2 + 1 = 40 phần tử
Tập hợp E = {32; 34; 36; ... ; 96}
Có : (96 – 32) : 2 + 1 = 33 phần tử
9


*Hướng dẫn ở nhà
-Học lại phần đóng khung màu xanh trong tài liệu
-Làm các bài tập còn lại
-Đọc và làm phần D; E trong tài liệu.
- Chuẩn bị bài PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN.

/

10


Ngày soạn: 28/8/2116
Ngày giảng: 1/9/2016
Tiết 6-7: Bài 6
PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN (2tiết)
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu B.1.b
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Hoạt động của giáo viên

Nội dung chuẩn bị
Tiết 1
A. Hoạt động
+ Mục đích: Tạo tâm thế tốt cho 1) +;x
khởi động
HS vào bài. Huy động kiến thức Số hạng +số hạng= tổng
cũ, giúp HS nhận ra cái chưa
Thừa số x thừa số= tích
biết cần bổ khuyết trong bài học 2) a.0=0
này.
a.1=a
+ Phương thức hoạt động và sản a.b=0 thì a=0 hoặc b=0
phẩm của học sinh phải hoàn
thành.
-GV cho HS thực hiện theo logo
trong tài liệu.
- GV quan sát HĐ của các nhóm.
B. Hoạt động
+ Mục đích : Biết các TC giao
1. Tổng và tích hai số tự nhiên
hình thành kiến hoán của phép cộng và phép
thức
nhân các số tự nhiên; Tính chất
2. Tính chất của phép cộng và
phân phối của phép nhân đối với phép nhân số tự nhiên
phép cộng. Phát biểu và viết
2.c)
dạng tổng quát của các t/c đó.
(23+47)+(11+29)=60+40=100
+ Phương thức hoạt động và sản 4.7.11.25=(4.25).(7.11)

phẩm của học sinh phải hoàn
=100.77=7700
thành.
3.b)87(36+64)=8700
- GV cho HS thực hiện như
27(195-95)=2700
trong tài liệu, quan sát, trợ giúp
HS nếu cần.
Tiết 2
C. Hoạt động
+ Mục đích: Biết vận dụng các
3. Luyện tập
luyện tập
t/c trên vào giải bài tập tính
1.Quãng đường từ HN lên Yên Bái
nhẩm, tính nhanh. Biết vận dụng là
hợp lí các t/c của phép cộng và
54+19+82=155 (km)
phép nhân vào giải toán
2.
+ Phương thức hoạt động và sản a)(18+22)+(15+45)=100
phẩm của học sinh phải hoàn
b)276+324+118=781
thành.
c)270
-GV cho hs thực hiện như trong d)25.4.270=27000
11


tài liệu.

- GV trợ giúp nếu cần.

D.E Hoạt động Giao HS về nhà
vận dụng và
tìm tòi mởrộng
*Hướng dẫn ở nhà
-Học lại phần đóng khung màu xanh trong tài liệu
-Làm các bài tập còn lại
-Đọc và làm phần D; E trong tài liệu.

3.
a)996+4+41=1041
b)35+2+198=235
4. Tăng gấp 2;3;5;k lần tương ứng
Vì 2a.b=2ab
3a .b=3ab
ka.b=kab
5.=;<;>;<
6.
25.12=25.(10+2)=250+50=300
34.11=34.(10+1)=340+34=374
47.101=47.(100+1)=4700+47
=4747
7.
16.(20-1)=320-16=304
46.99=46(100-1)=4600-46=4554
35.(100-2)=3500-70=3430
8.
a)x=34
b)x=17

2.
(20+30).11:2=275

12


Ngày soạn: 4/9/2016
Ngày giảng: 7/9/2016
8/9/2016
Tiết 8-9: Bài 7
PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA (2tiết)
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu B.1.b
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu B.3.b
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Nội dung chuẩn bị
Tiết 1
A. Hoạt động + Mục đích: Tạo tâm thế tốt 1)
khởi động
cho HS vào bài. Huy động Số bị trừ - số trừ = hiệu
kiến thức cũ, giúp HS nhận ra 2) chính nó
cái chưa biết cần bổ sung
bằng 0
trong bài học này.
+ Phương thức hoạt động và
sản phẩm của học sinh phải
hoàn thành.
-GV cho HS thực hiện theo

logo trong tài liệu.
- GV quan sát HĐ của các
nhóm.
- GV giao nhiệm vụ cho HS
B. Hoạt động
hình thành kiến + Mục đích : Hiểu được khi
thức
nào thì kết quả của phép trừ
hai số tự nhiện là một số tự
1. Phép trừ hai số tự nhiên:
nhiên.
Hiểu được quan hệ giữa các
số trong phép trừ, phép chia
hết và phép chia có dư.
+ Phương thức hoạt động và
2. Phép chiahết và phép chia có dư:
sản phẩm của học sinh phải
2b) 14 : 3 = 4 ( dư 2)
hoàn thành.
21 : 5 = 4 ( dư 1)
- GV cho HS thực hiện như
75:5 = 15
trong tài liệu, quan sát, trợ
135: 8 = 16 ( dư 7)
giúp HS nếu cần.
Tiết 2
C. Hoạt động
+ Mục đích: Biết vận dụng
3. Luyện tập
luyện tập

hợp lí các tính chất của phép
trừ và phép chia vào giải
Bài 1.
13


toán
+ Phương thức hoạt động và
sản phẩm của học sinh phải
hoàn thành.
-GV cho HS thực hiện như
trong tài liệu.
- GV trợ giúp nếu cần.

D.E Hoạt động
vận dụng và
tìm tòi mởrộng

Giao HS về nhà

a) x= 155
b) x = 25
c) x = 13
Bài 2.
35 + 98 = ( 35 - 2) + ( 98 + 2) = 133
46 + 29 = ( 46 - 1) + ( 29 + 1) = 75
Bài 3.
321- 96 = ( 321 + 4) - ( 96 +4) = 225
1354 – 997= ( 1354 + 3 ) - ( 997 + 3)
= 357

Bài 5:
a)14.50 = (14: 2). ( 50 .2)
= 7.100 = 700
16.25 = ( 16: 4) . ( 25.4)
= 4. 100 = 400
b) 2100: 50
= ( 2100.2) : ( 50.20)
= 4200: 100 = 42
1400: 25 = ( 1400. 4) ; ( 25. 4)
=5600: 100 = 56
c) 132 : 12= ( 120+ 12):12
= 10 + 1 = 11
Bài 6:
Trong phép chia cho 3 số dư có thể
bằng 0; 1; 2.
Trong phép chia cho 4 số dư có thể
bằng 0; 1; 2; 3.
Trong phép chia cho 5 số dư có thể
bằng 0; 1; 2; 3; 4.
Bài 7:
Dạng tổng quát của số chia hết cho 3 là
3k(k∈ N)
Dạng tổng quát của số chia hết cho 3
dư 1 là 3k + 1(k ∈ N)
Dạng tổng quát của số chia hết cho 3
dư 2 là 3k + 2(k ∈ N)
2.Quãng đường Huế - Nha Trang dài là:
1278 - 658 = 620( km)
Quãng đường Nha Trang - TPHCM dài
là: 1710- 1278 = 432( km)


14


*Hướng dẫn ở nhà
-Học lại phần đóng khung màu xanh trong tài liệu
-Làm các bài tập còn lại
-Đọc và làm phần D; E trong tài liệu.

15


Ngày soạn: 10/9/2016
16


Ngày giảng: 13/9/2016
14/9/2016

Tiết 10-11: Bài 8
LUYỆN TẬP CHUNG
VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN ( 2tiết)
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Chiếu nội dung D.E trang 35
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Nội dung chuẩn bị
Tiết 1
A. Hoạt động + Mục đích: Tạo tâm thế tốt cho

khởi động
HS vào bài.
B. Hoạt động
luyện tập

+ Mục đích :
- Ôn luyện kĩ năng thực hiện các
phép tính cộng, trừ, nhân, chia với
các sốtự nhiên.
- Làm được các phép chia hết và
phép chia có dư trong trường hợp
sốchia không quá ba chữ số.
+ Phương thức hoạt động và sản
phẩm của học sinh phải hoàn
thành.
- GV cho HS thực hiện như trong
tài liệu, quan sát, trợ giúp HS nếu
cần.
- Gv chốt lại bài giải đúng

- GV cho HS thực hiện như trong
tài liệu, quan sát, trợ giúp HS nếu
cần.
- Gv chốt lại bài giải đúng

1. Đặt tính rồi tính
a)79278
b)60004
c)33182
d)28216

e)1600
g)24702
h)25
i)32 dư 2
2.Tính giá trị của biểu thức:
a)6307
b)5224
c)933
d)1323
3.Tính:
a)6616
b)6989
c)442
d)780
e)2262
g)80
4.Tính một cách hợp lí:
a)2014(1234+8766)=20140 000
b)2468(1357-357)=2 468 000
c)(7339+2476).1=9 815
d)(195-195):(1945+1014)=0
5.Tìm x:
17


D.E Hoạt động
vận dụng và tìm
tòi mởrộng

Giao HS về nhà


a)x-357=906
x=1263
b)2345-x=2197
x=148
c)x=2 005
d)(x+125):5=400
x=1875
e)x-2 006=1
x=2 007
g)(x+50).50-50=2500
x+50=51
x=1
Trả lời câu hỏi
a)
90 dặm=90.1609m=144 810
2000 dặm=3 218 000m
2000 phút=2000.30:100=600m
b)
5 phút 4 ich=1m 6cm
5 phút 7 ich=1m 675cm
c)30 ich=0,75m
3 ich= 0,075m

*Hướng dẫn ở nhà
-Học lại phần đóng khung màu xanh trong tài liệu
-Làm các bài tập còn lại
-Đọc và làm phần D; E trong tài liệu.
- Chuẩn bị bài 9: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân 2 lũy thừa cùng cơ số.


Ngày soạn: 13/9/2016
18


Ngày giảng: 16/9/2016
Tiết 12-13: Bài 9
LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
I. Nội dung cần chuẩn bị
Hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Nội dung chuẩn bị
Tiết 1
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
A.B Hoạt
động khởi
1.a;b;c;d;e;g học sinh thực hiện
động

+ Mục đích: Tạo tâm thế tốt cho HS
hình thành vào bài. Biết định nghĩa lũy thừa, phân như trong tài liệu.
kiến thức
biệt được cơ sốvà sốmũ.
Hiểu qui tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ
số.
+ Phương thức hoạt động và sản phẩm 2.
a) 32.33=35
của học sinh phải hoàn thành.
23.24=27
-GV cho HS thực hiện theo logo trong

c) 24.26=210
tài liệu.
72.73=25
- GV quan sát HĐ của các nhóm.
- GV giao nhiệm vụ cho HS
B. Hoạt
động luyện
tập

Tiết 2
+ Mục đích: Vận dụng được định
nghĩa, quy tắc đó vào giải toán.
+ Phương thức hoạt động và sản phẩm
của học sinh phải hoàn thành.
- GV cho HS thực hiện như trong tài
liệu, quan sát, trợ giúp HS nếu cần.

2. Luyện tập
1.HS điền bảng trong tài liệu
Lũy
Cơ số Số
GT
thừa

LT
5
4
4
5
1025

4
3
3
4
81
3
5
5
3
125
2.
a)S
b)Đ
c)S
3.
a) 45
b) 3353
4.
a) 39
b)58
c)26
5.
19


D. Hoạt
động vận
dụng

Giao HS về nhà


Số Bình phương
0
0
1
12
2
22
3
32
4
42
5
52
6
62
7
72
8
82
9
92
10 102
1.
a)1;4;9;16;25
b)8;27
2.
102;103;104;106;109

Lập phương


0
13
23
33
43
53
63
73
83
93
103

E. Hoạt
Giao HS về nhà
động tìm
tòi, mở
rộng
*Hướng dẫn ở nhà
-Học lại phần đóng khung màu xanh trong tài liệu
-Làm các bài tập còn lại
-Đọc và làm phần D; E trong tài liệu.

Ngày soạn: 17/9/2016
20


Ngày giảng: 20/9/2016
Tiết 14-Bài 10
CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ

I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu A.B.1.c,d; C.1
II. Nội dung cần chuẩn bị
Hoạt động
Nội dung chuẩn bị
A.B: Hoạt
1. Ví dụ
động khởi
1/T42
động và hình a)35.33=38 Suy ra 38: 33=35; 38: 35=33
thành kiến
-Số mũ của lũy thừa vừa tìm được nhỏ hơn số mũ của
thức
lũy thừa là số bị chia. Số mũ của lũy thừa vừa tìm
được bằng hiệu số mũ số bị chia và số chia.
27:23=24;
27:24=23
2. Tổng quát
c)
Đúng
sai
12 8
4
5 :5 =5
x
9 6
4
7 :7 =7
x
13 8

5
3 :3 =3
x
5 5
3 :3 =1
x
d)
a
b
c
7
2
5
5
55
79
73
76
36
34
32
2/T44
135=1.102+3.101+5.100
2468=2.103+4.102+6.101+8.100
C.Hoạt động 3. Luyện tập
luyện tập
1/T44
1-3; 2-4; 3-2; 4-1
2/T45
a)115

c)24 hoặc 42

Ghi chú

b)172
d)a4
3/T45
a)36:34=729:81=9;
36:34=32
b) 57:55=78125:3125=25;
57:55=52
4/T45
356=3.102+5.101+6.100
3243=3.103+2.102+4.102+3.100
21


abbc =a.103+b.102+b.101+c.100

D.Hoạt động
Vận dụng
(Giao về nhà
hôm sau GV
kiểm tra sản
phẩm)

E.Hoạt động
Tìm tòi mở
rộng
(Giao về nhà

hôm sau GV
kiểm tra sản
phẩm)

1/T45
a)12.25=300
c)4.49=196
b)704:64=11
d)43=64
2/T45
a)Bằng nhau
b)>
3/T45
Khối lượng của trái đất: 597,36 × 1022 kg
Khối lượng của mặt trăng 7,349x1022 kg
Trái đất gấp 81,23 lần mặt trăng.
.

(a:b)m=am:bm(a,b ≠ 0, m,n là số tự nhiên)

*Hướng dẫn ở nhà
-Học lại phần đóng khung màu xanh trong tài liệu
-Làm các bài tập còn lại
-Đọc và làm phần D; E trong tài liệu.

Ngày soạn: 13/9/2016
22


Ngày giảng: 21/9/2016

Tiết 15 + 16: Bài 11
THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
-Thước, phấn màu
II. Nội dung cần chuẩn bị
Hoạt động
Nội dung chuẩn bị
Tiết 1
A.Hoạt động
1. Nhắc lại về biểu thức
khởi động
b)
*Từ trái sang phải
VD: 60+20-5=80-5=75
49:7x5=7x5=35
*Nhân và chia trước rồ đến cộng và trừ.
VD: 60+35:5=60+7=67
86-10x4=86-40=46
*Ngoặc tròn trước
VD: (30+5):5=35:5=7
3x(20-10)=3.10=30
c)
*Nâng lên lũy thừa trước, nhân và chia, cộng và trừ.
*Ngoặc trong, ngoặc vuông, ngoặc nhọn
B. Hoạt động
hình thành
2. Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức
kiến thức
2/T48 Tính
a) 36:4.3+2.25=9.3+50=77

Lưu ý: 36:4.3+2.25=36:12+50=53(Sai)
b)2.(5.16-18)=2.62=124
c)80:{[9.2]+2}=80:{18+2}=4
3/T48
[3.(10-8):2]+4=7
* Hướng dẫn học sinh về nhà làm bài tập
Tiết 2
C.Hoạt động
3. Luyện tập
luyện tập
1/T48
a)5.16-18:9=80-2=78
b)27.18-27.12=27.(18-12)=162
c)39.(213+87)=39.300=11 700
d)80-[130-82]=80-66=14
2/T48
a){[20:4]-2}.6=3.6=18
b)60:{[9.2]+2}=60:20=3
3/T48

Ghi chú

23


a)
218-x=735-541
x=218-194
x=24


D.Hoạt động
vận dụng và
tìm tòi, mở
rộng
(Giao về nhà )

b)
x+35=515:5
x=103-35
x=68

c)
d)
3.(x+1)=96-42
12x-33=243
x+1=54:3
x=276:12
x=19
x=23
1/T48
[(444444:33):37]:91=4
[(555555:33):37]:91=5
Kết quả nhận được là số mà ta đã chọn
Vì 91.37.33=111111
2/T49
a)6+2.(4-3x2)=10
b) (6+2).4-3x2=26
c) 6+(2.4-3)x2=16
d) (6+2.4)-(3x2)=8


*Hướng dẫn ở nhà
-Học lại phần đóng khung trong tài liệu
-Làm các bài tập còn lại
-Đọc và làm phần D; E trong tài liệu
-Chuẩn bị bài 12.

Ngày soạn: 23/9/2016
24


Ngày giảng: 27/9/2016
TIẾT 17 - BÀI 12
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Nội dung cần chuẩn bị
Hoạt động
Nội dung chuẩn bị
C.Hoạt động
luyện tập
Bài 1: Tính
a) 27.75 + 25. 27 - 150
= 27( 75 + 25) - 150
= 27 .100- 150
= 2700- 150 = 2550
b) 3.5 2 – 16 : 22 = 3 . 25 – 16 : 4= 75 – 4 = 71
2
2
c) 20 - 30 − (5 − 1)  = 20 - 30 − 4 
= 20 - [ 30 − 16] = 20 – 14 = 6
d) 3


Ghi chú

Bài 2: Tìm số tự nhiên x, biết
a) 70 – 5.(x – 3) = 45
b) 10 + 2x = 45: 43
5.(x – 3) = 70 – 45
10 + 2x = 42
5.(x – 3) = 25
10 + 2x = 16
x – 3 = 25 : 5
2x = 16 – 10
x–3=5
2x = 6
x=8
x=6:2
x=3
Bài 3: Tính giá trịn biểu thức
10000
Bài 4:
Giá tiền gói phong bì là 10 000đ
Bài 5: Điền vào ô vuông dấu thích hợp (=,<,>)
12 = 1
22 = 1 + 3
32 = 1 +3 + 5

13 = 13 – 03
23 = 33 – 13
33 = 63 – 33
43 = 103 – 63


(0 + 1)2 = 02 + 12
(1 + 2)2 > 12 + 22
(2 + 3)2 > 22 + 32

D.Hoạt động
vận dụng

Số
5
15
25
35
45

Số chục
0
1
2
3
4

Bình phương
25
225
625
1225
2025

25



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×