Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi hay số tiếp theo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (43.2 KB, 6 trang )

trờng tiểu học
hiệp hoà
đề kiểm tra cuối học kỳ I năm học 2008 2009
Môn: Tiếng Anh 3
I. Chọn đáp án đúng rồi gạch chân ( 3 điểm)
1, This is my girl friend. (His/Her/Its) name is LiLi.
2, (Who/Where/What) is that ? Its Bob.
3, What is ( you/your/my) name ?
4, This is my cat. ( His/ Her /Its) name is Miu.
5, four and five is ( nine / ten/eight).
6, ( Mr/Mrs/Miss) Long is my friend.
II. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm để hoàn thành đoạn hội thoại ( 2,5đ)
A: Hello. Nam. A: Her name is Hoa.
B: Hi . Nga (1)........ is that ? B: (4) ......... Whos that
A: (2)......... is my friend . A: Its my Music teacher (5).....name is Thanh
B: What is her (3).............. ? B: Oh! Shes pretty.
III. Khoanh tròn 1 từ khác loại ( 2,5đ).
1, good morning good night good afternoon.
2, my he her
3, what who that
4, am is nice
5, Hello Hi Mai
IV. Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh ( 2đ).
1, my / he / is / friend
2, is / name/ what / her ?
3, that/ who / is ?
4, old / how/ you / are ?
trêng tiÓu häc
hiÖp hoµ
§¸p ¸n ®Ò kiÓm tra cuèi häc kú I n¨m häc 2008 –
2009


M«n: TiÕng Anh 3
I. ( 6 x 0,5 = 3®)
1, Her
2, Who
3, your
4, Its
5, nine
6, Mr
II. ( 5 x 0,5 = 2,5®)
1, Who
2, It
3, name
4, and
5, her
III. ( 5 x 0,5 = 2,5®)
1. good night.
2.he
3. that
4. nice
5. Mai
IV. ( 4 x 0,5 = 2 ®).
1, He is my friend
2, What is her name ?
3, Who is that ?
4, How old are you ?
trờng tiểu học
hiệp hoà
đề kiểm tra cuối học kỳ I năm học 2008 2009
Môn: Tiếng Anh 4
I . Khoanh tròn vào từ khác loại ( 2,5đ).

1, can write draw speak
2, what why we where
3, thursday friday may sunday
4, book bag library pecil
5, our their she her
II.Gạch chân từ đợc chọn để hoàn thành câu ( 2,5đ)
1, ( How/How old/ How many) are you ? Im fine.
2, Would you like ( a/ some/an) milk , Nam ? Yes, please.
3, Lan can dance ( and/but/because) she cant swim.
4, Minh and I ( is/ are/am) students.
5, My birthday is (on/in/at) Saturday.
III.Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau ( 3đ).
1, ................................................. ? 4, ......................................................?
I am from Vieet Nam I like English.
2, ................................................ ? 5, ..................................................... ?
She is reading a book ? Its my pen
3,.................................................. ? 6, ......................................................?
My birthday is in September . I have Maths on Tuesday.
IV. Điền từ thích hợp vào ô trống ( 2đ) .
1, ............ do you have English ? on Friday.
2, This gift is ................... you .
3, What do you ................ English lesson ?
4, This is Hoa ........ this is Phong.
trờng tiểu học
hiệp hoà
Biểu điểm đề kiểm tra cuối học kỳ I năm học 2008
2009
Môn: Tiếng Anh 4
I. Mỗi câu đúng đợc 0,5đ.( 5 x 0,5 = 2,5đ)
1, Can

2, we
3, May
4, library.
5, she.
II. Mỗi câu đúng đợc 0,5 đ ( 5 x 0,5 = 2,5đ).
1. How old
2. some
3. but
4. are
5. on
III. Mỗi câu đúng đợc 0,5 đ ( 6 x 0,5 = 3đ).
1. Where are you from ?
2. What is she doing ?
3. When is your birthday ?
4. What subjects do you like ?
5. Whose pen is it ?
6. When do you have Maths ?
IV. Mỗi câu đúng đợc 0,5 đ ( 4 x 0,5 = 2đ).
1. When
2. for
3. during
4. and
trờng tiểu học
hiệp hoà
đề kiểm tra cuối học kỳ I năm học 2008 2009
Môn: Tiếng Anh 5
I . Chọn đáp án đúng rồi gạch chân (3đ).
1, (What /When/Why) subjects do you like ?
2, His birthday is ( on/in/at) November.
3, Its my ruler. Its ( she/ her/ hers) .

4, When does he ( has/ have/ having) English ?
5, I like Music ( but/because/and) I like to ring.
6, My sister ( were / was/ is) born in Thai Binh.
II. Đọc kỹ đoạn văn rồi trả lời câu hỏi ( 2,5đ).
This is my new pen friend. His name is Ba. He is Vietnamese. He lives at 17 Ba Trieu
street, Ha Noi, Viet Nam. He is twelve years old. He studies at Minh Khai primary school.
He likes watching TV and playing sports. His favourite subject is English.
1, What is his name ?
2, Is he Vietnamese ?
3, Where does he live ?
4, How old is he ?
5, What is his favourite subject ?
III. Sắp xếp lại từ cho đúng thứ tự ( 2,5đ)
1, England / you/ from/ are ?
2, subjects/ do / what/ like/ you ?
3, birthday/ when / your / is ?
4, do/ mother/ does/ your/ what ?
5, often/ do / play/ how/ you/ football ?
IV.Khoanh tròn từ có phần gạch chân đợc phát âm khác với từ còn lại (2đ)
1, drive Friday like sing
2, way today library say
3, out four about around

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×