Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Bai tap tu luan chuong dien ly

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.56 KB, 14 trang )

Bài tập tự luận chương I
1.Viết phương trình điện li của các chất sau trong dung
dịch: Ba(NO3)2, HNO3, KOH, K2CrO4,
HBrO4, BeF2, NaHCO3,H2SO4, HClO, HNO2, HCN,
HBrO, Sn(OH)2.
6. Một dung dịch chứa 2 cation là Fe2+ (0,1mol) và Al3+
(0,2mol) và hai anion là Cl−(a mol) và SO42- (b mol).
Tính a, b biết rằng khi cô cạn dung dịch thu được 46,9
gam chất rắn khan.
7. Tính thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,5M có chứa số mol
OH− bằng số mol OH− có trong 200g dung d1ịch NaOH
20%.
8. Tính nồng độ ion H+ trong dung dịch HNO3 12,6%, D=
1,12 g/ml.
9. Tính nồng độ các ion trong các dung dịch:
a,HNO3, pH = 4b, H2SO4 , pH= 3

c,KOH, pH= 9

d, Ba(OH)2, pH=10
10. a,Tính pH của dung dịch chứa 1,46 g HCl trong
400ml.
b, Tính pH của dung dịch chứa 1,6 g NaOH trong
200ml.


c, Tính pH của dung dịch tạo thành sau khi trộn
100ml dd HCl 1M và 400ml dd NaOH 0,375M
11. Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế 300ml dung dịch
có pH= 10
15.Viết phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản


ứng sau (nếu có) xảy ra trong dung dịch:
a, KNO3 + NaCl

b, NaOH + HNO3

c,Mg(OH)2 + HCl
d, NaF + AgNO3

e, Fe2(SO4)3 + KOH

g,

FeS + HCl
h, NaHCO3 + HCl

i, NaHCO3 + NaOH

k, K2CO3 + NaCl
l, Al(OH)3 + HNO3

m, Al(OH)3 + NaOH

n, CuSO4 + Na2S
16. Trong dung dịch có thể tồn tại đồng thời các ion sau
đây được không? Giải thích
a, Na+, Cu2+, Cl-, OH-

b, K+,

Ba2+, Cl-, SO4 2-.

c, K+, Fe2+, Cl-, SO4 2-.

d,

HCO3-, OH-, Na+, Cl17. Các dung dịch sau có môi trường gì? Giải thích.


AlCl3, (CH3COO)2Ba, KNO3, K2S, NH4NO3, NaNO2.
18. Trong 200ml dung dịch A có chứa 0,2 mol ion Na+, 0,6
mol NH4+, 0,4mol H+, 0,2mol Cl-, 0,5 mol SO42-. Dung
dịch B chứa hỗn hợp hai hiđroxit KOH 1M và Ba(OH)2
2M. Cho 300ml dung dịch B vào dung dịch A, đun nhẹ.
Tính khối lượng dung dịch giảm sau phản ứng.
19. Dung dịch X chứa hỗn hợp 2 axit HCl 0,4M và H2SO4
0,1 M. Dung dịch Y chứa hỗn hợp 2 hiđroxit KOH 0,1M
và Ba(OH)2 0,2M. Tính thể tích dung dịch Y cần dùng
để trung hoà 200ml dung dịch X và khối lượng kết tủa
thu được.
20. Trong y học, dược phẩm Nabica (NaHCO3) là chất
được dùng để trung hoà bớt lượng dư axit HCl trong dạ
dày. Hãy viết phương trình hoá học ở dạng phân tử và
ion rút gọn của phản ứng đó. Tính thể tích dd HCl
0,035M (nồng độ axit trong dạ dày) được trung hoà và
thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc khi uống 0,336g
NaHCO3.
21. Để trung hoà hoàn toàn 600ml dung dịch hỗn hợp HCl
2M và H2SO4 1,5M cần bao nhiêu mililit dung dịch hỗn
hợp Ba(OH)2 và KOH 1M.



22. Hoà tan m gam kim loại Ba vào nước thu được 2,0 lit
dung dịch X có pH =13. Tính m.
23.Cho 220ml dung dịch HCl có pH = 5 tác dụng với
180ml dung dịch NaOH có pH = 9 thì thu được dung
dịch A. Tình pH của dung dịch A.
24.Có 3 dung dịch HCl, NaOH, NaCl đựng trong 3 lọ mất
nhãn. Chỉ sử dụng dd phenolphtalein và các dụng cụ thí
nghiệm, nêu cách nhận biết các dung dịch đó. Viết
phương trình hoá học của phản ứng xảy ra.
25.Chỉ dùng quỳ tím hãy phân biệt các dung dịch không
màu đựng trong các lọ mất nhãn sau: NaOH, HCl,
Ba(OH)2, NaNO3, K2SO4. Viết phương trình phân tử và
phương trình ion rút gọn của các phản ứng xảy ra.

1. Khái niệm về sự điện li, chất điện li, phân loại các
chất điện li


Bài 1.

Những chất nào trong số các chất sau đây phân

li thành các ion khi hoà tan trong nước. Hãy viết các
phương trình điện li của chúng (nếu có) :
H2S, Cl2, H2SO3, CH4, Na2CO3, NaOH, H2SO4,
C2H5OH, CaO.
3. pH. Chất chỉ thị axit - bazơ
Bài 1.

Hoà tan m gam kim loại Ba vào nước thu được


2,0 lít dung dịch X có pH = 13. Tính m.
Bài 2.

Có ba lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch trong suốt :

dung dịch CH3COOH có pH = 5, dung dịch
CH3COONa có pH = 10 và dung dịch NaCl có pH =
7. Hãy dùng một chất chỉ thị để nhận biết các hoá
chất trên.
Bài 3.

Dung dịch X là một dung dịch bazơ yếu có pH =

8, dung dịch Y là dung dịch axit yếu có pH = 5. Nếu
dùng chất chỉ thị là phenolphtalein thì có nhận biết
được các dung dịch X và Y hay không ? Hãy giải
thích.
4. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện
li


Bài 1.

Viết các phương trình phân tử và ion rút gọn của

các phản ứng (nếu có) xảy ra trong dung dịch giữa
các cặp chất sau :
a) NaCl + AgNO3


→ NaNO3 + AgCl↓

b) Na2CO3

+ HCl



c) Na3PO4

+ HCl



d) ZnS

+ HCl



e) KNO3 + NaCl →
Bài 2.

Có thể tồn tại các dung dịch chứa đồng thời từng

nhóm các ion sau đây hay không ? Hãy giải thích.
a)

HCO3− , Na + , Ba 2 + , H +


b)

HCO3− , K + , Ca 2 + , OH −

c)

Zn 2 + , S2 − , Na + , Cl−

d)

Fe3+ , Cl− , Na + , HS−

5. Muối, phân loại muối, sự thuỷ phân và môi trường
của muối
Bài 1.

Các muối FeCl3, Na2CO3 và KCl là các muối

trung hoà hay muối axit, trong dung dịch chúng có bị


thuỷ phân hay không ? Dung dịch các muối này sẽ có
môi trường gì ?
Bài 2.

Một dung dịch chứa 2 cation là Fe 2+ (0,1 mol) và

Al3+ (0,2 mol) và hai anion là

Cl− (a


mol) và

SO24 − (b

mol). Tính a, b biết rằng khi cô cạn dung dịch thu
được 46,9 gam chất rắn khan.
Bài 14.

Để trung hoà 50 ml hỗn hợp X gồm HCl và

H2SO4 cần dùng 20 ml dung dịch NaOH 0,3M. Cô
cạn dung dịch sau khi trung hoà thu được 0,381 gam
muối khan.
a) Xác định nồng độ mol của các axit trong X.
b) Tính pH của dung dịch X.
Bài 15.

Trộn lẫn 50,0 ml dung dịch HCl 0,12M với 50,0

ml dung dịch NaOH 0,10M. Tính pH của dung dịch
thu được.
Bài 16.

Cho dung dịch A gồm HCl và H2SO4. Trung hoà

vừa hết 1 lít dung dịch A cần 400 ml dung dịch
NaOH 0,5M. Cô cạn dung dịch tạo thành thì thu
được 12,9 gam muối khan.



a) Tính nồng độ mol của các axit có trong dung dịch
A.
b) Tính pH của dung dịch A.
Bài 17.

Tính thể tích dung dịch Ba(OH) 2 0,025M cần

cho vào 100 ml dung dịch gồm HNO3 và HCl có pH
= 1,0 để pH của hỗn hợp thu được bằng 2,0.
Bài 18.

Pha loãng 10 ml dung dịch HCl vào nước thành

250 ml, dung dịch thu được có pH = 3. Hãy tính
nồng độ của HCl trước khi pha loãng và pH của
dung dịch đó.
Bài 19.

Cho V1 ml dung dịch NaOH có pH = 13. Pha

loãng dung dịch này bằng nước cất để thu được V 2
ml dung dịch NaOH có pH=10. Thể tích V 2 sẽ lớn
hơn thể tích V1 bao nhiêu lần ?
Bài 20.

Cho dung dịch NaOH có pH = 13 (dung dịch A).

a) Pha loãng V1 ml dung dịch A bằng nước cất thành
V2 ml dung dịch NaOH có pH = 11. Thể tích V 2 sẽ

lớn hơn thể tích V1 bao nhiêu lần ?
b) Cho 0,535 gam muối NH4Cl vào 100 ml dung
dịch A, đun sôi dung dịch, sau đó làm nguội và nhỏ


thêm vài giọt phenolphtalein. Hỏi dung dịch có màu
gì ?
Bài 24.

Trong dung dịch có thể tồn tại đồng thời các ion

sau đây được không ? Giải thích.
a) Na+, Cu2+,
b) K+,

Bài 28.



OH − .

2−
Ba 2 + , Cl− và SO4 .

c) K+, Fe2+,
d)

Cl−

HCO3− ,


Cl−



SO24 − .

H+ (H3O+), Na+ và

Cl− .

Hoàn thành các phương trình hoá học của các

phản ứng sau dưới dạng phân tử và ion thu gọn.
a) BaCl2

+ ?

→ BaSO4

+ ?

b) Ba(OH)2

+ ?

→ BaSO4

+ ?


c) Na2SO4

+ ?

→ NaNO3

+ ?

d) NaCl

+ ?

→ NaNO3

+ ?

e) Na2CO3

+ ?

→ NaCl

+ ? + ?

f) FeCl3

+ ?

→ Fe(OH)3


+ ?

g) CuCl2

+ ?

→ Cu(OH)2 + ?

h) CaCO3

+ ?

→ CaCl2

+ ? + ?


NHẬN BIẾT CÁC
CHẤT
A.TRẠNG THÁI, MÀU SẮC CÁC ĐƠN CHẤT, HỢP
CHẤT
Cr(OH)2

: vàng

HgO : màu vàng hoặc

Cr(OH) 3

: xanh


đỏ

K2Cr2O7

: đỏ da cam

Mn

KMnO4

: tím

MnO : xám lục nhạt

: trắng bạc

CrO3 : rắn, đỏ thẫm

MnS : hồng nhạt

Zn

MnO2 : đen

: trắng xanh

Zn(OH)2
Hg


: ↓ trắng

: lỏng, trắng bạc

H2S : khí không màu
SO2 : khí không màu


SO3 : lỏng, khong màu,
sôi 450C

HgI2 : đỏ

Br2

: lỏng, nâu đỏ

CuS, NiS, FeS, PbS, … :

I2

: rắn, tím

đen

Cl2

: khí, vàng

C


: rắn, đen

CdS : ↓ vàng

S

: rắn, vàng

HgS : ↓ đỏ

P

: rắn, trắng, đỏ,

AgF : tan

đen

AgI : ↓ vàng đậm

Fe

AgCl : ↓ màu trắng

FeO : rắn, đen

AgBr : ↓ vàng nhạt

: trắng xám


Fe3O4 : rắn, đen
Fe2O3 : màu nâu đỏ
Fe(OH)2

: rắn, màu

trắng xanh
Fe(OH)3

: rắn, nâu đỏ

Al(OH)3

: màu trắng,

dạng

keo

tan

trong

NaOH
Zn(OH)2

: màu trắng,

tan trong NaOH



Mg(OH)2
Cu:

: màu trắng.

: rắn, đỏ

Cu2O:: rắn, đỏ
CuO : rắn, đen
Cu(OH)2
CuCl2,

: ↓ xanh lam
Cu(NO3)

2

,

CuSO4.5H2O : xanh
CuSO4 : khan, màu trắng
FeCl3 : vàng
CrO : rắn, đen
Cr2O3 : rắn, xanh thẫm
BaSO4 : trắng, không
tan trong axit.
BaCO3, CaCO3: trắng






Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×