Công nghệ enzym
Người giảng bài
PGS TS Nguyễn Duy Thịnh
ĐT 0913.349.796
Mục đích của môn học
Cung cấp cho sinh viên một số kiến thức cơ bản về:
-
Phương pháp công nghệ để thu được chế phẩm enzym
Phương pháp nghiên cứu về enzym
Các ứng dụng của enzym
2
Phần mở đầu
MỘT SỐ KHÁI NIỆM
Enzym là gì?
Là chất xúc tác sinh học, có nguồn gốc protein
Tính chất của enzym
Sự biến tính: Tất cả các yếu tố làm biến tính protein (nhiệt độ cao, axit đặc, kiềm
đặc, muối kim loại nặng .v.v.) đều có thể làm biến tính Enzym và làm mất một phần
hoặc hoàn toàn hoạt tính xúc tác
Cường lực xúc tác: Ở điều kiện thích hợp, Enzym xúc tác tạo ra phản ứng có tốc độ
rất nhanh có thể gấp 108 đến 1011 lần phản ứng thiếu xúc tác
(một gam pepsin phân giải 5 kg protein trứng trong 2 giờ, 1 gam renin làm đông tụ 72
tấn sữa trong sản xuất phomat . . .)
Tính chất của enzym
Tính đặc hiệu: mỗi Enzym chỉ xúc tác làm chuyển hóa được một hoặc một số cơ
chất nhất định theo một kiểu phản ứng nhất định, vì thế không gây ra phản ứng
phụ.
Điều kiện phản ứng: phản ứng Enzym xấy ra trong điều kiện thông thường (nhiệt độ
thấp – 300C đến 500C, pH trung tính, áp suất thường), nên không cần thiết bị đắt
tiền
Tính chất của enzym
Tính độc hại: Tất cả enzym có nguồn gốc tự nhiên không độc
Tính kinh tế: Hầu hết các chế phẩm enzym được sản xuất từ nguồn nguyên liệu dễ
kiếm và rẻ tiền
Enzym proteaza động vật thường thu từ các phụ phẩm của lò mổ, còn enzym thực vật
thu từ lá, thân, vỏ, nhưa cây của một số loại cây
Hoạt độ enzym
Hoạt độ enzym: thể hiện tính hoạt động của enzym
Đơn vị hoạt độ của một enzym: là lượng enzym có khả năng xúc tác làm chuyển
hóa một lượng cơ chất nhất định trong một đơn vị thời gian ở điều kiện tiêu chuẩn
Đơn vị hoạt độ enzym
Đơn vị IU: Là lượng enzym có khả năng chuể hóa 1 micromol cơ chất sau thời
gian 1 phút
1 IU = 10-6 M/phút
Đơn vị katal (kat): là lượng enzym có khả năng xúc tác chuyển hóa 1 mol cơ chất
sau thời gian 1 giây ở điều kiện tiêu chuẩn
1 kat = 1 Mol cơ chất/giây
1 IU = 1/60 x 10-6 kat
Hoạt độ enzym
Hoạt độ riêng của một chế phẩm enzim: là số đơn vị hoạt độ enzym trên đơn vị khối
lượng protein. IU/1 mg protein hoặc kat/1 mg protein
Hoạt độ phân tử (còn goi là hoạt độ riêng phân tử): là số phân tử cơ chất được
chuyển hóa bới một phân tử enzym trong một đơn vị thời gian (phút)
Hoạt độ tâm xúc tác: là số phân tử cơ chất được chuyển hóa bởi một trung tâm
hoạt động trong 1 đơn vị thời gian (phút)
Chương 1 Công nghệ thu chế phẩm enzym
1.1 – Nguồn nguyên liệu thu enzym
Enzym không thể tổng hợp được bằng con đường tổng hợp hóa học.
Enzym được thu nhận từ:
- Nguồn động vật (8%)
- Nguồn thực vật (4%)
- Nguồn vi sinh vật (chr yếu từ nấm mốc và nấm men, 1/3 từ vi khuẩn)
1.1 – Nguồn nguyên liệu thu enzym
1.1.1- Enzym động vật
- Tụy tạng: amilaza, maltaza, lipaza, trypsin, nucleaza, colesterol esteraza,
chymotrypsin, elastaza, carboxyl - peptidaza, pectinaza, .v.v.
Các enzym này tiết ra ngoài tế bào cùng với dịch tụy.
- Dạ dầy: màng nhầy của dạ dầy lợn, chó, gà, thỏ chứa pepsin A, B, C, D. Dạ dày
lợn con có gastrisin (thủt phân protein)
1.1.1- Enzym động vật
- Dạ dầy (tiếp theo): Ngăn thứ 4 dạ dầy bò chứa vi khuẩn tổng hợp cellulaza. Dạ
dầy của bê, nghé chứa renin (enzym làm đông tụ sữa)
- Ruột: Enzym tiết ra cùng dịch ruột gồm enterokinaza, lactaza, maltaza, sacaraza,
nucleaza, phosphataza, aminopetidaza .v.v.
- Gan: Chứa hầu hết enzym có ở cơ quan khác và một số enzym chỉ có trong gan
như enzym tổng hợp ure
1.1.1- Enzym động vật
- Tuyến nước bọt: có enzym tiêu hóa như amilaza, maltaza và enzym kalicrein làm
tăng sự tiết nước bọt.
- Huyết thanh: có một số enzym chỉ thị
Amylaza tăng khi viêm dạ dầy
Phosphataza tăng khi bị còi xương, tắc mật
Transaminaza tăng khi viêm gan, nhồi máu cơ tim
1.1.2 – Enzym thực vật
-
Papain trong nhựa đu đủ
Bromalin trong thân, lá và vỏ quả dứa
Plazmin, papain, fixin có trong lá, quả, thân các cây họ xung, si, vả
α và β – amilaza có trong malt đại mchsj và malt thóc
Ureaza có trong giá đậu tương
Lipaza có trong mầm hạt thầu dàu
Polyphenoloxydaza có trong lá chè
1.1.3 – Enzym vi sinh vật
Enzym vi sinh vật thu được từ việc nuôi cấy VSV trong những điều kiện nhất định
VSV phát triển với tốc độ rất lớn nên có thể cho lượng chế phẩm enzym lớn
Enzym VSV có hoạt tính rất mạnh so với enzym động vật và enzym thực vật
Một số enzym động vật
Tên enzym
Nguồn enzym
Nội bào/
Sử dụng
Ngoại bào
trong CN
Catalaza
Gan
Nội
Thực phẩm
Chymotrypsin
Tụy tạng
Ngoại
Thuộc da
Lipaza
Tụy tạng
Ngoại
Thực phẩm
Renin
Dạ dầy bê
Ngoại
Phomat
Tripsin
Tụy tang
Ngoại
Thuộc da
Một số enzym thực vật
Tên enzym
Nguồn enzym
Nội bào/
Sử dụng
Ngoại bào
trong CN
Actinidin
Quả kiwi
Ngoại
Thực phẩm
α amilaza
Malt đại mạch
Ngoại
Đồ uống lên men
β amilaza
Malt đại mạch
Ngoại
Rượu, bia
Bromelin
Dứa
Ngoại
Rượu, bia
β glucanaza
Malt đại mạch
Ngoại
Rượu, bia
Ficin
Nhựa xung, vả
Ngoại
Thực phẩm
Lipoxygenaza
Đậu tương
Nội
Thực phẩm
Papain
Nhựa đu đủ
Ngoại
Thịt
Một số enzym vi khuẩn
Tên enzym
Nguồn enzym
Nội bào/
Sử dụng
Ngoại bào
trong CN
α amilaza
Bacillus
Ngoại
Tinh bột
β amilaza
Bacillus
Ngoại
Tinh bột
Asparaginaza
Escherichia coli
Nội
Sức khỏe
Gluco isomeraza
Bacillus Streptomices
Nội
Siro fructoza
Penecillinamidaza
Bacillus
Nội
Dược
Proteaza
Bacillus
Ngoại
Tẩy rửa
Pullulanaza
Klebsiella Bacillus
Ngoại
Tinh bột
Một số enzym nấm sợi
Tên enzym
Nguồn enzym
Nội bào/
Sử dụng
Ngoại bào
trong CN
α amilaza
Aspergilus
Ngoại
Bánh mỳ
Aminoacylaza
Aspergilus
Nội
CN dược
Glucoamilaza
Aspergilus, Rhizopus
Ngoại
Tinh bột
Catalaza
Aspergilus
Cellulaza
Trichoderma
Ngoại
Xử lý chất thải
Dextranaza
Penicilium
Ngoại
Thực phẩm
Glucooxydaza
Aspergilus
Nội
Thực phẩm
Nội
Thực phẩm
Một số enzym nấm sợi (tiếp theo)
Tên enzym
Nguồn enzym
Nội bào/
Sử dụng
Ngoại bào
trong CN
Lactaza
Aspergilus
Ngoại
Sữa
Lipaza
Rizopus
Ngoại
Thực phẩm
Renin
Muco miehei
Ngoại
Phomat
Pectinaza
Aspergilus
Ngoại
Đồ uống
Pectilyaza
Aspergilus
Ngoại
Đồ uống
Proteaza
Aspergilus
Ngoại
Bánh mỳ
Raffinaza
Mortiella
Nội
Thực phẩm
Một số enzym nấm men
Tên enzym
Nguồn enzym
Nội bào/
Sử dụng
Ngoại bào
trong CN
Invertaza
Saccaromyces
Nội/Ngoại
Mứt kẹo
Lactaza
Kluyveromyces
Nội/Ngoại
Sữa
Lipaza
Candida
Raffinaza
Saccaromyces
Ngoại
Thực phẩm
Nội
THực phẩm
1.2 - Phương pháp thu
chế phẩm enzym vi sinh vật
Quy trình sản xuất chế phẩm enzym vi sinh vật gồm 3 giai đoạn
Phân lập, tuyển chọn và cải tạo giống VSV
Nuôi cấy VSV tổng hợp enzym
Tách và tinh chế enzym
1.2.1 - Phân lập, tuyển chọn
và cải tạo giống VSV
A - Phân lập và tuyển chọn
Đặt mục đích thu nhận được chế phẩm men phục vụ mục đích gì?
Nguồn thu VSV từ
Thực vật
- Đất
Động vật
- Nước
Bộ sưu tập giống
- Không khí
B – Cải tạo giống vi sinh vật
Nguyên tắc: Enzym được tạo thành trong tế bào đều được xác định bởi tính di truyền
của tế bào do đó có thể dùng các tác nhân đột biến tác động lên bộ máy di truyền
của tế bào để tạo ra các dạng biến chủng có khả năng sinh tổng hợp đặc biệt cao
một loại enzym nào đó như mục đích đã đặt ra.
Hai phương pháp gây đột biến
tạo biến chủng
Phương pháp thứ nhất: Đột biến bằng các tác nhân vật lý hoặc hóa học
Các tác nhân vật lý: Chiếu bằng các tia:
tia cực tím, tia rơnghen (tia X), tia gama,
bắn bằng hạt notron, electron
Các tác nhân hóa học: Các hợp chất chứa ni tơ như nitrozometylguanidin,
metyldicloroetylamin nitrithydroxylamin, etymetylsulfonat