Tải bản đầy đủ (.ppt) (2 trang)

Unit 04. My neighbourhood. Lesson 2. A closer look 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.71 KB, 2 trang )

Match the adjectives with their opposites below
A.

B

1. narrow.

a. Exciting

2. convenient

b. Inconvenient

3. Historic.

c. Peaceful

4. Boring

d. Wide

5. Fantastic

e. Modern

6. Noisy

f. Quiet
g. terrible
Eg: 1- d
2- b



3- e

4 –a

5 –g

6- f/ c


/ I: /
- Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía
trước,khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2
bên. Khi phát âm âm này, miệng hơi bè một chút, giống như
đang mỉm cười vậy.
Eg: Sheep /ʃi:p /

See /si:/

/I/
Khi phát âm âm /ɪ/ ngắn, vị trí lưỡi thấp hơn, khoảng
cách môi trên-dưới rộng hơn và miệng mở rộng 2 bên nhưng
hẹp hơn một chút so với âm /i:/ dài
Eg: Six /sɪks/

Fish /fɪʃ/




×