Tiết 43: Khái niệm về hợp chất hữu cơ
và hóa học hữu cơ
GV: Nguyễn Kim Huyên
Trường THCS Tạ An Khương Nam
Chưngư4:ưưHiđroưcacbonưưNhiênư
liệu
Biư34:ưKháiưniệmưvềưhợpưchấtưhữuưcơ
ưưưưưưvàưhoáưhọcưhữuưcơ
- Hợp chất hữu cơ là gì?
- Metan, etilen, axetilen, benzen có cấu tạo
phân tử và tính chất nh thế nào?
- Dầu mỏ và khí tự nhiên có thành phần và ứng
dụng nh thế nào?
- Nhiên liệu là gì? Sử dụng nhiên liệu nh thế
nào cho hiệu quả?
Chươngư4:ưưHiđroưcacbonưưNhiênưliệu
Tiếtư43:ưKháiưniệmưvềưhợpưchấtư
hữuưcơ
ưưưưưưvàưhoáưhọcưhữuưcơ
I. Khái niệm về hợp chất
hữu
cơ
1. Hợp
chất hữu cơ có ở
đâu?
Quan sát
một
đồ vật
Hãy
lấysố
thêm
mộtcó
vài ví dụ về các
chứa cácchất
hơp trong
chất hữu
thực cơ
tế có chứa
sau:
hợp chất hữu cơ?
Chươngư4:ưưHiđroưcacbonưưNhiênưliệu
Tiếtư43:ưKháiưniệmưvềưhợpưchấtư
hữuưcơ
ưưưưưưvàưhoáưhọcưhữuưcơ
I. Khái niệm về hợp chất
hữu
cơ
1. Hợp
chất hữu cơ có ở
đâu?
* Hợp chất hữu cơ có
ở xung quanh ta.
Vậy hợp chất hữu
cơ có ở đâu?
Chng 4 : Hirụ cacbon Nhiờn liu
Tit 43: Khỏi nim v hp cht hu c
v húa hc hu c
I. Khỏi nim v hp cht hu c
1, Hp cht hu c cú õu?
*Hợp chất hữu cơ có ở
xung quanh ta.
2.Hợp chất hữu cơ là
gì?
* Hợp chất hữu cơ là
hợp chất của cacbon
Vậy hợp chất
Một số
ít hợp
chất
của
hữu
cơ
là
gì
?
Theo
dõi
thí
cacbon không phải là hợp
nghiệm
sau
chất hữu cơ: CO, CO2,
H2CO3, các muối cacbonat
kim loại (MgCO3, CaCO3,
NaHCO3 .)
F. Wohler
Chươngư4:ưưHiđroưcacbonưưNhiênưliệu
Tiếtư43:ưKháiưniệmưvềưhợpưchấtư
hữuưcơ
ưưưưưưvàưhoáưhọcưhữuưcơ
I. Khái niệm về hợp chất hữu
cơ
Hợpưchấtưhữuưcơ
1. Hợp chất hữu cơ có ở Ví dụ: Cho
Hợp
chất
hữu
cơcơ có cơ sau
đâu?
* Hợp
chất
hữu
các hợp chất hữu
ợc chia
làmta.
ởđ
xung
quanh
CH4, C2 H2
C2H6O,
mấy loại?
2. Hợp chất hữu cơ
Cho biết
đặc
CH3ClDẫnưxuấtưcủaưhiđrôưcacb
là* gì?
Hiđrôưcacbon
Hợp chất
hữu cơ
Ngoài cac bon và hiđrô,
điểm
thành
Phân
tử
chỉ
có
2
nguyên
tố:
C3H8, Ctrong
H6....phân
CHtử
COOH
là hợp chất của
6
3
còn có các
phần cacbon
của từngvà hiđro
3. cacbon
Các hợp
chất hữu
nguyên tố khác: oxi, nitơ, cl
loại?
cơ đợc phân loại nh
Nhận xét đặc điểm thành
Gồm
2 loại:
thế nào?
phần phân tử của các chất
- Hiđro cacbon
- Dẫn xuất của hiđrô trong mỗi nhóm trên?
Bài tập 1: Hãy sắp xếp các chất sau:
NaHCO3, C2H2, C6H12O6, C6H6, C3H7Cl,
MgCO3, C2H4O2, CO
vào các cột thích hợp trong bảng:
Hợp chất hữu cơ
Hợp chất vô cơ
Hiđro cacbon
Dẫn xuất của
hiđro cacbon
C2H2
C6H12O6
NaHCO3
C6H6
C3H7Cl
MgCO3
C2H4O2
CO
Chươngư4:ưưHiđroưcacbonưưNhiênưliệu
Tiếtư43:ưKháiưniệmưvềưhợpưchấtư
hữuưcơ
ưưưưưưvàưhoáưhọcưhữuưcơ
I. Khái niệm về hợp chất hữu cơ Trả lời câu hỏi sau:
1. Hợp chất hữu cơ có ở
1.Hoá học hữu cơ là
đâu?
2. Hợp chất hữu cơ
gì?
là gì?
2.Hoá học hữu cơ có
3. Các hợp chất hữu
vai trò quan trọng nh
cơ đợc phân loại nh
thế nào đối với đời
thế nào?
II. Khái niệm về hoá học hữu cơ
sống, xã hội?
Thứ ba, ngày 21 tháng 08
năm 2007
Chươngư4:ưưHiđroưcacbonưưNhiênưliệu
Tiếtư43:ưKháiưniệmưvềưhợpưchấtư
hữuưcơ
ưưưưưưvàưhoáưhọcưhữuưcơ
I. Khái niệm về hợp chất hữu cơ Trả lời câu hỏi sau:
1. Hợp chất hữu cơ có ở
1.Hoá học hữu cơ là
đâu?
Bài học hôm nay
2. Hợp chất hữu cơ
gì?
là gì?
gồm
những
nội
2.Hoá
học
hữu
cơ
có
3. Các hợp chất hữu
chính
gì?nh
vaidung
trò quan
trọng
cơ đợc phân loại nh
thế nào đối với đời
thế nào?
II. Khái niệm về hoá học hữu cơ
sống, xã hội?
(SGK/T107)
* Ghi
nhớ
(SGK/T107
)
Bàiưtậpưcủngưcố:
Hãy chọn đáp án đúng trong mỗi
câu sau:ư
Câu1: Nhóm các chất đều gồm các hợp
chát hữu cơ là:
A. K2CO3, CH3COONa, C2H6
B. C6H6, Ca(HCO3)2, C2H5Cl
C. CH3Cl, C2H6O, C3H8
Câu2: Nhóm các chất đều gồm các hiđro
cacbon là:
A. C2H4, CH4, C2H5Cl
B. C3H6, C4H10, C2H4
C. C H ,CH , C H Cl
Bài tập 4(SGK/T108) Axit axetic có công
thức C2H4O2. Hãy tính thành phần phần
trăm khối lợng của các nguyên tố trong
axit: axetic.
Hớng dẫn
áp dụng công thức tính thành phần phần trăm
của các nguyên tố trong hợp chất AXBY :
y. MB .
x. MA .
%B =
%A =
MAXBY 100%
MAXBY 100%
- M C2H4O2 = 2.12+4.1+2.16 = 60 (g)
-Thành phần phần trăm khối lợng của các nguyên
4. 1 .
tố:
2. 12 .
%H =
%C =
60 100% %O = ?
60 100%
VÒnhµ:
- Häc bµi, t×m hiÓu thªm vÒ c¸c hîp
chÊt h÷u c¬
-§äc tríc bµi: “CÊu t¹o ph©n tö hîp chÊt
h÷u c¬”
- Lµm bµi tËp 1-5/Sgk T108