SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
PHÚ THỌ
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NĂM HỌC 2017-2018
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có 01 trang)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1 (1,5 điểm)
x 1
1 0
2
2 x y 3
b) Giải hệ phương trình: 2
x y 5
a) Giải phương trình:
Câu 2 (2,5 điểm)
1
2
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P) có phương trình: y x 2 và hai điểm
A, B thuộc (P) có hoành độ lần lượt là xA 1, xB 2 .
a) Tìm tọa độ của hai điểm A, B
b) Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua hai điểm A, B.
c) Tính khoảng cách từ điểm O ( gốc tọa độ) tới đường thẳng (d)
Câu 3 (2,0 điểm)
Cho phương trình : x2 2(m 1) x m2 m 1 0
a) Giải phương trình với m=0
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn điều kiện sau:
1 1
4
x1 x2
Câu 4 (3,0 điểm)
Cho tứ giác ABCD nội tiếp. Gọi I là giao điểm của AC và BD. Kẻ IH AB ,
IK AD ( H AB, K AD ) .
a) Chứng minh rằng tứ giác AHIK nội tiếp
b) Chứng minh rằng IA.IC IB.ID
c) Chứng minh rằng tam giác HIK và tam giác BCD đồng dạng
d) Gọi S là diện tích tam giác ABD, S là diện tích tam giác HIK. Chứng minh rằng:
S HK 2
S 4 AI 2
Câu 5 (1,0 điểm)
Giải phương trình: x3 4
3
3
( x 2 4) 2 4
2
Đáp án sơ lược:
Câu 1 (1,5đ)
a)
x 1
1 0 x 1 0 x 1
2
Vậy phương trình có tập nghiệm S 1
2 x y 3
(1)
y 2x 3
y 2x 3
2
2
2
x y 5
x 2 x 3 5 x 2 x 8 0 (2)
b)
Giải phương trình (2):
x1 2, x2 4
+ x x1 2 y 1
+ x x2 4 y 11
Vậy hệ phương trình có nghiệm (x; y): (2; 1), (-4; -11)
Câu 2
1
2
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P) có phương trình: y x 2 và hai điểm A,
B thuộc (P) có hoành độ lần lượt là xA 1, xB 2 .
a) Tìm tọa độ của hai điểm A, B
b) Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua hai điểm A, B.
c) Tính khoảng cách từ điểm O (gốc tọa độ) tới đường thẳng (d)
Giải:
a) Thay hoành độ các điểm A, B vào phương trình parabol:
A( -1;
1
), B( 2;2)
2
b) Gọi phương trình đường thẳng (d) đi qua hai điểm A, B là y ax b ( a, b R )
1
1
a b
a
vì đường thẳng (d) đi qua hai điểm A, B: 2
2
2 2a b
b 1
1
Phương trình đường thẳng (d) là y x 1
2
c) Đường thẳng (d) cắt trục Ox, Oy lần lượt tại C( -2; 0), D( 0; 1)
Dễ thấy tam giác OCD vuông tại O và OC xC 2 2 ; OD yD 1 1
CD OD 2 OC 2 12 22 5
Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ O xuống đường thẳng (d) thì khoảng cách từ điểm O
(gốc tọa độ) tới đường thẳng (d) chính là độ dài đoạn OH:
1
1
SOCD OC.OD OH .CD
2
2
1
2 5
1 OH . 5 OH
2
5
Vậy khoảng cách từ điểm O (gốc tọa độ) tới đường thẳng (d) là
2 5
5
Câu 3:
a) Với m=0 phương trình đã cho trở thành: x 2 2 x 1 0
2 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt: x1 1 2; x2 1 2
b)Phương trình có hai nghiệm phân biệt khác không:
0
m 2 0
2
2
2
0 2.(m 1).0 m m 1 0
m m 1 0
m 2
1 5
m
2
1 5
Với m 2 và m
phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 khác 0.
2
x1 x2 2(m 1) 2m 2
Áp dụng hệ thức vi-ét:
2
x1.x2 m m 1
1 1
4 x1 x2 4 x1.x2 2m 2 4.(m2 m 1)
x1 x2
3
4m 2 2m 6 0 m 1( thỏa mãn) hoặc m
(thỏa mãn)
2
3
Vậy : m 1 hoặc m
2
Câu 4:
A
K
D
H
I
B
C
ˆ 900 ; AKI
ˆ 900
a) Tứ giác IHAK có AHI
ˆ AKI
ˆ 900 mà hai góc này đối nhau tứ giác IHAK nội tiếp.
AHI
b) Xét hai tam giác IDA và ICB có:
ˆ CIB
ˆ (Đối đỉnh)
AID
ˆ (Cùng chắn cung AB) ADI
ˆ
ˆ ACB
ˆ ICB
ADB
AID
BIC ( g.g )
AI ID
IA.IC ID.IB (đpcm)
BI IC
c)Xét hai tam giác HIK và BCD
ˆ 1800 (tứ giác IHAK nội tiếp)
ˆ KAH
KIH
ˆ DCB
ˆ 1800 (tứ giác ABCD nội tiếp) KAH
ˆ DCB
ˆ 1800
DAB
ˆ (1)
ˆ DCB
KIH
ˆ (tứ giác IHAK nội tiếp) HKI
ˆ IAH
ˆ CAB
ˆ CDB
ˆ IAH
ˆ (tứ giác ABCD nội tiếp) (2)
HKI
Từ (1) và (2): HIK đồng dạng DCB (g.g)
2
S
KH
d) HIK đồng dạng DCB HIK
(3)
S DCB BD
S AIB
IB
S ADB DB
S
IB
Hai tam giác CIB và DBC chung đường cao kẻ từ đỉnh C: CIB
SCBD DB
S
S
S
S
CIB AIB ADB AIB
SCBD S ADB
SCBD SCIB
S
S
AI
AI
Mà Hai tam giác AIB và CIB chung đường cao kẻ từ B: ADB AIB
SCBD
S ADB
SCBD SCIB IC
IC
Hai tam giác AIB và ABD chung đường cao kẻ từ đỉnh A:
2
S
S HIK
S
IC KH
KH
HIK
Thay vào (3): HIK
S DCB AI S
S ADB IA BD
BD
ADB
IC
2
Áp dụng bất đẳng thức x y 4 xy : BD2 BI ID 4BI .ID 4IA.IC ( Vì
IA.IC ID.IB ). Dấu “=” xảy ra khi I là trung điểm BD
2
2
S HIK IC KH
IC KH 2
KH 2
S KH 2
(Đpcm).
S ADB IA BD
IA 4 IA.IC 4 IA2
S 4 IA2
2
Câu 5: x3 4
3
3
( x 2 4) 2 4
2
(*)
Vì VP(*)>0 VT (*) 0 x3 4 0 x 3 4 >0
+Áp dụng bất đẳng thức cô-si:
VP (*)
3
( x 2 4) 2 4
2
1
8
3
3
( x 2 4) 2 4 .
1 2 3 ( x 2 4) 2 16 3 ( x 2 4) 2 8
.
8
3
3
3
3
3 ( x 2 4) 2 8
x 3 4 3 ( x 2 4) 2 4
3
3
2
( x 2 4) 2 8
x 4
3 x 3 20 3 ( x 2 4) 2
3
3
3
( x 2 4) 2 4 .8
3
13 2
1 2 x 2 16 x 2 8
2
( x 4).( x 4).8 .
Mà ( x 4)
2
2
3
3
2
x 8
3x 3 20 3 ( x 2 4) 2
9 x 3 x 2 68 0
3
x 2 . 9 x 2 17 x 34 0 x 2 0 x 2(1)
0,x 0
3
2
2
+Áp dụng bất đẳng thức cô-si:
2
3
2
2 x 44
x3 .( x3 4)
1 3
1 3
3
VT(*)= x 4 x 4 x 4 .4 x 4
4
4
2
4
2
3
3
Mặt khác: VP(*)=
2
3
( x 2 4) 2 4
3
x3 .( x3 4)
3
x 4
4
3
3
x .( x 4) 3
16 x 2 4
4
3
2
3
16 x 2 4
( x 2 4) 2 4
2
3
2
Vậy:
16 x 2 4
2
Tiếp tục áp dụng BĐT cô si:
3
16 x 2 3 16 x 2 3 16 x 2 x 2 4 4 3 16 x 2 . 3 16 x 2 . 3 16 x 2 .x 2 8 x
8x x2
16 x
3
3
3
x .( x 4) 3
8x x2
16 x 2 4
4
4
3
3 x 6 12 x 3 4 x 2 32 x 48 0
3
2
( x 2)(3 x 5 6 x 4 12 x 3 12 x 2 28 x 24) 0
Do 3x5 6 x4 12 x3 12 x2 28x 24 0, x 0 : x 2 0 x 2(2)
Các dấu “=” trong các bất đẳng thức xảy ra khi x=2
Từ (1) và (2): x=2
Câu 5 chỉ là lời giải của tác giả. Các bạn có cách ngắn gọn hơn xin hãy góp ý và cùng
trao đổi!