Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỊA 7 2017-2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.95 KB, 5 trang )

Trường THCS Phú Thọ
Lớp: 7A…
Họ tên:…………………….

KIỂM TRA MỘT TIẾT
Môn: Địa Lí - Khối 7 (HKI)
Thời gian làm bài: 45 phút

Điểm

Lời phê

ĐỀ
I. TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm)
(Chọn câu trả lời đúng nhất)
Câu 1. Đới nóng nằm ở khoảng
A. giữa hai chí tuyến.
B. giữa đới lạnh và đới ôn hòa.
C. giữa chí tuyến Bắc đến cực Bắc.
D. giữa chí tuyến Nam đến cực Nam.
Câu 2. Nguyên nhân sâu xa gây tác động tiêu cực tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng là
A. dân số tăng quá nhanh.
B. kinh tế phát triển chậm.
C. đời sống nhân dân thấp kém.
D. khai thác tài nguyên không hợp lí
Câu 3. Khu vực có khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình là
A. Bắc Phi , Nam Phi
B. Trung Phi ,Nam Phi
C . Đông Á, Nam Á
D. Nam Á , Đông Nam Á
Câu 4. Tại sao Sê-ra-pun-di là nơi có lượng mưa trung bình cao nhất thế giới?


A. Chịu tác động mạnh của gió mùa mùa đông.
B. Nằm ngay sát biển nên chịu tác động của biển.
C. Nằm ở sườn đón gió (phía nam dãy Hi-ma-lay-a).
D. Nằm gần dòng biển nóng mang theo nhiều hơi nước
Câu 5. Để nhận biết sự khác nhau giữa các chủng tộc người ta căn cứ vào
A. cấu tạo cơ thể.
B. hình thái bên ngoài.
C. trang phục bên ngoài.
D. sự phát triển của trí tuệ.
Câu 6. Năm 2001, Việt Nam có số dân là 78,7 triệu người, trong khi diện tích là 330.991 km 2. Vậy mật
độ dân số của Việt Nam năm 2001 là
A. 823 người/ km2
B. 238 người/ km2
C. 832 người/ km2
D. 328 người/ km2
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1. (3.0 điểm) So sánh sự khác nhau cơ bản giữa quần cư nông thôn và quần cư đô thị.
Câu 2. (1.5 điểm) Trình bày đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa.
Câu 3. (2.5 điểm) Quan sát hình 4.2 và 4.3 SGK cho biết sau 10 năm:
- Hình dáng tháp tuổi có gì thay đổi?
- Nhóm tuổi nào tăng về tỉ lệ? Nhóm tuổi nào giảm về tỉ lệ?


BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………….
………………………………………………………………......................................................................
...................................................………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
….………………...
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………….
………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
…..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………….
……………………………………………………………………………………………………………
………..……………………………………………………………….


……………………………………………………..…………………………..
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………..…………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
….
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………


KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề / Mức độ
nhận thức

Nhận biết
TN
Nhận
biết
được sự khác
nhau
giữa
các
chủng
tộc.
0.5điểm

Thông hiểu
TL

TN


TL
So sánh
được sự
khác nhau
giữa quần
cư nông
thôn và
quần cư
đô thị
3.0điểm

Vận dụng
TN
Tính
được
mật độ
dân số
0.5điểm

TL
Đọc
biểu đồ
tháp
tuổi.
2.5điểm

Thành phần nhân
văn của môi trường

Môi trường đới nóng

và hoạt động kinh tế
của con người ở đới
nóng

Tổng điểm

Tổng
hợp

Số điểm:
6.5

Biết vị trí đới
nóng
trên
bản đồ Tự
nhiên
thế
giới.
0.5điểm
Biết vị trí
môi trường
nhiệt đới gió
mùa
trên
BĐTG
0.5điểm

Trình bày
ở mức độ

đơn giản
một số
đặc điểm
tự nhiên
cơ bản
của môi
trường
nhiệt đới
gió mùa.
1.5điểm

3.0 điểm

Phân tích
được mối
quan hệ
giữa dân số
với tài
nguyên,
môi trường
ở đới nóng.
0.5điểm
Giải thích
ở mức độ
đơn giản
một số đặc
điểm
tự
nhiên


bản
của
môi trường
nhiệt đới
gió mùa.
0.5điểm
4.0 điểm

Số điểm:
3.5

3.0 điểm

Số
điểm:10


HƯỚNG DẨN CHẤM BÀI KIỂM TRA
I. TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm)
(Mỗi câu trả lời đúng đạt 0.5 điểm)
Câu hỏi
1
2
Đáp án
A
A

3
D


4
C

5
B

6
B

II. TỰ LUẬN: (7.0 điểm)
Câu 2. (3.0 điểm) Sự khác nhau cơ bản giữa quần cư nông thôn và quần cư đô thị:
- Quần cư nông thôn: có mật độ dân số thấp (0.5 điểm); kinh tế chủ yếu là sản xuất nông, lâm, ngư
nghiệp (0.5 điểm).
- Quần cư thành thị: có mật độ dân số cao (0.5 điểm), kinh tế chủ yếu là sản xuất công nghiệp và dịch
vụ (0.5 điểm).
- Lối sống nông thôn và lối sống đô thị có nhiều điểm khác biệt. (1.0 điểm)
Câu 3. (1.5 điểm) Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa:
- Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa gió. (0.5 điểm)
- Thời tiết diễn biến thất thường (0.5 điểm). Mùa mưa có năm đến sớm, có năm đến muộn và lượng
mưa có năm ít, năm nhiều nên dễ gây hạn hán hay lũ lụt. (0.5 điểm)
Câu 4. (2.5 điểm) Tháp dân số của TP Hồ Chí Minh có sự thay đổi:
- Đáy tháp năm 1999 thu hẹp lại (0.5 điểm), thân tháp mở rộng ra (0.5 điểm).
- Nhóm tuổi trong độ tuổi lao động có xu hướng tăng về tỉ lệ (0.5 điểm). Trên độ tuổi lao động có tăng
chút ít (0.5 điểm).
- Nhóm tuổi chưa đến độ tuổi lao động có xu hướng giảm về tỉ lệ (0.5 điểm).



×