UBND huyện Mai Sơn
Phòng Giáo dục - đào tạo
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đề thi chọn học sinh giỏi bậc THCS
Năm học 2008 - 2009
Môn: Hoá học
Thời gian: 150' (không kể thời gian giao đề)
A/. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Chọn phơng án đúng ghi vào giấy thi.
1. Cho các dung dch sau: K
2
CO
3
, Na
2
S, NaOH. Các dung dịch này đều có pH.
A. pH = 7. B. pH không giống nhau. C. pH < 7. D. pH > 7.
2. Hoà tan m gam Na vào nớc thì đợc dung dịch A có nồng độ bằng 0,5M. Cho A
vào 100ml dung dịch AlCl
3
1,5 M thì thu đợc 7,8 gam kết tủa. Thể tích của dung
dịch A là:
A. 1 lít. B. 0,8 lít. C. 0,6 lít. D. Cả A và C đúng.
3. Cho H
2
SO
4
đặc vào cốc chứa đờng kính thấy có khí bay ra. Thành phần của khí
là:
A. CO
2
, CO, H
2
O (h). C. CO, SO
2
, H
2
O (h).
B. H
2
S, SO
2
, CO
2
. D. SO
2
, CO
2
, H
2
O (h).
4. Cho 4 khí A, B, C, D. Khí A đợc điều chế từ HCl đặc với MnO
2
. Khí B đợc
điều chế khi cho Zn tác dụng với axit HCl. Khí C đợc điều chế bằng cách cho
Na
2
CO
3
tác dụng với HCl. Khí D đợc điều chế bằng cách điện phân nớc. Cho các
khí tác dụng lần lợt với nhau, số cặp khí xảy ra phản ứng là:
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
5. Trộn 200 ml dung dịch HCl 1M với 300 ml dung dịch HCl 2M, thu đợc dung
dịch A. Nếu sự pha trộn không làm co giãn thể tích thì dung dịch A thu đợc có
nồng độ mol là:
A. 1,5M B. 0,15 M C. 1,6 M D. 1,2 M
6. Có các dung dịch sau: MgCl
2
, BaCl
2
, AlCl
3
. Chỉ dùng một dung dịch nào dới
đây để phân biệt đợc các dung dịch trên ?
A. KOH B. K
2
SO
4
C. AgNO
3
D. Na
2
CO
3
7. Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp gồm: Fe, FeO, Fe
2
O
3
cần 4,48 lít khí CO
(đktc). Khối lợng Fe thu đợc là:
A. 14,5 gam B. 16,5 gam C. 14,4 gam D. 15,5 gam
8. Hoà tan hoàn toàn 10,2 gam một oxit kim loại hoá trị (III) cần 331,8 gam dung
dịch H
2
SO
4
thì vừa đủ. Dung dịch muối sau phản ứng có nồng độ 10% . Công
thức phân tử oxit kim loại là công thức nào sau đây:
A. Fe
2
O
3
B. Pb
2
O
3
C. Cr
2
O
3
D. Al
2
O
3
1
Đề vòng 2
Số báo danh:
Mã số đề: HA2 02
B/. Phần tự luận: (16 điểm)
Câu 1: (4,5 điểm)
1. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau đây.
X
G + H
2
O
G Y
2
ddBr
A + B
Z
A
X + C.
Cho biết G là một Phi kim, X là khí có mùi trứng thối
2. Tính nồng độ phần trăm của các chất trong dung dịch tạo thành khi trộn
lẫn 150 gam dung dịch H
2
SO
4
25% với 210 gam dung dịch KOH 1M có khối l-
ợng riêng là 1,05 g/cm
3
Câu 2: (4 điểm):
1. Hoà tan hoàn toàn Fe
3
O
4
trong dung dịch H
2
SO
4
loãng d đợc dung dịch
A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH d đợc dung dịch B và kết tủa
D. Nung D ở nhiệt độ cao đến khối lợng không đổi đợc chất rắn E. Thổi luồng
khí CO d qua ống sứ chứa E nung nóng cho đến khi phản ứng hoàn toàn thu đợc
chất rắn G và khí X. Sục khí X vào dung dịch Ba(OH)
2
thì thu đợc kết tủa Y và
dung dịch Z. Lọc bỏ Y, đun nóng dung dịch Z lại tạo kết tủa Y. Xác định thành
phần A, B, D, E, G, X, Y, Z. Viết các phơng trình hoá học xảy ra.
2. Có một hỗn hợp khí gồm CO, CO
2
, SO
2
, SO
3.
Cần dùng các phản ứng
hoá học nào để nhận ra từng chất có mặt trong hỗn hợp ?
Câu 3: (4 điểm)
Hoà tan hết 4,68 gam hỗn hợp hai muối ACO
3
, BCO
3
bằng dung dịch
H
2
SO
4
loãng. Sau phản ứng thu đợc dung dịch X và 1,12 lít khí CO
2
(ở đktc).
1. Tính tổng khối lợng các muối tạo thành trong dung dịch X.
2. Tìm các kim loại A, B và tính thành phần % khối lợng của mỗi muối
trong hỗn hợp ban đầu. Biết tỉ lệ số mol
3 3
ACO BCO
n : n 2 : 3
=
, tỉ lệ khối lợng mol M
A
: M
B
= 3 : 5.
3. Cho toàn bộ lợng khí CO
2
thu đợc ở trên hấp thụ vào 200 ml dung dịch
Ba(OH)
2
. Tính nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)
2
để thu đợc 1,97 gam kết tủa.
Câu 4: (3,5 điểm)
Ngâm một lá sắt có khối lợng 50 g trong 200 g dung dịch muối sunfat của kim
loại M hoá trị II, nồng độ 16%. Sau khi toàn lợng muối sunfat đã tham gia phản
ứng, lấy lá sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô, cân nặng 51,6 gam. Xác định
công thức hoá học muối sunfat của kim loại M.
(Học sinh đợc sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học)
2
Fe
Chú ý: - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- Đề này có 2 trang.