Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Bài 8. Bài luyện tập 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.02 KB, 8 trang )

Tiết 11 - Bài 8: Bài luyện tập 1


Vật thể
(tự nhiên và nhân tạo)

Chất
(Tạo nên từ ngun tố hóa học)

Đơn chất
(Tạo nên từ 1 ngun tố hóa học)

Kim loại

Phi kim

(Hạt hợp thành là ngun tử hay phân tử)

Natri, magiê,
sắt,…dẫn
được điện
và nhiệt

Hợp chất
(Tạo nên từ 2 ngun tố hóa học trở lên)

Hợp chất vơ cơ Hợp chất hữu cơ
(Hạt hợp thành là phân tử)

Photpho đỏ, Cacbon đioxit,
khí nitơ, khí clo,


canxi
… không dẫn cacbonat, axit
điện, nhiệt
clohidric
(trừ than chì)

Glucôzơ, axit
axêtic, tinh
bột, … (sẽ
đề cập ở
cuối lớp 9)


N G U Y Ê N T Ử

Hạt vơ cùng nhỏ, trung hòa về điện

H Ỗ N H Ợ P

Gồm nhiều chất trộn lẫn vào nhau

H Ạ T N H Â N

Khối lượng ngun tử tập trung
chủ yếu nơi này

E L E C T R O N

Hạt cấu tạo nên ngun tử,
có giá trị điện tích là - 1


P R O T O N

Hạt cấu tạo nên ngun tử,
có giá trị điện tích là +1

N G U Y Ê N T Ố

Tập hợp những ngun tử cùng loại,
có cùng số proton trong hạt nhân

Phân tử là :
+ những hạt đại diện cho chất
tử
gì?
+ gồm một Phân
số nguyên
tửlà
liên
kết với nhau
+ và thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của


12+

8+

20+

1


2

3
1. Dựa vào sơ đồ các nguyên tử, hãy điền vào bảng số liệu sau:
Số
TT

Tên
Nguyên tố

Kí hiệu
Hóa học

Nguyên tử
khối

Số e

Số
lớp e

Số e lớp
ngoài cùng

1

Oxi

O


16

8

2

6

2

Magiê

Mg

24

12

3

2

3

Canxi

Ca

40


20

4

2


2. Phân tử một hợp chất gồm 2 nguyên
tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên
tử O và nặng bằng phân tử hiđrô 31
lần.
a) Tính phân tử khối của hợp chất.
b) Tính nguyên tử khối của X, cho biết
tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố.
Hướng dẫn
+ Tính PTK của H2 → PTKhợp chất = 31PTKH2
→ PTKhợp chất
→ Tính tốn để tìm X → Tìm tên, KHHH của X


Trả lời

a) Phân tử khối của hiđro bằng : 2 x 1 = 2 (đvC)
→ PTKhợp chất = 31 x 2 = 62 (đvC)
b)
Theo đề bài, ta có: 2X + 1x16 = 62
 2X + 16 = 62
 2X = 46  X = 23
Vậy X là nguyên tố Natri và ký hiệu hóa

học là : Na


3. Trong số các chất cho dưới đây, chất nào là đơn chất, chất nào là
hợp chất?
Và tính phân tử khối của các chất.
Số
Đơn chất
Chất
Phân tử khối
TT
Hợp chất
và thành phần nguyên tố

1

Axit sunfuric: 2H, 1S, 4O

Hợp chất

2

Muối Kaliclorat:
1K, 1Cl, 3O

Hợp chất (1x39)+(1x35,5)+(3x16)
= 122,5 (đvC)

3


Nước Brom: 2Br

Đơn chất

4

Khí lưu huỳnh trioxit:
1S, 3O

Hợp chất (1x32)+(3x16) = 80 (đvC)

Khí ozon: 3O

Đơn chất

5

(2x1)+(1x32)+(4x16)
= 98 (đvC)

2 x 80 = 160 (đvC)

3 x 16 = 48 (đvC)


Dặn dò
 -Xem và nắm vững sơ đồ mối quan hệ giữa các khái niệm.
 -Làm đầy đủ bài tập trang 30,31 sách giáo khoa .

 - Học sinh chuẩn bị bài : “Công thức hoá học”





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×