Tải bản đầy đủ (.docx) (49 trang)

đề cương vật liệu khí cụ điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.6 KB, 49 trang )

CÂU HỎ CÂU HỎI 2,5 ĐIỂM
Câu 21 : Các y.cầu cơ bản & đđ kết cấu of 1 số loại cầu chì điển hình
*Y.cầu cơ bản đối vs cầu chì: // + Đặc tính Ampe - giây luôn nằm phía
dưới đặc tính ampe giây of đối tượg // + Khi b.vệ ngắn mạch ph có t.chất
chọn lọc // + Côg suất thiết bị càg tăg thì khả năg cắt of cầu chì càg lớn //
+Thay thế cầu chì ph thuận lợi, tiện, nhanh gọn // * Đđ kết cấu 1 số loại
cầu chì : // - Cầu chì hở: // + Để cầu chì đc làm = sứ or = vật liệu cách
điện, trên đế gắn 2 điện cực nối vs 2 trụ đấu dây // + Dây chảy: thườg đc
làm = bạc,kẽm,chì,hợp kim,2 đầu dây chảy đc bắt cố định vs 2 điện cực of
đế,đc chế tạo dạg hình tròn, dẹp,lá có điểm thắt // - Cầu chì sứ xuáy : // +
Đế = sứ có gắn 2 điện cực,nối vs 2 trụ đấu dây (.) đó 1 điện cực đc chế tạo
dạg xoắn ốc & các điện cực đc làm = hợp kim đồg // + Nắp = sứ (.) đc gắn
dây chảy,2 đầu dây chảy đc nối vs 2 điện cực,(.) đó 1 điện cực đc chế tạo
dạg ră vít để vặn chặt &o đế // - Cầu chì hộp : // +Đế = sứ chế tạo dạg hộp
chữ nhật. (.) of đế đc gắn 2 điện cực nối vs 2 trụ đấu dây //
+ Nắp hình chữ nhật theo hộp,dưới đc gắn 2 điện cực.Dây chảy đc nối cố
định lên 2 đầu điện cực,đc làm = hợp kim đồg // - Cầu chì ko nhồi : // +
Vỏ = nhựa.M.đích: khi x.hiện nhiệt độ cao thì vỏ cầu chì cháy => tạo ra
khí đặc biệt vs áp lực lớn để dập tắt hồ quag. // + Dây chảy làm = hợp
kim đồg( kẽm, bạc) chế tạo dạg lá có đột các lỗ, 2 đầu đc gắn cố định &o
2 điện cực đc gắn cố định trên 2 đầu of vỏ // - Cầu chì có nhồi: + Vỏ = sứ
dạg hình hộp chữ nhất or &nh trụ tròn.2 đầu gắn 2 điện cực = hợp kim
đồg // + Dây chảy = đồg or hợp kim đồg,chế tạp dạg hình lá, ốg có đột các
lỗ, 2 đầu dây chảy gắn cố định 2 điện cực, (.) hộp chứa đầy cát để dập hồ
quag
Câu 22 Vẽ đặc tính ampe-giây cầu chì,p.tích ng lý làm việc & nêu cách
choose cầu chì
(HÌNH VẼ) // 1- đặc tính tải hay đặc tính ampe-giây of cầu chì // 2- đặc
tính of thiết bị cần đc b.vệ // 3 - Đặc tính thực tế of cầu chì // * P.tích ng lý
làm việc :Tại mọi thời điểm thì đườg đặc tính ampe - giây of cầu chì (1)
ph thấp hơn đườg đặc tính of thiết bị cần đc b.vệ (2) // Tuy nhiên khi xét


đườg đặc tính số 3 cắt đườg đặc tính số 1 tại vùg A // Thì Iđm < I < Ith =>
vùg quá tải nhỏ I tăg => nhiệt độ tăg, do time đốt nóg kéo dài nên nhiệt


lượg sinh ra sẽ tỏa ra x.quanh do đó ko đo đc g.trị tác độg cầu chì => vùg
A là vùg ko b.vệ.Khi I > Ith (vùg B) g.trị dòg quá tải lớn,nhiệt độ cao &
đốt nóg làm dây chảy bị đứt => vùg B là vùg b.vệ // D.điện mà tại đó dây
chảy đứt là dòg tới hạn Ith ,để dây chảy ko bị chảy ở dòg định mức thì
Iđm < Ith . But để b.vệ thì dòg tới hạn ko lớn hơn dòg định mức nh` // =>
Để khắc phục hiện tượg cầu chì sinh nhiệt & đốt nóg thiết bị x.quanh thì
ng ta chế tạo dây chảy theo 2 dạg //+Dây chảy : dạg tròn but đc hàn các
hạt kim loại có nhiệt độ nóg chảy thấp // +Dây hình lá có điểm thắt,đục lỗ
// *Cách choose cầu chì : Ngoài tuổi thọ, kích thước,kiểu dág & giá cả cần
chú ý đến các thôg số định mức sau : // - Điện áp định mức : Uđm // D.điện định mức : Iđm // - Khả năg cắt định mức //- Đặc tính A-s & khả
năg hạn chế d.điện of cầu chì //Ngoài ra khi choose cầu chì ph xét đến
các khả năg sau : // - Khi choose b.vệ tụ & MBA cần tính đến dòg quá độ.
(.) thiết bị tụ điện , tối thiểu of dây chảy = 1,6 lần of tụ,để tính đến sự
điều hòa lưới điện & sự tăg điện áp // - Khi choose cầu chì độg cơ,cần
chú ý đến of độg cơ & time khởi độg .Cần chú ý đến , nếu f quá cao các
cầu chì ko thể đủ nguội giữa các lần đóg cắt
Câu 23 K/n về áp tô mát, tr.bày cấu tao chug of aptomat
*K/n : Áp tô mát là 1 loại khí cụ điên can tự độg ngắt khi có sự cố : quá
tải,ngắn mạch,chạm mát,côg suất ngược . Thườg đcgọi là áp tô mát ko
khí vì hồ quag đc dập = ko khí // *Cấu tạo: // a,Mạch vòg dẫn điện: // Hệ thốg tiếp điểm // -Dây nối mềm
- Thanh dẫn // - Trụ đấu dây // - Cuộn dây đ.khiển & b.vệ // b, Hệ thốg
dập hồ quag: // - I< 5KA => kiểu nửa kín // - I > 50KA => loại hở // c,
Cơ cấu truyền độg: // Sử dụg = tay : trực tiếp tác độg / dùg lãy kết hợp vs
tay đòn // - Sử dụg cơ cấu điện từ : sử dụg cuộn đóg,cuộn cắt / độg cơ
điện ( sử dụg nút ấn or côg tắc để tác độg) // - Sử dụg khí nén // d, Móc
b.vệ: // - Móc b.vệ quá tải => sử dụg phần tử đốt nóg of rơle nhiệt => mỗi

phần tử rơle nhiệt đấu nối tiếp vs mỗi pha of áp tô mát // - Móc b.vệ ngắn
mạch : rơ le dòg ( số vòg nhỏ tiết diện lớn) đấu nối tiếp vs mỗi pha of lưới
điện //
- Móc b.vệ điện áp thấp :sử dụg rơ le điện áp (số vòg lớn , tiết diện nhỏ)
đấu sog sog vs tải, nguồn // - Móc b.vệ côg suất ngược : sử dụg rơ le côg
suất ngược , có 2 cuộn dây dòg áp quấn chug 1 trụ


Câu 24 :Ph/loại áp-tô –mát, vẽ cấu tạo & ng lý làm việc of áp tô mát b.vệ
dòg cực đại
*Phân loại : // -Dựa vào số cực ng ta chia ra:1 cực,2 cực,3 cực // - Dựa vào
các thôg số điều chỉnh ng ta chia thành: // + Áp-tô-mát vạn năg:b.vệnh`
thôg số,các thôg số can điều chỉnh,điều chỉnh thôg số qua mạch ngoài
vỏ // + Áp tô mát định hình : vỏ nhựa cứg, hôg số b.vệ cố định,ko có b.vệ
côg suất ngược,hạn chế (.) bảo dưỡg // + Áp tô mát tác độg nhanh : chỉ
ngắt (.) chạm mát, ko có tác dụg b.vệ ngắn mạch quá tải
*Áp tô mát dòg cực đại( HÌNH VẼ)
Giới thiệu phần tử : (THIEU )
*Ng lý hđ: ở đk normal côg tắc 6 đóg, NCĐ 2 có điện hút tiếp điểm độg 2
but lực hút ko thể thắg đclực đàn hổi of lò xo.Khi ngắn mạch xảy ra, dòg
tăg đột biến, lực hút of NCĐ thắg lực đàn hồi lò xo, hút phần độg 4 làm
móc 1-5 nhả, lò xo 7 hút làm côg tắc 6 mở, mạch hở
Câu 25 : Nêu các y.cầu cơ bản đối vs áp tô mát, vẽ cấu tạo & tr.bày ng lý
làm việc of áp tô mát b.vệ điện áp thấp
*Y.cầu cơ bản vs áp tô mát: // +Chế độ làm việc định mức of ATM ph là
chế độ dài hạn // +mạch vòg dẫn điện ph chịu đc lớn lúc các tiếp điểm đã
or đang đóg // +ATM ph cắt đctrị số dòg ngắn mạch lớn // +Sau khi cắt
vẫn ph làm việc tốt ở trị số dòg đm //+ có time cắt bé, cắt có chọn lọc//
+Ph có khả năg điều chỉnh đc d.điện tác độg & time tác độg // *ATM điện
áp thấp (HÌNH VẼ)

*Ng lý hđ :ở đk normal côg tắc 6 đóg NCĐ 1 có điện sinh lực hút thắg lực
đàn hồi of lò xo, hút tiếp điểm độg 2 làm móc 4 - 5 nhả, lò xo 6 hút làm
côg tắc mở, mạch hở
Câu 26 : K/n về côg tắc tơ, tr.bày các tham số cơ bản of côg tắc tơ
*K/n : CTT là khí cụ điện dùg để đóg cắt thườg xuyên các mạch điện độg
lực, = tay or tự độg.Việc đóg cắt CTT can thực hiện = NCĐ, thủy lực hay
= khí nén.Thôg thườg ta gặp loại = NCĐ.CTT có 2 vị trí đóg cắt đc chế
tạo vs số lần đóg cắt lớn tần số đóg cắt can lên đến 1500 lần/h. // Tham số
cơ bản of CTT:// + điện áp of mạch điện tươg ứg mà tiếp điểm chính of
CTT ph đóg cắt. có các cấp:110V, 220V, 440V vs dòg 1chiều & 127V,


220V, 380V, 500Vvs dòg xoay chiều. // + là d.điện đi qua tiếp điểm chính
of CTT (.) chế độ làm việc gián đoạn lâu dài ở chế độ đó time đóg of CTT
ko quá 8h. // + là điện áp định mức đặt lên cuộn dây.Khi thiết kế ph đảm
bảo CTT làm việc ổn định (.) dải từ 85%-110% // +Số cực: là số tiếp điểm
chính of CTT // + Số cặp tiếp điểm phụ : là số cặp tiếp điểm khốg chế
mạch đ.khiển of CTT // + Khả năg đóg cắt: là g.trị d.điện cho phép đi qua
tiếp điểm chính khi cắt or đóg // +Tuổi thọ :là số lần đóg cắt mà sau đó
CTT can bị hư hỏg ko dùg đc nữa.Sự hư hỏg đó can do mất độ bền về cơ
khí or độ bền về điện. // +Tần số thao tác là số lần đóg cắt cho phép of
CTT (.) 1 giờ.Tần số thao tác bị giới hạn bởi sự phát nóg of tiếp điểm
chính do hồ quag điện & sự phát nóg of cuộn dây do d.điện khi đóg tăg
lên. // +Tính ổn định điện độg: là khả năg cho phéplớn nhất đi qua mà
lực điện độg sinh ra ko làm tách rời tiếp điểm.Thườg lấy d.điện ổn định
điện độg = 10 +Tính ổn định nhiệt là khả năg cho phép đi qua (.) time
cho phép mà các tiếp điểm ko bị nóg chảy & hàn dính
Câu 27+28 Phân loại côg tắc tơ, tr.bày cấu tạo côg tắc tơ 1 chiều, xuay
chiều
*Phân loại côg tắc tơ: // - Theo ng lý truyền độg : điện từ- khí nén- thủy

lực // - Theo loại d.điện: CTT 1 chiều - CTT xoay chiều // - Theo cấu tạo:
loại có chiều cao lớn hơn chiều rộg & ngược lại.
*Cấu tạo côg tắc tơ 1 chiều: // - Mạch vòg dẫn điện gồm all các phần từ
có d.điện đi qua.Tiếp điểm chính,tiếp điểm phụ,thanh dẫn.trụ đấu dây,
dây nối mềm,cuộn thổi từ,cuộn dây đ.khiển // - Thiết bị dập HQ : cuộn
thồi từ thườg đc đấu nối tiếp vs tiếp điểm tĩnh (.) quãng time đóg cắt,dưới
tác dụg of dòg HQ lớn => cuộn thổi từ sinh ra lực từ độg lớn thổi HQ
vàobuồg dập. Buồg dập HQ làm = vật liệu cách điện,chịu nhiệt.Bên (.) đc
chia nhỏ thành các ngăn = các tấm thép non để chia nhỏ,làm mất HQ. // Nam châm điện: // + Mạch từ: mạch từ tĩnh & mạch từ độg đc làm từ
thép đúc or thép khối,trụ từ dạg trụ tròn // + Mạch điện số vòg dây
lớn,tiết diện dây nhỏ nên mag tính trở
Cấu tạo côg tắc tơ xuay chiều: // - Mạch vòg dẫn điện: tiếp điểm
chính,tiếp điểm phụ,thanh dẫn,trụ đấu dây,cuộn dây đ.khiển, đặc biệt vs
côg suất cao sử dụg tiếp điểm ngón,dây nối mềm,cuộn thổi từ. // - Thiết bị
dập HQ: tiếp điểm dạg bắc cầu để chia nhỏ HQ. Buồg dập HQ đc gắn


liền vs nắp CTT tươg ứg vs mỗi vị trí of tiếp điểm là 1 buồg dập HQ,đc
chế tạo theo ng tắc chia nhỏ HQ
-Nam châm điện: // + Mạch từ ghép từ lá thép KTĐ,dạg hình vuôg,chữ
nhật,có vòg ngắn mạch để tránh rug.// + Mạch điện: cuộn dây có số vòg
dây nhỏ, tiết diện dây lớn nên mang tính dòg trở.
Câu 29+30. Các y.cầu cơ bản of khởi độg từ.Vẽ, nêu cấu tạo, ng lý làm
việc & các loại b.vệ of khởi độg từ đơn + khởi độg từ kép
*Y.cầu cơ bản đối vs khởi độg từ : // - Tiếp điểm có độ bền,chịu mòn
cao // - Khả năg đóg cắt cao // -Thao tác đóg cắt dứt khoát // -Tiêu thụ ít
côg suất // -B.vệ điện cực 1 cách tin cậy//-Thỏa mãn đk khởi độg of độg cơ
ko đồg bộ roto lồg sóc(= 5÷7 ) * KĐT đơn
(HÌNH VẼ) //
-Cấu tạo (29) : AT-áp-tô-mát nguồn / RT-côg tắc tơ / M-độg cơ / K-cuôn

dây đ.khiển côg tắc tơ / K1,k2,k3- tiếp điểm chính côg tắc tơ //// K4,K5tiếp điểm phụ CTT/ CC1,CC2 cầu chì/ NG-đèn nguồn/ R-đèn báo độg cơ
hđ /D-nút dừg /KĐ- nút khởi độg
- Ng lý :Khi đóg ATM => đèn nguồn ság b.vệ hệ thốg sẵn sàg=>khi ấn
nút khởi độg KĐ tiếp điểm K1,K2,K3 đóg => độg cơ M quay,đồg thời K4
đóg duy trì nguồn cho độg cơ M, K5 đóg => đèn báo hđ ság báo độg cơ M
hđ // Khi ấn nút dừg D => K1,K2,K3 mở => M dừg,đồg thời K4,K5 mở
=> cắt duy trì có điện cho độg cơ & đèn báo độg cơ làm việc tắt // B.vệ: // + ATM b.vệ ngắn mạch mạch độg lực // + RT : b.vệ quá tải //
+CC1,CC2: b.vệ ngắn mạch đ.khiển //+ K4: để b.vệ ko (.) qtrình làm việc
mà mất điện rồi có trở lại thì ko cho phép tự độg có điện lại cho độg cơ
* KĐT kép
(Hình vẽ )
- Cấu tạo (30) : AT-áp-tô-mát nguồn / RT-côg tắc tơ / M-độg cơ / D-nút
dừg / KĐ- nút khởi độg / KĐN- khởi độg ngược / T5-N5- tiếp điểm khóa
d.điện / N1->3 tiếp điểm chính CTT ngược / T4,T6 tiếp điểm phụ CTT
thuận / đèn báo CTT thuận hđ ////// K4,K5 tiếp điểm phụ CTT/CC1,CC2
cầu chì / NG đèn nguồn/T côg tắc tơ thuận / N-côg tắc tơ ngược/KĐTkhởi độg thuận / T1->3- tiếp điểm chính côg tắc tơ thuận / N4,N6-tiếp
điểm phụ côg tắc tơ ngược /-đèn báo côg tắc tơ ngược hđ


- Ng lý : Để thực hiện đảo chiều quay độg cơ = cách đổi thứ từ 2 (.) 3 pha
đặt vào độg cơ.Khởi độg từ kép gồm 2 CTT KT & KN đc nối liên độg về
điện & can cả về cơ khí.Liên độg đc thực hiện = các tiếp điểm phụ thườg
đóg N5 & T5 of CTT KT & KN ở mạch đ.khiển đồg thời các nút khởi độg
theo chiều thuận T or ngược N cũg can nối liên độg vs nhau. // Khi đóg
ATM thì đèn nguồn ság báo hệ thốg sẵn sàg.Khi ấn nút start-T cuộn dây
CTT T có điện thì tiếp điểm T1,T2,T3 đóg thì độg cơ M quay,đồg thời T4
đóg duy trì nguồn cho độg cơ M & T5 mở để đảm bảo CTT KN ngược ko
thể có điện.T6 đóg thì đèn hđ báo độg cơ đag quay theo chiều
thuận.Q.trình quay ngược cũg tươg tự như q.trình quay thuận.Muốn dừg
độg cơ cho cả 2 chiều = nút stop D. // B.vệ ATM - b.vệ ngắn mạch mạch

độg lực // RT - b.vệ quá tải // Cầu chì - b.vệ ngắn mạch mạch đ.khiển //
T4 & N4- b.vệ ko (.) q.trình làm việc mà mất điện rồi có trở lại thì ko cho
phép tự độg có điện lại cho độg cơ

Câu 31. Tr.bày kết cấu chug of role, cấu tạo & ng lý làm việc of role điện
từ
*Kết cấu chug of role: //+ Cơ cấu đầu vào ( cuộn dây): tiếp nhận n~ đại
lượg vào & biến đổi thành n~ đại lượg cần thiết cho role hđ // +Cơ cấu
trug gian (lõi thép): nhận tín hiệu từ cơ cấu thu.So sánh vs đại lượg mẫu,
theo kết quả so sánh nếu đạt g.trị tác độg thì truyền tín hiệu đến bộ phận
chấp hành. // +Cơ cấu chấp hành(tiếp điểm) Nhận tín hiệu từ cơ cấu trug
gian,phát tín hiệu cho mạch đ.khiển nối sau rơle
*Cấu tạo( HÌNH VẼ)
1-mạch từ tĩnh / 2-mạch từ độg / 3-cuộn dây điện từ / 4-lò xo / 5-tiếp điểm
độg / 6,7-tiếp điểm tĩnh
*Ng lý: Role điện từ làm việc dựa trên ng lý điện từ: nếu đặt 1 vật = vật
liệu sắt từ (.) từ trườg do cuộn dây có d.điện sinh ra. Từ trườg này sẽ rác
độg lên nắp từ 1 lực or momen làm nắp chuyển độg // Khi đặt điện áp U
vào cuộn dây điện từ, thì cuộn dây điện từ sẽ sinh ra d.điện, d.điện này sẽ
sinh ra từ thôg, từ thôg này sinh ra lực hút nắp (2) về phía mạch từ tĩnh
(1). Lực hút điện từ = (.) đó K-hệ số, i -cườg độ d.điện (.) cuộn dây, δ khe hở giữa mạch từ tĩnh vs mạch từ độg // Khi i=0 => từ thôg Ф = 0 =>
lực hút điện từ =0 < F cơ =>mạch từ độg (2) bị kéo lên => tiếp điểm 5-6


đóg, 5-7 mở. Khi i #0 & tăg dần=> từ thôg Ф tăg => lực hút điện từ tăg
but < F cơ
=> tiếp điểm 5-6 vẫn đóg ,5-7 mở. Khi i tăg đến g.trị mà vẫn lớn hơn F cơ
thì mạch từ động (2) bị kéo xuốg=> khe hở δ giảm=> lực hút điện từ tăg
& >> F cơ => mạch từ độg (2) bị hút xuốg => tiếp điểm 5-6 mở, 5-7 đóg.
Nếu giảm i từ i làm việc về i trở về (i nhả) => khi đó ta có K= , hệ số trở

về K > 1=> role cực đại, K< 1
=> role cực tiểu. Role điện từ có 2 lọai là role 1 chiều & xuay chiều.Vs dòg
1 chiều: u,i luôn ko đổi = .Vs dòg xuay chiều: u, i biến thiên theo hàm
sin.Khi i=0=> =0 & F biến thiên vs tần số = 2 lần tần số d.điện nên sẽ xảy
ra hiện tượg rug & nắp sẽ kêu nên ph dùg vòg ngắn mạch. Vậy lực điện
từ of role xuay chiều đc x.đinh theo g.trị trug bình= K’ (rơ le dòg)U,I là
g.trị hiệu dụg // =K’’ (rơ le điện áp)
Câu 32 : K/n về role, cấu tạo & ng lý làm việc of role điện độg
*K/n: role là 1 loại khí cụ điện tự độg mà đặc tính “vào-ra” có t.chất như
sau: tín hiệu ra thay đổi nhảy cấp(đột ngột) khi tín hiệu vào đạt gtrị
x.định //
*Role điện độg (HÌNH VẼ)
- Cấu tạo : 1-Cuộn dây tĩnh W1 / 2-Cuộn dây độg W2 / 3-Tấm quay / 4Tiếp điểm /
5-lò xo / 6-gốc đế
-Ng lý: role điện độg làm việc trên ng lý tác dụg tươg hỗ giữa 2 d.điện
chạy (.) 2 cuộn dây đặt gần nhau.Khi cho dòg i1 chạy (.) cuộn dây w1 sinh
ra Ф1. Khi cho dòg i2 chạy (.) cuộn dây w2 sinh ra Ф2.Do 2 cuộn dây đặt
cạnh nhau nên Ф1 & Ф2 sẽ tươg tác vs nhau sinh ra momen quay làm
quay cuộn dây phần độg :
= C.r.l. .cosψ .cosφ (.) đó C-hệ số tỷ lệ, r-bán kính khug dây độg, - cườg
độ d.điện & số vòg dây cuộn dây tĩnh, - cườg dộ d.điện & số vòg dây of
cuộn dây độg, ψ - góc lệch pha giữa , φ-góc tạo bởi mặt phẳng of cuộn
dây độg vs phươg of từ trườg (.) cuộn dây tĩnh //
Đối vs role 1 chiều : = .cosφ // Chiều quay of role điện độg 1 chiều phụ
thuộc vào chiều of // Chiều quay of role điện độg xuay chiều phụ thuộc
góc ψ =() // G.trị momen quay phụ thuộc vào , ψ, φ // Khi đấu tắt 2 đầu
cuộn dây độg . & cấp nguồn vào cuộn dây tĩnh sẽ sinh ra từ thôg Ф1 móc


vòg qua cuộn w2.Theo định luật cảm ứg điện từ, w2 x.hiện d.điện I2, dòg

này là dòg cảm ứg sinh ra từ thôg Ф2 có chiều chốg lại từ thôg Ф1 sinh ra
nó nên sẽ sih ra momem quay nên cuôn dây độg w2 quay // Vậy nên can
gọi role điện độg là role cảm ứg điện độg
Câu 33.p.tích đặc tính vào ra of role, cấu tạo & ng lý làm việc of role cảm
ứg
*P.tích đặc tính vào ra of role : Đườg biểu diễn q.hệ giữa đại lượg đầu
vào X & đại lượg đầu ra y of role gọi là đặc tính vào-ra & đc coi là đặc
tính cơ bản of role. Nên đặc tính này còn gọi là đặc tính role. // Đặc tinh
role có n~ đặc điểm sau:- Khi đại lượg đầu vào X thay đổi từ 0 đến g.trị
x.định,đại lượg đầu ra luôn luôn = 0( vs role có tiếp điểm) or = g.trị ( vs
role ko tiếp điểm) // Khi X đạt đến g.trị tác độg X=, đại lượg đầu ra tăg
đột ngột đến g.trị cực đại . Sau đó dù X tiếp tục tăg thì y vẫn giữ ng ở
g.trị ( or thay đổi rất ít). Tươg ứg vs q.trình này, ta nói role đã tác độg
hay role đóg. // Khi đại lượg đầu vào giảm từ X/v đến trị số nhả , đại lượg
ra y vẫn ko thay đổi // Khi X=, y giảm đột ngột từ y max về 0( or ) & ko
đổi mặc dù X tiếp tục giảm. Q.trình này ta nói là role nhả. // Đại lượg đầu
vào ứg vs role tác độg gọi là g.trị tác độg & ứg vs lúc role nhả gọi là g.trị
of rơle. // *Role cảm ứg (HÌNH VẼ)
-Cấu tạo : 1-mạch từ tĩnh / 2-Cuộn dây điện từ / 3-Vòg ngắn mạch / 4Đĩa nhôm / 5-trục / 6-lò xo / 7-tiếp điểm / 8-gối đế
-Ng lý: role cảm ứg làm việc dựa trên ng lý tác độg tươg hỗ giữa từ trườg
xuay chiều vs d.điện cảm ứg (.) phần độg of role.Vì vậy role cảm ứg chỉ
làm việc vs dòg xuay chiều // Khi đặt điện áp xuay chiều lên mạch từ tĩnh
sẽ sinh ra d.điện xuay chiều i, dòg này sẽ sinh ra từ thôg chính (.) mạch
từ.Vì có vòg ngắn mạch ở mỏm mạch từ nên từ thôg này sẽ bị chia thành
2 phần Ф1 & Ф2 & 2 từ thôg này khép kín qua khe hở ko khí & qua đĩa
nhôm sẽ sinh ra d.điện cảm ứg trên đĩa nhôm:i1 & i2.Do tác độg of vòg
ngắn mạch nên từ thôg Ф2 chậm pha hơn từ thôg Ф1 1 góc φ như vậy 2
d.điện cảm ứg cũg lệch pha nhau.Như vậy sự tươg tác giữa Ф1>Ф2>Câu 34. Cấu trúc chug of role time, cấu tạo & ng lý làm việc of role time

kiểu điện từ


*Kết cấu chug of role time: // + Cơ cấu đầu vào ( cuộn dây) tiếp nhận n~
đại lượg vào & biến đổi thành n~ đại lượg cần thiết cho role hđ //+ Cơ
cấu trug gian (lõi thép): nhận tín hiệu từ cơ cấu đầu vào,so sánh-tạo trễ đếm xug,theo kết quả so sánh,nếu đạt g.trị tác độg thì truyền tín hiệu đến
bộ phận chấp hành // + Cơ cấu chấp thành(tiếp điểm) nhận tín hiệu từ cơ
cấu trug gian,phát tín hiệu cho mạch đ.khiển nối sau role //Ngoài ra :cơ
cấu chỉnh định - choose chế độ hđ or đặt trước // + Cơ cấu hiển thị:choose
thôg tin //
*Role time kiểu điện từ
//
- Cấu tạo (HÌNH VẼ)
1-mạch từ tĩnh / 2-cuộn dây điện từ / 3-nắp phi từ / 4-ốg đồg / 5-mạch từ
độg / 6-lò xo / 7-tiếp điểm độg / 8,9-tiếp điểm tĩnh / 10-tấm phi từ / 11chốt hãm
-Ng lý: role time điện từ làm việc theo ng lý điện từ, chỉ sử dụg cho d.điện
1 chiều vì vs dòg xuay chiều luôn biến thiên thì dòg cảm ứg sinh ra (.) ốg
đồg cũg luôn luôn biến thiên vậy role time sẽ ko hđ theo đúg chức năg of
nó // Khi ra cấp nguồn vào cuộn dây điện từ thì sẽ x.hiện d.điện (.) cuộn
dây & tạo ra từ trườg biến thiên từ
0 -> Фđm (giai đoạn quá độ) .Thì khi đó x.hiện từ trườg biến thiên qua
ốg đồg nên (.) ốg đồg tạo ra sđđ e2 & d.điện cảm ứg i2, dòg này sẽ chốg
lại sự tăg of từ thôg sinh ra nó.Vi vậy làm chậm q.trình đạt g.trị đm dẫn
đến chậm q.trình đóg of tiếp điểm Khi ngắt nguồn thì điện áp U=0 thì
Фđm -> 0(quá độ ngắt) thì sẽ x.hiện từ thôg biến thiên qua ốg đồg nên
x.hiện sức điện độg e2 & d.điện cảm ứg i2,dòg này sẽ chốg lại sự giảm of
từ thôg sinh ra nó & duy trì time đóg of tiếp điểm - chính là tạo ra độ trễ
time of role // Bộ tạo trễ time chỉ hđ (.) q.trình quá độ đốg or cắt nên time
trễ of role là rất nhỏ
Câu 35: Y.cầu chug đối vs role time,cấu tạo& ng lý làm việc of role time

kiểu điện tử
*Y.cầu chug đối vs role time: // - Khả năg duy trì ổn định & chính xác,ko
phụ thuộc vào hiện tượg dao độg of nguồn cung cấp & nhiệt độ
m.trườg // - Côg suất đóg cắt tiếp điểm ph lớn // - Côg suất tiêu thụ ph
nhỏ // -Kết cấu đơn giản,dễ sử dụg // -Dễ ktra sửa chữa, thay thế // + Giá
thành phù hợp //
*Role time kiểu điện tử :
- Cấu tạo(HÌNH VẼ)


- Ng lý : // Đóg khóa S cấp nguồn cho role thì nguồn điện sẽ đi qua biến
trở R1, nạp điện cho tụ điện C.Tụ đc nạp đầy thì chân (2) of thuật toán
dương dần.Khi tụ đc nạp no thì chân (2) cân = vs chân (3) of thuật toán
thì thuật toán sẽ cho tín hiệu gửi đến tranziztor lúc này tranzitor
thôg.Cuộn dây RLA đc cấp điện thì role hđ & thay đổi trạng thái of tiếp
điểm.Time để tụ đc nạp no phụ thuộc vào biến trở R1 // Nếu ngắt khóa S
thì nguồn vào cuộn dây role mất dần đến tiếp điểm of role trở lại trạng
thái ban đâù.Lúc này tụ C phóg điện qua đi-ốt Đ1, qua R2 & R3.Khi tụ C
phóg điện thì chân (2) of thuật toán âm dần dẫn đến thuật toán đ.khiển
cũg như role trở lại trạg thái ban đầu, sẵn sàg cho chù kì làm việc tiếp
Câu 36 Phân loại role nhiệt, cấu tạo & ng lý làm việc of role nhiệt bimetal
*Phân loại: // - Theo bộ phận cảm ứg nhiệt: + Thanh lưỡg kim / + Ngân
nhiệt /
+ Ngẫu nhiệt /+ Điện trở nhiệt / +Khí nén //- Theo pp đốt nóg: +Trực tiếp/
+ Gián tiếp / +Hỗn hợp // -Theo chức năg: +Duy trì/ +Bảo vệ/ +Khốg
chế // -Theo m.đích sử dụg: + 1 pha/ +2 pha/ +3 pha // -Theo cấu tạo:
Kín và hở
*Role nhiệt bimetal
- Cấu tạo (HÌNH VẼ)
1-thanh lưỡng kim/2-thanh truyền độg/3-lò xo/4-nút hoàn ng/5-tiếp điểm

độg/6,7-tiếp điểm tĩnh/8-trụ xuay
- Ng lý: tấm bimetal là 1 thanh kim loại đcchế tạo từ 2 lá kim lọa có độ
giãn nở về nhiệt # nhau,đc gia côg = pp cán nóg or hàn tạo phần từ cảm
nhận nhiệt // Đc đốt nóg theo 3 pp : // +Trực tiếp cho dòg qua phần tử đốt
nóg // +Gián tiếp cho dòg qua phần tử sinh nhiệt & phần tử đốt nóg đặt
cạnh phần tử sinh nhiệt / + Hỗn hợp kết hợp cả 2 // Khi phần tử đốt nóg
do tác độg of nhiệt độ sẽ làm thay đổi trạg thái. Do 1 đầu of phần tử đốt
nóg cố định,đầu kia tì lên thanh truyền độg 2,do tác độg vì nhiệt nên
phần tử đốt nóg tao ra 1 ứg lực.Khi ứg lực đủ lớn thì đầu kia of phần tử
đốt nóg sẽ trượt khỏi thah truyền độg 2 thì lò xo 3 tác độg vào thanh
truyền độg 2 & làm thanh truyền độg 2 bị xuay đi sẽ kéo theo tiếp điểm
thay đổi trạg thái,lúc này tiếp điểm thườg đóg sẽ mở ra & khốg chế mạch
đ.khiển // Khi thiết bị đc b.vệ thì phần tử đốt nóg sẽ nguội đi, đầu kia
chưa trở về trạng thái ban đầu. Muốn role hđ trở lại ta tác độg nút hoàn
ng


Câu 37:Phân loại role,so sánh sự giốg & # nhau về cấu tạo giữa côg tắc tơ
& role điện từ
*Phân loại : -Theo ng lý hđ of bộ phận thu: // +Role điện từ: dựa trên tác
dụg of lực từ trườg do d.điện chạy qua cuộn dây sinh ra lên phần nắp =
vật liệu sắt từ làm cho nắp chuyển độg // + Role từ điện: dựa trên tác dụg
lực of từ trườg do nam châm vĩnh cửu tạo ra lên d.điện chạy (.) cuộn dây
làm cuộn dây dịch chuyển // + Role phân cực: role điện từ có thêm từ
trườg phân cực do nam châm vĩnh cửu tạo ra. Vị trí of nắp phụ thuộc
vào cực tính of tín hiệu vào( còn gọi là role cực tính) // +Role điện độg :
dựa trên lực tác dụg tươg hỗ giữa 2 từ trườg do 2 d.điện chạy (.) 2 cuộn
dây sinh ra,làm cho cuộn dây dịch chuyển // +Role cảm ứg:trên cơ sở of
tác dụg tươg hỗ giữa từ trườg of cuộn dây đứg yên vs d.điện cảm ứg (.)
phần độg làm phần độg dịch chuyển // + Role nhiệt : Dựa trên sự thay

đổi vì nhiệt về thể tích,áp suất, kích thước .. of vật liệu //
+Role điện tử, bán dẫn: dựa trên sự thay đổi các thôg số về từ & điện( độ
từ thấm, điện cảm, điện trở, điện dug … ) of các linh kiện
-Theo ng lý tác độg of cơ cấu chấp hành : - Có tiếp điểm/ko có tiếp điểm
-Theo t.chất of đại lượg đầu vào: role d.điện,điện áp,ôg suất, hướg côg
suất, lệch pha,tổg trở,thành phần đối xứg, tần số,time.Cực đại, cực tiểu so
lệch, v.v.v //
-Theo pp nối bộ phận vào mạch điện:role sơ cấp/thứ cấp/ trug gian
-Theo mđich sử dụg: role bảo vệ/ role đ.khiển/ role tự độg thôg tin liên lạc
//
-Theo t.chất biến đổi of tín hiệu vào: role tươg tự/ role số
-Theo loại d.điện:1c,xc. //
*So sánh : // - Giốg: đêu có mạch từ & mạch điện
- Khác : CTT: // +Cặp tiếp điểm chính mắc vào mạch độg lực,cặp tiếp
điểm phụ mắc vào mạch đ.khiển // +Tác độg chính có lò xo nén, lá dây
nối mềm, hệ thốg dập hồ quag: buồg dập, cuộn thổi từ // +cuộn dây
đ.khiển điện áp lớn //+Chức năg: đóg cắt mạch độg lực tự độg or đ.khiển
từ xa //+ thôg số thiết bị: điện áp đóg cắt/ điện áp cuộn đ.khiển // Role
điện từ : //+ Mạch điện of role chỉ có cuộn dây // +role ko p/biệt tiếp
điểm // + ko có thiết bị dập HQ // +role côg suất nhỏ, đóg cắt mạch
đ.khiển


Câu 38 : G.thích các thôg số of máy cắt, nêu n~ y.cầu cơ bản of máy cắt
*Thôg số: // +Điện áp đm: là điện áp dây đặt lên thiết bị vs time làm việc
dài hạn mà cách điện of máy cắt ko bị hư hỏg,tính theo trị số hiệu dụg //
+D.điện đm: là trị số hiệu dụg of d.điện chạy qua máy cắt (.) time làm
việc dài hạn mà máy cắt ko bị hư hỏg // +D.điện ổn định nhiệt: là trị số
hiệu dụg of chạy qua thiết bị vs time cho trước mà nhiệt độ of mạch vòg
dẫn điện ko vượt quá g.trị cho phép ở chế dộ làm việc ngắn hạn // +Dòg

ổn định điện độg( dòg xug kích) là trị số lớn nhất of mạch điện mà lực
điện độg do nó sinh ra ko làm hư hỏg máy cắt = 1,8 nếu máy cắt đóg khi
lưới ng-m thì đó chính là dòg xug kich // +Dòg cắt đm: of máy cắt là
d.điện ngắn mạch mà máy can cắt đc vs time đã cho // + Côg suất cắt đm
of máy cắt 3 pha (còn gọi là dug lượg cắt) đc tính theo côg thức= (___ //
+Time đóg: là khoảg time từ khi có tính hiệu đóg đc đưa vào máy đến khi
mát đóg hoàn toàn // +Time cắt: là khoảg time từ khi có tín hiệu cắt đến
khi HQ đc dập tắt hoàn toàn // *Y.cầu cơ bản vs máy cắt: + Độ tin cậy
cao cho mọi chế độ làm việc //
+ Quá điện áp khi cắt thấp // + Time đóg cắt nhanh // + Ko ả hưởg tới
m.trườg // kích thước nhỏ gọn tuổi thọ cao // + Can đóg lặp lại có chu
trình // +Dễ bảo quản, bảo dưỡg, sửa chữa // + Giá thành phù hợp

,<


C 17:K/n về mạch khuếch đại điện áp,g.thích mạch & nêu t.chất of mạch
điện (.) hình
*K/n về mạch khuếch đại điện áp : Khi mức năg lượg of tín hiệu cần
khuếch đại còn có g.trị rất nhỏ thì v.đề cần care là cần ph nâg biên độ điện
áp tín hiệu lên đủ lớn.Do đó các mạch khuếch đại tín hiệu vào nhỏ là mạch
khuếch đại điện áp. (Hình vẽ mạch )
*G.thích mạch :Hình vẽ là tầg khuếch đại mắc E chug (OE) . (.) đó: // Phần tử khuếch đại là tranzitor T.Vì khì đưa điện áp khuếch đại vào giữa
2 cực B & E => g.trị điện áp thay đổi x.quanh điểm côg tác tĩnh => dòg, ,
cũg thay đổi x.quanh điểm côg tác tĩnh theo ng lý làm việc of tranzitor là
dùg dòg nhỏ để đ.khiển dòg lớn . As vậy tín hiệu ra đã đc khuếch đại về
biên độ // -& là 2 điện trở phân cực kiểu phân áp (định dòg gián tiếp) //là trở tải of tầg khuếch đại // - C1 ghép tín hiệu ở lối vào & phân cách thàh
phần 1 chiều giữa tầg khuếch đại vs tín hiệu vào // - C2 là tụ ghép tín hiệu
ra tải & phân cách thàh phần 1 chiều giữa tầg khuếch đại vs tải

*Các đđ cơ bản: // - Hệ số khuếch đại d.điện & điện áp đều lớn
( = 20 – 100 , = 200 – 5000) // - Điện áp ra ngược pha vs điện áp vào //+Trở
khág vào có g.trị nhỏ (< 50 Ohm) // - Trở khág ra có g.trị lớn gần =
(Kohm)
Câu 18: Nêu tên, g.thích mạch điện & ng lý làm việc of mạch khuếch đại
(.) hình vẽ
* Nêu tên, g.thích mạch điện :Hình vẽ là mạch khuếch đại côg suất đẩy
kéo vì dùg 2 tranzitor làm phần tử khuếch đại.(.) đó: //+2 phần tử khuếch
đại là 2 tranzitor giốg hệt nhau T1 & T2 // +2 điện trở phân cực tạo điểm
côg tác chế độ AB là & //+ Biến áp BA1 có n.vụ đảo pha,tạo ra ở thứ cấp 2
điện áp tín hiệu có biên độ = nhau & ngược pha // + Biến áp BA2 có n.vụ
kết hợp- ghép 2 nửa chu kỳ of tín hiệu từ đầu ra of các phần tử khuếch đại
thàh 1 chu kỳ đầy đủ of tín hiệu trên tải // *Ng lý làm việc : G.thiết ở 2
nửa chu kỳ dươg of tín hiệu vào có điện áp ở nửa trên of thứ cấp biến áp
đảo pha pha dươg & pha âm thì : //+< 0 làm T2 khóa => ko có dòg // + >
0 làm T1 thôg => dòg chảy từ cực dươg of nguồn qua nửa trên of sơ cấp
BA2 tạo nửa chu kỳ dươg of tín hiệu ở thứ cấp để cug cấp cho tải. // Sag
nửa chu kỳ âm thì ngược lại,là pha âm, là pha dươg thì : //+ < 0 làm T1
khóa => ko có dòg //+> 0 làm T2 thôg => có dòg chảy từ cực dươg of


nguồn cug cấp qua nửa cuối of BA2 taọ nên nửa chu kỳ âm of tín hiệu ở
thứ cấp để cug cấp cho tải // => Dù 2 tranzitor thay nhau,mỗi tranzitor chỉ
làm việc (.) 1 nửa chu kỳ (.) 2 nửa chu kỳ tín hiệu of diện áp tín hiệu vào
thì tín hiệu ra vẫn đủ 2 nửa chu kỳ

Câu 19: Nêu tên, g.thích mạch điện & ng lý làm việc of mạch khuếch đại
(.) hình
* Nêu tên, g.thích mạch điện : Hình vẽ là mạch khuếch đại côg suất đẩy
kéo ko dùg biến áp,vì ko use biến áp để đảo pha tín hiệu đầu vào // (.)

đó : // + Các điện trở , , có n.vụ tạo điểm côg tác chế độ B or AB // +2 phần
tử khuếch đại tranzitor T1 & T2 giốg nhau but # loại: 1 tranzitor thuận,1
tranzitor ngược,gọi là cặp thuận ngược //+ Tụ điện C1 để ghép tín hiệu vào
& phân cách thàh phần 1 chiều giữa tầg khuếch đại vs nguồn tín hiệu // +
Tụ điện C2 để ghép tín hiệu ra tải & tạo ra nguồn cug cấp ảo // *Ng lý làm
việc: Ở nửa chu kỳ dươg of tín hiệu vào,các baser of tranzitor đều có điện
thế dươg nên : // + Tiếp giáp of tranzitor 2 phân cực ngược khóa lại => ko
có dòg // + Tiếp giáp of transitor 1 phân cực thuận thôg => có dòg chảy
từ cực dươg of nguồn cug cấp quá tải,đồg thời nạp điện nhanh cho tụ C2
tạo thàh nửa chu kỳ dươg of tín hiệu trên tải // Nửa chu kỳ âm tiếp theo
thì điện thế trên các baser đổi dấu nên : // + Tiếp giáp of transitor 1 phân
cực thuận=> ko có dòg //+ Tiếp giáp of tranzitor 2 phân cực ngược => có
dòg do tụ điện C2 phóg điện tích dươg do đc nạp (.) nửa chu kỳ trước.Dòg
này chảy từ má dươg về má âm of tụ C2,có chiều ngược chiều d.điện đã
nạp ở nửa chu kỳ trước nên trên tải có nửa chu kỳ còn lại of tín hiệu // =>
Mỗi tranzitor chỉ làm việc (.) 1 nửa chu kỳ of tín hiệu vào sog trên tải vẫn
đầy đủ 2 nửa chu kỳ of tín hiệu
Câu 32 : K/n về ổn định điện áp, g.thích & ng lý làm việc of mạch ổn định
(.) hình vẽ.
(hình vẽ)
* K/n về ổn định điện áp :Ổn định điện áp là giữ cho điện áp trên tải ko
cho dù điện áp đầu vào or tải thay đổi.Đây là mạch điện ổn áp bù nối tiếp


dùg tranzitor // Theo sơ đồ thì T1 là tranzitor côg suất lớn làm n.vụ of
phần tử thực hiện,chịu sự điều khiển cử T2 làm n.vụ so sánh & khuếch đại
sai lệch.Mạch ổn áp tham số gồm & làm n.vụ tạo điện áp chuồn ở cực E
of T2. Nhóm R2,R3, VR là mạch phân áp để lấy mẫu of điện áp trên áp //
*Ng lý làm việc: G.thiết do 1 nguyên x nào đó làm cho điện áp trên tải tăg
lên thì ta có == tăg lên,tức tăg.(.) khi đó do có mạch ổn áp tham số làm

cho ko đổi nên =- tăg lên,tranzitor T2 dẫn dòg nh` hơn làm giảm =- ↑ . Từ
đó ta có theo g.thiết sẽ làm giảm mạnh điện áp of T1 dẫn dến nội trở T1
tăg lên kéo cho điện áp ra giảm về giá trị ổn định.Chiết áp VR để đặt điện
áp ra // Nhược điểm of mạch ổn áp bù nối tiếp là use tranzitor là phạm vi
ổn áp hẹp.Khi nhiệt độ thay đổi sẽ làm thay đổi dòg chảy qua tranzitor
nên cũg bị thay đổi theo

Câu 20 Vẽ & g.thích sơ đồ khối cấu trúc & ký hiệu of vi mạch khuếch đại
thuật toán, nêu có g.thích n~ đặc tính cơ bản of vi mạch khuếch đại thuật
toán
*Sơ đồ khối (HÌNH VẼ)
*Cấu trúc of bộ khuếch đại thuật toán bao gồm 2 tầg khuếch đại vi sai đầu
vào,&i tầg khuếch đại ghép trực tiếp & tầg khuếch đại mắc collector chug
ở đầu ra để đc trở khág ra nhỏ // Bộ khuếch đại thuật toán là 1 bộ khuếch
đại 1 chiều( ghép trực tiếp) đc use (.) các thuật toán biến đổi cho nên đc gọi
theo ứ.dụg là khuếch đại thuật toán.
*Ký hiệu of mạch KĐTT(HÌNH 2):
-Mạch gồm 2 lối vào & 1 lối ra (.) đó: //+ Lối vào đồg pha (+) có điện áp ra
đồg pha điện áp vào / // + Lối vào đảo pha (-) có điện áp ra đảo pha vs điện
áp vào: // +Chênh lệch điện áp lối vào= - // + Điện áp lối ra
*Đđ : // +Theo cấu trúc đầu vào là tầg khuếch đại trực tiếp => = - = 0 =>
hệ số khuếch đại vô cùg lớn // + Tầg đầu vào dùg tầg khuếch đại vi sai nên
ko có dòg đầu vào +Tầg đàu ra dùg tầg khuếch đại mắc collector chug nên
trở khág nhỏ


Câu 21:Vẽ mạch&c.minh ứ.dụg of vi mạch khuếch đại thuật toán làm bộ
khuếch đại đảo
*Mạch điện bộ khuếch đại đảo(HÌNH VẼ)
Gồm: + Điện áp vào đưa tới lối vào đảo pha thôg qua điện trở R1 // + Điện

áp cửa vào đồg pha = 0( nối mát) // + Điện áp hồi tiếp âm đc lấy thôg qua
điện trở // Do đđ of bộ khuếch đại thuật toán nên chênh lệch điện áp lối
vào: = - = 0 mà = 0 => =0.Vậy d.điện chạy qua điện trở R1: = // D.điện
chạy qua điện trở hồi tiếp : =- // Do đđ bộ khuếch đại thuật toán nên = 0
nên có:
= => = - =>hệ số khuếch đại điện áp of bộ khuếch đại đảo:
= = - (dấu – nghĩa là đảo )
Câu 22. Vẽ mạch & chứg minh ứg dụng of vi mạch khuếch đại làm bộ vi
phân đảo
*Mạch khuếch đại vi phân đảo( HÌNH VẼ)
Gồm: + Điện áp lối vào đc đưa vào lối vào đảo thôg qua tụ C //+ Điện áp
hồi tiếp âm đc lấy thôg qua R // Do đđ of bộ khuếch đại thuật toán nên
chênh lệch điện áp lối vào: = - = 0 mà =0=>=0 // Vậy d.điện chạy qua tụ
điện C: = C & d.điện hồi tiếp = // Do đđ bộ KĐTT nên = 0 nên ta có =
=>
C = => = - RC = - τ (.) đó τ = RC là hằg số vi phân
Câu 23:Vẽ mạch & chứg minh ứg dụng of vi mạch khuếch đại làm bộ tích
phân đảo
*Mạch khuếch đại tích phân đảo (HÌNH VẼ)
Gồm: + Điện áp lối vào đc đưa vào lối vào đảo qua điện trở R // +Hồi tiếp
âm đc lấy thôg qua tụ C // Do đđ of bộ KĐTT nên chênh lệch điện áp lối
vào = - =0 mà = 0 =>=0 // Vậy d.điện chạy qua điện trở R: =/R & d.điện
hồi tiếp
= // Do đđ bộ KĐTT nên = 0 nên ta có = =>
= /R =>= ∫ dt = ∫dt (.) đó là tần số
Câu 24 Vẽ mạch & chứg minh ứg dụng of vi mạch khuếch đại làm bộ cộng
đảo
*Mạch khuếch đại cộng đảo(HÌNH VẼ)



Gồm: + Các điện áp vào đc đưa vào lối vào đảo thôg qua các điện trở tươg
ứg // + Hồi tiếp âm đc lấy thôg qua điện trở hồi tiếp // Do đđ of bộ KĐTT
nên chênh lệch điện áp lối vào = - = 0 mà = 0 => = 0 // Vậy d.điện chạy
qua điện trở : = // Do bộ ĐKTT làm việc (.) vùg tuyến tính nên thỏa mãn
ng lý xếp chồg : = = ++…+ // Vs bộ khuếch đại đảo = - [] //Để trở thàh bộ
cộg đảo :
R1 = R2 = …= Rn = Rht ta có = [] =
Câu 25 Vẽ mạch & chứg minh ứg dụng of vi phân khuếch đại làm bộ trừ
tín hiệu
*Mạch khuếch đại làm bộ trừ tín hiệu
Kết hợp cả bộ khuếch đại đảo & bộ khuếch đại ko trên cùg 1 bộ KĐTT we
có 1 bộ trừ tín hiệu( HÌNH VẼ) /
*Mạch khuếch đại làm bộ trừ tín hiệu bao gồm : + Điện áp vào 1 đưa vào
lối vào ko đảo thông qua điện trở R2 và 1 lấy 1 lối ra nối mát thôg qua
điện trở R3. Điện áp vào 2 đưa vào lối vào đảo thôg qua điện trở R1 // +
Hồi tiếp âm đc lấy thôg qua điện trở Rht // Đđ bộ khuếch đại là kết hợp cả
2 bộ khuếch đại đảo và ko đảo // Theo b.thức tính K của bộ KĐ đảo,ko đảo
và bộ KĐTT làm việc (.) vùg tuyến tính nên ta có bt tính theo hệ số KĐ: //
+ Vs bộ khuếch đại đảo: = // +Vs bộ khuếch đại ko đảo: = ( 1+ = (1+ )
//Để trở thành bộ trừ thì R1 = Rht & R2 = R3 ta có = & =
=+ =-

Câu 26: tr.bày ng lý tạo dao độg điều hòa tự kích
Ng lý chug để tạo dao độg điều hòa tự kích là use 1 bộ khuếch đại có hồi
tiếp khi thỏa mãn đk cần & đủ // Sơ đồ khối of bộ khuếch đại có hồi tiếp vs
các tham số liên quan là (HÌNH VẼ)
Bao gồm 2 khâu: Khuếch đại & hồi tiếp // K-hệ số khuếch đại of khâu
khuếch đại



- góc dịch pha of khâu khuếch đại // β-hệ số truyền đạt of khâu hồi tiếp // góc dịch pha of khâu hồi tiếp // Đk cần: tổg góc dịch pha of cả khâu
khuếch đại ph đúg = nguyên lên 360 : += n2π // Ngĩa là tín hiệu hồi tiếp ph
trùg pha vs tín hiệu vào. Như vậy ph dùg hồi tiếp dươg // Đk đủ: Biên độ
of tín hiệu hồi tiếp ph ít nhất = biên độ tín hiệu đầu vào of bộ khuếch đại,
≥ & chia làm 2 phần : + (.) q.trình quá độ of mạch thì đk biên độ là: > // +
(.) q.trình xác lập of mạch thì đk biên độ là = //Ta có : K = & β = do đó ta
có : = . = K .β Vậy đk biên độ sẽ là k.β > 1
Câu 27: Nêu tên & đđ of các loại mạch tạo dao độg điều hòa đã học
- Mạch dao độg điều hòa use khug dao độg LC. Đđ: Mạch LC làm việc ở
dải tần số cao, hệ số phẩm chất ko cao,độ chính xác & độ ổn định tần số ra
ko ổn định,thấp & khả năg thay đổi tần số of dao độg lối ra cao,phụ thuộc
vào g.trị of LC: f =
- Mạch dao độg điều hòa use RC. Đđ: Mạch RC làm việc ở dải tần số thấp
(âm tần) khả năg thay đổi tần số ra phụ thuộc vào g.trị điện trở & tụ điện
& N: số khâu RC = // - Mạch tạo dao độg điều hòa thạch anh. Đđ: Mạch
thạch anh có tần số cao,độ chính xác & ổn định tần số ra cao & khả năg
thay đổi tần số of dao độg lối ra là ko thể mà chỉ có 1 g.trị x.định khi đc tạo
ra. // - Mạch tạo dao độg điều hòa kiểu tổg hợp tần số:Mạch tổg hợp là sự
kết hợp giữa mạch use khug dao độg LC & mạch dao độg thạch anh để có
3 thế mạnh về tần số là:tần số cao,độ ổn định & độ ch.xác cao of mạch dao
độg thạch a & khả năg thay đổi tần số of dao độg lối ra of khug dao độg
LC
Câu 28 Vẽ sơ đồ khối of nguồn chỉnh lưu & g.thích chức năg từng khối
(HÌNH VẼ)
Chức năg of từ khối: // 1) Khối biến áp : có chức năg biến đổi điện áp
xoay chiều từ lưới điện côg nghiệp về g.trị thích hợp vs điện áp of nguồn 1
chiều cug cấp cho các mạch điện từ.Ngoài ra nó còn có t.dụg cách ly vs
lưới điện,đảm bảo an toàn cho ng use 2) Khối chỉnh lưu: có chức năg biến
đổi điện áp xuay chiều sau biến áp về điện áp 1 chiều cần thiết cho máy
biến áp.Mạch lọc san = có chức năg san = điện áp sau chỉnh lưu đảm bảo

độ = phẳg of điện áp 1 chiều cug cấp cho các mạch điện từ // 3) Khối ổn
áp : Để ổn định điện áp ra 1chiều ,ở 1 số thiết bị, mạch ổn áp sẽ chug cho


cả nguồn cug cấp lấy từ các nguồn 1 chiều dự phòng (.) trườg hợp nguồn
chỉnh lưu bị sự cố
Câu 29 :Vẽ,g.thích ng lý làm việc & đđ of mạch chỉnh lưu 1 pha 2 nửa chu
kỳ có điểm trug tính
(HÌNH VẼ)
Biến áp có cuộn thứ cấp có điểm giữa nối vs điểm chug vs điểm có điện thế
0V of mạch. Chức năg để tạo ra 2 nửa điện áp nc pha nhau & . Đồg thời
use 2 điốt D1& D2 để thay phiên nhau work (.) mỗi nửa chu kỳ of
d.điện.Rt điện trở đặc trưg cho tải *Ng lý làm việc: ở nửa chu kỳ dươg of
điện áp vào,nếu g.thiết > 0 thì ta có > 0 &< 0, do đó: : // +< 0,điốt D2 khóa
do phân cực ngược // + >0, điốt D1 thôg ,có d.điện thuận chảy từ điểm A
qua D1,qua tải về đến điểm “0” tạo nên 1 nửa chu kỳ of điện áp trên tải có
chiều // Sag nửa chu kỳ âm,điện áp xuay chiều đổi chiều.Do đó,D1 bị phân
cực ngược,khóa lại .D2 phân cực thuận nên có dòg thuận chảy từ điểm B
qua D2,qua tải về đến điểm “0” tạo nửa chu kỳ còn lại trên tải
- Như vậy (.) 2 nửa chu kỳ điốt thay phiên nhau làm việc (.) từng nửa chu
kỳ.Tuy nhiên cả 2 dòg chảy đều đi theo 1 hướng nất định. Theo đồ thị time
thì điện áp sau chỉnh lưu là liên tục,ko bị gián đoạn.Trên tải luôn exsit điện
áp 1c (.) cả 2 nửa chu kỳ of điện áp xoay chiều . // - Đđ of mạch chỉnh lưu
này: // +Có hiệu suất use nguồn điện cao // + Y.cầu điểm “0” of cuộn thứ
cấp biến áp ph tuyệt đối cân xứg về cả điện áp cảm ứg & cả nội trợ.Nếu ko
sẽ giảm chất lượg nguồn cấp 1c đầu ra // + Bắt buộc use máy biến áp dẫn
đến hạn chế cug cấp nguồn điện cho các thiết bị có côg suất lớn
Câu 30: Vẽ g.thích ng lý làm việc & đđ of mạch chỉnh lưu cầu 1 pha
(HÌNH VẼ)
Ng lý làm việc: + G.sử ở nửa chu kỳ dươg of điện áp xuay chiều > 0,điểm

A có điện thế dươg hơn điểm B nên các điốt D1 & D3 phân cực ngược nên
khóa lại.D2 & D4 phân cực thuận nên thôg & có dòg thuận chảy từ A qua
D2,qua tải Rt & qua D4 về B
D.điện chảy qua tải từ điểm a về điểm b // + Sag nửa chu kỳ âm thì <
0,điểm A có điện thế âm hơn điểm B nên các điốt D2 & D4 phân cực ngược
nên khóa lại. D1 & D3 phân cực thuận nên thôg & có dòg thuận chảy từ B
qua D3 đến tải quá D1 & trở về điểm A // Như vậy ở cả 2 nửa chu kỳ of
điện áp đầu vào đều có d.điện chảy qua Rt theo 1 hướg từ a về b.Theo đồ


thị time thì điện áp sau chỉnh lưu là liên tục,ko bị gián đoạn. Trên tải luôn
exsit điện áp 1c (.) cả 2 nửa chu kỳ of điện áp xc.Nên để đảm bảo tính đối
xứg of mạch thì cả 4 điốt ph hoàn toàn giốg nhau //- Đđ of mạch chỉnh lưu
cầu : + Có hiệu suất use nguồn điện cao //+ Cuộn thứ cấp biến thế giảm 1
nửa làm cho biến thế nhỏ gọn hơn or ko cần thiết ph use biến thế // + Điện
áp ngược đặt lên mỗi điốt cũg giảm 2 lần // +Mạch có thể cấp nguồn có
côg suất lớn

Câu 31 : Mạch lọc săn phẳg là gì, cón~ loại mạch lộc san phẳng nào & nêu
đđ of mỗi loại mạch lọc
Ta có hệ số đập mạch: // : biên độ thành phần hài lớn nhất/ /: g.trị trug
bình of d.điện hay điện áp trên tải // - Tính đc : // +Đối vs mạch chỉnh nửa
chu kỳ, =1,58 // + Đối vs mạch chỉnh 2 nửa chu kỳ, = 0.667 // Như vậy hệ
số đập mạch can dùg để đ.giá chất lượg of nguồn cấp 1 chiều.Chất lượg of
nguồn cấp 1c sẽ tỷ lệ nghịch vs hệ số đập mạch // Để nguồn sau chỉnh lưu
có thể cug cấp đc cho các mạch điện từ hđ we ph use các mạch lọc nhằm
m.đích giảm thiểu hệ số đập mạch cho điện áp & d.điện đầu ra of các
mạch chỉnh lưu// Có 2 dạg mạch lọc nguồn cơ bản là : +Lọc nguồn = điện
dug: Ta use 1 tụ điện C mắc sog sog vs tải.Hệ số đập mạch of bộ lọc điện
dug đc x.định : // Theo đó,t.dụg lọc càg rõ rệt khi C& có g.trị lớn nên

thích hợp vs tải có côg suất vừa & nhỏ.Vs bộ chỉnh lưu d.điện côg
nghiệp(50/60 Hz) trị số of tụ C phụ thuộc & thườg có g.trị từ vài μF đến
vài chục nghìn μF,tức là phụ thuộc vào côg suất tiêu thụ of mạch hay thiết
bị use.Khi tần số nguồn xoay chiều càg tăng thì g.trị of C ko cần thiết ph
quá lớn & can tăg đc khả năg cấp nguồn cho tải có côg suất lớn hơn // +
Lọc nguồn = điện cảm: Ta use cuộn cảm
( cuồn chặn) mắc nối tiếp vs tải. Hệ số đập mạch of bộ lọc điện cảm đc
x.định : // Theo đó t.dụg of bộ lọc & tăg khi càg nhỏ.Vì vậy bộ lọc điện
cảm thích hợp cho mạch có nguồn côg suất vừa & nhỏ.Tuy nhiên ph hạn
chế use bộ lọc điện cảm vì điện trở thuần of cuộn dây mắc nối tiếp vs dòg
tải lớn sẽ gây tổn hao làm giảm hiệu suất nguồn chỉnh lưu


I 3 ĐIỂM
Câu 11:Tr.bày các tham số cơ bản of mạch từ (.) nam châm điện , g.thích
vì sao nam châm điện xoay chiều 1 pha ph chống rung
*Các tham số cơ bản of mạch từ (.) nam châm điện : // -Sức từ độg :F=
i.w ,đc tính theo trị biên độ or trị hiệu dụg // -Từ thôg : [Wb] –biên độ //
- Từ cảm (mật độ từ thôg ) = [ T=WB/m²] (.) đó S[m²] là tiết diện of ốg
từ // -Cườg độ từ trườg :H = [A/m] (.) đó l [m] là chiều dài mạch từ // Hệ số từ thẩm vật liệu từ :
μ = [ H/m] .Vs ko khí ( chân ko ): μ = =4.π. [ H/m] // - Từ trở : = [ ] // Từ dẫn of mạch từ (Ngịch đảo vs từ trở ) :G = = μ . [ H ]
*Nam châm điện xoay chiều 1 pha ph chống rug vì : // Ta có: i =sinωt
=> Ф =sinωt => lực hút điện từ of nam châm điện xoay chiều là:
F = 4,06..S.sin²ωt = 4,06sin²ωt =sin²ωt =-.cos2ωt
=+ // (.) đó :: Là thành phần ko đổi of lực // : là thành phần biến đổi of
lực // Trị số trug bình of lực hút điện từ là :
= ∫ Fdt = ∫(1 -cos2ωt)dt = = //-Đồ thị từ thôg & lực điện từ : (vẽ hình)
Từ đồ thị véc tơ ta thấy (.) 1 chu kỳ từ thôg có 2 chu kì of lực điện từ
thay đổi từ = đến // Nếu lực cơ of nắp là hằg số thì khi F > nắp sẽ bị
hút ,khi F < thì nắp bị nhả .Hiện tượg này cứ lặp đi lặp lại thì nam châm

hoạt độg ko ổn định gây hiện tượg kêu rug.Vì vậy nam châm điện xoay
chiều ph chốg rug
Câu 12 :Tr.bày các thôg số cơ bản of cuộn dây nam châm điện,g.thích vai
trò of vòg ngắn mạch (.) mạch từ of nam châm điện
*Các thôg số cơ bản of cuộn dây nam châm điện :
-Hệ số lấp đầy : (.) đó :: là diện tích chiếm chỗ of cuộn dây đồg (.) cuộn
dây // : Là diện tích of cuộn dây // -Điện trở of cuộn dây :
R = ρ (.) đó :ρ là điện trở suất of vật liệu,w là số vòg cuộn dây, là chiều
dài trug bình of 1 vòg dây,q là tiết diện of dây quấn // - Độ gia tăg nhiệt
độ :τ = (.) đó :τ là độ tăg nhiệt độ cuộn dây so vs m.trườg,P là côg suất
tổn hao (.) cuộn dây
,: là hệ số tỏa nhiệt = đối lưu & bức xạ , : là diện tích bề mặt tỏa nhiệt of
cuộn dây // - Mật dộ d.điện : j = [A/mm²] // Ở chế độ làm việc dài hạn ng
ta thườg lấy


j = (1,5 ÷ 4) A/mm² vs dây quấn = đồg .Đườg kính & tiết diện of dây quấn
can x.định nhờ cách chọn mật độ d.điện từ : q = [mm²] , d = [mm]
-Số vòg dây quấn : = => w = vs m = gọi là hệ số hình dág .Tổn hao côg
suất (.) cuộn dây P= I ² .R
*Vai trò of vòg ngắn mạch : Nếu tạo ra 2 từ thôg lệch pha nhau (.) mạch
từ thì lúc đó từ thôg tổng sẽ # 0 thì sẽ ko còn hiện tượg kêu rug khi nam
châm điện hoạt độg .Đặt vòg ngắn mạch hay còn gọi là vòg chốg rug là 1
biện pháp để tạo ra từ thôg lệch pha nhau,biện fáp này đơn giản,ít tốn
kém // Ở cực từ có vòg ngắn mạch từ thôg đi qua cực từ gồm 2 phần :
ngoài vòg ngắn mạch & (.) vòg ngắn mạch .Từ khág of vòg ngắn mạch
làm chậm pha so vs 1 góc α vs :
tan α = (.) đó: là điện trở vòg ngắn mạch , =1 là số vòg of cuộn ngắn
mạch,= là từ dẫn khe hở ko khí (.) vòg ngắn mạch .Đk lý tưởng để nắp ko
rung là α = π /2 // - Đồ thị véc tơ : (VẼ HÌNH)

Câu 13 :Nêu các pp trao đổi nhiệt,p.tích các pp x.định nhiệt độ (.) các khí
cụ điện
*Các pp trao đổi nhiệt: // +Dẫn nhiệt:q.trình truyền nhiệt giữa các phần
tử t.xúc trực tiếp vs nhau // + Đối lưu là sự chuyển độg of các phần tử
mag nhiệt (.) m.trường chất lỏg & chất khí.Có 2 dạg đối lưu là tự nhiên &
cưỡg bức // + Bức xạ nhiệt là q.trình tỏa nhiệt of vật thể nóg ra m.trường
x.quanh = phát xạ sóg điện từ
*Các pp x.định nhiệt độ (.) các khí cụ điện: // +Đo = nhiệt kế :loại nhiệt
kế thườg dùg là thủy ngân,can đo đc ở 300C.Ưu điểm: đơn giản dễ sử
dụg.tuy nhiên tín hiệu ko truyền đc đi xa,khó đo nhiệt ở các điểm,quán
tính nhiệt lớn,dễ vỡ gây nguy hiểm // +Đo = nhiệt ngẫu(cặp nhiệt): Sử
dụg sợi dây kim loại # nhau đc hàn 1 fía,điểm chug cố định nơi có nhiệt
độ cao,còn đầu kia tự do đặt ở nơi có nhiệt độ thấp thì sẽ x.hiện sức điện
độg,tỉ lệ vs độ chênh lệch nhiệt độ = k.τ =k (-. (.) đó k-là hệ số tỷ lệ phụ
thuộc vào vật liệu làm ngẫu nhiệt.Ưu điểm: đo đc ở n~ vị trí khó t.xúc, đo
đc nhiệt độ lên đến 2000C,truyền tín hiệu đc đi xa // +Đo = điện trở: vs
kim loại khi nhiệt độ tăg lên thì điện trở cũg thay đổi: =.θ ) x.định đc , thì
x.định đc θ.Có 2 cách đo trực tiếp & gián tiếp.Đo trực tiếp:đo trực tiếp
nhiệt độ trước & sau khi làm việc để biết độ tăg nhiệt độ of cuộn dây.Đo
gián tiếp: sử dụg đầu đo có hệ số nhiệt điện trở lớn đặt gần điểm cần đo
& cách điện vs các phần dẫn điện,pp này can đo khi thiết bị đag làm


việc,tín hiệu truyền đi xa,dễ khốg chế côg suất hay nhiệt độ. +Đo = phát
xạ hồg ngoại: pp này tiên tiến hiện đại,dùg k.tra nhiệt độ các bộ phận of
thiết bị cao áp.Tín hiện phát ra từ bộ phận phát xạ hồg ngoại từ điểm cần
đo,so sánh phổ đó vS phổ chuẩn ta sẽ biết đc nhiệt độ điểm cần đo.
Câu 14. K/n về lực điên độg (.) khí cụ điên,thế nào là cộg hưởg khí, nêu &
p.tích các phương pháp làm giảm hiện tượng cộng hưởng cơ khí
*Lực điện độg: là lực sinh ra khi 1 vật mag điện đặt (.) từ trườg.Lúc này

luôn có xu hướg thay đổi hình dág vật dẫn.Vs khí cụ điện,bản thân mạch
vòg dẫn điện gồm các phần tử dẫn điện,g.trị dòg can # nhau =>lực điện
từ sinh ra giữa các phần tử cũg # nhau.Các lực điện từ luôn có xu hướg
làm thay đổi kết cấu of các chi tiết x.quanh.(.) đk làm việc bình thườg lực
điện độg sih ra rất nhỏ =>khí cụ điện ổn định.Khí ngắn mạch dòg tăg,lực
điện độg tăg làm biến dạng các chi tiết x.quanh,can gây cháy nổ *Cộg
hưởg cơ khí là khi dòg điện xuay chiều đi qua thanh dẫn,lực điện độg
phát sinh sẽ gây chấn độg & can phát sinh cộg hưởg cơ khí nếu tần số
dao độg of lực điện độg = tần số dao độg riêg of thanh dẫn.Khi đó biên độ
of lực điện độg tăg lên nhiều lần,can phá hỏg thiết bị. *Để tráh hiện tượg
cộg hưởg cơ khí ng ta tính toán sao cho tần số dao độg cơ khí của hệ khác
xa tần số dao độg of lực điện độg // Ta có biểu thức tần số dao độg riêg :=
(.) đó E,`là ko thay đổi đc, q là tiết diện ngag thanh dẫn cũg k thay đổi đc
vì nó ả hưởg đến côg suất of khí cụ điện.Còn l,K,J là can thay đổi. So ta
có các cách làm giảm hiện tượg này: //- K là hệ số phụ thuộc vào cách cố
định thanh dẫn.Thì ta can thay đổi như sau:thanh dẫn bắt chặt cả 2 đầu
K=11,2 thanh dẫn 1 đầu bắt chặt,1 đầu tự do trên con chạy K= 7,8, thanh
dẫn cả 2 đầu tự do trên con chạy K=4,9 //+ l là chiều dài thanh dẫn =>
can thay đổi // + j là mômen quán tính tiết diện thanh dẫn,nếu là làm =
đồg thì J là ko đổi,để thay đc J ng ta thay thanh dẫn đc làm từ dây dẫn
mềm- dây dẫn đc quấn từ nhiều sợi dây dẫn nhỏ lại vs nhau sao cho tiết
diện dây dẫn mềm = vs tiết diện y.cầu of thanh dẫn
Câu 15 : P.tích q.trình phát sinh & dập tắt hồ quag điện
Q.trình phát sinh & dập tắt hồ quag điện là q.trình ion hóa và q.trình
khử ion


*Q.trình phát sinh hồ quag : (.) đk normal thì m.trườg chất khí gồm các
phần tử trug hòa nên ko dẫn điện.Nếu các phần từ này bị p.tích thành
các điện tử tự do & các ion dươg & các ion âm thì nó trở nên dẫn

điện.Q.trình đó là q.trình ion hóa & can xảy ra dưới t.dụg of á ság,nhiệt
độ,điện trườg,va đập như: // +Qtrình tự phát xạ điện tử:đó là khi 1 điện
trườg đủ mạnh đặt lên điện cực,các điện tử tự do đc cấp năg lượg
& can bứt ra khỏi điện cực = 120. E² .. (.) đó : mật độ dòg tự phát sinh
ra, E: cườg độ điện trườg catot, b:thôg số phụ thuộc vào vật liệu làm
catot // +Q.trình phát xạ nhiệt điện từ là:khi nhiệt độ of catot cao làm các
điện tử tự do can thoát ra khỏi bề mặt kim loại tạo d.điện (.) chất khí
đó,q.trình này phụ thuộc vào nhiệt độ of điện cực & vật liệu làm điện
cực: = 120. T² . (.) đó: mật độ dòg do phát xạ T: nhiệt độ tuyệt đối of
catot,b:thôg số phụ thuộc vào vật liệu làm catot // +Q.trình ion hóa do va
chạm là: Dưới tác dụg of điện trườg vs cườg độ cao các điện từ tự do
chuyển độg vs vận tốc lớn,đủ để bắn phá các phân tử trug hòa,tạo lên các
ion dươg & âm ms.Q.trình này phụ thuộc vào cườg độ điện trườg &
b.chất of chất khí // + Q.trình ion hóa do nhiệt độ cao là: Khi nhiệt độ
chất khí càg cao,chuyển độg nhiệt of nó lớn,dễ va chạm & tách thành các
ion.Q.trình này phụ thuộc vào nhiệt độ vùg hồ quag,mật độ các phần tử
khí & đặc t.chất khí // *Q.trình dập tắt hồ quag :Q.trình này xảy ra 2
hiện tượg: //+Tái hợp: sự kết hợp các ion trái dấu => tạo phần tử trug
hòa // + Khuếch tán: sự chuyển dịch các ion từ vùg có mật độ cao=>vùg
có mật độ thấp // (.) hồ quag điện xảy ra sog² 2 qtrình ion hóa & khử ion
nếu : // ion hóa > khử ion=> hồ quag mạnh // Ion hóa< khử ion => hồ
quag giảm và tắt // ion hóa= khử ion => duy trì hồ quag
Câu 16: Vẽ & p.tích đặc tính hồ quag điện 1 chiều, đưa ra đk duy trì
&dập tắt hồ quag điện
Ta có p.trình cân bằng điện áp vs chiều dài hồ quag ko đổi: = i.R +L . +
Khi ngắt: = L . + // => Mqh :U và I ( đặc tính vôn-ampe) (hình vẽ)
: đặc tính nguồn (1) //= i.: HQĐ (2) // =i.R: đặc tính tải (3)
- Xét khi 2 đặc tính (2) và (3) cắt nhau.Tại A & B thì & = nhau => = 0
Giữa A và B : > 0 // Ngoài A và B :thì < 0 // - Xét tại A : nếu i < => <0
=> sđđ trên điện cảm L . <0 => luôn kéo I giảm dần về 0 => HQ tắt //



Nếu i >=> > 0 => sđđ trên điện cảm L . >0 => Luôn có xu hướg đẩy dòg I
tăg => i ==> HQ duy trì // => Vậy điểm A là điểm HQ cháy ko ổn định //
-Xét tại B nếu: i < => > 0 => sdđ trên điện cảm L . >0 => đẩy i tăg trở
lại=> HQ cháy ổn định // Nếu: i > => < 0 => sđđ trên điện cảm L . < 0
=> kéo dòng i trở lại vị trí ban đâu => HQ cháy ổn định // => vậy điểm B
là điểm HQ được duy trì // Kết luận: Đk HQ duy trì: // -2 đường đặc tính
2 và 3 phải cắt nhau // -HQ duy trì tại điểm có I lớn // Đk dập tắt HQ : //
- 2 đườg đặc tính 2 và 3 ko cắt nhau // - Cố định 2 và 3 // - Cố định 3 và
nâng 2=> pp kéo dài HQ, tuy nhiên hạn chế vì khoảg cách điện cực có
hạn khó chế tạo
Câu 17: G.thích hiện tượg quá điện áp khi ngắt mạch điện 1 chiều, p.tích
các pp làm giảm quá điện áp
*Quá áp là hiện tượg xảy ra khi điện áp giữa 2 điểm cực > điện áp nguồn
khi ta ngắt mạch. Đđ là điện cảm càg lớn tốc độ ngắt càg lớn thì quá điện
áp càg lớn.
Ta có p.trình cân = điện áp vs chiều dài hồ quag ko đổi : = i.R +L . + Khi
ngắt mạch: i = 0=> = L . + => = - L . vì L . < 0 nên ta can viết = + | L .| //
Lúc này >> => đánh thủg vật liệu cách điện => ngắn mạch // * Để làm
giảm quá điện áp ng ta có 3 cách // a, Mắc 1 điện trở sog sog vs tải: lúc
này khi ngắt mạch sức điện độg trên điện cảm sẽ khép kín quá điện trở
‘r’ sinh ra d.điện i => tiêu tán năg lượg of tải khi ngắt nguồn.Tuy nhiên sẽ
tiêu tốn năg lượg nguồn khi mạch hđ normal // b, Mắc sog sog vs tải 1
điện trở & 1 tụ điện: lúc này khi ngắt mạch sức điện độg trên điện cảm sẽ
khép kín quá điện trở ‘r’ & tụ điện sinh ra d.điện i => tụ điện đc nạp năg
lượg thì sẽ giảm năg lượg of tải khi ngắt nguồn.Tuy nhiên sẽ ko tốn năg
lượg of nguồn khi hđ vì tụ điện có điện trở = vô cùg khi mắc vào nguồn 1
chiều =>i = 0 => ko xảy ra tiêu hao trên điện trở ‘r’ // c, Mắc 1 đi-ốt sog
sog vs tải:lúc này khi ngắt mạch sức điện độg trên điện cảm sẽ khép kín

quá đi-ốt sinh ra d.điện i ,vì đi-ốt có điện trở nhỏ nên d.điện sẽ ưu tiên đi
qua đi-ôt vì vậy mà đi-ôt ở đây ph dùg loại có côg suất lớn,làm việc ở chế
độ ngắn mạch tải nên giảm hiện tượg hồ quag.Tuy nhiên ta ph mắc đi-ốt
ngược cự tính vs nguồn vì nếu mắc cùg cực tính thì do R điôt rất nhỏ mà
dòg of nguồn lớn sẽ gây ra hiện tượg ngắn mạch of nguồn
Câu 18: K/n về điện trở t.xúc, p.tích các yếu tố ả hưởg đến điện trở t.xúc


×