Tải bản đầy đủ (.doc) (73 trang)

Giáo án Lý 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (473.15 KB, 73 trang )

Nguyeón Bửỷu Khaựnh Trờng THCS Song Thuaọn Ngày soạn :10/08/2008
Tiết 1:
Nhận biết ánh sáng - Nguồn sáng và vật sáng
I- Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Bằng thí nghiệm, học sinh nhận thấy: muốn nhận biết ánh sáng thì ánh sáng đó phải
truyền vào mắt ta.
- Phân biệt đợc nguồn sáng và vật sáng. Nêu đợc ví dụ về nguồn sáng và vật sáng.
2. Kỹ năng
- Làm và quan sát các thí nghiệm để rút ra điều kiện nhận biết ánh sáng và vật sáng.
3. Thái độ
- Biết nghiêm túc quan sát cac hiện tợngkhi chỉ nhìn thấy vậtmà không cầm đợc.
II- Chuẩn bị của GV- HS
Mỗi nhóm: Hộp kín bên trong có bóng đèn và pin.
III- Tổ chức hoạt động dạy học
A. Tổ chức tình huống học tập (10 phút )
HS đọc phần thông tin của chơng, 2- 3 học sinh nhắc lại.
GV nêu lại trọng tâm của chơng.
HS đọc tình huống của bài, sau đó học sinh dự đoán tình huống và GVgiới thiệu bài
học.
B. Bài mới:
1. Nhận biết ánh sáng (10phút)
KL:Mắt ta nhận biết đợc ánh sáng khi có
ánh truyền vào mắt ta.
2. Nhìn thấy một vật:
KL: Ta nhìn thấy một vật khi có ánh sáng
truyền vào mắt ta
3. Nguồn sáng và vật sáng
C3:dây tóc bóng đèn tự nó phát ra ánh
sáng, mảnh giấy trắng hắt lại ánh sáng từ
vật khác chiếu vào nó.


KL:- Dây tóc bóng đèn tự nó phát ra ánh
Quan sát và thí nghiệm.
? Trờng hợp nào mắt ta nhận biết đợc ánh
sáng
HS nghiên cứu 2trờng hợp để trả lời C1
Yêu cầu học sinhhoàn thành kết luận.
Yêu cầu HS đọc và làm lệnh C2.
(HS thảo luận và làm thí nghiệm C2 theo
nhóm)
? vì sao nhìn thấy tờ giấy trắng trong hộp
kín
Yêu cầu học sinh hoàn thành phần kết
luậnvào vở.
học sinh trả lời câu C3
yêu cầu học sinh hoàn thành kết luận vào
vở.
1
Nguyeón Bửỷu Khaựnh Trờng THCS Song Thuaọn Ngày soạn :10/08/2008
sánggọi là nguồn sáng.
- Dây tóc bóng đèn phát sáng và mảnh
giấy trắng hắt lại ánh sáng từ vật khác chiếu
vào nó gọi chung là vật sáng.
4. Vận dụng:
yêu cầu học sinh trả lời C4, C5.
C. Củng cố:
Yêu cầu học sinh rút ra kiến thức thu thập
đợc.
GV cùng HS tham khảo thêm mục:"có thể
em cha biết".
5. HDVN:

- Trả lời câu hỏi C1, C2, C3.
- Học thuộc phần ghi nhớ.
- Làm bài tập 1.1- 1.5 ( SBT )3

2
Nguyeón Bửỷu Khaựnh Trờng THCS Song Thuaọn Ngày soạn :10/08/2008
Tiết 2
Sự truyền ánh sáng
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết làm thí nghiệm để xác định đợc đờng truyền của ánh sáng.
- Phát biểu đợc định luật truyền thẳng của ánh sáng.
- Biết vận dụng định luật truyền thẳng sáng vào xác định đơng thẳng trong thực tế.
- Nhận biết đợc đặc điểm của 3 loại chùm ánh sáng.
2. Kỹ năng:
- Bớc đầu biết tìm ra định luật truyền thẩng ánh sáng bằng thực nghiệm.
- Biết dùng thí nghiệm để kiểm chứng lại một hiện tợng về ánh sáng.
3. Thái độ:
- Biết vận dụng kiến thức vào cuộc sống.
II. Chuẩn bị của GV- HS:
Mỗi nhóm:
- 1 ống nhựa cong, 1 ống nhựa thẳng.
- 1 nguồn sáng dùng pin.
- 3 màn chắn có lỗ đục nh nhau.
- 3 đinh ghim mạ mũ nhựa to.
III.Tổ chức hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra - THHT:
1. Kiểm tra:
+ Khi nào nhận biết đợc ánh sáng?
+ Khi nào nhìn thấy vật?

Giải thích hiện tợng nhìn thấy vệt sáng trong khói hơng.
+ HS2: Chữa bài tập 1.1; 1.2
2. THHT:
Cho học sinh đọc phần mở bài SGK
Em có suy nghĩ gì về thắc mắc của Hải?
HS nêu ý kiến.
B. Bài mới
3
Nguyeón Bửỷu Khaựnh Trờng THCS Song Thuaọn Ngày soạn :10/08/2008
1. Đờng truyền của ánh sáng
a- Thí nghiệm:
b. KL: Đờng truyền ánh sáng trong không
khí là đờng thẳng.
c. Định luật truyền thẳng của ánh sáng:
Trong môi trờng trong suốt và đồng tính
ánh sáng truyền đi theo đờng thẳng
2.Tia sáng và chùm sáng: (10 phút )
a. Biểu diễn đờng truyền của ánh sáng:
Ta quy ớc biểu diễn đờng truyền của ánh
sáng bằng một đờng thẳng có mũi tên chỉ h-
ớng
b. Ba loại chùm sáng.
+ Chùm sáng gồm nhiều tia sáng, có 3 loại
chùm sáng: Song song, hội tụ, phân kì.
HS hoạt động cá nhân: Làm thí nghiệm
và trả lời câu hỏi 1
? Không có ống thẳng thì ánh sáng có
truyền theo đờng thẳng không.
- HS nêu phơng án và bố trí thí nghiệm
(HS làm theo nhóm).

HS nêu phần kết luận.
HS nghiên cứu định luật rồi phát biểu.
Quy ớc tia sáng nh thế nào?
HS vẽ đờng truyền ánh sáng từ điểm
sáng S đến điểm M.T
GV giới thiệu 3 loại chùm sáng, sau đó
học sinh đọc SGK để trả lời C3

4
Nguyeón Bửỷu Khaựnh Trờng THCS Song Thuaọn Ngày soạn :10/08/2008
Tiết 3
ứng dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nhân biết đơc bóng tối, bóng nửa tối và giải thích.
- Giải thích đợc vì sao có hiện tợng nhật thực và nguyệt thực.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng đẻ giải thích một số hiện tợng trong thực
tế.
II. Chuẩn bị của GV- HS:
Với mỗi nhóm:
- 1 đèn pin
- 1 cây nến
- 1 vật cản.
- 1 màn chắn.
- 1 hình vẽ nhật thực và nhật thực.
III. Tổ chức hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra- THHT:
HS 1: Phát biểu định luật truyền thẳng của ánh sáng?
Chữa bài tập 1.

HS 2: Chữa bài tập 2; 3.
THHT: SGK
B. Bài mới:
1. Bóng tối- Bóng nửa tối.
a. Thí nghiệm1:
Nhận xét : trên màn chắn đặt phía sau vật
cản có một vùng không nhận đợc ánh sáng
từ nguồn sáng tới gọi là bóng tối.
b. Thí nghiệm 2:
Nhận xét: Trên màn chắn phía sau vật cản
có một vùng chỉ nhận đợc ánh sáng 1 phần
của nguồn sáng tới gọi là bóng nửa tối.
2. Nhật thực- Nguyệt thực.
a. Nhật thực:
Khi mặt trăng nằm trong khoảng từ mặt trời
đến trái đất, đứng ở chỗ bóng tối không
nhìn thấy mặt trời ta gọi là có nhật thực toàn
HS: - nghiên cứu SGK
- làm thí nghiệm theo nhóm.
- trả lời câu hỏi 1.
- nêu phần nhận xét.
HS: - làm thí nghiệm theo nhóm.
- trả lời C2.
- nêu phần nhận xét.
HS nghiên cứu SGK
Em hãy trình bày quỹ đạo chuyển động
của Mặt Trăng, Mặt trời, Trái đất?
Khi nào xảy ra hiện tợng nhật thực?
HS trả lời C3
5

Nguyeón Bửỷu Khaựnh Trờng THCS Song Thuaọn Ngày soạn :10/08/2008
phần; đứng ở chỗ bóng nửa tối nhìn thấy
một phần mặt trời ta gọi là có nhật thực
một phần.
b. Nguyệt thực:
Hiện tợng nguyệt thực xảy ra khi mặt
trăng bị trái đất che khuất không đợc mặt
trời chiếu sáng.
3. Vận dụng- Củng cố- HDVN
a- Vận dụng; củng cố:
b. HDVN:
- Học phần ghi nhớ.
- Giải thích lại các câu C1-C6.
- Làm bài tập từ 1 đến 4.
Khi nào xảy ra hiện tợng nguyệt thực?
HS trả lời câu hỏi 4
HS làm thí nghiệm C5 và trả lời C5, C6
HS đọc phần ghi nhớ.
Tiết 4
6
Nguyeón Bửỷu Khaựnh Trờng THCS Song Thuaọn Ngày soạn :10/08/2008
Định luật phản xạ ánh sáng
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Tiến hành đợc thí nghiệm để nghiên cứu đờng đi của tia sáng phản xạ trên gông phẳng.
- Biết cách xác định tia tới, tia phản xạ, góc tới, góc phản xạ.
- Phát biểu đợc định luật phản xạ ánh sáng.
2. Kỹ năng:
-Biết làm thí nghiệm, biết đo góc, quan sát đờng truyền ánh sáng
II. Chuẩn bị của GV- HS

Mỗi nhóm:
- 1 gơng phẳng có giá đỡ.
- 1 đèn pin có màn chắn đục lỗ để tạo ra tia sáng.
- 1 tờ giấy dán trên tấm gỗ phẳng.
- 1 thớc đo độ.
III. Tổ chức dạy học:
A. Kiểm tra, tạo THHT:
1. Kiểm tra:
HS1: Hãy giải thích hiện tợng nhật thực và nguyệt thực.
HS2: Chữa bài tập số 3.
2. THHT: HS hoạt động theo nhóm làm thí nghiệm nh phần mở bài trong SGK và nêu vấn
đề cần giải quyết.
B. Bài mới:
nội dung bài học hoạt động của thầy và trò
I. Gơng phẳng
Hình của một vật quan sát đợc trong gơng
gọi là ảnh của vật tạo bởi gơng phẳng.
II. Định luật phản xạ ánh sáng.
Thí nghiệm: Hiện tợng phản xạ ánh sáng.
1. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng nào?
Kết luận: tia phản xạ nằm trong cùng mặt
phẳng với tia tới và đờng pháp tuyến tại
điểm tới.
2. Phơng của tia phản xạ quan hệ nh thế
nào với tia tới?
Kết luận: Góc phản xạ luôn luôn bằng góc
tới.
3. Định luật phản xạ ánh sáng:
+ Tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng
với tia tới và đờng pháp tuyến tại điểm tới.

+ Góc phản xạ luôn luôn bằng góc tới.
4. Biểu diễn gơng phẳng và các tia sáng
+ GV giới thiệu về gơng phẳng chính là
gơng các em soi hàng ngày.
- HS trả lời câu hỏi C1: Mặt kính cửa
sổ, mặt nớc ao...
+ GV làm thí nghiệm HS quan sát
- HS trả lời câu hỏi C2 sau đó rút ra
kết luận.
+ GV hớng dẫn HS rút ra kết luận.
- HS đo các góc phản xạ rồi điền vào
bảng
+ GV giới thiệu định luật phản xạ ánh
sáng
7
Nguyeón Bửỷu Khaựnh Trờng THCS Song Thuaọn Ngày soạn :10/08/2008
trên hình vẽ.
III. Vận dụng:
Trả lời câu hỏi C4.
+ GV hớng dẫn Hs vẽ hình
- HS trả lời câu hỏi C4.
IV- Củng cố luyện tập
1. HS nhắc lại nội dung bài học; đọc ghi nhớ.
2. GV nhắc lại nội dung chính của bài học.
3. GV cho Hs làm bài tập 4.1 và 4.2.
V H ớng dẫn về nhà.
1. Học bài theo vở ghi và SGK.
2. Làm bài tập còn lại trong SBT.
Tiết 5
Bài 5: ảnh của vật tạo bởi gơng phẳng.

i
i
,
R
I
S
8
Nguyeón Bửỷu Khaựnh Trờng THCS Song Thuaọn Ngày soạn :10/08/2008
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nêu đựơc tính chất của ảnh tạo bởi gơng phẳng.
-Vẽ đợc ảnh của 1 vật đặt trớc gơng phẳng.
2. Kỹ năng:
- Làm TN: tạo ra đợc ảnh của vật qua gơng phẳng.
3. Thái độ:
- Rèn thái độ nghiêm túc khi làm việc.
II. Chuẩn bị của GV- HS:
Mỗi nhóm:
- 1gơng phẳng có giá đỡ.
- 1tấm kính trong có giá đỡ.
- 2 cây nến, diêm để đốt.
- 1tờ giấy.
- 2 vật bất kỳ giống nhau
IV. Tổ chức hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra, THHT:
1. Kiểm tra:
HS1: Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng
Vẽ tia tới và tia phản xạ.
HS2: Chữa bài tập 4.
2.THHT: SGK.

B. Bài mới:
I. Tính chất của ảnh tạo bởi gơng phẳng
KL: ảnh của 1 vật tạo bởi gơng phẳng không
hứng đợc trên màn chắn gọi là ảnh ảo.
KL: Độ lớn của ảnh của 1 vật tạo bởi gơng
phẳng bằng độ lớn của vật.
KL: Điểm sáng và ảnh của nó tạo bởi gơng
phẳng cách gơng một khoảng bằng nhau.
II. Giải thícII. Giải thích sự tạo thành ảnh bởi gơng phẳng
HS đọc SGK và bố trí thí nghiệm nh
hình 5.2 và quan sát trong gơng.
ảnh của vật tạo bởi gởng phẳng có hứng
đợc trên màn chắn không?
HS hoàn thành C1và phần kết luận.
Hãy dự đoán độ lớn của ảnh và độ lớn
của vật?
HS hoạt động theo nhóm làm thí
nghiệm và trả lời C2 sau đó hoàn thành
KL vào vở.
HS hoạt động nhóm để trả lời C3, hoàn
thành KL vào vở.
9
Nguyeón Bửỷu Khaựnh Trờng THCS Song Thuaọn Ngày soạn :10/08/2008
IV- Củng cố luyện tập
4. HS nhắc lại nội dung bài học; đọc ghi nhớ.
5. GV nhắc lại nội dung chính của bài học.
6. GV cho Hs làm bài tập 5.1 và 5.2.
V H ớng dẫn về nhà.
1. Học bài theo vở ghi và SGK.
2. Làm bài tập còn lại trong SBT.

----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tiết 6
Thực hành vẽ và quan sát ảnh tạo bởi gơng phẳng
I. Mục tiêu:
10
Nguyeón Bửỷu Khaựnh Trờng THCS Song Thuaọn Ngày soạn :10/08/2008
1. Kiến thức:
- Luyện tập vẽ ảnh của một vật có hình dạng khác nhau.
- Xác định vùng nhìn thấy của gơng phẳng.
- Tập quan sát đợc vùng nhìn thấy của gơng ở mọi vị trí.
2. Kỹ năng:
- Biết nghiên cứu tài liệu.
- Bố trí thí nghiệm, quan sát thí nghiệm để rút ra kết luận.
II. Chuẩn bị của GV- HS:
Mỗi nhóm:
- 1 gơng phẳng có giá đỡ.
- 1 cái bút chì, 1 thớc đo độ, 1 thớc thẳng.
- Cá nhân: Mẫu báo cáo.
III. Tổ chức hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra:
HS1: Nêu tính chất của ảnh qua gơng phẳng.
HS2: Giải thích sự tạo thành ảnh qua gơng phẳng.
GV: kiểm tra mẫu báo cáo của HS.
B. Tổ chức thực hành, chia nhóm.
1. Xác định ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng.
Yêu cầu học sinh - đọc C1 SGK
- Chuẩn bị dụng cụ.
- Bố trí thí nghiệm.
- Vẽ lại vị trí của gơng và bút chì.
2. Xác định vùng nhìn thấy của gơng phẳng.(30 phút).

Yêu cầu học sinh : - Đọc SGK câu C2
- HS làm thí nghiệm theo sự hiểu biết của mình.
- HS làm thí nghiệm sau khi đợc GV hớng dẫn.
- HS đánh dấu vùng quan sát đợc.
HS làm thí nghiệm theo C3 (GV có thể giúp đỡ HS nếu cần).
- Để gơng ra xa.
- Đánh dấu vùng quan sát.
- So sánh với vùng quan sát trớc(Vùng nhìn thấy trong gơng sẽ
hẹp đi)
3. HS hoàn thành mẫu báo cáo.
4. GV thu báo cáo thí nghiệm; GV nhận xét tiết học.
5. HS dọn thí nghiệm và kiểm tra dụng cụ
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tiết 7
Gơng cầu lồi
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
11
Nguyeón Bửỷu Khaựnh Trờng THCS Song Thuaọn Ngày soạn :10/08/2008
- Nêu đợc tính chất ảnh của vật tạo bởi gơng lồi.
- Nhận biết đợc vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi.
- Giải thích đợc các ứng dụng của gơng cầu lồi.
2. Kỹ năng:
- Làm thí nghiệm để xác định đợc tính chất ảnh của vật qua gơng cầu lồi.
3. Thái độ :
- Biết vận dụng đợc các phơng án làm thí nghiệm đã làm, từ đó tìm ra phơng án kiểm tra
cầu tính chất ảnh của vật tạo bởi gơng lồi.
B. Chuẩn bị của GV- HS.
Mỗi nhóm:
- 1 gơng cầu lồi, 1 gơng phẳng có cùng kích thớc.

- 1 miếng kính trong lồi.
- 1 cây nến, diêm đốt nến.
C. Tổ chức hoạt động dạy học.
I - ổn định tổ chức
II - Kiểm tra, THHT:
1. Kiểm tra:
- Nêu tính chất của gơng phẳng. Vì sao biết ảnh của gơng phẳng là ảnh ảo?
- Chữa bài tập 4.5.
2. THHT: Nh SGK.
III - Bài mới:
I. ảnh của một vật tạo bởi
gơng cầu lồi.
a) Quan sát:
b)Thí nghiệm kiểm tra:
KL: ảnh của một vật tạo bởi
gơng cầu lồi có những tính
chất sau:
Yêu cầu HS làm thí nghiệm
nh hình 7.1
GV nêu phơng án so sánh
ảnh của vật qua 2 gơng.
GV hớng dẫn HS thay gơng
cầu lồi bằng kính lồi.
HS bố trí thí nghiệm và có
thể dự đoán:
- ảnh nhỏ hơn vật
- Có thể là ảnh ảo.
HS bố trí thí nghiệm nh
hình 7.2
HS nhận xét đợc:

ảnh nhỏ hơn vật
ảnh ảo không hứng đợc
trên màn.
HS nêu đợc phần KL và
ghi vào vở.
- Là ảnh ảo không hứng đ-
ợc trên màn chắn.
- ảnh lớn hơn vật.
12
Nguyeón Bửỷu Khaựnh Trờng THCS Song Thuaọn Ngày soạn :10/08/2008
II. Vùng nhìn thấy của g-
ơng cầu lồi(10phút)
KL: Nhìn vào gơng cầu lồi
ta quan sát đợc một vùng
rộng hơn so với khi nhìn vào
gơng phẳng có cùng kích th-
ớc.
III. Vận dụng-củng cố- h-
ớng dẫn về nhà.
1. vận dụng:
2. Củng cố:
HS đọc ghi nhớ
HS đọc phần:"Có thể em cha
biết".
3. HDVN:
- Làm bài tập: 7.1- 7.4.
- Học kỹ bài.
GV yêu cầu HS nêu phơng
án xác định vùng nhìn thấy
của gơng cầu lồi.

Có phơng án nào khác để
xác định vùng nhìn thấy của
gơng?
GV hớng dẫn HS quan sát
vùng nhìn ở chỗ khuất qua
gơng phẳng và gơng cầu lồi.
Yêu cầu HS quan sát hình
7.4 và trả lời C4
HS trả lời câu hỏi của
GV.
HS tiến hành thí nghiệm,
trả lời C2 và hoàn thành
KL.
HS nhận xét và trả lời C3
13
Nguyeón Bửỷu Khaựnh Trờng THCS Song Thuaọn Ngày soạn :10/08/2008
Tiết 8: Gơng cầu lõm
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nêu đợc tính chất ảnh của vật tạo bởi gơng cầu lõm.
- Nêu đợc tính chất ảnh ảo tạo bởi gơng cầu lõm.
- Giải thích đợc ứng dụng của gơng cầu lõm.
2. Kỹ năng:
- Làm thí nghiệm để quan sát ảnh ảo của một vật tạo bởi gơng cầu lõm.
B. Chuẩn bị của GV - HS:
Mỗi nhóm:
- Một gơng cầu lõm có giá đỡ thẳng đứng.
- Một gơng phẳng bằng gơng cầu lõm.
- 1 cây nến, diêm.
- 1 màn chắn có giá đỡ di chuyển đợc.

C. Tổ chức hoạt động dạy học:
I - ổn định tổ chức
II - Kiểm tra - THHT:
1. Kiểm tra:
+ Hãy nêu đặc điểm của ảnh tạo bởi gơng cầu lồi.
+ Vẽ vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi.
2. THHT: Nh SGK.
III - Bài mới:
I. ảnh tạo bởi gơng cầu
lõm.
KL:
Đặt 1 vật gần sát gơng cầu
lõm, nhìn vào gơng thấy 1
ảnh ảo không hứng đợc trên
màn chắn và lớn hơn vật.
GV giới thiệu gơng cầu lõm.
GV yêu cầu HS đọc và tiến
hành thí nghiệm.
GV yêu cầu HS trả lời C1,
C2.
Yêu cầu HS nêu phơng án
kiểm tra kích thớc của ảnh
ảo.
GV làm thí nghiệm thu đợc
ảnh thật bằng cách để vật ở
xa tấm kính lõm, thu đợc
ảnh trên màn; HS ghi kết
quả.
HS tiến hành thí nghiệm:
-Vật đặt ở mọi phía trớc

gơng.
- Đặt vật gần gơng.
- Đặt màn hình ở mọi vị
trí và không thấy ảnh.
HS hoàn thành KL vào
vở.
14
Nguyeón Bửỷu Khaựnh Trờng THCS Song Thuaọn Ngày soạn :10/08/2008

II. Sự phản xạ ánh sáng trên
gơng cầu lõm.(15 phút).
1. Đối với chùm tia tới song
song.
KL: Chiếu 1 chùm tia tới
song song lên 1 gơng cầu
lõm, ta thu đợc 1 chùm tia
phản xạ hội tụ tại 1 điểm tr-
ớc gơng.
2. Đối với chùm tia phân kỳ
KL:
Một nguồn sáng nhỏ S đặt
trớc gơng cầu lõm ở 1 vị trí
thích hợp có thể cho một
chùm tia phản xạ song song
IV. Ví dụ- Củng cố- HDVN:
1. Ví Dụ:
2. Củng cố:
3. HDVN:
- Nghiên cứu tính chất của
gơng cầu lõm.

- Làm bài tập:8.1- 8.3.
- HS chuẩn bị bài tổng kết
chơng I.
GV yêu cầu HS đọc TN và
nêu phơng án
GV có thể mô tả qua các chi
tiết của hệ thống.
GV yêu cầu HS đọc TN và
trả lời
Mục đích nghiên cứu hiện t-
ợng là gì?
GV có thể giúp đỡ HS nếu
cần
Yêu cầu HS tìm hiểu đèn
pin.
GVyêu cầu HS trả lời.
GV hớng dẫn HStrả lời các
câu hỏi:
+ ảnh ảo của vật đặt trớc g-
ơng có tính chất gì?
+ Để vật ở vị trí nào trớc g-
ơng cầu lõm thì có ảnh ảo?
HS làm TN và trả lời C3.
HS nghiên cứu và trả lời
C4.
HS làm thí nghiệm theo
C5 và hoàn thành phần
Kl.
HS tực hiện yêu cầu của
GV HS trả lời C6- C7


15
Nguyeón Bửỷu Khaựnh Trờng THCS Song Thuaọn Ngày soạn :10/08/2008
Tiết 9
Tổng kết chơng I - Quang học
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Cùng ôn lại, củng cố lại kiến thức cơ bản liên quan đến sự nhìn thấy vật sáng, sự
truyền ánh sáng, sự phản xạ ánh sáng, tính chất ảnh của vật tạo bởi gơng cầu lồi, gơng cầu
lõm, gơng phẳng. Xác định vùng nhìn thấy củăgơng phẳng. So sánhvới vùng nhìn thấy của
gơng cầu lồi.
2. Kỹ năng:
Vẽ ảnh của 1 vật tạo bởi gơng phẳng và vùng quan sát đợc trong gơng phẳng.
B. Chuẩn bị của GV-HS:
GV vẽ sẵn trò chơi ô chữ hình 9.3.
C. Tổ chức hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung bài
+ GV Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi mà HS
đã chuẩn bị.
+ GV hớng dẫn HS thảo luận đi đến kết quả
đúng, yêu cầu sửa chữa nếu cần.
- HS lần lợt trả lời các câu hỏi phần tự kiểm
tra, HS khác bổ sung.
- HS tự sửa chữa nếu sai.
- Yêu cầu HS trả lời C1 bằng cách vẽ vào
vở, gọi 1 HS lên bảng vẽ trên bảng.
Sau khi kiểm tra có thể hớng dẫn HS cách
vẽ dựa trên tính chất ảnh.
- HS làm việc cá nhân trả lời C1
- HS thảo luận nhóm và trả lời C2

+ Yêu cầu HS trả lời C2
Yêu cầu trả lời C3
Trớc hết trả lời câu hỏi muốn nhìn thấy bạn
nguyên tắc phải thế nào?
Yêu cầu HS kẻ tia sáng,GV chú ý sửa cho
HS cách đánh mũi tên chỉ đờng truyền ánh
sáng.
I Tự kiểm tra
1 . C
2 . B
3 . Trong môi trờng trong suốt và đồng
tính ánh sáng truyền đi theo đờng thẳng.
4 . Tia sáng khi gặp gơng phẳng thì bị
phản xạ lại theo định luật phản xạ ánh
sáng:
a) Tia phản xạ nằm trong cùng mặt
phẳng với tia tới và đờng pháp tuyến tại
điểm tới.
b) góc phản xạ bằng góc tới.
5. ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng là
ảnh ảo, độ lớn của ảnh bằng độ lớn của
vật, khoảng cách từ ảnh đến gơng bằng
khoảng cách từ vật đến gơng.
6. Giống: ảnh ảo.
Khác: ảnh ảo tạo bởi gơng cầu lồi nhỏ
hơn ảnh tạo bởi gơng phẳng.
7. Khi một vật ở gần sát gơng. ảnh này
lớn hơn vật.
8. + ảnh ảo tạo bởi gơng cầu lõm không
hứng đợc trên màn chắn và lớn hơn vật.

+ ảnh ảo tạo bởi gơng cầu lồi không
hứng đợc trên màn chắn và bé hơn vật.
+ ảnh ảo tạo bởi gơng phẳng không
16
Nguyeón Bửỷu Khaựnh Trờng THCS Song Thuaọn Ngày soạn :10/08/2008
GV tổ chức trò chơi ô chữ theo phơng án
SGK
Cử 1 HS lên điều khiển: gọi các bạn lên
điền ô chữ:
hứng đợc trên màn chắn và bằng vật.
9. Vùng nhìn thấy trong gơng cầu lồi lớn
hơn vùng nhìn thấy trong gơng phẳng có
cùng kích thớc.
II Vận dụng: (20 phút)
III- Trò chơi ô chữ.
D- HDVN: Ôn tập toàn bộ chơng I chuẩn bị cho bài kiểm tra.
17
Nguyeón Bửỷu Khaựnh Trờng THCS Song Thuaọn Ngày soạn :10/08/2008
Tiết 10
Kiểm tra 1 tiết
I. Chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi d ới đây :
1. Khi nào mắt ta nhìn thấy một vật?
A.Khi mắt ta hớng vào vật .
B. Khi mắt ta phát ra những tia sáng đến vật.
C. Khi có ánh sáng truyền từ vật đó đến mắt ta.
D. Khi giữa vật và mắt ta không có khoảng tối.
2. Trong môi trờng trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền theo đờng nào?
A. Theo nhiều đờng khác nhau.
b. Theo đờng gấp khúc.
C. Theo đờng thẳng .

D. Theo đờng cong.
3. Tia phản xạ trên gơng phẳng nằm trong cùng mặt phẳng với:
A. Tia tới và đờng vuông góc với tia tới.
B. Tia tới và đờng pháp tuyến với gơng.
C. Đờng pháp tuyến với gơng và đờng vuông góc với tia tới.
D. Tia tới và đờng vuông góc với gơng ở điểm tới.
4. Vì sao ta nhìn thấy ảnh của một vật trong gơng phẳng?
A. Vì mắt ta chiếu ra những tia sáng đến gơng rồi quay lại chiếu sáng vật.
B. Vì có ánh sáng truyền từ vật đến gơng, phản xạ trên gơng rồi truyền đến mắt ta.
C. Vì có ánh sáng từ vật đi vòng ra sau gơng rồi đến mắt ta.
D. Vì có ánh sáng truyền thẳng từ vật đến mắt ta.
5. ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng có tính chất sau:
A. Là ảnh ảo bé hơn vật.
B. Là ảnh thật bằng vật.
C. Là ảnh ảo bằng vật.
D. Là ảnh ảo lớn hơn vật.
6. ảnh của một vật tạo bởi gơng cầu lồi có tính chất sau đây:
A. Là ảnh thật bằng vật.
B. Là ảnh ảo bằng vật.
C. Là ảnh thật bằng vật.
D. Là ảnh ảo lớn hơn vật.
7. Khi có nguyệt thực thì:
A. Trái đất bị mặt trăng che khuất.
B. Mặt trăng bị trái đất che khuất.
C. Mặt trăng không phản xạ ánh sáng nữa.
D. Mặt trời ngừng không chiếu sáng mặt trăng.
18
Nguyeón Bửỷu Khaựnh Trờng THCS Song Thuaọn Ngày soạn :10/08/2008
8. Cùng một vật lần lợt đặt trớc ba gơng, cách gơng cùng một khoảng, gơng nào
tạo đợc ảnh ảo lớn nhất?

A. Gơng phẳng.
B. Gơng cầu lõm.
C. Gơng cầu lồi.
D. Không gơng nào.
9. Giải thích vì sao trên ô tô, để quan sát đợc những vật ở phía sau mình ngời lái
xe thờng đặt phía trớc mặt một gơng cầu lồi?
A. Vì gơng cầu lồi cho ảnh ảo rõ hơn gơng phẳng.
B. Vì ảnh tạo bởi gơng cầu lồi nhỏ hơn nên nhìn đợc nhiều vật trong gơng hơn nhìn
vào gơng phẳng.
C. Vì vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi lớn hơn vùng nhìn thấy của gơng phẳng.
D. Vì gơng cầu lồi cho ảnh ảo cùng chiều với vật nên dễ nhận biết các vật.
10. Vì sao khi có nhật thực, đứng trên mặt đất vào ban ngay trời quang mây, ta
lại không nhìn thấy mặt trời?
A. Vì mặt trời lúc đó không phát ánh sáng nữa.
B. Vì lúc đó mặt trời không chiếu sáng trái đất nữa.
C. Vì lúc đó mặt trời bị mặt trăng che khuất, ta nằm trong vùng bóng tối của mặt
trăng.
D. Vì mắt ta lúc đó đột nhiên bị mù, không nhìn thấy gì nữa.
II. Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu d ới đây :
11. Trong thủy tinh trong suốt, ánh sáng truyền đi theo đờng .............
12. Ta nhìn vào một vật khi có ................ từ vật đến mắt ta.
13. ảnh ảo của một vật tạo bởi gơng có thể nhìn thấy nhng không thể .............trên
màn chắn.
14. Gơng ............. có thể cho ảnh ............ lớn hơn vật, không hứng đợc trên màn
chắn.
15. ảnh ảo của một vật nhìn thấy trong gơng cầu lõm ............ ảnh ảo của vật đó nhìn
thấy trong gơng phẳng.
16. Cho một mũi tên AB đặt vuông góc với mặt một gơng phẳng.
a) Vẽ ảnh của mũi tên tạo bởi gơng phẳng.
b) Vẽ một tia tới AI trên gơng và tia phản xạ IR tơng ứng.

c) Đặt vật AB nh thế nào thì có ảnh AB song song, cùng chiều với vật?
17. Hãy giải thích vì sao ta nhìn thấy bóng của cái cây trên mặt hồ nớc phẳng lại lộn
ngợc so với cây.
19
Nguyeón Bửỷu Khaựnh Trờng THCS Song Thuaọn Ngày soạn :10/08/2008
Đáp án:
1. C; 2.C; 3.D; 4.B; 5.C; 6.C; 7.B; 8.B; 9.C; 10.C.
11. thẳng.
12. ánh sáng.
13. hứng đợc.
14. cầu lõm; ảo.
15. lớn hơn.
16.
ảnh A
,
B
,
song song với vật và bằng vật khi AB đặt song song với gơng
17. Mặt nớc hồ phẳng có tác dụng nh một gơng phẳng. Gốc cây ở trên mặt đất,
nghĩa là gần mặt nớc nên ảnh của nó cũng ở gần mặt nớc. Ngọn cây ở xa mặt nớc nên ảnh
của nó cũng ở xa mặt nớc nhng ở phía dới mặt nớc nên ta thấy ảnh lộn ngợc dới nớc.
Biểu điểm:
Các câu từ 1đến 10 mỗi câu đúng đợc 0,5 điểm.
Các câu từ 11đến 15 mỗi câu đúng đợc 0,5 điểm.
Câu 16 mỗi ý a, b, c đúng đợc 0,5 điểm.
Câu 17 giải thích đúng 1 điểm.
Tiết 11
i
,
i

I
A
,
B
B
,
20
A
R
Nguyeón Bửỷu Khaựnh Trờng THCS Song Thuaọn Ngày soạn :10/08/2008
Nguồn âm
A. Mục tiêu:
- Nêu đợc đặc điểm chung của các nguồn âm.
- Nhận biết đợc một số nguồn âm thờng gặp trong cuộc sống.
B. Chuẩn bị:
Đối với mỗi nhóm HS:
- 1 sợi dây cao su mảnh.
- 1 thìa và 1 cốc thủy tinh.
- 1 âm thoa và 1 búa cao su.
Đối với GV:
- ống nghiệm hoặc lọ nhỏ.
- Vài ba dải lá chuối.
C. Tổ chức hoạt động dạy học:
I- ổn định tổ chức
II -Tình huống học tập:(5 phút)
HS đọc thông báo của chơng.
Chơng âm học nghiên cứu hiện tợng gì?
HS nghiên cứu và nêu mục đích của bài.
III - Bài mới
21

Nguyeón Bửỷu Khaựnh Trờng THCS Song Thuaọn Ngày soạn :10/08/2008
I. Nhận biết nguồn âm.(10
phút)
Vật phát ra âm gọi là nguồn
âm.
II. Các nguồn âm có chung
đặc điểm gì?(20 phút)
Vị trí cân bằng của dây cao
su là vị trí đứng yên, nằm
trên đờng thẳng.
Sự rung động qua lại vị trí
cân bằng của dây cao su,
thành cốc, mặt trốngv.v..gọi
là dao động.
KL: Khi phát ra âm, các vật
đều dao động.
C. Ví dụ- Củng cố- HDVN
(10 ph)
1. VD:
2. Củng cố:
3. HDVN: Làm các bài tập
GV yêu cầu HS đọc C1 và
trả lời
GV thông báo: vật phát ra
âm gọi là nguồn âm.
Yêu cầu HS cho VD về
nguồn âm.
GV yêu cầu HS làm thí
nghiệm
Vị trí cân bằng của dây cao

su là gì?
Phải kiểm tra nh thế nào để
biết mặt trống có rung động
không?
GV gợi ý kiểm tra thông qua
vật khác để HS có thể trả lời
Yêu cầu HS trả lời C6
Yêu cầu HS trả lời C7
GV gọi 1 vài HS khác trả
lời.
Nếu các bộ phận đó đang
phát ra âm mà muốn dừng
lại thì phải làm thế nào?
Nếu còn thời gian thì cho hS
làm C9
Các vật phát ra âm có chung
đặc điểm gì?
Cho HS đọc mục "Có thể em
cha biết"
HS đọc SGK
HS làm việc cá nhân trả
lời C2
HS đọc yêu cầu TN
HS nhận biết đợc thế nào
là vị trí cân bằng.
HS ghi bài
HS trả lời C3
Tơng tự HS làm TN2
HS trả lời C4
HS làm TN3 và trả lời C5

HS ghi KL vào vở.
HS làm việc cá nhân
HS nêu VD về 1 số nhạc
cụ nh:
-Dây đàn ghi ta
- Dây đàn bầu
- Cột không khí trong ống
sáo.
Giữ cho vật đó không dao
động.
22
Nguyeón Bửỷu Khaựnh Trờng THCS Song Thuaọn Ngày soạn :10/08/2008
Tiết 12
Độ cao của âm
A. Muc tiêu:
- Nêu đợc mối liên hệ giữa độ cao và tần số của âm.
- Sử dụng đợc thuật ngữ âm cao, âm thấp và tần số khi so sánh 2 âm
B. Chuẩn bị của GV-HS:
Mỗi nhóm:
- 1 giá đỡ thí nghiệm
- 1 con lắc đơn có chiều dài 20 cm
- 1 con lắc đơn có chiều dài 40 cm
- 1 đĩa phát âm có 3 hàng lỗ vòng quanh
- 1 miếng phim nhựa, 1 lá thép.
C. Tổ chức hoạt động dạy học:
I- ổn định tổ chức
II- Kiểm tra, THHT(10 ph)
1. Kiểm tra:
HS1: Các nguồn âm có chung đặc điểm nào giống nhau?
Chữa bài tập 10.1; 10.2.

HS2: Chữa bài tập số 3 và trình bày kết quả bài tập số 5
2. THHT: Nh SGK
III- Bài mới:
I. Dao động nhanh, chậm -
tần số:(10 ph)
Số dao động trong 1 giây
gọi là tần số
Đơn vị tần số là héc, ký
hiệu là Hz
Nhận xét: Dao động càng
nhanh tần số dao động càng
lớn
II. Âm cao âm thấp:15 ph
KL: Dao động càng nhanh,
tần số dao động càng lớn,
GV bố trí TN nh hình 11.1
GV hớng dẫn HS cách xác
định 1 dao động, từ đó tính
số dao động trong 10giây, 1
giây sau đó hoàn thành C1
GV yêu cầu HS đọc SGK và
trả lời C2
GV cho HS làm TN3 trớc
TN2
GV gọi 3 HS đọc phần KL
HS chú ý nghe hớng dẫn
của GV
HS đếm số dao động của
con lắc
hoàn thành C1, C2

HS làm TN theo nhóm và
hoàn thành C4
HS đọc TN2, các nhóm
tiến hành theo SGK, sau
đó từng HS trả lời C3 vào
vở.
23
Nguyeón Bửỷu Khaựnh Trờng THCS Song Thuaọn Ngày soạn :10/08/2008
âm phát ra càng cao.
IV. Ví dụ- Củng cố- HDVN
1. Ví Dụ
2. Củng cố:
+ Âm cao, âm thấp phụ
thuộc vào yếu tố nào?
+ Tần số là gì ? đơn vị?
Hớng dẫn HS đọc mục"Có
thể em cha biết"
3. HDVN:
Học phần ghi nhớ
BT từ 11.1 đến 11.5
Yêu cầu HS đọc C5 và trả
lời
Với C6 GV cho HS thảo
luận nhóm
GV hớng dẫn HS trả lời C7
và yêu cầu HS giải thích
HS làm theo yêu cầu của
GV
24
Nguyeón Bửỷu Khaựnh Trờng THCS Song Thuaọn Ngày soạn :10/08/2008

Tiết 13
Độ to của âm
A - Mục tiêu:
- Nêu đợc mối liên hệ giữa biên độ dao động và độ to của âm.
- So sánh đợc âm to âm nhỏ.
B - Chuẩn bị của GV-HS:
Mỗi nhóm:
- 1 đàn ghi ta
- 1 trống + dùi, 1 giá thí nghiệm, 1 con lắc bấc
- 1 lá thép
C - Tổ chức hoạt động dạy học:
I) ổn định tổ chức
II) Kiểm tra- THHT 10 ph
1. Kiểm tra
HS1: Tần số là gì? Đơn vị tần số. Âm cao phụ thuộc thế nào vào tần số?
Chữa bài tập 11.1-11.2
HS2: Chữa bài tập 11.4
2. THHT: Nh SGK
III) Bài mới:
I. Âm to, âm nhỏ, biên độ
dao động
KL:Độ lệch lớn nhất của vật
dao động so với vị trí cân
bằng của nó đợc gọi là biên
độ dao động
Đầu thớc lệch khỏi vị trí cân
bằng càng nhiêù, biên độ
dao động càng lớn, âm phát
ra càng to.
KL: Âm phát ra càng to khi

biên độ dao động của nguồn
âm càng lớn
II. Độ to của âm 10 ph
Độ to của âm đợc đo bằng
Yêu cầu HS đọc TN1- SGK
TN gồm những dụng cụ gì?
Tiến hành TN nh thế nào?
Yêu cầu HS làm việc cá
nhân hoàn thành C2
GV quan sát HS làm TN
Yêu cầu hoàn thành C3 và
KL
Yêu cầu HS đọc SGK và trả
HS nghiên cứu SGK
Các nhóm chuẩn bị dụng
cụ TN và tiến hành
Cá nhân HS hoàn thành
bảng 1
HS ghi KL vào vở.
HS ghi C2 vào vở
HS nêu phơng án làm
TN2
HS làm TN theo nhóm
HS hoàn thành C3
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×