CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bỉm Sơn, ngày
tháng 04 năm 2016
TỜ TRÌNH
V/v phân phối lợi nhuận và chia cổ tức năm 2015
Kính trình: Đại hội đồng cổ đông
Căn cứ Luật Doanh nghiệp số: 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014.
Căn cứ Điều lệ Công ty cổ phần xi măng Bỉm Sơn.
Căn cứ Kết quả sản xuất kinh doanh năm 2015 đã được kiểm toán xác nhận.
Hội đồng quản trị Công ty cổ phần xi măng Bỉm Sơn thống nhất trình Đại hội đồng cổ đông kết quả sản xuất
kinh doanh và phân phối lợi nhuận năm 2015 cụ thể như sau:
Diễn giải
ĐVT
1. Sản xuất
Tấn
Trong đó: - Clinker
"
- Xi măng
"
2. Tổng sản phẩm tiêu thụ
Tấn
Trong đó: - Clinker
"
- Xi măng
"
3. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Đồng
4. Các khoản giảm trừ
"
5. Doanh thu thuần về BH và cung cấp dịch vụ "
6. Giá vốn hàng bán
"
7. Lợi nhuận gộp về BH và cung cấp dịch vụ
"
8. Doanh thu hoạt động tài chính
"
- Trong đó: Lãi đánh giá CLTGCK
"
9. Chi phí tài chính
"
- Trong đó: Chi phí lãi vay
"
10. Chi phí bán hàng
"
11. Chi phí quản lý doanh nghiệp
"
12. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh "
13. Thu nhập khác
"
14. Chi phí khác
"
15. Lợi nhuận khác
"
16. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
"
17. Chi phí thuế TNDN hiện hành
"
18. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
"
19. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp "
20. Lợi nhuận năm 2015 để lại không phân phối
21. Lợi nhuận năm 2014 có thể phân phối
22. Phân phối lợi nhuận
"
- Các khoản giảm trừ năm 2015
"
- Lợi nhuận còn lại
"
+ Chia cổ tức (15%) bằng cổ phiếu
"
+ Quỹ đầu tư phát triển
"
+ Quỹ khen thưởng ban điều hành
"
+ Quỹ khen thưởng, phúc lợi
"
23. EPS
Đ/CP
24. Nộp ngân sách
Đồng
Nghị quyết ĐH 2015
Thực hiện 2015
Tỷ lệ % hoàn thành
2.915.000
3.322.000
4.097.000
515.000
3.582.000
4.192.953.106.476
3.063.884
3.744.205
4.171.214
461.845
3.709.369
4.152.495.503.338
105
113
102
90
104
99
4.192.953.106.476
3.341.034.069.734
851.919.036.742
0
0
186.111.195.907
162.476.543.668
297.449.341.391
148.178.711.700
220.179.787.744
0
0
0
220.179.787.744
48.439.553.304
4.152.495.503.338
3.370.930.398.659
781.565.104.679
75.521.881.088
40.491.528.846
160.760.571.973
136.311.585.247
202.590.203.575
157.930.829.695
335.805.380.524
15.259.661.749
9.677.655.399
5.582.006.350
341.387.386.874
79.295.899.544
99
101
92
171.740.234.440
262.091.487.330
31.583.392.500
52.657.611.976
283.165.706.806
596.647.416
282.569.059.390
143.492.095.500
115.156.870.140
420.093.750
23.500.000.000
2.722
146.122.372.112
153
1.795
150.241.659.676
86
84
68
107
153
155
164
97
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ