Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Chủ đề thế giới thực vật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.86 KB, 5 trang )

K HOCH CH LN
Tờn ch : TH GII THC VT
S tun : 5 tun
Thi gian : T ngy 16 / 01/ 2017 n ngy 17 / 2/ 2017
I. MC TIấU:
1. Phỏt trin th cht:
a.Dinh dng v sc khe
- Tr bit li ớch ca mt s thc phm cú ngun gc t thc vt i vi sc khe bn
thõn.
- Bit s dng cỏc trang phc phự hp vi thi tit vi mựa bo v sc khe.
- Bit c li ớch ca cõy xanh i vi con ngi v mụi trng sng.
- Bit li ớch ca mt s mún n c ch bin t thc vt: rau, c, qu.
- Bit gi gỡn v sinh mụi trng, v sinh thõn th, v sinh trong n ung.
b.Phát triển vận động:
- Phỏt trin mt s vn ng : Trn, bũ, trốo, nộm .
- Bit phi hp vn ng gia cỏc giỏc quan, phỏt trin c bn tay ,bn chõn thụng qua
cỏc hot ng khỏc nhau.
2. Phát triển nhận thức:
- Gi tờn c nhúm cõy ci theo c im chung.
- Nhn ra c s thay i trong quỏ trỡnh phỏt trin ca cõy.
- Nhn bit c c im ca mt s loi cõy hoa, qu theo nhng du hiu c trng.
- Bit c ớch li ca chung cung nh tỏc hi i vi i sng con ngi v mụi
trng xung quanh .
- Cú mt s hiu bit vờ mụi trng sng v s ln lờn v trng thnh ca cõy,qu.
- Phỏt trin tớnh tũ mũ, ham hiu bit cỏc quan sỏt kh nng xột oỏn s vt hin tng
xung quanh.
3. Phát triển ngôn ngữ:
- Trẻ biết sử dụng các từ chỉ tên gọi. Các bộ phận và một số đặc
điểm nổi bật rừ nét của một số cây, rau, hoa quả, hạt phổ biến.
- Biết nói lên những điều trẻ quan sát đợc, nhận xét trao đổi thảo
luận cùng ngời lớn và các bạn, mạnh dạn sử dụng thêm một số từ mới về


thực vật.
- Biết lắng nghe, đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi.
- Biết kể chuyện theo tranh, kể chuyện sáng tạo.
- Lng nghe v hiu ni dung cõu chuyn, bi th, ng dao, ca dao vờ ch ờ.
- Hình thành kĩ năng nghe nói, rèn luyện kĩ năng sử dụng ngôn ngữ
mạch lạc, phát triển vốn từ.
4. Phát triển tinh cảm- xã hội:
- Yờu thớch cnh p thiờn nhiờn, cỏc loi hoa, qu, cõy xanh, cú ý thc gi gỡn bo v
mụi trng.
- Cú mt s k nng, thúi quen cn thit bo v mụi trng, thiờn nhiờn
- Bit th hin tỡnh cm ca mỡnh thụng qua cỏc trũ chi (bỏn hng, ti cõy, chm súc
cõy, rau, hoa.....bit tp lm cỏc mún n ngy tt, xõy dng cụng viờn vn hoa.


5. Phát triển thẩm mỹ
- Biết thể hiện và cảm nhận đợc vẽ đẹp, lợi ích của môi trờng tự
nhiên quanh trẻ thông qua các hoạt động: tô màu, vẽ, nặn, xé dán, múa
hát, vận động theo nhạc nói về cây, rau, hoa quả, tết mùa xuân.
- Có một số thói quen, kỹ năng cần thiết bảo vệ, chăm sóc cây gần gũi
ở trờng,lớp, nhà, quý trọng ngời trồng cây.
- Cú ý thc bo v mụi trng xanh- sch- p
- Bit nõng niu v gi gỡn sn phm.
- Cú hng thu, yờu ca hỏt, c th vờ ch ờ th gii thc vt.
II. MNG NI DUNG
Ngh tt nguyờn ỏn

TH GII
THC VT

Mt s cõy xanh


Mt s loi rau
Mt s loi qu

III. MNG HOT NG
1. Phát triển thể chất
a. Dinh dng sức khỏe:
- Trò chuyện nhóm thực phẩm giàu vitamin muối khoáng, bt đờng
biết mt số thực phẩm nguồn gốc từ thc vt, có hành vi vệ sinh trong ăn
uống, vệ sinh cá nhân, vệ sinh công cộng.
- Bit gi gỡn v sinh thõn th, v sinh trong n ung nh : Ra tay trc khi n,
sau khi i v sinh, ra qu, gt v trc khi n.
- Bit c mi nguy him khi leo trốo, chy nh y nh ng n i nguy him.
b. Phỏt trin vn ng :
Thể dục sáng: Hụ hp : Ngi hoa, thi búng
BTPTC : Tp cỏc ng tỏc : Tay, chõn, bng, tập với bài hát Em yêu cây
xanh
* Vận động cơ bản:
- Bt ti ch
- Nộm qu vo st
- Bc lờn xung bc cao 30cm


+Trò chơi vận động: Mốo ui chut...
2. Phát triển nhận thức
+ Khỏm phỏ khoa hc
- Tt v mựa xuõn
- Ngh tt nguyờn ỏn
- Tỡm hiu vờ mt s cõy xanh
- Tỡm hiu vờ mt s loi qu

- Tỡm hiu vờ mt s loi rau
+ Lm quen vi toỏn
- m n 3 nhn bit s 3.
- Nhn bit di ngn ca hai i tng
3. Phát triển ngôn ngữ
- Trò chuyện về 1oi số loại cây, rau, quả, hoa.
- Mụ t v gi tờn cỏc b phn c im, tờn ni bt mt s cõy, hoa, qua
- Th :
+ Tt ang vo nh
+ Cõy dõy leo
+ Hoa kt trỏi
+ Bp ci xanh.
- Chuyn : Nh c ci, S tớch qu da hu.
- ng dao : Lua ngụ l cụ u nnh.
4. Phát triển tình cảm xã hội
- Tr bit chia s niờm vui vi b cụ giỏo v ngi thõn
- Bit yờu quý chm súc bo v cỏc loi cõy rau hoa qu
- Trũ chi úng vai :
+ Phõn vai : Bỏn hng, nu n...
+ Xõy dng : Xõy vn hoa, Xõy cụng viờn...
5. Phát triển thẩm mỹ
* Tạo hình:
- Tụ mu cõy xanh.
- Nn mt s loi qu
- Nn qua tre thich
- Nn bỏnh chng
* m nhac
+ Dy hỏt:
- Sp n tt ri
- Em yờu cõy xanh

- qu
- Bp ci xanh
+ Nghe hỏt:
- Mựa xuõn
- Lý chiờu chiờu
- Lý cõy bụng
- Bu v bớ


…………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………




×