Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ma trận- đề-ĐA kiểm tra 1 tiết tin 6 2017-2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.98 KB, 3 trang )

Ngày soạn: 08/9/2017

Ngày giảng: 17/10/2017

Tiết 18: KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU BÀI KIỂM TRA: Giúp HS
- Hệ thống hóa lại kiến thức của chương I và chương II
- Tự đánh giá khả năng tự học, mức độ tiếp thu của mình
- Biết cách biểu diễn thông tin trong máy tính
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ

Các mức độ cần đánh giá
Tổng
Nhận biết

Thông
hiểu
TN TL

Chủ đề
Bài 2: Thông
tin và biểu
diễn thông tin
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Bài 3: Em có
thể làm được
những gì nhờ
máy tính ?


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Bài 4: Máy
tính và phần
mềm máy tính
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Bài 5: Luyện
tập chuột
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Bài 6: Học gõ
10 ngón
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ %

TN
Các dạng
TT cơ bản,
dạng biểu
diễn TT
2(I.1,I.3)
0,5

5
Hạn chế của
máy tính

TL

Vận dụng thấp
TN
Biểu diễn
được TT
trong máy
tính
1(I.12)
0,25
2,5

Kể tên được các
khả năng và công
việc máy tính có
thể làm được
1(I.2)
1(II.1)
0,25
1
2,5
10
Chức năng, phân loại các khối
chức năng của máy tính
7(I.4,
I.5,

I.6, I.7, I.8,
I.10, I.11)
1,75
17,5

III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
1. Ổn định lớp
Kiểm tra số HS vắng
2. Dạy – học bài mới

TL

3
0,75
7,5

2
1,25
12,5

1(II.3)

1,5
15
Mô tả được cách
cầm chuột đúng
1(II.5)
1
10
Nhận biết Ích lợi cũng như

phím gai
tư thế ngồi khi
học gõ 10 ngón
1(I.9)
1(II.2)
0,25
2
2,5
20
11
4
2,75
5,5
27,5
55

Vận dụng
cao
TN TL

So
sánh
BN trong,
BN ngoài
1(II.4)

9

1,5
15


4,75
47,5
1
1
10

1
0,25
2,5

1
1,5
15

2
2,25
22,5
17
10
100


Phát bài kiểm tra cho HS
Họ và tên:
………………………………………
……………
Điểm

KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TIN HỌC 6

HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2017 – 2018
THỜI GIAN: 45 phút
Nhận xét của giáo viên

I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Phim hoạt hình phụ đề Tiếng Việt là thông tin thuộc dạng
A. Văn bản
B. Âm thanh
C. Hình ảnh
D. Cả 3 dạng A, B, C
Câu 2: Thông tin trong máy tính được biểu diễn dưới dạng
A. Hình ảnh
B. Dãy bit (dãy nhị phân)
C. Âm thanh
D. Văn bản
Câu 3: Bộ nhớ gồm có
A. Bộ nhớ trong
B. Bộ nhớ ngoài
C. Câu A, B sai
D. Câu A, B đúng
Câu 4: CPU là từ viết tắt của cái gì?
A. Bộ xử lí trung tâm
B. Bộ nhớ
C. Thiết bị vào
D. Thiết bị ra
Câu 5: 1 byte = ? bit
A. 5
B. 7
C. 8
D. 9

Câu 6: Em đặt 2 ngón trỏ của 2 bàn tay lên 2 phím
A. F và H
B. F và J
C. J và K
D. G và H
Câu 7: Khi tắt máy tính, mọi thông tin lưu trữ ở đâu sẽ bị mất
A. ROM
B. RAM
C. CD
D. VCD
Câu 8: 1 MB = ? byte
A. 1022
B. 1023
C. 1025
D.1024
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: Hãy cho biết lợi ích của việc gõ bàn phím bằng 10 ngón?(1.5 đ)
Câu 2: Phần mềm là gì? Phân loại phần mềm (1.5đ)
Câu 3: So sánh bộ nhớ trong(ram) và bộ nhớ ngoài(rom)?
Câu 4: Câu 5: Mô tả cách cầm chuột đúng? (1.5đ)


ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: (3đ) Mỗi đáp án đúng được 0.5đ
Câu
1
2
3
4
5

6
7
8
Đáp án
D
B D A C B A D
II. TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: (1.5đ) Mỗi ích lợi đúng được 0.5đ
+ Tốc độ gõ nhanh hơn
+ Gõ chính xác hơn
+ Tác phong làm việc chuyên nghiệp
Câu 2: (1.5đ)
- Phần mềm là các chương trình máy tính (0.5đ)
- Phần mềm gồm 2 loại, đó là:
+ Phần mềm hệ thống (0.5đ)
+ Phần mềm ứng dụng (0.5đ)
Câu 3: (1.5đ)
- Giống: là nơi lưu các chương trình và dữ liệu (0.5đ)
- Khác:
+ Bộ nhớ trong: lưu trữ tạm thời chương trình và dữ liệu (0.5đ)
+ Bộ nhớ ngoài: Lưu trữ lâu dài các chương trình và dữ liệu (0.5đ)
Câu 5: (1đ) Cách cầm chuột đúng
Dùng tay phải giữ chuột, ngón trỏ đặt lên nút trái, ngón giữa đặt lên nút phải chuột



×