Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

kiểm tra 1 tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.09 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THCS TÂN BÌNH
Họ tên HS:……………………
Lớp: ………..
Điểm

KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Vật lý
Thời gian: 45 phút
Ngày kiểm tra:…………..........
Chữ kí của GV

Nhận xét

I. TRẮC NGHIỆM (Chọn câu trả lời đúng nhất)
Câu 1. Số đếm ở công tơ điện dùng ở gia đình cho biết:
A. Thời gian sử dụng điện của gia đình
B. Công suất điện mà gia đình dã sử dụng
C. Điện năng mà gia đình đã sử dụng
D. Số dụng cụ và thiết bị đang được sử dụng
Câu 2. Điện trở suất là điện trở của một dây dẫn hình trụ có:
A. Chiều dài 1m tiết diện đều 1m2
B. Chiều dài 1m tiết diện đều 1cm2
C. Chiều dài 1m tiết diện đều 1mm2
D. Chiều dài 1mm tiết diện đều 1mm2
Câu 3. Nếu giảm tiết diện dây dẫn 2 lần thì điện trở dây dẫn.
A. Tăng 2 lần.
B. Tăng 22 lần
C. Giảm 2 lần
D. Giảm 22 lần
Câu 4. Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song có điện trở tương đương là:
R1 .R2


R1 + R2

R1 + R2
R1. R2

A. R1 + R2
B. R1 . R2
C.
D.
Câu 5. Mắc nối tiếp hai điện trở có giá trị lần lượt là R 1 = 8 và R2 = 12 vào hai đầu đoạn mạch
có hiệu điện thế U = 4,8V. Cường độ qua đoạn mạch có giá trị:
A. I = 0,6A.
B. I = 0,4A.
C. I = 1A.
D. I = 0,24A.
Câu 6. Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn phụ thuộc như thế nào vào hiệu điện thế
giữa hai đầu dây dẫn đó?
A. Không thay đổi khi thay đổi hiệu điện thế.
B. Tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế.
C. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế.
D. Giảm khi tăng hiệu điện thế.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7: (1 điểm) Nêu ý nghĩa của số oát ghi trên mỗi dụng cụ điện. Một bóng đèn có ghi 6V12W cho biết điều gì?
Câu 8: (1.5 điểm) Phát biểu định luật Ôm. Viết hệ thức của định luật Ôm giải thích rõ tên và
đơn vị của các đại lượng trong hệ thức.
Câu 9: (1.5 điểm)





Cho mạch điện gồm 2 điện trở R1 và R2 mắc song song. Biết R1 = 9 , R2 = 15 . Hiệu điện
thế hai đầu đoạn mạch là UAB = 12V.
a. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB và cường độ dòng điện qua mỗi điện trở.
b. Mắc thêm điện trở R3 nối tiếp với đoạn mạch trên thì cường độ dòng điện qua mạch là
1,2A. Tính R3.
Câu 10: (1 điểm)


Phòng ngủ gồm một bóng đèn bàn 100W, một đèn ngủ 5W, một bàn là 1500W. Tất cả hoạt
động ở hiệu điện thế 220V. Tính cường độ dòng điện qua mạch. Hỏi dùng cầu chì 5A để bảo
vệ mạng điện trong phòng này có hợp lí không? Giải thích?
Câu 11 (2điểm)
Trên một bếp điện có ghi 220V – 750W đèn được sử dụng ở hiệu điện thế không đổi là 220V.
Tính:
a) Điện trở của bếp điện? Cường độ dòng điện qua bếp điện?
b) Điện năng tiêu thụ của bếp điện. Biết mỗi ngày bếp điện được sử dụng trong 4h?
c) Tiền điện phải trả trong 1 tháng (30 ngày) cho việc sử dụng bóng đèn trên.
Biết 1kWh = 1500đ.
“Chúc các em tự tin và làm bài tốt”
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM (3đ):


Câu


1

2

3

4

5

6

Đáp án

c

a

a

c

d

c

Điểm
0,5
0,5

0,5
0,5
0,5
0,5
II. TỰ LUẬN (7):

Sơ lược cách giải
u
- Ý nghĩa của số oát ghi trên mỗi dụng cụ điện.
Khi HĐT định mức bằng hiệu điện thế khi mắc dụng cụ vào
nguồn thì công suất tiêu thụ chính là số oát ghi trên dụng cụ (công
7
suất định mức).
- 12V: HĐT định mức
- 6W: công suất định mức
- Phát biểu định luật.
Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế
đặt vào hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây.
- Hệ thức của định luật:
U
8
I= R
Trong đó:
U: hiệu điện thế (V)
I: cường độ dòng điện (A)
R: điện trở (Ω)
- Điện trở tương đương của mạch
R1 .R2
R1 + R2


9

Rtđ=
= 5,625Ω
- Cường độ dòng điện qua mạch:
Vì R1 // R2
Nên U1 = U2 = U = 12V

Điể
m
0,5

0,5
1,0

0,5

0,5
0,25

0,25
0,25

- Điện trở tương đương của mạch lúc sau:
I=

U
U 12
⇒ Rtđ = =
= 10Ω

Rtđ
I 1.2

0,25

Vì R3 nt R12 nên Rtđ = R3 + R12 R3 = Rtđ - R12 = 4.375ΩP
Cường độ dòng điện qua mạch là: P
10
11

I = (P1 + P2 + P3 )/U=(100 + 5 + 1500)/220 = 7,29A
Vì 7,29 > 5 nên không thể dùng cầu chì cho phòng này được
Điện trở của đèn

0,5
0,5
0,5


P== U2 / P=27.65Ω
Cường độ dòng điện qua đèn:
I=

U
220
=
= 7.95 A
R Đ 27.65

Công của dòng điện

A = P.t = 750.4.3600 = 10 800 000J
Số tiền phải chi trả trong 1 tháng
A'= (30.A) = 30. 10 800 000= 324 000 000J = 90kW.h
T = 90 . 1500 = 135000 đồng

0,5

0,5
0,5

(HS làm cách khác đúng vẫn tính điểm tối đa).



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×