Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề + ĐA KT chương 1 hình 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (274.99 KB, 2 trang )

KIỂM TRA CHƯƠNG I
MÔN: HÌNH HỌC LỚP 8

Họ và tên: ………………………………….

Ngày tháng 12 năm 2017
ĐỀ 7

I/ Trắc nghiệm (3đ):
Bài 1: Nối mỗi cụm từ ở cột A với một cụm từ ở cột B để được câu đúng.
Cột A
Cột B
1. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với
a. Hình thoi
nhau là...
b. Hình thang cân
2. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là… c. Hình chữ nhật
3. Hình thang cân có một góc vuông là…
d. Hình vuông
4. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là….
e. Hình bình hành

Kết quả
1 + ……
2 + ……
3 + ……
4 + ……

Bài 2: Hãy chọn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1) Hình thoi có cạnh bằng 2cm. Chu vi hình thoi là:
A. 8cm


B. 6cm
C. 4cm
D. Một kết quả khác
2) Một hình thang có đáy lớn là 3cm, đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn là 0,2cm. Độ dài trung
bình của hình thang là:
A. 2,8cm
B. 2,9cm
C. 2,7cm
D. Một kết quả khác
3) Một hình thang cân có cạnh bên là 2,5 cm, đường trung bình là 3cm. Chu vi của hình
thang là: A. 8cm
B. 8,5cm
C. 11,5cm
D. 11cm
4) Cho hình thang ABCD (AB // CD, AB < CD) và các đoạn EF, MN song song với
AB, (AE = EM = MD). Nếu AB = 24cm, MN = x(cm) ; CD = y(cm) thì x, y thỏa mãn
hệ thức nào dưới đây:
A. 2x – y = 24
B. 3x – 2y = 48
C. 3x – 2y = 24
D. Hệ thức khác
Bài 3: Các khẳng định sau đúng hay sai ?
1. Trong hình thoi hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường.
2. Trong hình chữ nhật hai đường chéo bằng nhau và là đường phân giác các góc của
hình chữ nhật.
3. Tam giác đều là hình có tâm đối xứng.
4. Trong tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền
II. Tự luận (7đ):
Bài 1 (1đ): Vẽ hình thang cân ABCD (AB//CD) có MN là đường trung bình. Gọi E, F
lần lượt là trung điểm của AB và CD. Xác định điểm đối xứng của các điểm A, N, C

qua EF.
Bài 2 (2,5đ): Tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau. Gọi M, N, P, Q
theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA.
a) Tứ giác MNPQ là hình gì ? Vì sao?
b) Hai đường chéo AC và BD có thêm điều kiện gì thì tứ giác MNPQ là hình vuông?
Bài 3 (3,5đ): Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC.
a) Tứ giác BMNC là hình gì? Vì sao?
b) Lấy điểm E đối xứng với M qua N. Chứng minh tứ giác AECM là hình bình hành.
c) Tứ giác BMEC là hình gì? Vì sao?
d) Tam giác ABC cần thêm điều kiện gì thì tứ giác AECM là hình vuông? Vẽ hình
minh hoạ.


ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG I HÌNH HỌC LỚP 8 ĐỀ 7
I, Trắc nghiệm (3đ):
Bài 1: (1đ) – Mỗi ý 0,25đ
1–a;

2–e ;

3–c ;

4 – d.

Bài 2: (1đ) – Mỗi ý đúng 0,25đ
1–A ;

2–B ;

3–D ;


4 – C.

Bài 3: (1đ) – Mỗi ý đúng 0,25đ
1-Đ ;

2-S ;

3-S ;

4 - Đ.

II. Tự luận (7đ):
Bài 1: (1đ)
- Vẽ hình đúng:
- Điểm đx của A qua EF là B
- Điểm đx của N qua EF là M
- Điểm đx của C qua EF là D
Bài 2 (2,5đ):
a) Sử dụng tính chất đường trung bình
của tam giác, chứng minh được MNPQ
là hình bình hành.
* Chứng minh được là hình chữ nhật
b) Chứng minh được nếu hai đường
chéo có thêm điều kiện bằng nhau thì
MNPQ là hình vuông
Bài 3: (3,5đ)
- Vẽ hình ,GT, KL đúng
A


a) Tứ giác BMNC là hình thang
b) Tứ giác AECM là HBH
c) Tứ giác BMEC là HBH

M

d) Hình bình hành AECM là hình vuông
⇔ AC = ME và AC ⊥ ME
⇔ AC = BC và AC ⊥ BC

(vì ME = BC và ME//BC)


∆ ABC vuông cân tại C.

B

N

C

E



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×