Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề + ĐA KT chương 1 đại 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.79 KB, 4 trang )

KIỂM TRA 1 TIẾT
Đại số 9 ( Tuần 9 – Tiết 18 )
Điểm Lời phê của giáo viên
Đề 1
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 đ):
Câu 1:
5 1x +
có nghóa khi:
a. x


1
5

b. x

5 c. x
1
5

d. x
1
5
≥ −
Câu 2: Kết quả của phép tính :
222
)22()3()5(
−−+−
là:
a. 2 b. 3 c. 0 d. 5
Câu 3: Sắp xếp theo thứ tự giảm dần của : 3


2
; 4 và 2
5
là:
a. 3
2
> 4 > 2
5
b. 3
2
> 2
5
> 4 c. 4 > 2
5
> 3
2
d. 2
5
> 3
2
> 4
Câu 4: Biểu thức rút gọn của biểu thức
2
4 4
2
x x
x
− +

với x <2 là:

a. x-2 b. 2 – x c. -1 d. 1
Câu 5: Căn bậc ba của -125 là:
a. 5 b. -5 c. -25 d. 25
Câu 6: Kết quả của phép tính :
2 2
(1 2) (1 2)− − +
là:
a. 0 b. -2 c. -
2
d.
2 2−
II. TỰ LUẬN(7 đ):
Bài 1:(2 đ) Thực hiện phép tính:
a)
5023258
+−
b)
2
)52(45
3
1
5
1
5
−++
Bài 2: (3 đ) Cho biểu thức :
P =
4
.
2 2 4

x x x
x x x
 

+
 ÷
 ÷
− +
 
với x >0 và x

4
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm x để P > 3.
Bài 3: (2 đ) Giải phương trình :
a)
3 2 9 16 5x x x− + =
b) (x + 3)
01
=−
x

Họ và tên :…………………………………………………..
Lớp :………………………..
KIỂM TRA 1 TIẾT
Đại số 9 ( Tuần 9 – Tiết 18 )
Điểm Lời phê của giáo viên
Đề 2
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 đ):
Câu 1:

3 1x +
có nghóa khi:
a. x


1
3

b. x


1
3

c. x
1
5

d. x

-3
Câu 2: Kết quả của phép tính :
222
)22()3()5(
−−+−
là:
a. 5 b. 2 c. 5 d. 0
Câu 3: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần của : 3
2
; 4 và 2

5
là:
a. 3
2
< 4 < 2
5
b. 2
5
< 3
2
< 4 c. 4 < 3
2
<2
5
d. 3
2
< 2
5
< 4
Câu 4: Kết quả của phép tính :
2 2
(1 2) (1 2)+ − −
là:
a.
2 2−
b. 0 c. -2 d.2
Câu 5: Căn bậc ba của 27 là:
a. 3 b. 25 c. -3 d. -5
Câu 6: Biểu thức rút gọn của biểu thức
2

4 4
2
x x
x
− +

với x <2 là:
a. 1 b. 2 – x c. -1 d. x-2
II. TỰ LUẬN(7 đ):
Bài 1:(2 đ) Thực hiện phép tính:
a)
12 4 27 8 75− +
b)
2
1 1
2 18 ( 2 3)
2 3
+ + −
Bài 2: (3 đ) Cho biểu thức :
P =
4
.
2 2 4
x x x
x x x
 

+
 ÷
 ÷

− +
 
với x >0 và x

4
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm x để P > 3.
Bài 3: (2 đ) Giải phương trình :
a)
3 2 9 16 5x x x− + =
b)
2
8 16 2x x x− + − =
Họ và tên :…………………………………………………..
Lớp :………………………..
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ 1:
I. Trắc nghiệm : (3 đ)
Mỗi ý đúng được 0,5 đ: 1d; 2c; 3d; 4c; 5b; 6b
II. Tự luận : ( 7 đ)
Bài 1: ( 2 đ) Thực hiện phép tính

Bài 2 : (3 đ)


b) Với x > 0 và x

4, ta có:
P > 3



x
> 3

x > 9
Vậy với x> 9 thì P > 3. ( 1 đ)
Bài 3: ( 2 đ) Giải phương trình:
a)
3 2 9 16 5x x x− + =
ĐK: x

0

3 6 4 5x x x− + =
(0,5 đ)


5x =


x = 25 (TMĐK)
Vậy S =
{ }
25
(0,5 đ)
b) (x + 3)
01
=−
x
( 1 đ)

Lơì giải: ĐK: x

1
Ta có :(x + 3)
01
=−
x






=
−=

=−
=+

1
3
01
03
x
x
x
x
(loại x = -3)
Vậy: x = 1
a)

5023258
+−
=
2 2 5.4 2 2.5 2− +
(0,5 đ)
=
2 2 20 2 10 2− +
(0,25 đ)
=
8 2−
(0,25 đ)

b) b)
2
)52(45
3
1
5
1
5
−++
=
5 1
5. .3 5 2 5
5 3
+ + −
(0,5 đ)
= 5 5 5 2+ + − (0,25 đ)
=3 5 2− (0,25 đ)
a) Rút gọn biểu thức:

P =
4
.
2 2 4
x x x
x x x
 

+
 ÷
 ÷
− +
 

=
( ) ( ) ( ) ( )
( 2) ( 2) 4
.
2
2 2 2 2
x x x x x
x
x x x x
 
+ − −
 ÷
+
 ÷
+ − + −
 

( 1 đ)
=
2 2 4
.
4
2
x x x x x
x
x
 
+ + − −
 ÷
 ÷

 
=
2 4
.
4
2
x x
x
x


(0,5 đ)
= x (0,5 đ)
ĐỀ 2:
I. Trắc nghiệm : (3 đ)
Mỗi ý đúng được 0,5 đ: 1b; 2d; 3c; 4d; 5a; 6c

II. Tự luận : ( 7 đ)
Bài 1: ( 2 đ) Thực hiện phép tính

Bài 2 : (3 đ)


b) Với x > 0 và x

4, ta có:
P > 3


x
> 3

x > 9
Vậy với x> 9 thì P > 3. ( 1 đ)
Bài 3: ( 2 đ) Giải phương trình:
a)
3 2 9 16 5x x x− + =
ĐK: x

0 b)
2
8 16 2x x x− + − =

3 6 4 5x x x− + =
(0,5 đ)

4 2x x− = +

(0,5 đ)


5x =


4 2
4 2
x x
x x
− = +


− = +


x = 25 (TMĐK)
Vậy S =
{ }
25
(0,5 đ)

x = 1
Vậy S =
{ }
1
(0,5 đ)
a)
12 4 27 8 75− +
=

2 3 4.3 3 8.5 3− +
(0,5 đ)
= 2 3 12 3 40 3− + (0,25 đ)
= 30 3 (0,25 đ)
b)
2
1 1
2 18 ( 2 3)
2 3
+ + −
=
2 1
2. .3 2 2 3
2 3
+ + −
(0,5 đ)
=
2 2 3 2+ + −
(0,25 đ)
=
2 2 3+
(0,25 đ)
b) Rút gọn biểu thức:
P =
4
.
2 2 4
x x x
x x x
 


+
 ÷
 ÷
− +
 

=
( ) ( ) ( ) ( )
( 2) ( 2) 4
.
2
2 2 2 2
x x x x x
x
x x x x
 
+ − −
 ÷
+
 ÷
+ − + −
 
( 1 đ)
=
2 2 4
.
4
2
x x x x x

x
x
 
+ + − −
 ÷
 ÷

 
=
2 4
.
4
2
x x
x
x


(0,5 đ)
= x (0,5 đ)
Nếu x

4
Nếu x < 4

×