Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Báo cáo tài chính kiểm toán năm 2008 - Dien Quang 5 Tmbctc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.95 KB, 20 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN BÓNG ĐÈN ĐIỆN QUANG
Địa chỉ: 121-123-125 Hàm Nghi, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm 2008
I.

ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

1.

Hình thức sở hữu vốn

: Công ty cổ phần

2.

Lĩnh vực kinh doanh

: Sản xuất - Thương mại - Dịch vụ

3.

Ngành nghề kinh doanh

: Sản xuất, mua bán các loại bóng neon, ballast, starte, dây
điện, trang thiết bị chiếu sáng: ống thủy tinh và sản phẩm
thủy tinh các loại; Mua bán nguyên liệu, vật tư, phụ tùng


thiết bị chiếu sáng, thiết bị dân dụng và công nghiệp, hóa
chất (trừ hóa chất có tính độc hại nặng); Môi giới thương
mại; Tư vấn, xây lắp, bảo trì hệ thống điện trung-hạ thế, hệ
thống chiếu sáng công cộng, công nghiệp, dân dụng, hệ
thống điện lạnh, phòng cháy chữa cháy và cấp thoát nước, hệ
thống điện tự động hóa, hệ thống điện thông tin.

4.

Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm có ảnh hưởng đến Báo cáo tài chính
Ngày 14 tháng 2 năm 2008, cổ phiếu của Công ty chính thức được niêm yết tại Sở Giao dịch
chứng khoán TP. Hồ Chí Minh với mã chứng khoán là DQC theo Quyết định số 25/QĐSGDHCM ngày 14 tháng 2 năm 2008 của Sở Giao dịch chứng khoán TP. Hồ Chí Minh.
Doanh thu và lợi nhuận năm 2008 giảm mạnh so với năm trước do thị trường xuất khẩu bị giảm
sút mạnh. Việc giảm quy mô sản xuất làm tăng các khoản chi phí cố định của Công ty, chi phí
nguyên liệu trong năm biến động thất thường cũng là yếu tố ảnh hưởng đáng kể đến hiệu quả
hoạt động trong năm. Mặt khác, khoản dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán ngắn hạn trong
năm với số tiền là 10.430.000.000 VND cũng ảnh hưởng lớn đến lợi nhuận của Công ty.
Trong năm, Công ty đã điều chỉnh đăng ký lại ưu đãi miễn giảm thuế thu nhập doanh nghiệp theo
Công văn số 6683/CT-TTHT ngày 16 tháng 6 năm 2008 của Cục thuế TP. Hồ Chí Minh với số
thuế được miễn giảm của năm 2007 là 33.469.783.418 VND. Ngoài ra, Công ty cũng hạch toán
bổ sung và điều chỉnh một số khoản chi phí liên quan đến năm 2007 như: chi phí lãi vay, giá vốn
các công trình điện, chí phí hoa hồng môi giới và các chi phí khác liên quan đến việc xuất khẩu
hàng cho Cuba... với tổng số tiền là 25.919.741.755 VND. Các điều chỉnh này đã được hạch toán
hồi tố vào các năm có liên quan theo hướng dẫn của Chuẩn mực kế toán Việt Nam.
Trong năm, Công ty đã đầu tư thành lập thêm hai Công ty con là Công ty cổ phần đầu tư và xây
lắp Điện Quang và Công ty cổ phần kỹ nghệ Điện Quang.
Ngoài ra, trong năm Công ty đã phát hành thêm 3.079.800 cổ phiếu từ lợi nhuận được chia để
tăng vốn điều lệ từ 157.170.000.000 VND lên 187.968.000.000 VND.

II.


NĂM TÀI CHÍNH, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN

1.

Năm tài chính
Năm tài chính của Công ty bắt đầu từ ngày 1 tháng 1 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm.

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính

13


CÔNG TY CỔ PHẦN BÓNG ĐÈN ĐIỆN QUANG
Địa chỉ: 121-123-125 Hàm Nghi, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

2.

Năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008 là năm tài chính thứ tư của Công ty.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán là Đồng Việt Nam (VND).

III.

CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG

1.


Chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng Chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam.

2.

Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán
Ban Tổng Giám đốc đảm bảo đã tuân thủ đầy đủ yêu cầu của các Chuẩn mực kế toán và Chế độ
kế toán Doanh nghiệp Việt Nam hiện hành trong việc lập Báo cáo tài chính.

3.

Hình thức kế toán áp dụng
Công ty sử dụng hình thức nhật ký chung.

IV.

CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG

1.

Cơ sở lập báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính được trình bày theo nguyên tắc giá gốc.

2.

Tiền và tương đương tiền
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển và
các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua,
dễ dàng chuyển đổi thành một lượng tiền xác định cũng như không có nhiều rủi ro trong việc

chuyển đổi.

3.

Hàng tồn kho
Hàng tồn kho được xác định trên cơ sở giá gốc. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi
phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm
và trạng thái hiện tại.
Giá gốc hàng tồn kho được tính theo phương pháp bình quân gia quyền và được hạch toán theo
phương pháp kê khai thường xuyên.
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được ghi nhận khi giá gốc lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện
được. Giá trị thuần có thể thực hiện được là giá bán ước tính của hàng tồn kho trừ chi phí ước
tính để hoàn thành sản phẩm và chi phí ước tính cần thiết cho việc tiêu thụ chúng.

4.

Các khoản phải thu thương mại và phải thu khác
Các khoản phải thu thương mại và các khoản phải thu khác được ghi nhận theo hóa đơn, chứng
từ.
Dự phòng phải thu khó đòi được lập cho từng khoản nợ phải thu khó đòi căn cứ vào tuổi nợ quá
hạn của các khoản nợ hoặc dự kiến mức tổn thất có thể xảy ra.

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính

14


CÔNG TY CỔ PHẦN BÓNG ĐÈN ĐIỆN QUANG
Địa chỉ: 121-123-125 Hàm Nghi, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

5.

Tài sản cố định hữu hình
Tài sản cố định được thể hiện theo nguyên giá trừ hao mòn lũy kế. Nguyên giá tài sản cố định
bao gồm toàn bộ các chi phí mà Công ty phải bỏ ra để có được tài sản cố định tính đến thời điểm
đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Các chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu chỉ
được ghi tăng nguyên giá tài sản cố định nếu các chi phí này chắc chắn làm tăng lợi ích kinh tế
trong tương lai do sử dụng tài sản đó. Các chi phí không thỏa mãn điều kiện trên được ghi nhận là
chi phí trong kỳ.
Khi tài sản cố định được bán hay thanh lý, nguyên giá và khấu hao lũy kế được xóa sổ và bất kỳ
khoản lãi lỗ nào phát sinh do việc thanh lý đều được tính vào thu nhập hay chi phí trong kỳ.
Tài sản cố định được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước
tính. Số năm của các loại tài sản cố định như sau:
Loại tài sản cố định
Số năm
Nhà cửa, vật kiến trúc
06 – 30
Máy móc thiết bị
03 – 10
Phương tiện vận tải, truyền dẫn
06 – 08
Thiết bị, dụng cụ quản lý
03 – 05

6.

Tài sản cố định vô hình

Quyền sử dụng đất
Quyền sử dụng đất là tiền thuê đất Công ty trả một lần cho nhiều năm và được cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất. Quyền sử dụng đất được khấu hao theo thời hạn thuê đất là 45 năm.
Riêng quyền sử dụng đất có thời hạn lâu dài thì không trích khấu hao.
Bản quyền phần mềm vi tính
Bản quyền phần mềm vi tính là toàn bộ các chi phí mà Công ty đã chi ra tính đến thời điểm đưa
vào sử dụng. Bản quyền phần mềm vi tính được khấu hao trong 3 năm.

7.

Chi phí đi vay
Chi phí đi vay được vốn hóa khi có liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài
sản dở dang cần có một thời gian đủ dài (trên 12 tháng) để có thể đưa vào sử dụng theo mục đích
định trước hoặc bán. Các chi phí đi vay khác được ghi nhận vào chi phí trong kỳ.
Đối với các khoản vốn vay chung trong đó có sử dụng cho mục đích đầu tư xây dựng hoặc sản
xuất tài sản dở dang thì chi phí đi vay vốn hóa được xác định theo tỷ lệ vốn hóa đối với chi phí
lũy kế bình quân gia quyền phát sinh cho việc đầu tư xây dựng cơ bản hoặc sản xuất tài sản đó.
Tỷ lệ vốn hóa được tính theo tỷ lệ lãi suất bình quân gia quyền của các khoản vay chưa trả trong
kỳ, ngoại trừ các khoản vay riêng biệt phục vụ cho mục đích hình thành một tài sản cụ thể.

8.

Đầu tư tài chính
Các khoản đầu tư vào chứng khoán, công ty con và công ty liên kết được ghi nhận theo giá gốc.
Dự phòng giảm giá chứng khoán được lập cho từng loại chứng khoán được mua bán trên thị
trường và có giá thị trường giảm so với giá đang hạch toán trên sổ sách.
Khi thanh lý một khoản đầu tư, phần chênh lệch giữa giá trị thanh lý thuần và giá trị ghi sổ được
hạch toán vào thu nhập hoặc chi phí trong kỳ.

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính


15


CÔNG TY CỔ PHẦN BÓNG ĐÈN ĐIỆN QUANG
Địa chỉ: 121-123-125 Hàm Nghi, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

9.

Chi phí trả trước dài hạn
Chi phí hỗ trợ di dời
Chi phí hỗ trợ di dời là chi phí hỗ trợ để có được quyền thuê nhà 121 – 123 Hàm Nghi, quận 1,
TP. Hồ Chí Minh. Chi phí này được phân bổ vào chi phí trong năm theo phương pháp đường
thẳng với thời gian phân bổ là 3 năm.
Chi phí trả trước dài hạn khác
Chi phí trả trước dài hạn khác bao gồm các chi phí cho dây chuyền sản xuất được phân bổ vào chi
phí trong năm theo phương pháp đường thẳng với thời gian phân bổ không quá 2 năm.

10.

Các khoản phải trả thương mại và phải trả khác
Các khoản phải trả thương mại và các khoản phải trả khác được ghi nhận theo hóa đơn, chứng từ.

11.

Chi phí phải trả
Chi phí phải trả được ghi nhận dựa trên các ước tính hợp lý về số tiền phải trả cho các hàng hóa,

dịch vụ đã sử dụng trong kỳ.

12.

Trích lập quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm được dùng để chi trả trợ cấp thôi việc, mất việc. Mức trích
quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm là 1% quỹ lương làm cơ sở đóng bảo hiểm xã hội và được
hạch toán vào chi phí trong kỳ. Trường hợp quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm không đủ để chi
trợ cấp cho người lao động thôi việc, mất việc trong kỳ thì phần chênh lệch thiếu được hạch toán
vào chi phí.

13.

Nguồn vốn kinh doanh - quỹ
Nguồn vốn kinh doanh của Công ty bao gồm:
• Vốn đầu tư của chủ sở hữu: được ghi nhận theo số thực tế đã đầu tư của các cổ đông.
• Thặng dư vốn cổ phần: chênh lệch do phát hành cổ phiếu cao hơn mệnh giá.
• Vốn khác: hình thành do bổ sung từ kết quả hoạt động kinh doanh, giá trị các tài sản được
tặng, biếu, tài trợ và đánh giá lại tài sản.
Các quỹ được trích lập và sử dụng theo Điều lệ Công ty.

14.

Cổ phiếu quỹ
Khi cổ phần trong vốn chủ sở hữu được mua lại, khoản tiền trả bao gồm cả các chi phí liên quan
đến giao dịch được ghi nhận là cổ phiếu quỹ và được phản ánh là một khoản giảm trừ trong vốn
chủ sở hữu.

15.


Cổ tức
Cổ tức được ghi nhận là nợ phải trả trong kỳ cổ tức được công bố.

16.

Thuế thu nhập doanh nghiệp
Công ty có nghĩa vụ nộp thuế thu nhập doanh nghiệp với thuế suất 28% trên thu nhập chịu thuế.
Công ty được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp trong 2 năm kể từ năm bắt đầu kinh doanh có lãi
và giảm 50% trong 2 năm tiếp theo.
Năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2006 là năm đầu tiên Công ty được miễn thuế.

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính

16


CÔNG TY CỔ PHẦN BÓNG ĐÈN ĐIỆN QUANG
Địa chỉ: 121-123-125 Hàm Nghi, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp trong kỳ bao gồm thuế thu nhập hiện hành và thuế thu nhập
hoãn lại.
Thuế thu nhập hiện hành là khoản thuế được tính dựa trên thu nhập chịu thuế trong kỳ với thuế
suất áp dụng tại ngày cuối kỳ. Thu nhập chịu thuế chênh lệch so với lợi nhuận kế toán là do điều
chỉnh các khoản chênh lệch tạm thời giữa thuế và kế toán cũng như điều chỉnh các khoản thu
nhập và chi phí không phải chịu thuế hay không được khấu trừ.
Thuế thu nhập hoãn lại là khoản thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ phải nộp hoặc sẽ được hoàn lại do
chênh lệch tạm thời giữa giá trị ghi sổ của tài sản và nợ phải trả cho mục đích Báo cáo tài chính

và các giá trị dùng cho mục đích thuế. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả được ghi nhận cho tất cả
các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại chỉ được ghi nhận khi
chắc chắn trong tương lai sẽ có lợi nhuận tính thuế để sử dụng những chênh lệch tạm thời được
khấu trừ này.
Giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được xem xét lại vào ngày kết thúc
năm tài chính và sẽ được ghi giảm đến mức đảm bảo chắc chắn có đủ lợi nhuận tính thuế cho
phép lợi ích của một phần hoặc toàn bộ tài sản thuế thu nhập hoãn lại được sử dụng.
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả được xác định theo thuế suất dự
tính sẽ áp dụng cho năm tài sản được thu hồi hay nợ phải trả được thanh toán dựa trên các mức
thuế suất có hiệu lực tại ngày kết thúc năm tài chính. Thuế thu nhập hoãn lại được ghi nhận trong
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trừ khi liên quan đến các khoản mục được ghi thẳng vào
vốn chủ sở hữu khi đó thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ được ghi thẳng vào vốn chủ sở hữu.
17.

Nguyên tắc chuyển đổi ngoại tệ
Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ được chuyển đổi theo tỷ giá tại ngày phát sinh nghiệp vụ.
Số dư các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ được qui đổi theo tỷ giá tại ngày cuối kỳ.
Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ
cuối kỳ được ghi nhận vào thu nhập hoặc chi phí trong kỳ.
Tỷ giá sử dụng để qui đổi tại thời điểm ngày: 31/12/2007 : 16.114 VND/USD
31/12/2008 : 16.977 VND/USD

18.

Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
Khi bán hàng hóa doanh thu được ghi nhận khi phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với việc sở hữu
hàng hóa đó được chuyển giao cho người mua và không còn tồn tại yếu tố không chắc chắn đáng
kể liên quan đến việc thanh toán tiền, chi phí kèm theo hoặc khả năng hàng bán bị trả lại.
Khi cung cấp dịch vụ, doanh thu được ghi nhận khi không còn những yếu tố không chắc chắn
đáng kể liên quan đến việc thanh toán tiền hoặc chi phí kèm theo. Trường hợp dịch vụ được thực

hiện trong nhiều kỳ kế toán thì việc xác định doanh thu trong từng kỳ được thực hiện căn cứ vào
tỷ lệ hoàn thành dịch vụ tại ngày kết thúc năm tài chính.
Tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận được chia được ghi nhận khi Công ty có khả năng thu được lợi ích
kinh tế từ giao dịch và doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Tiền lãi được ghi nhận trên
cơ sở thời gian và lãi suất từng kỳ. Cổ tức và lợi nhuận được chia được ghi nhận khi cổ đông
được quyền nhận cổ tức hoặc các bên tham gia góp vốn được quyền nhận lợi nhuận từ việc góp
vốn.

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính

17


CÔNG TY CỔ PHẦN BÓNG ĐÈN ĐIỆN QUANG
Địa chỉ: 121-123-125 Hàm Nghi, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

19.

Bên liên quan
Các bên được coi là liên quan nếu một bên có khả năng kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đối
với bên kia trong việc ra quyết định các chính sách tài chính và hoạt động.
Giao dịch với các bên có liên quan trong năm được trình bày ở thuyết minh VIII.1.

V.

THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN
ĐỐI KẾ TOÁN


1.

Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng
Cộng

2.

Số đầu năm
616.920.990
30.053.803.655
30.670.724.645

Số cuối năm
37.520.000.000
37.520.000.000

Số đầu năm
1.800.000.000
20.660.000.000
22.460.000.000

Số cuối năm
858.868.550.304
35.906.218.878
6.067.899.477
51.380.722.287
952.223.390.946


Số đầu năm
1.122.874.311.006
23.537.361.555
12.717.003.124
1.159.128.675.685

Số cuối năm
223.749.800

Số đầu năm
2.077.074.205
2.767.433.067

502.740.000

1.608.400.000
1.592.000.000
-

375.563.142
3.090.554.884

7.133.324.174

Đầu tư ngắn hạn
Cho vay
Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
Cộng


3.

Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán ngắn hạn.

4.

Phải thu của khách hàng
Consumimport (Cu Ba)
Công ty cổ phần phân phối Điện Quang
Công ty cổ phần đầu tư thương mại Điện Quang
Các Khách hàng khác
Cộng

5.

Số cuối năm
435.237.038
5.051.239.984
5.486.477.022

Trả trước cho người bán
Guangxi Materials General Group Corporation
Susung Lighting Co.,Ltd
Tổng Công ty đầu tư phát triển đô thị và khu
công nghiệp Việt Nam (IDICO)
Vũ Quang Đản
Orex Co., Ltd
Chi nhánh Phòng thương mại và công nghiệp
Việt Nam tại Tp.Hồ Chí Minh

Các Nhà cung cấp khác

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính

18


CÔNG TY CỔ PHẦN BÓNG ĐÈN ĐIỆN QUANG
Địa chỉ: 121-123-125 Hàm Nghi, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

6.

7.

8.

9.

10.

Số cuối năm
4.192.607.826

Số đầu năm
15.178.231.446

Phải thu về cổ phần hóa

Công ty cổ phần đầu tư và thương mại Điện
Quang
Phải thu chế độ bảo hiểm xã hội
Thuế thu nhập cá nhân phải thu người lao động
Thuế nhập khẩu sản xuất hàng xuất khẩu Cuba
Các khoản phải thu khác
Cộng

Số cuối năm
-

Số đầu năm
1.962.089.366

1.263.681.592
8.125.403.724
171.349.502
9.560.434.818

510.000.000
946.815.985
710.258.546
475.263.826
4.604.427.723

Dự phòng các khoản phải thu khó đòi
Số đầu năm
Trích lập dự phòng trong năm
Hoàn nhập dự phòng
Số cuối năm


4.722.869.916
(694.500.834)
4.028.369.082

Cộng
Các khoản phải thu khác

Hàng tồn kho
Nguyên liệu, vật liệu
Công cụ, dụng cụ
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Thành phẩm
Hàng hóa
Cộng

Số cuối năm
191.694.375.514
118.434.406
36.579.151.435
78.868.923.667
3.768.939.829
311.029.824.851

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Số đầu năm
Trích lập dự phòng trong năm
Hoàn nhập dự phòng
Số cuối năm


3.598.698.276
(2.244.568.087)
1.354.130.189

Chi phí trả trước ngắn hạn
Tăng trong
năm

Số đầu năm
Chi phí bảo hiểm hàng xuất
khẩu
Chi phí trả trước ngắn hạn
khác
Cộng

-

3.101.319.500

200.497.901

8.557.483.467

200.497.901
11.

Số đầu năm
191.640.298.007
120.058.681
24.123.217.562

65.257.963.907
3.885.886.353
285.027.424.510

Kết chuyển vào
chi phí SXKD
trong năm
(3.101.319.500)

Số cuối năm
-

(6.951.568.438) 1.806.412.930
(10.052.887.938
11.658.802.967
) 1.806.412.930

Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
Thuế nhập khẩu nộp thừa

Số cuối năm
446.588.726

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính

Số đầu năm
19


CÔNG TY CỔ PHẦN BÓNG ĐÈN ĐIỆN QUANG

Địa chỉ: 121-123-125 Hàm Nghi, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

12.

Thuế thu nhập doanh nghiệp nộp thừa
Các khoản khác nộp thừa
Cộng
Tài sản ngắn hạn khác
Tạm ứng
Ký quỹ, ký cược ngắn hạn
Cộng

13.

Số cuối năm
23.161.205.436
17.252.481
23.625.046.643

Số đầu năm
15.787.401.028
17.252.481
15.804.653.509

Số cuối năm
9.647.024.854
9.647.024.854


Số đầu năm
1.269.498.386
126.612.000
1.396.110.386

Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình
Nhà cửa, vật
kiến trúc

Nguyên giá
Số đầu năm
Tăng trong năm
Mua sắm mới
Đầu tư xây dựng cơ
bản hoàn thành
Thanh lý, nhượng bán
Số cuối năm
Trong đó:
Đã khấu hao hết nhưng
vẫn còn sử dụng

Máy móc và
thiết bị

Phương tiện
vận tải, truyền
dẫn

Thiết bị, dụng

cụ quản lý

Cộng

31.665.035.018
1.156.771.137
1.156.771.137

195.343.204.297
42.852.420.180
28.700.346.037

9.756.333.176
2.866.150.091
2.866.150.091

2.586.316.557
32.590.909
32.590.909

(262.012.320)
32.559.793.835

14.152.074.143
(3.358.252.808)
(574.255.191)
234.837.371.669 12.048.228.076

(51.335.361)
2.567.572.105


239.350.889.048
46.907.932.317
32.755.858.174
14.152.074.14
3
(4.245.855.680)
282.012.965.685

3.203.132.
652

37.727.183.3
49

2.635.574.
006

786.64
7.155

44.352.537
.162

Giá trị hao mòn
Số đầu năm
20.947.018.434
Khấu hao trong năm
1.945.042.004
Thanh lý. nhượng bán

(262.012.320)
Số cuối năm
22.630.048.118

118.193.014.771
20.637.441.925
(2.502.919.009)
136.327.537.687

5.858.625.848
1.352.194.043
(489.931.360)
6.720.888.531

1.152.971.502
462.917.686
(51.335.361)
1.564.553.827

146.151.630.555
24.397.595.658
(3.306.198.050)
167.243.028.163

Giá trị còn lại
Số đầu năm
Số cuối năm

77.150.189.526
98.509.833.982


3.897.707.328
5.327.339.545

1.433.345.055
1.003.018.278

93.199.258.493
114.769.937.522

10.718.016.584
9.929.745.717

Một số tài sản cố định hữu hình có nguyên giá và giá trị còn lại theo sổ sách lần lượt là
57.058.762.088 VND và 44.033.604.061 VND đã được cầm cố, thế chấp để đảm bảo cho các
khoản vay của Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Sài Gòn và Ngân hàng
Công thương Việt Nam - Chi nhánh 4.
14.

Tăng, giảm tài sản cố định vô hình
Quyền sử dụng đất
Nguyên giá
Số đầu năm
Tăng trong năm
Mua trong năm
Giảm trong năm
Số cuối năm
Giá trị hao mòn

5.006.406.926

22.007.713.637
27.014.120.563

Bản quyền phần
mềm vi tính
375.563.142
346.697.400
722.260.542

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính

Cộng
5.381.970.068
22.354.411.037
27.736.381.105

20


CÔNG TY CỔ PHẦN BÓNG ĐÈN ĐIỆN QUANG
Địa chỉ: 121-123-125 Hàm Nghi, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

Số đầu năm
Tăng trong năm
Khấu hao trong năm
Giảm trong năm
Số cuối năm


Quyền sử dụng đất
1.565.069.667
111.253.487
1.676.323.154

Giá trị còn lại
Số đầu năm
Số cuối năm
15.

3.441.337.259
25.337.797.409

Bản quyền phần
mềm vi tính

Cộng

62.593.860
125.187.714
187.781.574

1.627.663.527
236.441.201
1.864.104.728

312.969.282
534.478.968


3.754.306.541
25.872.276.377

Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Chi phí phát Kết chuyển sang
Kết chuyển
Chi phí
Số đầu năm sinh trong năm
TSCĐ
khác
Số cuối năm
Mua sắm TSCĐ
22.486.000
3.535.000
(26.021.000)
Xây dựng cơ bản
12.351.186.631 16.061.182.132 (14.019.894.143) (5.350.546.703) 9.041.927.917
Sửa chữa lớn TSCĐ
212.284.960 1.657.456.613
(132.180.000) (1.275.829.457)
461.732.116
Cộng
12.585.957.591 17.722.173.745 (14.152.074.143) (6.652.397.160) 9.503.660.033

16.

Đầu tư vào công ty con

Tên công ty con
Công ty TNHH thương mại dịch vụ Điện Quang

Công ty cổ phần phân phối Điện Quang
Công ty cổ phần đầu tư và thương mại Điện Quang
Công ty cổ phần đầu tư và xây lắp Điện Quang
Cộng
17.

Tỷ lệ cổ phần sở hữu
Theo giấy Thực góp
phép (%)
(%)
51
51
51
51
51
51
51
26.14

Vốn đầu tư
510.000.000
3.060.000.000
3.570.000.000
800.000.000
7.940.000.000

Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh

Tên công ty liên kết
Công ty TNHH dây cáp Điện Quang - Taisin

Công ty cổ phần Điện Quang Scope
Cộng

Tỷ lệ cổ phần sở hữu
Theo giấy Thực góp
phép (%)
(%)
40
40
45
31,44

18.

Đầu tư dài hạn khác
Khoản đầu tư dài hạn vào Công ty cổ phần quản lý quỹ Bản Việt.

19.

Chi phí trả trước dài hạn

Chi phí
Chi phí dây chuyền impact
Chi phí công trình lò xã
Chi phí hỗ trợ di dời
Cộng

Số đầu năm
11.278.444.444
11.278.444.444


Vốn đầu tư
9.658.540.000
15.090.863.537
24.749.403.537

Kết chuyển chi
Chi phí phát phí SXKD trong
sinh trong năm
năm
Số cuối năm
958.170.700
(130.910.146)
827.260.554
311.109.218
(25.925.768)
285.183.450
- (4.000.000.000) 7.278.444.444
1.269.279.918 (4.156.835.914) 8.390.888.448

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính

21


CÔNG TY CỔ PHẦN BÓNG ĐÈN ĐIỆN QUANG
Địa chỉ: 121-123-125 Hàm Nghi, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)


20.

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ. Chi tiết số
phát sinh trong năm như sau:

Số đầu năm
Trích lập dự phòng trong năm
Hoàn nhập dự phòng
Số cuối năm
21.

Tài sản dài hạn khác
Các khoản ký quỹ, ký cược dài hạn.

22.

Vay và nợ ngắn hạn

1.181.699.371
52.996.300
1.234.695.671

Vay ngắn hạn ngân hàng
Ngân hàng Công thương Việt Nam – Chi nhánh
quận 4 (a)
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi
nhánh Sài Gòn (b)
Ngân hàng Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Hồ

Chí Minh (c)
Vay dài hạn đến hạn trả
(Xem thuyết minh V.29)
Ngân hàng Phát triển Việt Nam – Sở giao dịch 2
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi
nhánh Sài Gòn
Cộng

Số cuối năm
181.246.027.501

Số đầu năm
803.059.193.967

43.869.255.348

28.051.451.438

137.376.772.153

158.221.434.547

342.355.971.243

616.786.307.982
5.593.838.820

332.138.016.639

-


10.217.954.604
523.601.998.744

5.593.838.820
808.653.032.787

(a)

Khoản vay Ngân hàng Công thương Việt Nam – Chi nhánh quận 4 để bổ sung vốn lưu động với
lãi suất thực tế từng thời kỳ. Khoản vay này được đảm bảo bằng tài sản thế chấp.

(b)

Khoản vay Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Sài Gòn để bổ sung vốn lưu
động với lãi suất thực tế từng thời kỳ. Khoản vay này được đảm bảo bằng cầm cố bộ chứng từ
hàng xuất khẩu sang Cu Ba.

(c)

Khoản vay Ngân hàng Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Hồ Chí Minh để thực hiện hợp đồng xuất
khẩu bóng đèn compact với nhà nhập khẩu Consumimport (Cu Ba) với lãi suất 0,75%/tháng.
Khoản vay này được đảm bảo theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ.
Chi tiết số phát sinh về các khoản vay như sau:
Số đầu năm

Vay ngắn hạn
ngân hàng
803.059.193.967
Vay dài hạn

đến hạn trả
5.593.838.820
Cộng
808.653.032.787

Số tiền vay phát
sinh trong năm

Số kết chuyển

Chênh lệch
tỷ giá

Số tiền vay đã
trả trong năm

Số cuối năm

152.954.861.092 (376.206.076.970) 5.581.222.423 (404.143.173.011)

181.246.027.501

- 342.357.671.073
(5.595.538.650)
152.954.861.092 (33.848.405.897) 5.581.222.423 (409.738.711.661)

342.355.971.243
523.601.998.744

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính


22


CÔNG TY CỔ PHẦN BÓNG ĐÈN ĐIỆN QUANG
Địa chỉ: 121-123-125 Hàm Nghi, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

23.

Phải trả cho người bán
Guangxi Material General Group Corp
Công ty TNHH gas Petrolimex Sài Gòn
Corso Co., Ltd
Công ty TNHH thương mại và du lịch
Nhật Trang
Susung Lighting Co., Ltd
Daekwang electronics Co., Ltd
Công ty TNHH sản xuất thương mại Minh
Phúc
Công ty TNHH Vietsure Star
Công ty cổ phần hóa chất
Công ty TNHH Daily Many International
Việt Nam
Công ty cổ phần Ngô Han
Cty TNHH sản xuất thương mại Kim
Hồng Lợi
Grand Inter – Mark (M) Sdn.Bhd

Các Nhà cung cấp khác
Cộng

24.

Số đầu năm
3.198.437.330
42.723.722

2.392.637.771
5.839.379.713
836.284.406

2.931.852.487
3.247.206.807

728.472.794
901.675.000

1.930.118.504
1.966.081.776
3.153.906.300

1.765.155.080
-

1.765.155.080
1.592.331.915

709.896.210

6.899.380.700
19.003.399.492
47.280.853.053

1.295.054.980
29.209.421.133
50.332.290.034

Số cuối năm
1.690.858.382
265.169.120
1.956.027.502

Số đầu năm
1.187.540.000
779.800.000
382.680.900
371.492.705
2.721.513.605

Người mua trả tiền trước
Công ty TNHH thương mại sản xuất Tân Úc Việt
Công ty cổ phần nhựa Rạng Đông
Central Supply Slipper Co.,Ltd
Công ty cổ phần thủy sản An Phước
Các Khách hàng khác
Cộng

25.


Số cuối năm
2.046.183.610
3.934.806.610
2.223.581.667

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Số đầu năm
Thuế GTGT hàng bán nội địa
615.161.630
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
Thuế xuất. nhập khẩu (*)
202.718.069
Thuế thu nhập doanh nghiệp (*) (15.787.401.028)
Thuế thu nhập cá nhân
730.704.466
Thuế nhà đất. tiền thuê đất
Các loại thuế khác
Các khoản phải nộp khác (*)
(17.252.481)
Cộng
(14.256.069.344)

Số phải nộp
trong năm
14.133.334.857
16.634.936.880
1.268.770.982
161.509.400
6.000.000
32.204.552.119


Số đã nộp trong
năm
Số cuối năm
(308.846.552)
306.315.078
(14.133.334.857)
(17.284.243.675)
(446.588.726)
(7.373.804.408) (23.161.205.436)
(1.670.799.000)
328.676.448
(161.509.400)
(6.000.000)
(17.252.481)
(40.938.537.892) (22.990.055.117)

(*) Các khoản thuế nộp thừa được trình bày ở chỉ tiêu Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
(xem thuyết minh V.11).
Thuế giá trị gia tăng
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính

23


CÔNG TY CỔ PHẦN BÓNG ĐÈN ĐIỆN QUANG
Địa chỉ: 121-123-125 Hàm Nghi, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)


Công ty nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ. Thuế suất thuế giá trị gia tăng cho
hàng xuất khẩu là 0%. hàng tiêu thụ trong nước là 10%.
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Xem thuyết minh IV.16.
Năm 2008 là năm thứ ba Công ty hoạt động kinh doanh có lãi nên được hưởng ưu đãi giảm 50%
số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp.
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong năm được dự tính như sau:
Năm nay
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
1.255.303.091
Các khoản điều chỉnh tăng. giảm lợi nhuận kế
toán để xác định lợi nhuận chịu thuế thu nhập
doanh nghiệp
- Các khoản điều chỉnh tăng
378.544.997
- Các khoản điều chỉnh giảm
(27.751.494.921)
Tổng thu nhập chịu thuế
(26.117.646.833)
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
28%
Thuế thu nhập doanh nghiệp dự tính phải nộp
Thuế thu nhập doanh nghiệp được miễn. giảm
Điều chỉnh thuế thu nhập doanh nghiệp các
năm trước
Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
hiện hành
-


Năm trước
213.150.139.801
8.440.709.791
221.590.849.592
28%
62.045.437.886
(62.045.437.886)
64.499.
516
64.499
.516

Các loại thuế khác
Công ty kê khai và nộp theo qui định.
26.

Phải trả người lao động
Tiền lương tháng 12 năm 2008 phải trả người lao động.

27.

Chi phí phải trả
Chi phí lãi vay ngân hàng
Chi phí hoa hồng môi giới hàng xuất khẩu Cuba
Chi phí phải trả khác
Cộng

28.

Số đầu năm

37.162.532.431
8.440.709.791
5.422.793.995
51.026.036.217

Số cuối năm
1.564.434.563
333.890.872

Số đầu năm
1.687.375.560
-

55.910.390.238
1.670.365.665
745.997.626
60.225.078.964

11.384.625.544
24.966.362.398
38.038.363.502

Số cuối năm
181.473.437.643

Số đầu năm
16.462.832.664

Các khoản phải trả, phải nộp khác
Kinh phí công đoàn

Bảo hiểm xã hội
Doanh thu chưa thực hiện - Lãi bán hàng trả
chậm hợp đồng xuất khẩu Cu Ba
Tiền cổ tức phải trả
Các khoản phải trả khác
Cộng

29.

Số cuối năm
54.413.052.913
8.819.254.788
63.232.307.701

Vay và nợ dài hạn
Vay dài hạn ngân hàng

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính

24


CÔNG TY CỔ PHẦN BÓNG ĐÈN ĐIỆN QUANG
Địa chỉ: 121-123-125 Hàm Nghi, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi
nhánh Sài Gòn (a)

Ngân hàng Phát triển Việt Nam – Sở giao dịch 2 (b)
Vay dài hạn các tổ chức và cá nhân khác
Vay từ Quỹ viện trợ Sida của Thụy Điển (c)
Cộng
(a)

(b)

(c)

Số cuối năm

Số đầu năm

21.343.378.913
160.130.058.730
1.665.930.680
1.665.930.680
183.139.368.323

16.462.832.664
1.665.930.680
1.665.930.680
18.128.763.344

Khoản vay Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Sài Gòn để nhập máy móc
thiết bị, tài sản cố định với lãi suất 5.2%/năm. Khoản vay này được đảm bảo bằng tài sản hình
thành từ vốn vay.
Khoản vay Ngân hàng Phát triển Việt Nam – Sở giao dịch 2 để thực hiện hợp đồng xuất khẩu
bóng đèn compact với nhà nhập khẩu Consumimport (Cu Ba) với lãi suất 0,75%/tháng. Khoản

vay này được đảm bảo theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ.
Vay từ Quỹ viện trợ Sida của Thụy Điển để bổ sung vốn lưu động.
Kỳ hạn thanh toán nợ vay:
Tổng nợ
Vay dài hạn ngân hàng 523.829.408.886
Vay dài hạn các tổ
chức và cá nhân khác
1.665.930.680
Cộng
525.495.339.566

Từ 1 năm trở
Trên 1 năm đến
xuống
5 năm
342.355.971.243 181.473.437.643
342.355.971.243

Trên 5 năm
-

1.665.930.680
183.139.368.323

-

Chi tiết số phát sinh về các khoản vay như sau:
Số đầu năm

Số tiền vay phát

sinh trong năm

Vay dài hạn
ngân hàng
16.462.832.664 131.422.796.628
Vay dài hạn
các tổ chức và
cá nhân khác
1.665.930.680
Cộng
18.128.763.344 131.422.796.628

Số kết chuyển

Số tiền vay đã
trả trong năm

Chênh lệch tỷ
giá cuối năm

Số cuối năm

33.848.405.897

(1.242.913.360)

982.315.814

181.473.437.643


33.848.405.897

(1.242.913.360)

982.315.814

1.665.930.680
183.139.368.323

30.

Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế. Chi tiết số
phát sinh trong năm như sau:
Số đầu năm
Số trích trong năm
63.454.214
Hoàn nhập trong năm
Số cuối năm
63.454.214

31.

Dự phòng trợ cấp mất việc làm
Số đầu năm
Số trích lập trong năm
Giảm khác
Số cuối năm

32.


232.446.000
228.244.500
460.690.500

Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Thông tin về biến động của vốn chủ sở hữu được trình bày ở Phụ lục đính kèm trang 33.

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính

25


CÔNG TY CỔ PHẦN BÓNG ĐÈN ĐIỆN QUANG
Địa chỉ: 121-123-125 Hàm Nghi, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
Vốn đầu tư của Nhà nước
Vốn góp của các cổ đông
Thặng dư vốn cổ phần
Cổ phiếu quỹ
Cộng
Cổ tức
Cổ tức đã chi trả trong năm như sau:
Cổ tức năm trước
Tạm ứng cổ tức năm nay

Cộng
Cổ phiếu
Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành
Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng
- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu đãi cổ tức
Số lượng cổ phiếu được mua lại
- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu đãi cổ tức
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
- Cổ phiếu phổ thông (lưu hành thực tế)
- Cổ phiếu ưu đãi cổ tức (hạn chế chuyển
nhượng)

Số cuối năm
38.464.800.000
149.503.200.000
400.673.465.475
(3.315.000.000)
585.326.465.475

Số đầu năm
32.054.000.000
125.116.000.000
400.673.465.475
557.843.465.475

6.721.509.335
6.721.509.335
Năm nay

18.796.800
18.796.800
18.513.800
283.000
(35.000)
(35.000)
18.761.800
18.478.800

Năm trước
15.717.000
15.717.000
15.434.000
283.000
15.717.000
15.434.000

283.000

283.000

Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành: 10.000 VND.
Mục đích trích lập quỹ đầu tư phát triển. quỹ dự phòng tài chính
Quỹ đầu tư phát triển được dùng để bổ sung vốn điều lệ của Công ty.
Quỹ dự phòng tài chính được dùng để:
- Bù đắp những tổn thất, thiệt hại về tài sản, công nợ không đòi được xảy ra trong quá trình
kinh doanh;
- Bù đắp khoản lỗ của Công ty theo quyết định của Hội đồng quản trị
33.


34.

Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Số đầu năm
Tăng do trích lập từ lợi nhuận
Chi quỹ trong năm
Số cuối năm
Nguồn kinh phí
Số đầu năm
Nguồn kinh phí được cấp trong năm
Chi sự nghiệp

7.315.844.937
33.410.253.004
(23.661.885.310)
17.064.212.631

948.646.105
5.299.972.000
(1.348.184.854)

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính

26


CÔNG TY CỔ PHẦN BÓNG ĐÈN ĐIỆN QUANG
Địa chỉ: 121-123-125 Hàm Nghi, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008

Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

Số cuối năm

4.900.433.251

35.

Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
Vật tư giữ hộ Nhà nước.

VI.

THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO KẾT
QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

1.

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Tổng doanh thu
Các khoản giảm trừ doanh thu:
- Chiết khấu hàng bán
- Hàng bán bị trả lại
Doanh thu thuần
Trong đó:
- Doanh thu bán thành phẩm
- Doanh thu bán hàng hóa
- Doanh thu bán nguyên vật liệu
- Doanh thu công trình


2.

326.597.883.083
17.420.400.534
2.538.422.046
6.776.549.507

1.089.258.940.802
12.531.690.522
546.129.766
9.000.923.735

Năm nay
300.980.801.556
4.573.735.046
18.044.953.443
5.970.687.598
(2.244.568.087)
327.325.609.556

Năm trước
751.235.875.842
12.238.326.784
618.974.578
5.626.172.274
659.242.023
770.378.591.501

Năm nay
859.551.685

45.581.554.126
4.367.724.224
39.166.710.064
378.807.313
1.180.603.697
91.534.951.109

Năm trước
896.214.629
20.964.100.562
5.522.061.972
27.382.377.163

Năm nay
49.306.751.064
10.430.000.000
7.328.618.685
12.595.818.840
79.661.188.589

Năm trước
45.521.272.390
1.741.887.739
933.557.026
48.196.717.155

Doanh thu hoạt động tài chính
Lãi tiền gửi ngân hàng
Lãi trả chậm
Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện

Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
Lãi cho vay
Cổ tức, lợi nhuận được chia
Cộng

4.

Năm trước
1.112.399.345.287
(1.061.660.462)
(3.088.470)
(1.058.571.992)
1.111.337.684.825

Giá vốn hàng bán
Giá vốn bán thành phẩm
Giá vốn bán hàng hóa
Giá vốn bán nguyên vật liệu
Giá vốn công trình
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Cộng

3.

Năm nay
358.675.007.337
(5.341.752.167)
(1.085.958.071)
(4.255.794.096)
353.333.255.170


Chi phí tài chính
Chi phí lãi vay
Chi phí dự phòng đầu tư chứng khoán
Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
Cộng

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính

27


CÔNG TY CỔ PHẦN BÓNG ĐÈN ĐIỆN QUANG
Địa chỉ: 121-123-125 Hàm Nghi, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

5.

Chi phí bán hàng
Chi phí nhân viên bán hàng
Chi phí vật liệu
Chi phí khấu hao
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí khác
Cộng

6.


Năm trước
7.722.954.212
267.889.119
7.942.259.464
114.243.161
3.344.973.772
13.524.558.611
32.916.878.339

Năm nay
20.591.066.967
23.000.000.000
832.386.200
44.423.453.167

Năm trước
200.070.514
580.620.720
452.325.170
1.233.016.404

Năm nay
19.884.913.234
58.893.339
19.943.806.573

Năm trước
380.964.276
52.773.871

433.738.147

Năm nay

Năm trước

(52.996.300)

(1.181.699.371)

63.454.214
10.457.914

(1.181.699.371)

Chi phí khác
Giá trị còn lại tài sản cố định thanh lý
Chi phí khác
Cộng

9.

Năm nay
4.104.231.277
472.249.288
2.434.967.050
1.033.108.850
7.300.433.217
6.953.610.474
22.298.600.156


Thu nhập khác
Thu nhượng bán tài sản cố định thanh lý
Xử lý công nợ tồn đọng không phải trả
Thu tiền hỗ trợ di dời
Thu nhập khác
Cộng

8.

Năm trước
5.874.536.413
128.564.664
140.835.544
34.557.547.223
34.175.529.605
74.877.013.449

Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí nhân viên quản lý
Chi phí đồ dùng văn phòng
Chi phí khấu hao
Thuế phí. lệ phí
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí khác
Cộng

7.

Năm nay

3.681.153.106
9.049.524
101.540.734
21.837.536.479
13.177.871.638
38.807.151.481

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh
từ các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ
Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh
từ các khoản chênh lệch tạm thời phải chịu thuế
Cộng

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính

28


CÔNG TY CỔ PHẦN BÓNG ĐÈN ĐIỆN QUANG
Địa chỉ: 121-123-125 Hàm Nghi, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

10.

Lãi cơ bản trên cổ phiếu
Lợi nhuận kế toán sau thuế thu nhập doanh
nghiệp

Các khoản điều chỉnh tăng, giảm lợi nhuận kế
toán để xác định lợi nhuận phân bổ cho cổ đông
sở hữu cổ phiếu phổ thông
Lợi nhuận phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu
phổ thông
Cổ phiếu phổ thông đang lưu hành bình quân
trong năm
Lãi cơ bản trên cổ phiếu

Năm nay

Năm trước

1.244.845.177

214.267.339.656

-

-

1.244.845.177

214.267.339.656

18.770.550
66

12.290.264
17.434


Cổ phiếu phổ thông đang lưu hành bình quân trong năm được tính như sau:
Năm nay
Cổ phiếu phổ thông đang lưu hành đầu năm
15.717.000
Ảnh hưởng của cổ phiếu phổ thông mua lại
(26.250)
Ảnh hưởng của cổ phiếu phổ thông phát hành từ
việc chi trả cổ tức bằng cổ phiếu
3.079.800
Ảnh hưởng của cổ phiếu phổ thông phát hành
ngày 31 tháng 1 năm 2007
Ảnh hưởng của cổ phiếu phổ thông phát hành
ngày 31 tháng 3 năm 2007
Ảnh hưởng của cổ phiếu phổ thông phát hành
ngày 15 tháng 9 năm 2007
Cổ phiếu phổ thông đang lưu hành bình
quân trong năm
18.770.550

Năm trước
2.267.480
2.267.480
5.170.000
1.720.500
864.804
12.290.264

VII. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO LƯU
CHUYỂN TIỀN TỆ

1.

Tiền chi đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác
Chi đầu tư ngắn hạn
Chi đầu tư vào công ty con
Chi đầu tư vào công ty liên kết
Chi đầu tư dài hạn khác
Cộng

2.

Năm nay
17.220.000.000
1.040.000.000
15.090.863.537
33.350.863.537

Năm trước
22.460.000.000
3.570.000.000
9.658.540.000
20.333.473.519
56.022.013.519

Tiền thu hồi đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác
Tiền thu đầu tư ngắn hạn.

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính

29



CÔNG TY CỔ PHẦN BÓNG ĐÈN ĐIỆN QUANG
Địa chỉ: 121-123-125 Hàm Nghi, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

VIII. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC
1.

Giao dịch với các bên liên quan
Giao dịch với các thành viên quản lý chủ chốt
Thu nhập của các thành viên quản lý chủ chốt như sau:
Thu nhập

Năm nay
2.383.830.685

Năm trước
2.839.430.000

Cộng

2.383.830.685

2.839.430.000

Giao dịch với các bên liên quan khác
Các bên liên quan khác với Công ty gồm:

Bên liên quan
Công ty TNHH thương mại dịch vụ Điện Quang
Công ty cổ phần đầu tư và thương mại Điện Quang
Công ty cổ phần phân phối Điện Quang
Công ty cổ phần đầu tư và xây lắp Điện Quang
Công ty cổ phần kỹ nghệ Điện Quang
Công ty TNHH dây cáp Điện Quang - Taisin
Công ty cổ phần Điện Quang Scope

Mối quan hệ
Công ty con
Công ty con
Công ty con
Công ty con
Công ty con
Công ty liên kết
Công ty liên kết

Các nghiệp vụ phát sinh trong năm giữa Công ty với các bên liên quan khác như sau:
Năm nay
Năm trước
Công ty TNHH thương mại dịch vụ Điện Quang
Góp vốn
300.000.000
Bán hàng
326.479.585
1.620.336.421
Công ty cổ phần đầu tư và thương mại Điện Quang
Góp vốn
Cho vay

Cho mượn
Mua hàng
Bán hàng
Công ty cổ phần phân phối Điện Quang
Góp vốn
Bán hàng
Bán tài sản cố định
Công ty TNHH dây cáp Điện Quang - Taisin
Góp vốn
Bán hàng
Mua hàng
Công ty cổ phần đầu tư và xây lắp Điện Quang
Bán hàng

2.040.000.000
13.598.484.303
13.065.990.068

1.530.000.000
1.800.000.000
510.000.000
227.248.491
-

1.020.000.000
300.770.985.007
-

2.040.000.000
114.151.266.538

220.077.565

69.623.524
521.429.260

9.658.540.000
-

264.248

-

Công ty cổ phần Điện Quang Scope
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính

30


CÔNG TY CỔ PHẦN BÓNG ĐÈN ĐIỆN QUANG
Địa chỉ: 121-123-125 Hàm Nghi, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

Năm nay
Góp vốn
15.090.863.537
Bán hàng
32.249.023.767
Tại ngày kết thúc năm tài chính. công nợ với các bên liên quan khác như sau:

Số cuối năm
Công ty TNHH thương mại dịch vụ Điện Quang
Phải thu tiền bán hàng
Công ty cổ phần đầu tư và thương mại Điện Quang
Phải thu khác
Phải thu tiền cho vay
Phải thu tiền bán hàng
Công ty cổ phần phân phối Điện Quang
Phải thu tiền bán hàng
Công ty cổ phần đầu tư và xây lắp Điện Quang
Phải thu tiền bán hàng
Công ty TNHH dây cáp Điện Quang - Taisin
Phải thu tiền bán hàng
Công ty cổ phần Điện Quang Scope
Phải thu tiền bán hàng
Cộng nợ phải thu
Công ty cổ phần đầu tư và thương mại Điện Quang
Phải trả tiền mua hàng
Cộng nợ phải trả
2.

Năm trước
Số đầu năm
65.166.948

6.067.899.477

510.000.000
1.800.000.000
-


35.906.218.878

23.537.361.555

264.248

-

9.000

-

6.737.360

-

41.981.128.963

25.912.528.503

808.081.138

227.248.491

808.081.138

227.248.491

Thay đổi chính sách kế toán và các sai sót

Trong năm, Công ty đã điều chỉnh đăng ký lại ưu đãi miễn giảm thuế thu nhập doanh nghiệp theo
Công văn số 6683/CT-TTHT ngày 16 tháng 6 năm 2008 của Cục thuế TP. Hồ Chí Minh. Ngoài
ra, Công ty cũng điều chỉnh lại một số khoản mục khác liên quan đến năm 2007 do bỏ sót như:
chi phí lãi vay, giá vốn các công trình điện, chí phí hoa hồng môi giới và các chi phí khác liên
quan đến việc xuất khẩu hàng cho Cuba.
Ảnh hưởng của việc điều chỉnh trên đến số liệu so sánh của năm trước như sau:
Số liệu theo Báo
cáo tài chính đã
kiểm toán năm
Mã số
trước
Bảng cân đối kế toán
Các khoản phải thu khác
135
8.794.199.310
Hàng tồn kho
141
288.402.969.851
Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
154
17.252.481
Tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
262
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
314
18.144.606.585
Chi phí phải trả
316
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
319

70.709.974.892
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
420
122.600.722.411

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính

Số liệu điều
chỉnh lại
4.604.427.723
285.027.424.510
15.804.653.509
1.181.699.371
1.548.584.165
51.026.036.217
38.038.363.502
130.246.103.475
31


CÔNG TY CỔ PHẦN BÓNG ĐÈN ĐIỆN QUANG
Địa chỉ: 121-123-125 Hàm Nghi, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

Mã số
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Giá vốn hàng bán
Chi phí tài chính

Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện
hành
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Lợi nhuận trước thuế
Tăng, giảm các khoản phải thu
Tăng, giảm hàng tồn kho
Tăng, giảm các khoản phải trả

Số liệu theo Báo
cáo tài chính đã
kiểm toán năm
trước

Số liệu điều
chỉnh lại

11
22
24
25
50

764.752.419.227
43.705.796.114
63.464.136.596

28.527.106.752
239.069.881.556

770.378.591.501
48.196.717.155
74.877.013.449
32.916.878.339
213.150.139.801

51
52
60

33.534.282.934
205.535.598.622

64.499.516
(1.181.699.371)
214.267.339.656

01
09
10
11

239.069.881.556
(866.327.244.794)
(154.842.954.922)
27.762.730.389


213.150.139.801
(879.135.581.661)
(151.467.409.581)
63.115.263.670

TP. Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 3 năm 2009

________________
LÊ THỊ KIM CHI
Người lập biểu

_____________________
DƯƠNG HỒ THẮNG
Kế toán trưởng

_____________________
HỒ THỊ KIM THOA
Tổng Giám đốc

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính

32



×