Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giai trinh chenh lech bao cao kiem toan 2007

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.23 KB, 4 trang )

Số:
/CV-ĐQ
(V/v Giải trình chênh lệch kết
quả KD và số liệu trên bảng cân đối
kê toán đã được kiểm toán năm 2007)

Tp, Hồ Chí Minh ngày

tháng

năm 2008

Kính gửi: SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN TP.HCM
Công ty cổ phần bóng đèn Điện Quang (mã CK: DQC) giải trình chênh lệch kết quả
hoạt động kinh doanh và số liệu thay đổi trên bảng cân đối kế toán đã được kiểm toán trong
năm 2007 như sau:
Ngoài những bút toán điều chỉnh của công ty kiẻm toán thì nguyên nhân dẫn đến
chênh lệch và sai số là do tại thời điểm công ty lập báo cáo thời điểm 31/12/2007 công ty chưa
hợp nhất số liệu của Xí nghiệp Phả Lại.
1- Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh:
STT
1

Chỉ tiêu
Doanh thu bán hàng
và cung cấp dịnh vụ
trong đó: Doanh thu xuất
khẩu

Số liệu chưa kiểm toán 2007
Cty Điện Quang


XN Phả Lại
1.111.446.391.25
4
1.569.877.687
889.346.833.71
0
764.326.655.83
3
2.158.862.176

Số liệu đã được
kiểm toán 2007
1.112.399.345.28
7
888.728.597.42
3
764.752.419.22
7

Chênh lệch
(616.923.65
4)
(618.236.28
7)
(1.733.098.78
2)

2

Giá vốn hàng bán


3

Lợi nhuận gộp về bán hàng
và cung cấp dịnh vụ

346.061.163.42
9

(588.984.489
)

346.585.265.59
8

1.113.086.65
8

Chi Phí bán hàng
Lợi nhuận từ hoạt động kinh
doanh

62.848.327.80
7
238.410.452.64
3

126.042.261
(1.215.623.312
)


63.464.136.59
6
238.270.603.29
9

489.766.52
8
1.075.773.96
8

4
5

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của Công ty sau khi kiểm toán chênh lệch
616.923.654 đồng là do điều chỉnh khoản doanh thu lãi trả chậm xuất khẩu sang doanh thu
nhận trước.
Giá vốn hàng bán tăng 1.733.098.782 do công ty hoàn nhập khoản dự phòng hàng
tồn kho đã trích năm 2006 do chưa xử lý 1.552.363.584 đồng và trình bày lại khoản giá vốn
hàng bán 6 tháng đầu năm chỉnh nhầm 180.735.200 đồng .
Chi phí bán hàng tăng 489.766.528 đồng là khoản điều chỉnh do công ty hạch toán
sai số tiền khách hàng trả tiền thuê cước tàu giảm phí thay vì giảm công nợ: 502.869.598 đồng
và điều chỉnh giảm phí bán hàng, phí quản lý do chi góp vốn vào cty con là: 137.470.291
đồng.


2- Bảng cân đối kế toán:
Chỉ tiêu
1


Trả trước cho người bán

1.234.002.220.3
22
30.670.724.6
45
22.460.724.6
45
1.159.128.675.6
85
15.178.231.4
46

Phải thu nội bộ ngắn hạn

2.312.385.112

các khoản phải thu khác

6.583.769.322
(5.151.061.86
0)

8.749.199.31
0
(3.598.698.2
76)
17.252.48
1
1.396.110.38

6
58.022.311.5
54

Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Phải thu của khách hàng

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Thuế và các khoản khác phải thu nhà
nước
Tài sản ngắn hạn khác
TÀI SẢN DÀI HẠN
Phải thu nội bộ dài hạn
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Đầu tư vào công ty con
Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kêt
Đầu tư dài hạn khác
Chi phí trả trước dài hạn
Tài sản dài hạn khác
3

Số liệu đã được
kiểm toán 2007

1.238.412.433.59
1
30.631.480.70
9
22.546.853.60
0

1.158.274.766.65
5
22.916.288.01
8

TÀI SẢN NGẮN HẠN
Tiền và các khoản tương đương tiền

2

Số liệu chưa
kiểm toán 2007

NỢ PHẢI TRẢ
Vay và nợ ngắn hạn
Phải trả cho người bán
Người mua trả tiền trước
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
Phải trả nội bộ
Các khoản phải trả phải nộp khác
Vay và nợ dài hạn

297.952.035
60.556.768.91
0
385.986.000
10.910.603.39
5

1.363.818.327

17.705.879.46
4

12.585.957.5
91
3.780.000.00
0
9.658.540.00
0
20.333.473.5
19
11.278.444.4
44
385.896.00
0
968.690.181.2
47
808.653.032.7
87
50.332.290.0
34
2.721.513.60
5
18.144.606.5
85

2.079.697.678
69.987.591.52
2
17.020.426.16

4

70.709.974.8
92
18.128.763.3
44

3.868.998.613
10.188.691.01
5
20.000.000.00
0
15.202.489.88
7
976.149.129.72
8
809.761.369.96
7
58.230.346.60
6

Chênh lệch
(4.410.213.26
9)
39.243.93
6
(86.128.95
5)
853.909.03
0

(7.738.056.57
2)
(2.312.385.11
2)
2.165.429.98
8
1.552.363.58
4
17.252.48
1
1.098.158.35
1
(2.534.457.35
6)
(385.986.00
0)
1.675.354.19
6
(88.998.61
3)
(530.151.01
5)
333.473.51
9
(3.924.045.44
3)
385.896.00
0
(7.458.948.48
1)

(1.108.337.18
0)
(7.898.056.57
2)
1.357.695.27
8
438.727.12
1
(2.079.697.67
8)
722.383.37
0
1.108.337.18
0


Lợi nhuận chưa phân phối

121.744.127.16
5

Nguồn kinh phí sự nghiệp

1.246.598.140

122.600.722.4
11
984.646.10
5


856.595.24
6
(261.952.03
5)

- Chỉ tiêu Tiền và các khoản tương đương tiền sau kiểm toán chênh lệch: 39.243.936
đồng do hạch toán tách chi tiết khoản công nợ nội bộ tk136 sau khi cấn trừ tk336.
- Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn chênh lệch: 86.128.955 đồng do điều chỉnh
khoản ký quỹ chi hộ Công ty đầu tư và thương mại Điện Quang sang tài khoản thích hợp (từ
tk 128->138).
- Các chỉ tiêu Phải thu của khách hàng và Trả trước cho người bán; Phải trả cho người
bán, Trả trước cho người bán…phát sinh chênh lệch tăng giảm do Kiểm toán trình bày lại
Bảng cân đối kế toán theo chi tiết Dư Nợ và Có của tài khoản:
TT
1.

2.

3.

4.

5.

6.

7.

8.


Nội dung
Trình bày lại khoản chi sự nghiệp
sang
nguồn kinh phí

Nợ TK
Nguồn kinh phí

Trình bày lại khoản ký quỹ ngắn
hạn và
tạm ứng sang tài sản ngắn hạn khác

TS ngắn hạn #

Trình bày thuế nộp dư sang chỉ tiêu
Thuế và các khoản khác phải thu
NN

Thuế phải thu

Trình bày phải thu khác và phải trả
khác
theo chi tiết dư nợ và có
- TC theo NĐ 41: 1.406.022.345
Trình bày BHXH phải nộp theo
quyết
toán quí 4 năm 2007

Có ST


297.952.035
1.393.460.57
1

Phải thu #
TS dài hạn #

Trình bày phải trả người bán và trả
trước
người bán theo chi tiết dư nợ và có

Nợ ST
297.952.03
5

TS ngắn hạn #

Trình bày lại khoản ký quỹ dài hạn
sang tài sản dài hạn khác

Trình bày phải thu khách hàng và
người
mua trả trước theo chi tiết dư nợ và


Có TK

1.393.460.571
385.896.00
0


Phải thu dài hạn #

385.896.000
17.252.48
1

Thuế phải nộp

17.252.481
1.355.505.62
2

P.Thu KH
NM trả trước

1.355.505.622
(7.898.056.57
2)

T.Trước NB
P.Trả NB

(7.898.056.572)
1.406.022.34
5

Phải thu #
Phải trả #


1.406.022.345
208.157.16
1

Phải thu #
Phải trả #

208.157.161


Trình bày dư nợ TK 3383 sẽ thu cơ
quan BHXH sang phải thu khác
9.

Trình bày cấn trừ công nợ nội bộ

738.658.82
4

Phải thu #
Phải trả #

738.658.824
(2.079.697.67
8)

Phải thu nội bộ
Phải trả nội bộ

(2.079.697.678)


- Đối với các khoản đầu tư phát sinh chênh lệch do điều chỉnh về đúng tài khoản thích
hợp.
TT
1.

Nội dung
Điều chỉnh khoản góp vốn vào Công
ty

Nợ TK
1388

đầu tư và thương mại Điện Quang

2.

Điều chỉnh khoản góp vốn vào Công
ty

Có TK

Nợ ST
423.146.40
0

423.146.40
0

221

334.147.78
7

221

phân phối Điện Quang

4.990.29
1
132.480.00
0
196.677.49
6

641
642
222

3.

Kết chuyển khoản đầu tư ban đầu vào
Công ty Điện Quang Scope (chưa
được cấp phép đăng ký kinh doanh)

228
222

Có ST

333.473.51

9
333.473.519

- Các khoản vay chênh lệch do kết chuyển khoản vay dài hạn giảm vay ngắn hạn:
6.702.176.000 đồng và kết chuyển khoản Vay dài hạn đến hạn trả của năm 2008:
5.593.838.820 đồng.
- Đồng thời hạch toán bổ sung các khoản thuế phải nộp theo Quyết toán năm thuế Thu
nhập cá nhân: Nợ Phải thu khác / Có Thuế TNCN: 710.258.546 đồng; Nợ CP thuế TNDN hiện
hành / Có Thuế TNDN: -228.783.906 đồng.
Trên đây là một số giải trình về việc chênh lệch Báo cáo tài chính năm 2007 sau khi
Kiểm toán của Công ty Cổ phần bóng đèn Điện Quang.
Trân trọng kính báo cho Quý Sở giao dịch Chứng khoán TPHCM được biết và cung cấp
đầy đủ thông tin cho các nhà đầu tư.
Trân trọng kính chào
TỔNG GIÁM ĐỐC
Nơi nhận:
- Như trên
- TCKT
- Lưu văn thư



×