Quý II năm 2017
Tổng hợp về các vụ kiện chống bán phá giá (CBPG), chống trợ cấp và biện pháp
tự vệ trên thế giới Quý II năm 2017
CÁC VỤ ĐIỀU TRA LIÊN QUAN TỚI VIỆT NAM
STT
Nước điều
tra
Nước
bị điều tra
Ngày ra
quyết định
1
Australia
Việt Nam
2
Australia
Indonesia,
Hàn Quốc và 07/06/2017
Việt Nam
08/06/2017
Mặt hàng bị điều tra
Loại quyết định
Tháp gió (wind
towers)
Khởi xướng điều tra chống bán
phá giá (CBPG)
Thanh cuộn (Rod in
Coils)
Khởi xướng điều tra CBPG
Ra quyết định giữa kỳ và ban
hành biện pháp ngăn chặn thiệt
hại tiếp tục diễn ra
3
Australia
Ấn Độ,
Malaysia và
Việt Nam
31/05/2017
Thép mạ kẽm (Zinc
Coated (Galvanised)
Steel)
- Biên độ trợ cấp: Ấn Độ 3,6%
đến 6,2%
- Biên độ phá giá: Ấn Độ 4.0%8.4%, Malaysia: 14,5% - 16,5%,
Việt Nam: <2% đến 14,2%
Kết luận điều tra cuối cùng
chống trợ cấp và CBPG:
(Finding in relation to dumping
and subsidy investigation)
4
Australia
Malaysia và
Việt Nam
27/06/2017
Nhôm ép (Aluminium
Extrusions)
- Biên độ phá giá: Malaysia:
13.0%, Việt Nam: 7.7%- 34.9%
- Biên độ trợ cấp: Malaysia:
3.2%
-Việc nhập khẩu hàng hóa
không gây ra thiệt thại đáng kể
Đình chỉ điều tra CBPG
24/05/2017
5
Ra quyết định giữa kỳ lần 2 và
ban hành biện pháp ngăn chặn
thiệt hại tiếp tục xảy ra
19/04/2017
6
- Chủ thể không hợp tác từ
Malaysia bị áp biên độ trợ cấp
3.24%
7
Braxin
8
Hàn Quốc
9
Hoa Kỳ
10
Hoa Kỳ
11
Hoa Kỳ
Malaysia,
Thái Lan và
Việt Nam
Việt Nam,
Ấn Độ và
Ukraine
Trung Quốc,
Ấn Độ, Hàn
Quốc, Đài
Loan và Việt
Nam
Việt Nam
Brazin,
Trung Quốc,
Ấn Độ, Thái
Lan, và Việt
Nam
24/04/2017
Ống thép hàn (Welded
Steel Pipes và Tubes)
Khởi xướng điều tra CBPG
21/04/2017
Hợp kim Ferro-SilicoManganese (FerroSilico-Manganese)
Dự thảo áp dụng biện pháp
CBPG từ 6.08% - 32.32%
20/06/2017
Sợi polyester
(Polyester)
Khởi xướng điều tra chống bán
phá giá và chống trợ cấp
06/06/2017
đinh thép (Certain
Steel Nails)
25/05/2017
Tôm nước ấm đông
lạnh (Certain Frozen
Warmwater Shrimp)
Chấm dứt một phần điều tra rà
soát hành chính biện pháp
chống bán phá giá
Kết luận cuối cùng trong đợt rà
soát cuối kỳ lần 2:
- Việc thu hồi biện pháp CBPG
cho Trung Quốc, Ấn Độ, Thái
Lan và Việt Nam có khả năng
tiếp tục gây thiệt hại cho ngành
sản xuất liên quan tại Hoa Kỳ
với biên độ trung bình lần lượt
là 112.81%, 110.90%, 5.34 %,
25.76 %
- Việc thu hồi biện pháp CBPG
đối với Braxin sẽ không có khả
năng tiếp tục gây thiệt hại cho
ngành sản xuất liên quan tại
Hoa Kỳ
12
Hoa Kỳ
Trung Quốc
và Việt Nam
02/05/2017
Tủ đựng dụng cụ
(Tool Chests và
Cabinets)
Khởi xướng điều tra chống bán
phá giá và chống trợ cấp
13
Việt Nam
Các quốc gia
12/05/2017
Phân bón (Fertilizer)
Khởi xướng điều tra áp dụng
biện pháp tự vệ
Việt Nam
Trung Hoa,
Indonesia,
Malaysia và
Đài Loan.
23/05/2017
Thép không gỉ cán
nguội (Cold Rolled
Stainless Steel)
Rà soát lần 2 biện pháp chống
bán phá giá
14
CÁC VỤ ĐIỀU TRA ĐỐI VỚI HÀNG HÓA TRUNG QUỐC MÀ VIỆT NAM CÓ SẢN XUẤT
STT
1
2
3
Nước
điều tra
Nước
bị điều tra
Trung Quốc,
Australia Hàn Quốc,
Malaysia và
Đài Loan
8
9
10
11
12
13
26/06/2017
Phần kết cấu rỗng
(Hollow Structural
Sections)
Trung Quốc
19/06/2017
Thép hợp kim (Alloy
Round Steel Bar)
Australia
Trung Quốc
19/06/2017
Bánh xe nhôm
(Aluminium Road
Wheels)
30/05/2017
Australia
Trung Quốc
6
7
Mặt hàng bị điều tra
Australia
4
5
Ngày ra
quyết định
12/05/2017
Nhôm ép (Aluminium
Extrusions)
28/04/2017
Australia
Trung Quốc
24/05/2017
Australia
Trung Quốc
19/05/2017
Australia
Trung Quốc
16/05/2017
Trung Quốc,
Australia
Đài Loan,
Hàn Quốc
12/05/2017
Australia
Trung Quốc
08/05/2017
Australia
Trung Quốc
04/05/2017
Trung Quốc,
Australia Brazil,
Indonesia và
Thái Lan
19/04/2017
Thanh cuộn (Rod in
Coils)
Thanh cốt thép (Steel
Reinforcing Bar)
Thép mạ kẽm (Zinc
Coated (Galvanised)
Steel)
Thép mạ kẽm (Zinc
Coated (Galvanised)
Steel)
Thép mạ hợp kim
nhôm kẽm (Aluminium
Zinc Coated Steel)
Bánh xe nhôm
(Aluminium Road
Wheels)
Giấy A4 (A4 Copy
Paper)
Loại quyết định
Kết thúc rà soát, kết luận: :
- Biên độ phá giá: Malaysia:
53.1%, Trung Quốc: 18.7% 100%, Hàn Quốc: -1.9%, Đài
Loan: -33.0%-23.9%
- Riêng với Trung Quốc, mức
thuế được quyết định từ 12%143.7%
Gia hạn thời gian công bố Bản
dữ liệu trọng yếu không muộn
hơn ngày 02/09/2017
Kết thúc xác định yêu cầu tiếp
tục áp dụng biện pháp kết luận
- Mức thuế CBPG: 3.2% - 60.2%
- Mức thuế chống trợ cấp: 1.1% 53.1%
- Mức thuế đang áp dụng: 4.3% 111.8%
Khởi xướng rà soát CBPG rút
gọn cho 1 công ty mới thuộc
diện điều tra
Chấm dứt rà soát rút gọn biện
pháp CBPG
Kết thúc rà soát rút gọn biện
pháp CBPG
Mức thuế áp dụng cho một số
doanh nghiệp cụ thể: 0%
Khởi xướng rà soát biện pháp
chống bán phá giá
Khởi xướng rà soát biện pháp
chống bán phá giá
Khởi xướng rà soát biện pháp
CBPG rút gọn
Kết luận về 6 lần rà soát biện
pháp CBPG
Chỉ một số nhà xuất khẩu bị áp
thuế CBPG giữa kỳ với mức thuế
7.85%-84.47%
Khởi xướng rà soát biện pháp
chống bán phá giá
Khởi xướng rà soát rút gọn
Kết luận điều tra chống trợ cấp
và CBPG
- Biên độ phá giá: Indonesia
12.6%-38.6%, Thái Lan: 13.4%-
23.2%, Trung Quốc: 3.1%34.4%
- Biên độ trợ cấp: Trung Quốc
7%
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
EU
Trung Quốc
09/06/2017
EU
Trung Quốc
02/06/2017
EU
Trung Quốc ,
23/05/2017
Thái Lan
Sắt, thép hợp kim hoặc
không hợp kim cuộn
cán nóng (Hot-rolled
flat products of iron,
non-alloy or other alloy
steel)
Vonfram các bua
(Tungsten carbide –
fused tungsten carbide
và tungsten
Phụ kiện ống mềm
(Malleable tube fittings
(MTF))
Ống đúc khối sắt, thép
(Seamless pipes và
tubes of iron (other
than cast iron) or steel
(other than stainless
steel), or circular cross
section...(certain))
Áp dụng thuế chống trợ cấp
chính thức: 4,6 % - 35,9 %
Áp dụng thuế CBPG chính thức
sau rà soát cuối kỳ với mức thuế
33%
Khởi xướng rà soát biện pháp
CBPG giữa kỳ một phần
Áp dụng thuế CBPG chính thức
sau rà soát cuối kỳ với mức thuế
29,2% - 54,9%
EU
Trung Quốc
EU
Trung Quốc ,
05/05/2017
Tunisia
Xe đạp (Bicycles)
EU
Trung Quốc
25/04/2017
Thủy tinh sợi (Glass
fibre products –
continuous filament)
EU
Trung Quốc
19/04/2017
Tartaric acid
Khởi xướng rà soát cuối kỳ về
biện pháp CBPG
EU
Trung Quốc ,
12/04/2017
Ấn Độ
Oxalic acid
Khởi xướng rà soát cuối kỳ về
biện pháp CBPG
12/05/2017
EU
Trung Quốc
12/04/2017
EU
Trung Quốc
06/04/2017
EU
Trung Quốc
06/04/2017
EU
Trung Quốc,
Đức, Ấn Độ,
Italy, Hàn
Quốc, và
Thụy Sỹ
12/06/2017
10/05/2017
Bộ đồ ăn va đồ dùng
nhà bếp (Tableware và
kitchenware (ceramic))
Sắt, thép hợp kim hoặc
không hợp kim cuộn
cán nóng (Hot-rolled
flat products of iron,
non-alloy or other alloy
steel)
Ván ép gỗ trám hồng
(Okoumé plywood)
Thép ống cơ khí (ColdDrawn Mechanical
Tubing)
Khời xướng rà soát về việc mở
rộng phạm vi áp dụng thuế
CBPG
Áp dụng thuế CBPG chính thức
sau rà soát cuối kỳ với mức thuế
0% - 19,9%
Khởi xướng rà soát giữa kỳ một
phần về biện pháp CBPG
Áp dụng thuế CBPG chính thức
sau rà soát cuối kỳ với mức thuế
27,3 %
Áp dụng thuế CBPG chính thức
sau rà soát cuối kỳ với mức thuế
6,5 % - 66,7 %
Quyết định sơ bộ của ITC khẳng
định có thiệt hại đáng kể cho
ngành sản xuất Hoa Kỳ
Khởi xướng điều tra CBPG và
chống trợ cấp
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
Hoa Kỳ
Hoa Kỳ
Hoa Kỳ
Hoa Kỳ
Hoa Kỳ
Hoa Kỳ
Hoa Kỳ
Hoa Kỳ
Hoa Kỳ
Hoa Kỳ
Dập ghim hộp Carton
(Carton Closing
Staples)
Sàn gỗ nhiều lớp
(Multilayered Wood
Flooring)
Certain Cold-Drawn
Mechanical Tubing of
Carbon và Alloy Steel
Certain Tool Chests và
Cabinets
Quyết định sơ bộ của ITC khẳng
định có thiệt hại đáng kể cho
ngành sản xuất Hoa Kỳ
Trung Quốc
22/05/2017
Trung Quốc
17/05/2017
Trung Quốc
16/05/2017
Trung Quốc
03/05/2017
Trung Quốc
03/05/2017
1-hydroxyethylidene-1,
1-diphosphonic acid
Trung Quốc
01/05/2017
Aluminum Foil
Trung Quốc
21/04/2017
Carton-Closing Staples
Khởi xướng điều tra
Trung Quốc
18/04/2017
Ván ép gỗ cứng
(Hardwood Plywood
Products)
Trung Quốc
10/04/2017
Furfuryl Alcohol
05/04/2017
1,1,1,2 Tetrafluoroethane (R134a)
DOC ra quyết định sơ bộ:
Mức thuế trợ cấp: 9.89% 111.09%
Việc thu hồi biện pháp có khả
năng vẫn xảy ra hiện tượng bán
phá giá
Kết luận cuối cùng:
- Biên độ phá giá: 148.79% và
-Có gây ra thiệt hại cho ngành
sản xuất Hoa Kỳ
Trung Quốc
Khởi xướng điều tra chống trợ
cấp
Khởi xướng điều tra CBPG
Khởi xướng điều tra CBPG và
chống trợ cấp
Kết luận cuối cùng:
- Mức thuế trợ cấp: 0.75% 54.11%
- Có thiệt hại gây ra cho ngành
sản xuất Hoa Kỳ
Quyết định sơ bộ của ITC khẳng
định có thiệt hại đáng kể cho
ngành sản xuất Hoa Kỳ
CÁC VỤ ĐIỀU TRA KHÁC TRÊN THẾ GIỚI
STT
1
Nước
bị điều tra
Hy Lạp,
Indonesia, Tây
Australia Ban Nha, Đài
Loan và Thái
Lan
Nước
điều tra
Ngày ra
quyết định
27/06/2017
2
Australia Thái Lan
30/05/2017
3
Australia Nam Phi
26/04/2017
4
5
Canada
Hàn Quốc
23/06/2017
EU
Hàn Quốc
07/06/2017
Mặt hàng bị điều
tra
Thanh cốt thép
(Steel Reinforcing
Bar)
Dứa (tiêu dùng)
(Pineapples
(Consumer))
Dây chão (Wire
Ropes)
Ống dẫn hợp kim
(Certain Carbon và
Alloy Steel Line
Pipe)
Axit terephthalic
tinh khiết và muối
Loại quyết định
Khởi xướng điều tra CBPG
Tiến hành rà soát cuối kỳ biện
pháp CBPG
Khởi xướng điều tra CBPG
Khởi xướng điều tra CBPG
Đình chỉ áp dụng biện pháp
CBPG
6
7
8
EU
Hoa Kỳ
Hoa Kỳ
Hàn Quốc
Nhật Bản, Đài
Loan, và Thổ
Nhĩ Kỳ
Iran
9
10
11
12
13
03/05/2017
của nó (Purified
terephthalic acid và
its salts (PTA))
Giấy nhiệt định
lượng thấp (Thermal
paper – lightweight)
30/06/2017
Thép cốt bê tông
(Steel Concrete
Reinforcing Bar)
26/06/2017
Hạt cười thô nguyên
vỏ (Raw In-Shell
Pistachios)
Hoa Kỳ
DOC ra quyết định cuối cùng:
- Biên độ phá giá: Thổ Nhĩ Kỳ:
5.39% - 8.17%, Nhật Bản:
209.43%- 209.46%
- Tỷ lê trợ cấp: Thổ Nhĩ Kỳ
16.21%
Kết thúc rà soát cuối kỳ lần 2,
kết luận:
Việc thu hồi biện pháp CBPG có
khả năng tiếp tục gây thiệt hại
với biên độ phá giá lên tới
241.14%
ITC khởi xướng điều tra thiệt hại
27/04/2017
Hoa Kỳ
Áp dụng biện pháp CBPG tạm
thời, mức thuế 104,46 EUR/tấn
Áo, Bỉ, Brazin,
Trung Quốc,
Pháp, Đức,
Italy, Nhật Bản, 18/05/2017
Hàn Quốc, Nam
Phi, Đài Loan,
và Thổ Nhĩ Kỳ
Thép tấm cắt dài
hợp kim thép các
bon (Certain Carbon
Và Alloy Steel CutTo-Length Plate)
DOC ra kết luận cuối cùng:
- Có thiệt hại đáng kể do việc
nhập khẩu hàng hóa từ Austria,
Bỉ, Pháp, Đức, Italy, Nhật Bản,
Hàn Quốc, và Đài Loan
- Biên độ trợ cấp: Hàn Quốc:
4.31%, Trung Quốc: 251%,
- Biên độ phá giá: Trung Quốc:
68.27%, Brazil: 74.52%, Nam
Phi: 87.72% - 94.14%, Thổ Nhĩ
Kỳ: 42.02%-50.00%
Các quốc gia
Tấm quan điện thuế
tinh thể Silicon
(Crystalline Silicon
Photovoltaic Cells,
Whether Or Not
Partially or Fully
Assembled Into
Other Products)
Khởi xướng điều tra tự vệ
17/05/2017
Hoa Kỳ
Nhật Bản và
Thổ Nhĩ Kỳ
16/05/2017
Thép cốt bê tông
(Steel Concrete
Reinforcing Bar)
Hoa Kỳ
Hàn Quốc và
Đài Loan
12/05/2017
Ống thép hàn không
gỉ (Certain Welded
Stainless Steel Pipe)
Kết luận cuối cùng:
- Biên độ trợ cấp: Thổ Nhĩ Kỳ
16.21%,
- Biên độ phá giá: Nhật Bản:
206.43% - 209.46%, Thổ Nhĩ
Kỳ 5.18% - 8.00%
Kết luận cuối cùng trong rà soát
cuối kỳ lần 3
- Biên độ phá giá: 17.14% 31.90%
- Việc thu hồi biện pháp CBPG
có khả năng tiếp tục gây thiệt hại
đáng kể cho ngành sản xuất Hoa
Kỳ
14
15
16
Hoa Kỳ
Hoa Kỳ
Hoa Kỳ
17
18
19
20
21
22
Hoa Kỳ
Hoa Kỳ
Hoa Kỳ
Hoa Kỳ
Thổ Nhĩ
Kỹ
Hàn Quốc
Canada
Argentina và
Indonesia
08/05/2017
Hợp kim
(Ferrovanadium)
Kết luận cuối cùng:
- Biên độ trợ cấp: 3.22% - 54.69
%, biên độ phá giá: 3.22% 54.69%
- Có gây thiệt hại đáng kể
24/04/2017
Clanh-ke xi măng từ
gỗ mềm (Softwood
Lumber Cement
Clinker)
DOC ra quyết định sơ bộ kết
luận biên độ trợ cấp: 3.02% 24.12%
15/05/2017
Dầu diesel sinh học
(Biodiesel)
13/04/2017
Belarus, Italy,
Hàn Quốc, Nga,
Nam Phi, Tây
Ban Nha,
18/04/2017
Thổ Nhĩ Kỳ,
Ukraine, các
tiểu vương quốc
Ả Rập, và Anh
ITC ra kết luận sơ bộ kết luận có
thiệt hại đáng kể
DOC khởi xướng điều tra CBPG
và chống trợ cấp
Dây thép các bon
hợp kim (Carbon và
Alloy Steel Wire
Rod)
Khởi xướng điều tra CBPG và
chống trợ cấp
17/04/2017
Sulfanilic Acid
Kết luận cuối cùng trong rà soát
cuối kỳ lần 4
- Việc thu hồi biện pháp có khả
năng tiếp tục gây ra thiệt hại
đáng kể
- Tiếp tục áp dụng biện pháp tự
vệ:
+ Mức thuế trợ cấp 43.71% (Ấn
Độ)
+ Biên độ phá giá: 71.09% (Ấn
Độ), 85.20% (Trung Quốc)
Tây Ban Nha
12/04/2017
Vành bánh xe thép
cacbon (Finished
Carbon Steel
Flanges)
DOC ra kết luận cuối cùng: Biên
độ phá giá: 18.81 % - 24.43 %
Hàn Quốc
12/04/2017
Đồng điếu phốt pho
(Phosphor Copper)
Kết luận cuối cùng:
- Biên độ phá gía: 8.43%
- Có gây thiệt hại đáng kể
Các quốc gia
03/05/2017
Bàn chải đánh răng
(toothbrushes)
Khởi xướng điều tra áp dụng
biện pháp tự vệ
Trung Quốc và
Ấn Độ
Tổ chức thực hiện: Trung tâm WTO và Hội nhập – Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam
Số 09 Đào Duy Anh, Đống Đa, Hà Nội
Tel: 04 35771458; Fax: 04 35771459; Email:
Website: www.trungtamwto.vn; www.wtocenter.vn