Thuyết minh đề tài Nghiên cứu khoa học
R và R-D cấp bộ
1. Tên đề tài: ...................
2 . Mã số:
3. Thời gian thực hiện: ....... tháng
(Từ tháng ....... / .......... đến tháng 12 /.........)
4. C quan qun lý: B Cụng Thng
Địa chỉ: ............
Điện thoại: .............
5. Họ tên chủ nhiệm đề tài: .............
Học hàm, học vị, chuyên môn: ..........
Chức vụ: ............
Cơ quan: ............
Địa chỉ: ...........
Điện thoại: ............
6. Cơ quan chủ trì: .............
Địa chỉ: ............
Điện thoại: .............
7. Cơ quan phối hợp chính:
- ..............
- .................
8. Danh sách những ngời thực hiện chính:
STT
Họ và tên
Học vị, học hàm
chuyên môn
1. .........
2. ...............
3. ...........
9. Tình hình nghiên cứu ở nớc ngoài:
..............
10.
Tình hình nghiên cứu ở trong nớc:
.................
11. Mục tiêu của đề tài:
.....................
12. Nội dung nghiên cứu
- ...............
- ................
13. Mục tiêu kinh tế - xã hội
................
Cơ quan
14. Mục tiêu khoa học công nghệ
.................
15. Mô tả phơng pháp nghiên cứu:
- ............
- ...............
16.
Hợp tác quốc tế
Tên đối tác
Nội dung hợp tác
Đã hợp tác
Dự kiến hợp tác
17.
Dạng sản phẩm, kết quả tạo ra
I
- Mẫu (model,
market)
- Sản phẩm
- Vật liệu
- Thiết bị, máy móc
- Dây chuyền công
nghệ
- Giống cây trồng
- Giống con
II
- Quy trình công
nghệ, kỹ thuật
- Phơng pháp
- Tiêu chuẩn
- Quy phạm
-
III
Sơ đồ
Bảng số liệu
Báo cáo phân tích
Tài liệu dự báo
Đề án, quy hoạch
Luận chứng KTKT
Chơng trình máy tính
Bản kiến nghị
Khác
18. Yêu cầu khoa học đối với sản phẩm (cho đề tài R)
STT
Tên sản phẩm
............
Yêu cầu cụ thể
Chú
thích
..................
19. Yêu cầu kỹ thuật, chỉ tiêu chất lợng đối với sản phẩm
(cho đề tài R&D)
TT
Tên sản phẩm và
chỉ
Mức chất lợng
Kết
Mẫu tơng
quả đạt
tự
Số lợng
sản
phẩm
tiêu chất lợng chủ
yếu
(1)
Đơn
vị
đo
(3)
(2)
..................
đợc
Tron
g nớc
Thế
giới
tạo ra
(4)
(5)
(6)
(7)
Thời
gian
bắt
đầu,
kết
thúc
Ngời,
Cơ
quan
thực
hiện
20. Tiến độ thực hiện
ST
T
Nội dung công việc
(1)
(2)
Kết quả đạt
đợc
1.
..............
(3)
.............
(4)
(5)
........
............
2.
..............
.............
........
............
3.
..............
.............
........
............
....
21. Kinh phí thực hiện đề tài
Đơn vị tính: triệu đồng.
Trong đó
ST
T
Nguồn kinh
phí
(1)
(2)
A Tổng số
Trong đó:
- Ngân sách
SNKH
- Vốn tín dụng
- Vốn tự có
Tổng
số
Chi cụng
lao ng
(3)
(4)
Chi mua
vt t,
nguyờn,
nhiờn, vt
liu, ti
liu, dng
c ...
(5)
Chi sa
Cỏc
cha,
khon chi
mua sm
khỏc
ti sn c
nh
(6)
(7)
B
Thu håi
..........., ngµy ... th¸ng ... n¨m .........
th¸ng ... n¨m .........
C¬ quan chñ tr×
Chñ nhiÖm ®Ò tµi
(ký tªn, ®ãng dÊu)
tªn)
.............., ngµy ....
(ký
22. Gi¶i tr×nh c¸c kho¶n chi
T
T
Mục
Tiểu
mục
A
1
B
C
1
6050 Tiền công
6051 Tiền công
trả cho lao
động
chuyên
thường
đề
xuyên theo
hợp đồng
6099 khác
6100 Phụ cấp
tháng
6113 Phụ
cấp
chủ nhiệm tháng
đề tài
6500 Thanh
toán dịch
vụ
công
cộng
6501 Thanh toán
tiền điện
6502 Thanh toán
tiền nước
6503 Thanh toán
tiền nhiên
liệu
6550 Vật tư văn
phòng
6501 Văn phòng
phẩm
6502 Công
cụ
dụng
cụ
văn phòng
6600 Thông tin,
truyền
thông, liên
lạc
6601 Cước điện
thoại trong
nước
6602 Cước điện
thoại quốc
tế
6603 Cước phí
bưu chính
2
3
4
5
Nội dung
thực hiện
Đơn vị
tính
Khối
lượng
Đơn
giá,
định
mức
2
3
Thành
tiền (tổng
dự toán)
2*3=4=5+8
40.000
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nguồn NSNN cấp
Trong đó
Kinh
Kinh Nguồn
Tổng
phí
phí
khác
số
khoán không
khoán
5=6+7
6
7
8
40.000 40.000
0
6
7
8
6607 Quảng cáo
Số
Khác
6650 Hội nghị
6651 In, mua tài
người
liệu
6653 Bồi dưỡng
báo
cáo người
viên
6655 Thuê hội
trường,
phương
tiện
6657 Các khoản
thuê mướn
khác
6699 Chi
phí
khác
6700 Công tác
phí
6701 Tiền
vé
máy bay,
tầu xe
6702 Phụ
cấp
công
tác người
phí
6703 Tiền thuê
người
phòng ngủ
6704 Khoán
công
tác
phí
6749 Khác
6750 Chi thuê
mướn
6751 Thuê
phương
chuyến
tiện
vận
chuyển
6752 Thuê nhà
6753 Thuê đất
6754 Thuê thiết
bị các loại
6755 Thuê
chuyên gia
và
giảng
viên nước
ngoài
6756 Thuê
chuyên gia
và
giảng
viên trong
nước
9
10
11
12
6757 Thuê
lao
động trong
nước khác
680 Chi đoàn
0
ra
Tiền
vé
máy bay
Tiền ăn, ở
khác
685 Chi đoàn
0
vào
Tiền
vé
máy bay
Tiền ăn, ở
khác
6900 Sửa chữa
tài
sản
phục
vụ
công
tác
chuyên
môn
6950 Trang thiết
bị chuyên
dụng
6911 Sách,
tài
liệu và chế
độ
dùng
cho công
tác chuyên
môn
6492 Các tài sản
khác
7000 Chi nghiệp
vụ chuyên
môn của
từng
ngành
7001
Chi hàng
hóa vật tư
dùng cho
chuyên
môn
7002 Trang thiết
bị kỹ thuật
7003 Chi mua, in
ấn, phô tô
tài liệu
dùng cho
chuyên
môn
7012 Chi thanh
toán hợp
Trang
Chuyê
n đề
7017
13
7750
7749
14
880
0
15
9000
16
9050
9055
9062
đồng thực
hiện
chuyên
môn nghiệp
vụ
Chi
thực
hiện đề tài
NCKH theo
chế độ quy
định
Chi khác
Một số
khoản chi
khác phục
vụ trực tiếp
cho hoạt
động
NCKH và
PTCN
Hàng hóa,
vật tư
chuyên
ngành
Mua, đầu
tư tài sản
vô hình
Mua sắm
tài
sản
dùng cho
công
tác
chuyên
môn
Trang thiết
bị chuyên
dụng
Thiết bị tin
học
Tổng số
Tổng dự
toán
( từ mục 1
đến mục
16)
Hà Nội, ngày
tháng
năm 20
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
HIỆU TRƯỞNG
CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
KT. VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI CHÍNH
PHÓ VỤ TRƯỞNG
Nguyễn Đình Hiệp
Nguyễn Hồng Dương
(Ghi chú: Chi tiết dự toán kinh phí lập theo hướng dẫn tại Thông tư liên tịch số 44/2007/TTLTBTC-BKHCN ngày 07 tháng 5 năm 2007 hướng dẫn định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh
phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước).