Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

05 chau thanh.doc (594.5 Kb)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.02 KB, 11 trang )

BẢNG GIÁ ĐẤT
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHÂU THÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 57/2009/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ, VEN ĐÔ THỊ:
I. Giới hạn đô thị:
- Phía Bắc giáp sông Hậu.
- Phía Tây giáp đường xuống bến đò Mương Ranh.
- Phía Đông Nam giáp phường Bình Đức (thành phố Long Xuyên).
- Phía Tây Nam giáp đường vành đai Quốc lộ 91: vào 250 mét (phía bên trái
hướng từ cầu Xếp Bà Lý đến cầu Chắc Cà Đao).
II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số
TT
I
1
2
3
4
5
6
7
8
9
II
10
III
11
12
13


IV
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25

Tên xã, thị trấn
An Châu
Đường loại 1
Đường số 1
Đường số 3,4
Đường số 10
Đường số 11
Đường số 2
Đường số 5
Đường số 7
Đường số 8
Đường số 9
Đường loại 2
Đường số 12
Đường loại 3
Đường vô chợ cũ

Cặp Chắc Đao
Đường đất các hẻm
Quốc lộ 91

Quốc lộ 91

Giới hạn từ … đến …

Loại
đường

Giá đất
vị trí 1

KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI
Tiếp giáp Quốc lộ 91 - cuối đường
Đường số 9 - đường số 5
Đường số 1 - đường số 4
Đường số 1 - đường số 3
Quốc lộ 91 - đường số 5
Đường số 1 - đường số 2
Đường số 3 - đường số 12
Đường số 2 - đường số 3
Đường số 1 - đường số 2

1
1
1
1
1

1
1
1
1

5.000
5.000
5.000
5.000
4.500
4.500
4.500
4.500
5.500

Đường số 7 - đường số 9

2

2.000

Quốc lộ 91 đến trường TH “A” An Châu
Nhà ông Bảy Cuộc - cầu Chắc Cà Đao
Khu C
Thuộc đô thị
Xếp Bà Lý - cây xăng Lê Văn Tiền
Cây xăng Lê Văn Tiền - cầu Chắc Cà Đao
Cầu Chắc Cà Đao - cây xăng Nguyễn Thị Đạm
Cây xăng Nguyễn Thị Đạm - bến đò Mương Ranh
Bến đò Mương Ranh - cầu Út Xuân

Trường tiểu học “A” An Châu - mương Cầu Đôi
Từ cầu Xếp Bà Lý - đường vành đai (vào 250)
Quốc lộ 91 - mương Bảy Nghề
Từ QL 91 - sông Hậu (kênh Chắc Cà Đao) bờ LX
Ngã 3 kênh Tư - ranh kho đạn
Đường Chùa Thất Bửu Tự
Đường mương Hai Rồng

3
3
3

1.100
650
900

2
1
1
2
Ven đô
Ven đô
Ven đô
Ven đô
Ven đô
Ven đô
Ven đô
Ven đô

2.000

3.500
3.500
2.000
1.300
560
500
450
530
250
250
300


2
Số
TT
26
27

Lộ sông Hậu
Lộ sông Hậu

28

Đường nhánh

29
30
31
32

33

Đường nhánh
Đường nhánh
Đường nhánh
Đường nhánh
Đường nhánh

Tên xã, thị trấn

Loại
đường
Ven đô
Ven đô
Ven đô
Ven đô
Ven đô
Ven đô
Ven đô
Ven đô
Ven đô
Ven đô
Ven đô
Ven đô

Giới hạn từ … đến …
Từ chợ An Châu - mương Út Xuân
Từ chợ An Châu - Xếp Bà Lý
Lộ chợ Xếp Bà Lý
Lộ hãng nước Mắm Hoàng Hương

Lộ TT Y tế - nhà Thờ An Châu
Lộ Mương Ranh
Cầu mương Út Xuân - sông Hậu
Từ đầu cầu Chắc Đao ra - sông Hậu bờ Châu Đốc
Đường vào Chùa Thiên Phước
Đường mương Bà Mai (cặp cây xăng Bà Đạm)
Từ chân cầu Mương Út Xuân - đường Vành Đai
Đường cặp Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh

Giá đất
vị trí 1
675
650
550
350
550
700
300
600
700
500
300
250

B. ĐẤT Ở NÔNG THÔN:
I. Khu vực 1: đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã, trung tâm
hành chính xã).
1. Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số

TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Tên xã, thị trấn

Giới hạn từ … đến …

Loại đường

An Hòa
Cần Đăng
Hòa Bình Thạnh
Xã Vĩnh Hanh
Xã Vĩnh Lợi
Xã Vĩnh Thành
Xã Vĩnh Nhuận
Xã Vĩnh Bình
Xã Tân Phu
Xã Bình Thạnh

Đất thổ cư nông thôn

Trung tâm hành chính xã
Khu hành chính xã Cần Đăng
Chợ Hòa Thạnh
Khu trung tâm hành chính xã Vĩnh Hanh
Khu trung tâm hành chính xã Vĩnh Lợi
Trung tâm hành chính xã Vĩnh Thành
Nằm Trung tâm hành chính xã
Khu trung tâm hành chính xã Vĩnh Bình
Khu trung tâm hành chính xã Tân Phu
Trung tâm hành chính xã

giáp QL91
nhựa
nhựa

bê tông

Giá đất
vị trí 1
1.000
1.100
500
450
225
350
1.200
500
400
140


2. Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số
Tên xã, thị trấn
TT
1 An Hòa
2 Bình Hòa
Đường số 1
Đường số 2
Đường số 3
Đường số 4
Đường số 5
Đường số 6
Đường số 8

Giới hạn từ … đến …
Chợ Rạch Gộc
Trung tâm thương mại chợ Bình Hòa
Tiếp giáp QL91 - cuối đường (ngã 3 vào chợ cũ)
Từ ngã 3 tiếp giáp đường số 1 - cuối đường
Từ ngã 3 tiếp giáp đường số 1 - cuối đường
Từ ngã 3 tiếp giáp đường số 1 - cuối đường
Đầu tiếp giáp đường đất (chợ cũ) - đường số 3
Hai đầu tiếp giáp đường số 2 và đường số 8
Đầu tiếp giáp đường số 1 - cuối đường

Bảng giá đất trên địa bàn huyện Châu Thành năm 2010

Loại
đường


nhựa
nhựa
nhựa
nhựa
nhựa
nhựa
nhựa

Giá đất
vị trí 1
1.000
2.500
2.500
2.500
2.500
2.000
2.000
2.000


3
Số
Tên xã, thị trấn
TT
Đường số 9
Đường số 7
Các hẻm
Quốc lộ 91
Rạch Mặc Cần Dưng

Đường nhánh đi sông Hậu
Lộ đất đi dọc sông Hậu
3

Bình Hòa
1
2
3

4

5
6
7
8
9
10

Cần Đăng
Đường số 1
Đường số 2
Đường số 3
Đường số 4
Đường số 5
Vĩnh Hanh
Vĩnh Thành
Vĩnh Nhuận
Vĩnh Bình
Tân Phu
Bình Thạnh


Giới hạn từ … đến …
Khu dân cư chợ Bình Hòa
Khu C
Khu C
Nhà ông Thìn - lộ tắt (Bình Hòa)
Từ Mương Sư Cang - nhà ông Lũy
Đầu lộ Thí - sông Hậu
Cầu Mặc Cần Dưng ra sông Hậu - Nhà máy
nước Bình Hòa
Khu dân cư lộ tẻ Bình Hòa
Lô A,B,C,D,E,F,G
Lô K,H,I,Q
Lô P,J
Khu dân cư chợ Cần Đăng
Từ Tỉnh lộ 941 - đường số 5
Từ Tỉnh lộ 941 - đường số 5
Từ ngã 3 đường số 1 - ngã 4 đường số 2
Hai bên tiếp giáp Đ. số 1 và Đ. số 2
Dãy dân cư tiếp giáp nhà lồng chợ cá
Đoạn ranh HC xã - cầu Cần Đăng (TL 941)
Chợ Kênh Đào
Chợ Tân Thành
Trung tâm chợ Vĩnh Nhuận
Khu dân cư chợ Vĩnh Bình (mới)
Chợ Tân Phu
Chợ Thạnh Hòa

Loại
đường

nhựa

Giá đất
vị trí 1
2.000
1.200
1.000
1.100
450
600
450
900
700
600

nhựa
nhựa
nhựa
nhựa
nhựa
nhựa
nhựa

bê tông

1.600
1.600
1.600
1.600
1.600

1.000
900
1.100
1.200
1.600
850
400

II. Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
1. Đất ở các khu dân cư nông thôn:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số
TT
1

An Châu

2

Bình Hòa

3

An Hòa

4
5
6
7


Cần Đăng
Hòa Bình Thạnh
Vĩnh Hanh
Vĩnh Lợi

8

Vĩnh Thành

9

Vĩnh An

10
11

Vĩnh Nhuận
Vĩnh Bình

Tên xã, thị trấn

Giới hạn từ … đến …
Khu Dân cư Hoàng Nguyên
Khu dân cư vượt lũ
Khu Hai Trí
Hòa Phu
Kênh Quýt
Khu dân cư Mương Miễu
Chợ Hòa Hưng
Chợ số 2

Khu dân cư chợ Vĩnh Lợi
Đông Phu 1
Đông Bình 1
Khu dân cư số 8, 9
Số 10
Chợ Cầu Sắt Vĩnh Nhuận
Tuyến dân cư Thanh Niên
Bảng giá đất trên địa bàn huyện Châu Thành năm 2010

Loại
đường

lộ đất

Giá đất
vị trí 1
400
200
240
600
600
200
500
450
200
400
200
40
500
1.000

40


4
Số
TT
12

Tên xã, thị trấn
Bình Thạnh

Loại
đường

Giới hạn từ … đến …
Cụm dân cư số 5
Thạnh Phu

bê tông

Giá đất
vị trí 1
600
400

2. Đất ở nông thôn tiếp giáp Quốc lộ 91:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số
TT
1

2

Tên xã, thị trấn
Bình Hòa
An Hòa

Giới hạn từ… đến…
Từ Cầu Mương Út Xuân - Mương Trâu
Từ Mương Trâu - nhà ông Thìn
Từ cầu Mặc Cần Dưng - ranh hành chính An Hòa
Từ ranh hành chính An Hòa - ranh huyện Châu Phu

Loại
đường
nhựa
nhựa
nhựa
nhựa

Giá đất
vị trí 1
1.200
1.250
620
620

3. Đất ở nông thôn tiếp giáp Tỉnh lộ 941:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số
TT


Tên xã, thị trấn

1

Bình Hòa

2

Cần Đăng

3

Vĩnh Hanh

4

Vĩnh An

5

Vĩnh Bình

Giới hạn từ … đến …
Từ Ngã ba Lộ Tẻ - Trạm thu phí
Từ Trạm thu phí - cầu Mương Chùa
Từ cầu Mương Chùa - cầu Liêu Sao
Từ cầu Liêu Sao - ranh hành chính xã
Từ cầu Cần Dăng - cua giáp sông Mặc Cần Dưng
Từ đoạn cua sông Mặc Cần Dưng - ranh VH

Từ ranh Cần Đăng - cầu Vĩnh Hanh
Từ cầu số 2 - THCS Vĩnh Hanh
Từ THCS Vĩnh Hanh - cầu Kênh Đào
Từ cầu kênh Đào - ranh Vĩnh Bình
Từ cầu số 5 - cầu số 8
Từ cầu số 8 - cách cầu số 10 200 m (nhà ông Ngọ)
Từ mốc 200 m nhà ông Ngọ - cầu số 10
Từ ranh Vĩnh Hanh - trường THPT Vĩnh Bình
Từ trường THPT Vĩnh Bình - ranh HC xã
Từ ranh HC - cầu số 5 và khu chợ cũ

Loại
đường
nhựa
nhựa
nhựa
nhựa
nhựa
nhựa
nhựa
nhựa
nhựa
nhựa
nhựa
nhựa
nhựa
nhựa
nhựa

Giá đất

vị trí 1
1.000
800
600
700
700
400
400
400
450
400
400
400
500
400
450
800

4. Đất ở nông thôn tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT Tên xã, thị trấn
1

An Châu

2

Bình Hòa

3


An Hòa

Giới hạn từ … đến …
Mương Cầu Đôi - ranh HBT
Mương Bảy Nghề - cầu Vàm Kênh
Cầu Vàm Kênh - ngã ba Rạch Chanh
Từ đường Vành Đai - ngã 3 Rạch Chanh
Đường kênh Mặc Cần Dưng thuộc Bình Hòa
Đường cặp sông Hậu
Đường đất kênh Mương Trâu từ Quốc lộ 91 sông Hậu thuộc xã Bình Hòa
Đường đất từ QL91 - giáp ranh xã Hòa Bình Thạnh
Từ cầu Kênh Mặc Cần Dưng - CĐ
Đường bê tông Kênh Chà Và
Bảng giá đất trên địa bàn huyện Châu Thành năm 2010

Loại
đường
nhựa
nhựa
nhựa
nhựa
bê tông
đất

Giá đất
vị trí 1
235
300
200

200
350
600

đất

200

đất
bê tông
bê tông

150
500
200


5
Số TT Tên xã, thị trấn

4

5

Cần Đăng

Hòa Bình Thạnh

6


Vĩnh Hanh

7

Vĩnh Lợi

8

Vĩnh Thành

9

Vĩnh An

10

Vĩnh Nhuận

11

Vĩnh Bình

12

Tân Phu

Giới hạn từ … đến …
Đường Kênh Quýt hai bên (bờ Bắc)
Đường Kênh Quýt hai bên (bờ Nam)
Đường đất rạch Sẻo Sâu thuộc An Hòa

Đường đất mương Rạch Gộc
Đường đất mương Bà Tam hai bên
Từ cầu Bốn Tổng - cầu Mương Đình
Cầu CĐ cũ - cầu Ba Đen thuộc CĐ
Từ mương Chín Sắc - khu dân cư
Từ Tỉnh lộ 941 - cầu Bốn Tổng
Từ kênh Bốn Tổng - HBT
Từ vàm Hang Tra - ranh Bình Chánh (Bắc)
Từ vàm Hang Tra - kênh Ông Cha (giápVH)
Từ cầu Ba Đen - cầu Bình Chánh
Cầu chợ cũ - trạm bơm (giáp ranh BH)
Từ cầu chợ cũ CĐ - ranh xã AH
Từ cầu Bốn Tổng - giáp ranh Vĩnh Lợi
Từ chợ Hòa Hưng - cầu Chùa
Từ cầu ông Hàm - ranh xã Vĩnh Thành
Từ chợ Hòa Hưng - cầu ông Hàm
Từ cầu Chùa - cầu Cả Nha
Từ cầu Cả Nha - ranh xã Vĩnh Lợi
Từ cầu Cả Nha - ranh xã Vĩnh Lợi
Từ cầu Chùa - cầu Cả Nha
Từ UBND xã - ranh xã Bình Hòa hai bên (lộ
Mương Trâu)
Từ chợ Hòa Hưng - giáp Vĩnh Lợi
Từ cầu Dây trở lên Vĩnh Hòa
Từ cầu kênh Đào - ranh Vĩnh Nhuận
Từ cầu Đuc - ranh Cần Đăng
Từ đầu lộ - ranh Cần Đăng
Từ Ranh hành chính xã - ranh xã Vĩnh Thành
Từ đầu lộ - giáp ranh HBT
Đường đất VT - VL - CĐ

Ranh HBT - rạch Ngọn Cái
Từ cầu Tầm Vu - UBND xã
Từ cầu Vĩnh Thành - Chung Sây VN
Từ UBND xã - ranh xã HBT
Từ cầu Dây Bốn Tổng - ranh Vĩnh Lợi
Đường đất từ Cầu số 5 - giáp Tân Phu
Từ đầu cầu số 5 - giáp Châu Phu hướng lên Dinh
Đường nhựa VN - cầu sắt VH
Đường bê tông VN - cầu Chung Sây VT
Từ Vĩnh Nhuận - Tân Phu
Đường đất Vĩnh Nhuận - Vĩnh Hanh
Từ Vĩnh Bình - ranh xã Tân Phu
Từ Vĩnh Bình - ranh Bình Chánh, Châu Phu
Đường nhựa Tân Phu - Vĩnh Bình

Bảng giá đất trên địa bàn huyện Châu Thành năm 2010

Loại
đường
lộ đất
lộ đất
lộ đất
lộ đất
bê tông
bê tông
bê tông
bê tông
lộ đất

lộ đất

lộ đất
bê tông
nhựa
nhựa
nhựa
nhựa
lộ đất
lộ đất

Giá đất
vị trí 1
265
250
200
200
200
350
400
250
650
200
250
200
150
200
150
200
200
250
300

300
250
120
120

lộ đất

120

lộ đất
bê tông
nhựa
bê tông
lộ đất
lộ đất
nhựa
lộ đất
lộ đất
bê tông
bê tông
bê tông
bê tông
lộ đất
lộ đất
bê tông
bê tông
nhựa
lộ đất
nhựa
nhựa

nhựa

120
220
250
250
115
120
185
90
80
250
200
220
110
130
140
200
150
160
100
300
200
250


6
Số TT Tên xã, thị trấn

13


Bình Thạnh

Loại
đường
nhựa
lộ đất
lộ đất
bê tông

Giới hạn từ … đến …
Lộ nhựa Tân Phu - Vĩnh Nhuận
Đường đất từ Tân Phu - Vĩnh An
Lộ đất Tân Phu - Vĩnh Bình
Đường bê tông Bình Thạnh

Giá đất
vị trí 1
160
100
100
120

III. Khu vực 3: Đất ở nông thôn tiếp giáp với các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số
TT
1
2
3

4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

Tên xã, thị trấn
An Châu
Bình Hòa
Vĩnh Hanh
Vĩnh Thành
Vĩnh An
Vĩnh Bình
Tân Phu
Bình Thạnh
Vĩnh Lợi
Hoà Bình Thạnh
Cần Đăng
An Hòa
Vĩnh Nhuận

Loại
đường
lộ đất
lộ đất

lộ đất
lộ đất
lộ đất
lộ đất
lộ đất
lộ đất
lộ đất
lộ đất
lộ đất
lộ đất
lộ đất

Giới hạn từ … đến …
Khu vực còn lại
Khu vực còn lại
Khu vực còn lại
Các đường đất còn lại trong xã
Các đường đất còn lại
Các khu vực đường đất còn lại
Các khu vực đường đất còn lại
Khu vực còn lại
Khu vực còn lại
Khu vực còn lại
Khu vực còn lại
Khu vực còn lại
Khu vực còn lại

Giá đất
vị trí 1
130

130
100
100
80
120
100
100
70
100
100
100
100

C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
I. Đất trồng hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản:
a) Trong giới hạn đô thị:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số
TT
1

Tên xã, thị trấn
An Châu

Giới hạn từ … đến …

Loại
đường

Thị trấn An Châu


Giá đất
vị trí 1
135

Giá đất
vị trí 2
108

b) Tiếp giáp với Quốc lộ 91:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số
TT
1
2
3

Tên xã, thị trấn
An Châu
Bình Hòa
An Hòa

Giới hạn từ … đến …
Từ Mương Ranh - mương Út Xuân
Từ cầu Mương Út Xuân - nhà Ông Thìn
Từ nhà Ông Thìn - cầu Bình Hòa
Từ cầu Bình Hòa - ranh Châu Phu

Loại
đường

nhựa
nhựa
nhựa
nhựa

Giá đất
vị trí 1
120
100
105
95

Giá đất
vị trí 2
96
80
84
76

c) Tiếp giáp với Tỉnh lộ 941:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số
TT
1
2

Tên xã, thị trấn
Bình Hòa
Cần Đăng


Giới hạn từ… đến…
Từ ngã 3 Lộ Tẻ - cầu Mương Chùa
Từ cầu Mương Chùa - cầu Liêu Sao

Loại
đường
nhựa
nhựa

Bảng giá đất trên địa bàn huyện Châu Thành năm 2010

Giá đất Giá đất
vị trí 1
vị trí 2
90
72
80
64


7

3
4
5

"
"
Vĩnh Hanh
"

Vĩnh Bình
Vĩnh An

Từ cầu Liêu Sao - cầu Cầu Đăng
Cầu CĐ - ranh xã VH
Tiếp giáp TL 941 từ CĐ - VH
Tiếp giáp TL 941 từ VH- VB
Tiếp giáp TL 941
Tiếp giáp TL 941 từ cầu số 5 - Tri Tôn

nhựa
nhựa
nhựa
nhựa

90
75
75
70
65
55

72
60
60
56
52
44

d) Tiếp giáp đường nhựa, bê tông:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số
TT
1
2
3

An Châu
Bình Hòa
An Hòa

4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

Cần Đăng
Hòa Bình Thạnh
Vĩnh Hanh
Vĩnh Lợi
Vĩnh Thành
Vĩnh An
Vĩnh Nhuận
Vĩnh Bình

Tân Phu
Bình Thạnh

Tên xã, thị trấn

Loại
đường

Giới hạn từ … đến …
Tiếp giáp đường nhựa, bê tông
Tiếp giáp đường nhựa, bê tông
Đoạn đường bê tông kênh Chà Và
Lộ bê tông AH - CĐ
Các đường nhựa, bê tông còn lại
Tiếp giáp đường nhựa, bê tông
Các đường nhựa, bê tông còn lại
Tiếp giáp lộ nhựa
Giáp đường nhựa và bê tông
Giáp đường nhựa và bê tông
Tiếp giáp đường nhựa và bê tông
Tiếp giáp lộ nhựa
Tiếp giáp đường nhựa và bê tông
Tiếp giáp đường nhựa và bê tông

bê tông
bê tông
bê tông
nhựa
nhựa
nhựa


Giá đất
vị trí 1
70
70
40
30
70
70
30
25
40
25
30
30
25
25

Giá đất
vị trí 2
56
56
32
24
56
56
24
20
32
20

24
24
20
20

đ) Tiếp giáp đường đất:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

Tên xã, thị trấn
An Châu
Bình Hòa
An Hòa
Cần Đăng
Hòa Bình Thạnh
Vĩnh Hanh

Vĩnh Lợi
Vĩnh Thành
Vĩnh An
Vĩnh Nhuận
Vĩnh Bình
Tân Phu
Bình Thạnh

Giới hạn từ … đến …

Loại
đường

Tiếp giáp đường đất
Tiếp giáp đường đất
Đoạn đất nông nghiệp tiếp giáp Kênh Quýt
Tiếp giáp đường đất
Tiếp giáp đường đất
Tiếp giáp đường đất
Tiếp giáp đường đất
Tiếp giáp đường đất
Tiếp giáp nông thôn, kênh cấp 1,2 Đ. đất
Tiếp giáp đường đất
Tiếp giáp đường đất
Tiếp giáp đất thổ cư TP - VA
Tiếp giáp đường đất

lộ đất
lộ đất
lộ đất

lộ đất

Giá đất
vị trí 1
56
56
32
32
32
27
22
32
25
27
27
22
22

Giá đất
vị trí 2
49
45
26
30
26
22
18
26
20
22

22
18
18

e) Tiếp giáp giao thông thủy:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số
TT
1
2

Tên xã, thị trấn
An Châu
Bình Hòa

Giới hạn từ … đến …

Loại
đường

Tiếp giáp giao thông thủy
Tiếp giáp giao thông thủy
Bảng giá đất trên địa bàn huyện Châu Thành năm 2010

Giá đất
vị trí 1
30
30

Giá đất

vị trí 2
24
24


8
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

An Hòa
Cần Đăng
Hòa Bình Thạnh
Vĩnh Hanh
Vĩnh Lợi
Vĩnh Thành
Vĩnh An
Vĩnh Nhuận
Vĩnh Bình
Tân Phu
Bình Thạnh


Tiếp giáp giao thông thủy
Tiếp giáp giao thông thủy
Tiếp giáp giao thông thủy
Tiếp giáp giao thông thủy
Tiếp giáp giao thông thủy
Tiếp giáp giao thông thủy
Tiếp giáp giao thông thủy
Tiếp giáp giao thông thủy
Tiếp giáp giao thông thủy
Tiếp giáp giao thông thủy
Tiếp giáp giao thông thủy

lộ đất

25
25
25
23
21
25
21
23
23
21
21

20
20
20
18

17
20
17
18
18
17
17

g) Tiếp giáp với các kênh còn lại:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

Giới hạn từ … đến …

Loại
đường


Kênh 3 và Kênh 4
Khu vực còn lại
Các đoạn tiếp giáp đường đất
Các khu vực còn lại
Các khu vực còn lại
Các khu vực còn lại
Khu vực còn lại
Các khu vực còn lại
Các khu vực còn lại
Khu vực còn lại
Các khu vực còn lại
Từ TP - nông trường Cản Đá
Khu vực còn lại

lộ đất

Tên xã, thị trấn
An Châu
Bình Hòa
An Hòa
Cần Đăng
Hòa Bình Thạnh
Vĩnh Hanh
Vĩnh Lợi
Vĩnh Thành
Vĩnh An
Vĩnh Nhuận
Vĩnh Bình
Tân Phu

Bình Thạnh

lộ đất
lộ đất

Giá đất
vị trí 1
70
22
17
17
17
16
15
17
15
16
16
21
15

Giá đất
vị trí 2
56
18
14
14
14
13
12

14
12
13
13
17
12

2. Đất trồng cây lâu năm:
a) Trong giới hạn đô thị:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số
TT
1

Tên xã, thị trấn
An Châu

Loại
đường
nhựa

Giới hạn từ … đến …
Thị trấn An Châu

Giá đất
vị trí 1
158

Giá đất
vị trí 2

126

b) Tiếp giáp Quốc lộ 91:
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
Số
TT
1
2
3

Tên xã, thị trấn
An Châu
Bình Hòa
An Hòa

Giới hạn từ … đến …
Từ Mương ranh - cầu Mương Út Xuân
Từ cầu Mương Út Xuân - nhà Ông Thìn
Từ Nhà ông Thìn - cầu Bình Hòa
Từ Cầu Bình Hòa - ranh Châu Phu

Loại
đường
nhựa
nhựa
nhựa
nhựa

Giá đất
vị trí 1

158
120
125
120

Giá đất
vị trí 2
125
96
100
96

c) Tiếp giáp Tỉnh lộ 941:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số
TT

Tên xã, thị trấn

Giới hạn từ … đến

Loại
đường

Bảng giá đất trên địa bàn huyện Châu Thành năm 2010

Giá đất
vị trí 1

Giá đất

vị trí 2


9
1

Bình Hòa

2

Cần Đăng

3
4

Vĩnh Hanh
Vĩnh Bình

5

Vĩnh An

Từ ngã ba Lộ Tẻ - Trạm thu phí
Từ Trạm thu phí đến cầu Liêu Sao
Từ cầu Liêu Sao - cầu Cầu Đăng
Từ Cần Đăng - ranh VH
Tiếp giáp Tỉnh lộ 941
Từ ranh Vĩnh Hanh - Vĩnh Bình
Từ Vĩnh Bình - cầu Số 5
Từ cầu Số 5 - ranh huyện Tri Tôn


nhựa
nhựa
nhựa
nhựa
nhựa
nhựa
nhựa
nhựa

130
105
110
100
75
75
75
65

104
84
88
80
60
60
60
52

d) Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp
I, kênh cấp II, sông Hậu):

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số
TT
1

An Châu

2

Bình Hòa

Tên xã, thị trấn

3

An Hòa

4

Cần Đăng

5

Hòa B Thạnh

Giới hạn từ … đến …
Tiếp giáp các đường thuộc đô thị và ven đô
Từ Mương Cầu Đôi - ranh HBT
Mương Bảy Nghề - cầu Vàm Kênh
Từ Vàm Kênh - ngã 3 Rạch Chanh

Từ đường Vành đai - ngã 3 Rạch Chanh
Tiếp giáp các đường còn lại
Tiếp giáp giao thông thủy
Đường kênh Mặc Cần Dưng thuộc Bình Hòa
Đường cặp sông Hậu thuộc Bình Hòa
Đường đất Mương Trâu QL91 - sông
Hậu 2 bên
Đường đất từ QL 91 - giáp HBT
Các đoạn đường còn lại
Tiếp giáp giao thông thủy
Từ Mặc Cần Dưng - ranh Cần Đăng
Đoạn đường bê tông kênh Chà Và
Đường Kênh Quýt hai bên
Tiếp giáp giao thông thủy
Từ cầu Bốn Tổng - Mương Đình
Cầu cũ CĐ - cầu Ba Đen CĐ
Từ Mương Chính Sắc - khu dân cư
Từ TL 941 - cầu Bốn Tổng
Từ kênh Bốn Tổng - HT5
Từ vàm Hang Tra - ranh Bình Chánh (Bắc)
Từ vàm Hang Tra - Kênh ông Cha (giáp VH)
Từ Cầu Ba Đen - Cầu Bình Chánh
Từ cầu Chợ cũ - Trạm Bơm (giáp BH)
Từ cầu chợ cũ CĐ - ranh xã An Hòa
Từ Cầu Bốn Tổng - giáp ranh HBT
Các đoạn đường còn lại
Tiếp giáp giao thông thủy
Từ cầu Hòa Hưng - cầu Chùa

Loại

đường
nhựa
nhựa
nhựa
nhựa
nhựa

Giá đất
vị trí 1
80
70
65
60
50
42
37
75
60

Giá đất
vị trí 2
64
56
52
48
40
34
30
60
48


đất

45

36

đất

43
35
32
75
50
50
35
50
40
30
50
30
30
30
25
30
30
40
28
26
70


34
28
26
60
40
40
28
40
32
24
40
24
24
24
20
24
24
32
22
21
56

bê tông
đất

nhựa
bê tông
đất
bê tông

bê tông
bê tông
lộ đất

Bảng giá đất trên địa bàn huyện Châu Thành năm 2010

nhựa


10
Số
TT

Tên xã, thị trấn

6

Vĩnh Hanh

7

Vĩnh Lợi

8

Vĩnh Thành

9

Vĩnh An


10

Vĩnh Nhuận

11

Vĩnh Bình

12

Tân Phu

13

Bình Thạnh

Giới hạn từ … đến …

Loại
đường
nhựa
nhựa
nhựa
đất

Từ cầu Chùa - ranh HC xã
Ranh HC - cầu Cả Nha
Từ cầu Ông Hàm - ranh xã Vĩnh Thành
Từ TT Y tế - ranh Bình Hòa 2 bên

Các đoạn đường còn lại
Tiếp giáp giao thông thủy
Đường giao thông liên xã
Khu vực còn lại
Cầu Cả Nha - VL
nhựa
Ranh hành chính xã - VT
lộ đất
Các đoạn còn lại
lộ đất
Tiếp giáp đường thủy
Từ Ranh Mỹ Khánh - rạch Xẻo Môn
bê tông
Từ rạch Xẻo Môn - KDC Tân Thành
bê tông
Từ Cầu Dây khu dân cư - ranh HBT
nhựa
Từ cầu Dây 4 Tổng - cầu Vĩnh Hòa(VN) bê tông
Từ cầu Dây Bốn Tổng - ranh Vĩnh Lợi
đất
Các đoạn đường còn lại
Tiếp giáp đường thủy
Các đoạn đường đất còn lại
Tiếp giáp giao thông thủy
Từ Vĩnh Nhuận - ranh Vĩnh Hanh (cầu sắt)
nhựa
Từ Vĩnh Nhuận - ranh Vĩnh Thành (cầu
bê tông
Chung Sây)
Đường đất VN - ranh VH

đất
Đường nhựa VN - TP
nhựa
Các đoạn đường đất còn lại
Tiếp giáp giao thông thủy
Tiếp giáp lộ nhựa từ VB - TP
nhựa
Các đoạn đường còn lại
Tiếp giáp giao thông thủy
Từ Tân Phu - VB
lộ nhựa
Từ Tân Phu - VA
lộ đất
Tiếp giáp lộ bê tông
bê tông
Tiếp giáp các đường đất, thủy
lộ đất

Bảng giá đất trên địa bàn huyện Châu Thành năm 2010

Giá đất
vị trí 1
65
60
45
40
34
27
50
40

40
35
30
32
55
60
50
50
35
34
30
26
24
50

Giá đất
vị trí 2
52
48
36
32
27
22
40
32
32
28
24
26
44

48
40
40
28
27
24
21
19
40

45

36

30
30
27
25
40
30
25
45
30
45
30

24
24
22
20

32
24
20
36
24
36
24


11

e) Khu vực còn lại:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m 2
Số TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

Tên xã, thị trấn
An Châu

Bình Hòa
An Hòa
Bình Thạnh
Cần Đăng
Vĩnh Hanh
Vĩnh Bình
Vĩnh An
Hòa Binh Thạnh
Vĩnh Lợi
Vĩnh Thành
Vĩnh Nhuận
Tân Phu

Giới hạn từ … đến …
Khu vực còn lại
Khu vực còn lại
Khu vực còn lại
Khu vực còn lại
Khu vực còn lại
Khu vực còn lại
Khu vực còn lại
Khu vực còn lại
Khu vực còn lại
Khu vực còn lại
Khu vực còn lại
Khu vực còn lại
Khu vực còn lại

Bảng giá đất trên địa bàn huyện Châu Thành năm 2010


Giá đất vị trí 1
28
24
24
18
20
21
21
18
20
18
22
18
18



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×