Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

Tàu hàng vỏ thép kết cấu hàn trọng tải 2399 DWT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.38 KB, 38 trang )

TH-181/101-02

THUYEÁT MINH CHUNG

Trang 2
PHẦN I - GIỚI THIỆU CHUNG
1.1/ LOẠI HÌNH VÀ CÔNG DỤNG:
 Tàu hàng vỏ thép kết cấu hàn, lắp đặt một máy chính kiểu Diesel lai một chân vịt. Tàu
có chức năng chở hàng kết hợp với việc huấn luyện cho sinh viên thực tập, hoạt động
tuyến cận hải, cấp tàu: biển hạn chế I.
 Tàu có tuyến hình mũi vát, đuôi dạng transom.
 Tàu có một boong chính liên tục và đáy đôi đi từ vách lái đến vách mũi.
 Tàu có một khoang hàng, buồng máy và thượng tầng đặt ở đuôi
1.2/ THÔNG SỐ KĨ THUẬT CHỦ YẾU CỦA TÀU:
 Chiều dài toàn bộ

LOA

=

76,15

m

 Chiều dài hai trụ

LPP

=

72,00



m

 Chiều dài ĐNTK

LĐNTK =

73,70

m

 Chiều dài

L

=

72,00

m

=

12,40

D

=

 Chiều rộng


B

 Chiều cao mạn

m
5,70

m

 Chiều chìm

d

=

4.75

 Hệ số béo thể tích

CB

=

0.738

 Lượng chiếm nước W

=


3292,60

 Trọng tải toàn bộ

Dw

=

=

2020

 Số lượng thuyền viên

ntv

=

22

nguời

 Số sinh viên thực tập

nsv

=

08


nguời

 Sức chở hàng

Ph

m
Tấn

2399

Tấn
Tấn

 Máy chính :
Số lượng

1 chiếc

Ký hiệu :

G8300ZC6BH

Xuất xứ:

TRUNG QUỐC

Công suất máy chính

Ne


=

1500/ 2040

kW/HP

Vòng quay máy

n

=

500

vg/ph

Tốc độ dự kiến

v

=

12,5

hải lý/giờ

GT

=


1439

TĐK

NT

=

763

TĐK

 Tổng dung tích

1.3/ VÙNG HOẠT ĐỘNG VÀ CẤP TÀU:


TH-181/101-02

THUYEÁT MINH CHUNG

Trang 3
 Vùng hoạt động của tàu là khu vực ven biển Việt Nam-Nhật Bản. Cấp hoạt động của tàu
là hạn chế cấp I theo “Qui phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép của Đăng Kiểm Việt
Nam ban hành năm 2003 - TCVN 6259: 2003 và các tiêu chuẩn liên quan khác”.
 Tàu bảo đảm cấp:

Quy phạm Việt Nam (VR): VR H I, *VRM


1.4/ QUI PHẠM VÀ CÔNG ƯỚC QUỐC TẾ
Tàu được thiết kế thoả mãn các Công ước quốc tế và Quy phạm sau:



(1). Quy phạm Phân cấp và Đóng tàu biển vỏ thép Việt Nam 2003.
(2). Công ước quốc tế về chống ô nhiễm từ tàu năm 1973 và các Nghị định liên quan năm
1978.
(3). Công ước quốc tế về mạn khô năm 1966, sửa theo Nghị định thư năm 1988.
(4). Công ước quốc tế về tránh va trên biển năm 1972, sửa đổi năm 1988.
(5). Công ước quốc tế về thông tin và vô tuyến điện năm 1982.
(6). Công ước Quốc tế về đo dung tích (tonnage) tàu 1969.
(7). Công ước quốc tế về an toàn sinh mạng con người trên biển năm 1974 và các Nghị định
năm 1978, sửa đổi năm 1981, 83, 88, 89 và 90 (GMDSS A 3).
1.5/ TRỌNG TẢI, DUNG TÍCH, THUYỀN VIÊN
1.5.1. Thành phần trọng tải:


Trọng tải toàn phần:



Dầu nặng

(FO):

201,3 m3




Dầu đốt

(DO):

95,36 m3



Dầu nhờn

(LO):

6,74 m3



Nươc ngọt

(FW):

157,20 m3

1.5.2.

2399 DWT

Dung tích khoang hàng (lý thuyết)




Khoang hàng:



Miệng hầm:



Tổng dung tích khoang hàng:

1.5.3.

Dung tích các khoang két:

2447,70 m3
402,25 m3
2879,95 m3

* Tỷ trọng chất lỏng
- Nươc ngọt (FW):

1,000 T/m3

- Nươc biển (SW):

1,025 T/m3

- Dầu nặng (FO):

0,95 T/m3


- Dầu đốt (DO):

0,87 T/m3

- Dầu nhờn (LO):

0,87 T/m3


TH-181/101-02

THUYEÁT MINH CHUNG

Trang 4

KHOANG KÉT

VỊ TRÍ

DUNG TÍCH
LÝ THUYẾT ( m3)

Két nước ngọt số 3 (trái & phải)

Vách lái–Sn 3

Khoang chứa két chứa nước thải

Sn3 – Sn8


27,04

Hầm trục chân vịt

Sn3 – Sn8

22,33

Két dầu FO số 3 (bên trái)

Sn8-Sn16

25,79

Két dầu FO số 3 (bên phải)

Sn8-Sn16

25,79

Khoang máy

Sn8 – Sn30

534,04

Két dầu cặn sau phân ly (bên phải)

Sn 16-Sn21


4,32

Két giữa nước đáy tàu (bên trái)

Sn 16-Sn21

4,32

Két dầu nhờn bẩn (bên trái)

Sn21-Sn27

8,55

Két dầu nhờn dự trữ MC số1(phải)

Sn21-Sn27

8,55

Két dầu nhờn bôi trơn tuần hoàn máy
chính (dọc tâm tàu )

Sn15-Sn27

6,74

Két trống


Sn27-Sn30

12,61

Két dầu đáy đôi FO số 2(trái & phải)

Sn30-Sn40

2x28,85

Két dầu đáy đôi FO số1(trái & phải)

Sn40-Sn54

2x46,01

Két dầu đáy đôi DO số1(trái & phải)

Sn54-Sn68

2x47,68

Két dằn đáy đôi số 3 (trái & phải)

Sn68-Sn82

2x45,6

Két nước ngọt số 2 (trái & phải)


Sn82-Sn96

2x39,32

Két nước ngọt số1 (trái & phải)

Sn96-Sn107

2x24,49

Két trống mũi (trái & phải)

Sn107-Sn114

2x8,42

Hầm xích (trái & phải)

2x14,79

2x11,81

Két nước dằn số 2(trái & phải)

Sn107-Sn114

Két nước dằn số 1

Sn114-mũi


1.5.4. Định biên thuyền viên :
 Định bin trn tu:
 Tổng số

:

30 người, trong đó:

 Thuyền trưởng

:

01 người

 Đại phó

:

01 người

2x38,24
74,58


TH-181/101-02

THUYEÁT MINH CHUNG

Trang 5
 Thuyền phĩ trực ca (vận hành) :


02 người

 Máy trưởng

:

01 người

 Máy 2

:

01 người

 My trực ca (vận hành)

:

02 người

 Thuỷ thủ trưởng

:

01 người

 Thuỷ thủ

:


05 người

 Thợ máy

:

05 người

 Cấp dưỡng

:

02 người

 Điện trưởng

:

01 người

 Sinh vin thực tập trên tàu

:

08 người

 Tiện nghi :



Thuyền trưởng

:

1 buồng



Máy trưởng

:

1 buồng



Sỹ quan loại 1

:

2 buồng



Sỹ quan loại 2

:

1 buồng




Điện trưởng và VTĐ

:

1 buồng



Thủy thủ buồng 4 người :



Sinh viên thực tập 8 người

4 buồng
:

4 buồng

1.6/ TRANG THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC
1.6.1. Giới thiệu chung
Hệ động lực tàu thực tập 2000 tấn phục vụ thực tập kết hợp sản xuất được tính toán
thiết kế phù hợp cấp I hạn chế “Qui phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép TCVN 6259-3:
2003” VR M
1.6.2. Máy chính :
 Số lượng:

01


 Ký hiệu :

G8300ZC6BH

 Xuất xứ:

TRUNG QUỐC

 Số xi lanh:

8

 Đường kính xi lanh:

300 mm

 Hành trình piston:

380 mm


TH-181/101-02

THUYEÁT MINH CHUNG

Trang 6
 Công suất liên tục:

1500KW


 Vòng quay định mức:

500 vg/phút

 Suất tiêu hao nhiên liệu

204 g/ kw.h

 Suất tiêu hao dầu nhờn

2,18 g/ kw.h

 Kích thước tổ máy

LxBxH = 4920x1643x3113

 Trọng lượng tổ máy

21.300 kg

 Hộp số:
 Model:

GWC 45-49

 Tỉ số giảm tốc :
2.0
Máy chính là động cơ Diesel 4 kỳ tác dụng đơn, phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát gián
tiếp, bôi trơn bằng dầu nhờn cưỡng bức các te ướt, khởi động bằng khí nén, tăng áp bằng tua

bin khí xả, làm mát khí nạp, truyền động và đảo chiều chân vịt qua hộp số.
1.6.3. Tổ máy phát điện chính
 Số lượng:
02
 Kiểu tổ máy phát:
CCFJ150-1
 Công suất:
150 kW
 Điện áp, dòng điện, tần số: 400V/271A/50Hz
Tổ máy phát do tập đoàn Công nghiệp Duy Phương sản xuất
Diesel dẫn động
 Kiểu động cơ:
WD615.68D2
 Công suất:
Np = 231 hp (170 kW)
 Vòng quay:
np = 1500 rpm (1500 vòng/phút)
 Nhiên liệu:
Dầu DO
 Đường kính xy lanh:
126 mm
 Hành trình piston:
130 mm
 Hệ thống dầu nhờn:
bôi trơn kiểu cac te ướt
 Hệ thống khởi động:
Bằng điện 24 V
 Hệ thống nước làm mát: Làm mát gián tiếp bằng nước ngoài tàu
1.7/ GIỚI THIỆU BỐ TRÍ CHUNG:
Tàu có kết cấu đáy đôi vùng từ vách mũi (vách chống va) đến vách lái, 1 boong chính,

thượng tầng và lầu được bố trí phía sau tàu, trên boong chính. Hệ thống mạn chắn sóng được
bố trí xung quanh boong chính.
1.7.1. Bố trí trên boong dâng lái
Từ sau lái – Sn35 được bố trí:
 Từ sau lái – Sn3: Bố trí cột bít đôi, sôma luồn dây, tang cuốn dây, tời thu dây, cột cờ
đuôi.
 Từ Sn3 – Sn30 : là khu vực cabin thượng tầng trên boong dâng lái, được bố trí như sau :


TH-181/101-02

THUYEÁT MINH CHUNG

Trang 7


Từ Sn3 – Sn23: Bên trái bố trí nhà ăn, câu lạc bộ thủy thủ, nhà tắm & WC.
Bên phải bố trí kho bếp, buồng ăn sĩ quan, nhà tắm & WC, buồng ở
Phó 1.
Ở giữa bố trí nhà bếp, cầu thang xuống boong chính và cầu thang lên
boong cứu sinh.



Từ Sn25 – Sn30: Bố trí 3 buồng ở , mỗi buồng 4 người.

 Từ Sn30 – Sn35: Bố trí hệ cần cẩu Derrick có sức nâng 5 tấn, tầm với tối đa qua bên
mạn 10.500 mm, các tời điều khiển cần cẩu, ống thông gió khoang hàng cưỡng bức và
cầu thang xuống boong chính.
1.7.2. Bố trí trên boong chính

Boong chính tàu được chia làm 3 khu vực:
1. Từ vách lái – Sn30 được bố trí:
 Từ sau lái – Sn3: Bố trí buồng đặt máy lái, nhà kho bên phải, buồng đặt máy lạnh thực
phẩm bên trái.
 Từ Sn3 – Sn8: được bố trí như sau :
 Bên trái: buồng giặt .
 Bên phải: kho lương thực.
 Ở giữa : kho thịt lạnh và kho rau lạnh.
 Từ Sn8 – Sn30: được bố trí như sau :
 Bên trái: nhà tắm, 03 phòng ở mỗi phòng hai người, kho .
 Bên phải: nhà vệ sinh và WC, 03 phòng ở mỗi phòng hai người, lối thoát sự cố
buồng máy.
 Ở giữa bố trí nhà kho lạnh, cầu thang xuống buồng máy và cầu thang lên boong dâng
lái, buồng học tập sinh viên.
 Từ Sn30 – Sn34:
 Bên trái: cầu thang lên boong dâng lái, buồng CO2, cửa xuống khoang hàng.
 Bên phải: cầu thang lên boong dâng lái, buồng bơm thủy lực.
2. Từ Sn34 – Sn107: được bố trí như sau:
 Từ Sn36 – Sn101: nắp miệng khoang hàng, cột bít đôi (trái, phải).
 Từ Sn101 – Sn 107: cầu thang lên boong dâng mũi, cửa xuống khoang hàng, ống thông
gió khoang hàng cưỡng bức.
 Bố trí các ống thông hơi khoang hàng, thông hơi các két đáy đôi, cột bích và các giá đỡ
đầu cần cẩu,.
3. Từ Sn107 – Mũi: được bố trí như sau :
 Từ Sn 107 – Sn114 :


TH-181/101-02

THUYEÁT MINH CHUNG


Trang 8


Bên trái : buồng bơm thuỷ lực, nắp cửa xuống khoang két.



Bên phải : kho sơn, nắp cửa xuống khoang két.

1.7.3. Bố trí dưới boong chính
Dưới boong chính tàu được chia làm 6 khoang, kết tạo bởi các vách ngang kín nước và
được bố trí như sau:
 Từ sau lái – Sn3: Bố trí khoang máy lái (giữa), két nước ngọt ở hai bên mạn.
 Từ Sn3 – Sn8: Bố trí khoang chứa két nước thải, hầm trục chân vịt.
 Từ Sn8 – Sn30: Bố trí khoang máy, trong đó đặt máy chính và các trang thiết bị buồng
máy.
 Từ Sn8 – Sn16 : Bên trái bố trí két dầu FO.
Bên phải bố trí két dầu FO.
 Từ Sn23 - Sn30 bố trí phòng điều khiển máy (bên trái).
 Từ Sn21 - Sn28 bố trí xưởng cơ khí (bên phải).
 Ngoài ra còn bố trí cầu thang từ sàn lửng buồng máy lên boong chính và xuống sàn
buồng máy. Bố trí lối thoát sự cố của buồng máy, các két dầu trực nhật…
 Từ Sn30 – Sn107: Bố trí khoang hàng.
 Từ Sn107– Sn114: Theo chiều cao, khoang được chia làm ba két riêng biệt, két bên dưới
cùng là két trống, két bên trên là két chứa nước dằn bên trong chứa hầm xích neo (từ
sườn 111-Sn114), bên trên cùng là kho thủy thủ trưởng ( phải), kho sơn (trái).
 Từ Sn117– Mũi: Theo chiều cao, khoang được chia làm hai két riêng biệt, két bên dưới
là két nước dằn mũi, bên trên là kho dây.
1.7.4. Đáy đôi

Đáy đôi kéo dài từ Sn8-Sn114 và được bố trí như sau :
 Từ Sn8 – Sn16: Két trống (trái & phải).
 Từ Sn15 – Sn27 : Két dầu nhờn bôi trơn tuần hoàn máy chính (dọc tâm).
 Từ Sn16 – Sn21: Két dầu cặn sau phân ly (phải), két giữ nước đáy tàu (trái).
 Từ Sn21 – Sn27: Két dầu nhờn bẩn (trái), két dầu nhờn dự trữ (phải).
 Từ Sn 27 – Sn30: Két trống.
 Từ Sn30 – Sn40: Két dầu FO số 2 (trái & phải).
 Từ Sn40 – Sn54: Két dầu FO số 1 (trái & phải).
 Từ Sn54 – Sn68: Két dầu DO số 1 (trái & phải).
 Từ Sn68 – Sn82: Két dằn số 3 (trái & phải).
 Từ Sn82 – Sn96: Két nước ngọt số 2 (trái & phải).


TH-181/101-02

THUYEÁT MINH CHUNG

Trang 9
 Từ Sn96 – Sn107: Két nước ngọt số1 (trái & phải).
 Từ Sn107 – Sn114: Két trống (trái & phải).
1.7.5. Boong cứu sinh
Boong cứu sinh từ Sn2-Sn30 được bố trí như sau :
 Từ Sn2 – Sn25:
 Bên trái : Bố trí phao tròn cứu sinh, cẩu xuồng và xuồng cấp cứu loại 06 người, 03
phao cứu sinh tự thổi loại 15 người, buồng điều hoà không khí trung tâm, cầu thang
lên ca bin, cầu thang xuống boong dâng lái, ống thông gió buống máy, buống tắm và
WC của máy trưởng.
 Bên phải : Bố trí phao tròn cứu sinh, 03 phao cứu sinh tự thổi loại 15 người, buồng
nạp Acquy và buồng ắc quy sự cố, cầu thang xuống boong dâng và cầu thang lên ca
bin, ống thông gió buồng máy, buồng tắm và WC của thuyền trưởng.

 Ở giữa : bố trí tháp Anten.
 Từ Sn25 – Sn30:
 Bên trái : phòng máy trưởng.
 Bên phải : phòng thuyền trưởng.
 Khu vực giữa: bố trí buồng 01 người (Máy 1), buồng 02 người (Phó 2 & Phó 3).
1.7.6. Boong lái
Từ Sn11-Sn30 được bố trí như sau :
 Từ Sn11 – Sn16: Ong khói.
 Từ Sn16 – Sn21: Cửa lấy ánh sáng cho buồng máy, ống thông gió buống máy, cấu thang
xuống boong cứu sinh, cầu thang đĩa lên nóc lầu lái.
 Từ Sn21 – Sn24:
 Bên trái: bàn Vô tuyến điện.
 Bên phải: bàn Hải đồ.
 Ở giữa: bố trí cầu thang xuống boong cứu sinh.
 Từ Sn24 – Sn30: Bố trí buồng lái.
1.7.7. Boong nâng mũi
Từ Sn105 – Mũi : Mặt boong dâng mũi được bố trí như sau :
 Từ Sn105 – Sn110: Bố trí hệ cần cẩu Derrick có sức nâng 5 tấn, tầm với tối đa qua bên
mạn 10.500 mm, các tời điều khiển cần cẩu và cầu thang xuống boong chính.
 Từ Sn110 – Mũi: Bố trí tời neo, tời thu dây, cột buộc mũi, sôma luồn dây, cầu thang lên
mút mũi, cột cờ mũi.


TH-181/101-02

THUYEÁT MINH CHUNG

Trang 10

PHẦN II – KẾT CẤU THÂN TÀU

2.1. GIỚI THIỆU:
 Tàu vỏ thép, kết cấu hàn. Tàu có một hầm hàng, thượng tầng và buồng máy được đặt ở
đuôi. Tàu có 05 vách kín nước đặt tại các sườn Sn3, Sn8, Sn30, Sn107, Sn114.
 Tàu được kết cấu theo hệ thống hỗn hợp: Đáy đôi và boong chính vùng khoang hàng
kết cấu theo hệ thông dọc, vùng còn lại và mạn kết cấu theo hệ thống ngang.


Khoảng sườn kết cấu ngang (theo chiều dài tàu) như sau:
 Từ vách lái - Sn30: Khoảng sườn 550 mm
 Từ Sn30 - Sn107: Khoảng sườn 600 mm
 Từ Sn107 - Mũi: Khoảng sườn 550 mm

 Khoảng cách cơ cấu dọc như sau:
 Từ Sn30 - Sn107: Khoảng cách cơ cấu 600 mm
 Các chi tiết thân tàu được thiết kế thỏa mãn theo yêu cầu của Qui phạm và các tiêu
chuẩn đã ban hành.


Máy chính được đặt trên bệ máy trong buồng máy.

 Các vách được bố trí như trên bản vẽ bố trí chung. Vách tàu có kết cấu tấm được gia
cường bởi các nẹp đứng, sống đứng.
 Boong chính kết cấu hàn. Các vị trí lắp đặt thiết bị được tăng cứng bằng các dải tôn gia
cường.


TH-181/101-02

THUYEÁT MINH CHUNG


Trang 11
2.2. VẬT LIỆU
 Thép đóng tàu thỏa mãn các qui định của Qui phạm đối với các loại như sau:




Toàn bộ cơ cấu (tôn tấm và khung xương, thân tàu và thượng tầng kiến trúc) dùng thép
đóng tàu, giới hạn chảy trung bình ≥ 235 MPa.
Que hàn và các vật liệu khác phải thỏa mãn các qui định của Quy phạm và tiêu chuẩn
hiện hành.

2.3. MỘT SỐ QUI CÁCH KẾT CẤU CHÍNH:
2.3.1. Dàn đáy:
 Vùng đuôi + buồng lái:
- Tôn ky đáy

S = 12 mm

- Tôn đáy

S = 10 mm

- Đà ngang đáy

S = 10 mm

- Bệ máy

24x250 / s=18


 Vùng khoang hàng :
- Tôn đáy

S = 10 mm

- Dầm dọc đáy

L130x130x10

- Sống phụ

S = 10 mm

 Vùng mũi :
- Tôn đáy

S=10 mm

- Đà ngang đáy

S=10 mm

- Sống phụ

S= 10 mm

2.3.2. Dàn mạn:
 Vùng đuôi + buồng lái:
- Tôn mạn


s = 10 mm

- Tôn mép mạn

s = 12 mm

- Sườn khoẻ

T150x10/300x8

 Vùng khoang hàng :
- Tôn mạn

s = 10 mm

- Tôn mép mạn

s = 12 mm

- Sườn hộp

Π 1200x20/750x12

- Sườn đồng nhất

L200x150x12

 Vùng mũi :
- Tôn mạn


s = 10 mm


TH-181/101-02

THUYEÁT MINH CHUNG

Trang 12
- Sườn khoẻ

T150x10/300x8

- Sườn thường

L100x100x10

2.3.3. Dàn boong:
A. Boong chính
 Vùng đuôi + buồng máy:
- Tôn boong

S =10 mm

- Tôn mép boong

S =12 mm

- Xà ngang boong thường


L100x100x10

- Xà ngang boong khỏe

T150x10/300x8

- Sống dọc boong

T150x10/300x8

 Vùng khoang hàng :
- Tôn boong

S =10 mm

- Tôn mép boong

S =12 mm

- Xà ngang – dọc boong thường L100x100x10
- Xà ngang congxon

T1200x20/750x12

- Sống boong làm thanh quây miệng hầm L200x20/500x16
- Bán xà ngang boong khỏe

T150x10/300x8

 Vùng mũi :

- Tôn boong

S =10 mm

- Xà ngang boong thường

L100x100x10

- Xà ngang boong khỏe

T150x10/300x8

- Sống dọc boong

T150x10/300x8

B. Boong dâng lái
- Tôn boong

S =8 mm

- Xà ngang boong thường

L75x75x6

- Sống dọc boong

T120x8/250x6

C. Boong dâng mũi

- Tôn boong

S =8 mm

- Xà ngang boong thường

L75x75x6

- Sống dọc boong

T120x8/250x6

2.3.4. Thượng tầng
- Tôn vách trước
- Nẹp mạn

S = 8 mm
L75x75x6


TH-181/101-02

THUYEÁT MINH CHUNG

Trang 13
- Sống boong thượng tầng

T250x6/60x8

- Tôn vách trước


S = 6 mm

2.3.5. Lầu
- Nẹp mạn

L63x63x6

- Sống boong thượng tầng

T120x8/200x6

2.3.6. Vách ngang kín nước
- Tôn vách

S =8 mm

- Nẹp vách

L120x120x8

- Sống đứng vách

T150x10/300x8

2.3.7. Vách chống va
- Tôn vách

S =8 mm


- Nẹp vách

L120x120x10

- Sống đứng vách

T150x10/300x8

2.3.8. Mã liên kết
- Liên kết giữa các cơ cấu thường với nhau bằng mã có quy cách Γ

80 x10
S = 10

- Liên kết giữa các cơ cấu thượng tầng với nhau bằng mã có quy cách
150x150x8/bẻ 60
- Liên kết giữa thanh quây dọc và thanh quây ngang miệng hầm hàng với
boong bằng mã có quy cách Τ

100 x12
S = 12

2.3.9 Vây giảm lắc
Vây giảm lắc được đặt từ sườn Sn38 đến Sn98, hướng kính với cung hông có kích thước :
Chiều rộng b = 360mm, chiều dày t = 12mm, được viền bằng thép tròn tại mép f = 32mm
2.3.10 Mạn chắn sóng và lan can
- Mạn chắn sóng và lan can có chiều cao h = 1000 mm tính từ mặt trên của boong
- Chiều dày tôn mạn chắn sóng t = 6 mm
- Phía trên be chắn sóng được gia cường bằng thanh thép có quy cách Lbẻ80/140x8, và
được gắn mã liên kết với mặt boong, mã có chiều dày t = 8mm

- Lan can bảo vệ bằng thép ống tráng kẽm cao 1000 mm bố trí xung quanh mép boong,
thượng tầng (bản vẽ lan can – tay vịn), tại các lối lên tàu, phía lái và phía trước mũi, lan can
tại khu vực bố trí phao cứu sinh tự thổi được thay thế bằng xích tháo lắp được.
2.4. KIỂM TRA VÀ NGHIỆM THU:
-

Tàu được đóng dưới sự giám sát của Đăng kiểm Việt nam.

-

Kiểm tra độ bằng phẳng, dung sai lắp ráp theo yêu cầu của Qui phạm.


TH-181/101-02

THUYEÁT MINH CHUNG

Trang 14
-

Nghiệm thu đường hàn bằng kiểm tra theo yêu cầu của Quy phạm.

-

Thử kín nước theo yêu cầu của Qui phạm.

-

Thử tại bến và đường dài theo yêu cầu của Qui phạm.
PHẦN III – THIẾT BỊ BOONG


3.1. THIẾT BỊ NEO:
 Loại neo: Hall
 Số neo: 02 chiếc
 Khối lượng: 2x1290 kg
 Chiều dài xích neo: 385 m (14 tiết xích 27,5 m), xích phải:7 tiết, xích trái: 7 tiết
 Xích neo: kiểu 2. Φ 34 mm, có ngáng
 Tời neo điện thuỷ lực, kiểu BILLBOARD – UK, model: WGEGW-36B-8T-M, xích
F36/02 Gypsy/02 Warping end. Lực kéo 6Tm@10m/phút
Bộ hãm :



Trang bị bộ hãm vít ma sát để giữ neo ở lỗ thả neo khi tàu chạy. Kích thước:
-

Cỡ xích (mm)

34-40

-

Bc (mm)

325

-

Hc (mm)


610

-

Lc (mm)

560

-

lc (mm)

520

-

L’c (mm)

330

-

Trọng lượng (kg) 137
Ong luồn neo:



-

Số lượng : 2 ống


-

Quy cách : f419x14

3.2 .THIẾT BỊ LÁI:
 Bánh lái tàu là bánh lái dạng hộp có ky đỡ, profile kiểu NACA 0015 bố trí phía sau tàu,
diện tích bánh lái 6.20 m2.
 Máy lái chính là máy điện thủy lực model: 234Q45-76-00, công suất 63 kN, máy lái sự
cố là máy lái tay thủy lực đặt trong cabin lái.
3.3.THIẾT BỊ CHẰNG BUỘC:
 Tàu được trang bị cột bích đôi kiểu thẳng hàn f219x10 : 20 cột.
 Cáp buộc là dây Vinilon f 35, tải trọng đứt cáp Fđ = 99kN : 4 sợi với chiều dài
140m/sợi.
 Cáp kéo: cỡ cáp f24(24x6);chiều dài180m/sợi; lực kéo đứt 262 kN.


TH-181/101-02

THUYEÁT MINH CHUNG

Trang 15
 Lỗ luồn dây và sôma dẫn dây
 Tời thu dây: 03 cái
 Hệ tời đuôi: 1 cái (Tời cuốn dây truyền động điện đứng kiểu BILLBOARD – UK,
model: CE-3T-12M. Lực kéo 3Tm@12m/phút)
3.4.THIẾT BỊ LÀM HÀNG
 Trang bị 02 cần trục Derrick có sức nâng 5T tại vị trí Sn31 và Sn109.
 Tời của hệ cần trục Derrick là tời cuốn dây kiểu thuỷ lực BILLBOARD – UK.
 Model: DH – 4T – 24X80M – R.

 Số lượng: 6 chiếc
 Đường kính cáp / chiều dài: 24mm/80m
 Lực kéo: 40KN @36m/ph (lớp dây đầu)
 Nguồn thuỷ lực lai (Power pack) kiểu BILLBOARD – UK, model: BBE-45KW. Công
suất motor 45KW/S1/IP56/1440rpm. Bơm thuỷ lực loại Piston
3.5.NẮP HẦM CÁC KÉT, CÁC KHOANG:
 Hệ thống nắp hầm hàng là hệ thống nắp rời, được đóng mở nhờ hệ thống cẩu Derrick
trang bị trên tàu và cần cẩu bờ.
 Số lượng: 22 tấm.
 Kích thước: 7540 x 1775 (mm).
 Nắp xuống két đáy đôi :
 Kích thước : 350x450 (mm)
 Số lượng : 35 cái
 Nắp xuống các khoang két:
 Kích thước : 400x600 (mm)
 Số lượng : 15 cái
3.6.THIẾT BỊ CỨU SINH:
 Tàu được trang bị 01 xuồng cấp cứu thoả mãn theo Quy phạm vàSOLAS
 Kích thước chủ yếu : 4.50x1.86x0.75 (m)
 Model : SC45KR
 Máy : MERCURY 25HP/18.4 KW
 Vận tốc : ≥ 6Kn = 11.118 km/h
 Trọng lượng : 1060 kg
 Số người : 06


TH-181/101-02

THUYEÁT MINH CHUNG


Trang 16
 Trang bị 06 phao cứu sinh tự thổi loại 15 người, mỗi mạn 03 chiếc.
 08 phao tròn, trong đó: 02 phao có đèn tự sáng và tín hiệu khói tự động, 04 chiếc có đèn
tự sáng, 02 phao có dây ném.
 34 áo phao (4 chiếc dành cho trực ca).
 01 thiết bị phóng dây gồm 4 đầu phóng và 4 dây.
 02 thiết bị báo phát rada.
 Quần áo chống mất nhiệt: 30 bộ
3.7.THIẾT BỊ TÍN HIỆU
a) Đèn tín hiệu hành trình
Loại đèn

Màu sắc Số lượng

Tầm nhìn
xa (hải lý)

Góc chiếu sáng
(độ)

Trắng

02

6

2250

Đèn mạn phải


Xanh ve

01

3

112,50

Đèn mạn trái

Đỏ

01

3

112,50

Đèn đuôi

Trắng

01

3

1350

Đèn chiếu 360o


Trắng

01

3

3600

Đỏ

02

3

3600

Đèn nháy chỉ dẫn điều động

Trắng

01

5

3600

Đèn tín hiệu

Trắng


01

3

3600

Đèn tín hiệu

Xanh ve

01

3

3600

Đèn cột

Đèn báo mất khả năng điều động

Bảng kê bộ đèn dự trữ:
1. Một bộ lọc ánh sáng cho mỗi đèn hàng hải
2.Hai bóng đèn điện cho mỗi đèn tín hiệu
3.Kính che theo bộ đèn hiệu.
b) Phương tiện tín hiệu ban ngày:
 Quả cầu đen þ600:

03 quả

 Bộ cờ hiệu:


02 bộ

 Hình thoi đen:

01 quả

c) Phương tiện tín hiệu âm thanh:
 Còi khí:

01 chiếc

 Chuông tàu:

01 chiếc

 Còi hơi:

01 chiếc


TH-181/101-02

THUYẾT MINH CHUNG

Trang 17
d) Trang bị pháo hiệu:
 Pháo dù đỏ:

12 quả


 Pháo sáng/lựu đạn:

12 quả

 Đuốc cầm tay tín hiệu cấp cứu màu đỏ: 12 quả
 Đuốc cầm tay màu trắng:

12 quả

 Pháo hoa hình một ngơi sao màu xanh:

12 quả

 Pháo hoa hình một ngơi sao màu đỏ:

12 quả

 Đuốc cầm tay màu đỏ:

12 quả

3.8.THIẾT BỊ HÀNG HẢI
ST
TÊN THIẾT BỊ
S.LG
T
1 La bàn từ lái (bộ)
01
01

2 La bàn từ chuẩn (bộ)
02
3 Đồng hồ bấm giây
01
4 Thiết bị đo độ nghiêng
01
5 Khí áp kế (bộ)
02
6 ống nhòm hàng hảI
01
7 Hải đồ, các ấn phẩm hàng hảI
01
8 Thieỏt bũ nhaọn dáng tửù ủoọng AIS
01
9 Maựy FAX baỷn ủồ thụứi tieỏt
01
10 Thieỏt bũ an ninh taứu SSAS
01
11 EPIRB model S4
01
12 Bảng mã hiệu quốc tế
01
13 La ban dự trữ
01
14 Đèn tín hiệu ban ngày
01
15 Máy đo gió
01
16 Máy đo sâu
01

17 Heọ thoỏng GMDSS
01
18 Thieỏt bũ phaựt baựo raủa
01
19 Radar FR-1510 MK3
01
20 Thiết bị chỉ báo "góc bánh lái, vòng quay chân vịt"
01
21 Thieỏt bũ an ninh taứu
02
22 Thieỏt bũ ủo sãu baống tay
ẹieọn thoái liẽn lác tửứ buồng laựi ủeỏn maựy laựi sửù 01
23
coỏ
01
24 Thieỏt bũ ủo toỏc ủoọ haứnh trỡnh
La baứn ủieọn vaứ thieỏt bũ baựo phaựt hửụựng muừi taứu + 01
25
la baứn laởp
02
26 Thang hoa tiẽu
02
27 Thieỏt bũ gát nửụực cửỷa soồ buồng laựi


TH-181/101-02

THUYEÁT MINH CHUNG

Trang 18

3.9. PHƯƠNG TIỆN CỨU HOẢ
 Bơm nước chữa cháy:
Số lượng 01, lưu lượng Q =(60-120)m3/h , cột áp H = (20-55)m.cn, N=26kW.
 Bơm nước chữa cháy sự cố:
Số lượng 01, lưu lượng Q =25m3/h , cột áp H = 40m.cn, N= 7,36kW.
 Trạm chữa cháy CO2 gồm: 09 Bình bọt CO2 (loại 67 lít/bình)
 Bình bọt chữa cháy 45 lít : 02 bình
 Bình chứa chất tạo bọt 20 lít : 02 bình
 Bình bọt xách tay AB-10 : 06 bình, thể tích 10 lít
 Bình CO2 xách tay : 06 bình loại 10 lít
 Bộ dụng cụ chữa cháy cá nhân theo tiêu chuẩn: 2 bộ
 Thiết bị thở thoát nạn sự cố (gọi tắt là EEBD): 06 bộ
Sử dụng phương pháp phòng, phát hiện và báo cháy:

IC

Ghi chú: Kết cấu chống cháy của tàu tham khảo bản vẽ cách nhiệt chống cháy:
a)

Đối với buồng ở, buồng phục vụ:
Tat cả vách ngăn bên trong phải có kết cấu chống cháy cấp “B”

b)

c)

Tính chịu lửa của các vách ngăn các khoang kề nhau:
Hành lang – buồng ở

A-0


Buồng ở - Buồng ở

B-0

Cầu thang - Buồng ở

B–0

Buồng phục vụ – Buồng phục vụ

A– 0

Khoang hàng – Buồng máy

A– 0

Bêp – cac buồng khác

A – 60

Buồng ắc qui – các buồng khác

A – 60

Vách giếng buồng máy

A – 60

Tính chịu lửa của boong phân chia các khoang kề nhau

Boong trên khoang máy

A – 60

Boong giữa các buồng ở và buồng láiA - 60
PHẦN IV: TRANG THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC
4.1
4.1.1

CÁC THIẾT BỊ TRONG BUỒNG MÁY:
Máy chính :
 Tàu được trang bị một Diesel máy chính lai một chân vịt
 Ký hiệu: G8300ZC6BH


TH-181/101-02

THUYEÁT MINH CHUNG

Trang 19
 Do tập đoàn Công nghiệp Duy Phương sản xuất theo công nghệ của MAN & BW
 Đây là động cơ Diesel 4 kỳ tác dụng đơn, phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát gián tiếp,
bôi trơn bằng dầu nhờn cưỡng bức các te ướt, khởi động bằng khí nén, tăng áp bằng tua
bin khí xả, làm mát khí nạp, truyền động và đảo chiều chân vịt qua hộp số.
 Công suất:
N = 2040 HP (1500 kW)
 Vòng quay tương ứng:
n = 500 rpm (vg/ph)
 Nhiên liệu:
DO và FO có 180 ÷ 360 cSt tại 50oC

 Số xylanh:
z = 8, xếp thẳng hàng
 Đường kính xylanh:
D = 300 mm
 Hành trình piston:
S = 380 mm
Các thiết bị chính kèm theo máy chính:
1.
Bơm dầu bôi trơn
1
2.
Bơm nước ngọt làm mát
1
3.
Bơm nước ngoài tàu làm mát
1
4.
Bơm cấp dầu đốt
1
5.
Bơm dầu nhờn bôi trơn tuân hoàn
1
6.
Tua bin khí xả tăng áp
1
7.
Bộ điều tốc
1
8.
Bầu làm mát khí nạp

1
9.
Bầu làm mát dầu nhờn máy chính
1
10.
Bầu làm mát dầu nhờn hộp số
1
11.
Bầu lọc dầu
1 bộ
12.
Ống giản nở ống khí xả
1 bộ
13.
Van điều chỉnh nhiệt độ cho bầu làm mát dầu nhờn:
1 bộ
14.
Van điều chỉnh nhiệt độ cho bầu làm mát nước ngọt: 1 bộ
15.
Công tắc nhiệt độ dầu đốt
1 bộ
16.
Phụ tùng dự trữ chuyên dùng:
- Nhiệt kế thang đo 100oC
2
o
- Nhiệt kế thang đo 500 C
2
- Đồng hồ áp suất
1

4.1.2 Hộp số
 Hộp số được mua kèm theo và phù hợp với máy chính
 Model: GWC 45-49
 Tỉ số truyền:
2.0
4.1.3 Khớp nối mềm:
 Khớp nối mềm được mua kèm theo và phù hợp với máy chính
 Model: BC72/15/140
4.1.4 Tổ máy phát điện chính
 Số lượng: 02
 Công suất:
175 kVA
 Điện áp, dòng điện, tần số:
400V/271A/50Hz
 Tổ máy phát do tập đoàn Công nghiệp Duy Phương sản xuất
Diesel dẫn động


TH-181/101-02

THUYEÁT MINH CHUNG

Trang 20
 Công suất:
 Vòng quay:
 Nhiên liệu:
 Đường kính xy lanh:
 Hành trình piston:
 Hệ thống dầu nhờn:
 Hệ thống khởi động:

 Hệ thống nước làm mát:
Máy phát điện xoay chiều
 Kiểu máy phát điện:
 Điện áp, dòng điện, tần số:

Np = 231 hp (170 kW)
np = 1500 rpm (1500 vòng/phút)
Dầu DO
126 mm
130 mm
bôi trơn kiểu cac te ướt
Bằng điện 24 V
Làm mát gián tiếp bằng nước ngoài tàu
1FC6 286
400V/271A/50Hz

4.1.5 Máy nén khí chính

Số lượng:
02

Lưu lượng: Q = 32,5 m3/h

Ap suất:
P = 30 kG/cm2

Động cơ điện:
7,5 kW, 380V, 50Hz
4.1.6 Máy nén khí sự cố


Số lượng:
01

Lưu lượng: Q = 11.5 m3/h

Ap suất:
P = 25 kG/cm2
Diesel lai:
N = 5 kW
n = 1800 v/ph
4.1.7 Bình khí nén

Số lượng: 02

Kiểu: kiểu đứng, kết cấu hình trụ hàn

Thể tích: 320 L x 2

Ap suất :
P = 30 kG/cm2
4.1.8 Bình khí nén khởi động máy phụ

Số lượng: 1

Kiểu: kiểu đứng, kết cấu hình trụ hàn

Thể tích: 100 L

Ap suất :
P = 30 kG/cm2

4.1.9 Tổ máy lọc FO
 Số lượng:
 Lưu lượng:
 Động cơ điện:
4.1.10 Tổ máy lọc dầu DO
 Số lượng:
 Lưu lượng:

01
550 lít/h ( FO 180 ÷ 360 cSt tại 50oC)
3,0 kW / 380V / 50Hz
01
800 lít/h


TH-181/101-02

THUYEÁT MINH CHUNG

Trang 21
 Động cơ điện:
3,0 kW / 380V / 50Hz
4.1.11 Tổ máy lọc dầu nhờn
 Số lượng:
01
 Lưu lượng:
550 lít/h
 Động cơ điện:
3,0 kW / 380V / 50Hz
4.1.12 Tổ máy phân ly dầu nước đáy tàu

 Số lượng:
01
 Lưu lượng:
0.5 m3/h
 Động cơ điện:
0,75 kW / 380V / 50Hz
4.1.13 Tổ hydrophore nước sinh hoạt vệ sinh
 Số lượng:
01
 Lưu lượng:
2÷ 24 m3/h
 Cột áp:
35÷ 60 m.c.n
 Động cơ điện:
1.5 kW / 380V / 50Hz
4.1.14 Tổ máy nén lạnh phòng trữ rau
 Số lượng:
01
 Động cơ điện:
3,7 kW / 380V / 50Hz
4.1.15 Tổ máy nén lạnh phòng trữ thịt
 Số lượng:
01
 Động cơ điện:
5,5 kW / 380V / 50Hz
4.1.16 Máy điều hoà không khí buồng điều khiển máy
 Q = 9000 kcal/h
 Động cơ điện:
2,2 kW / 380V / 50Hz
4.1.17 Bơm vận chuyển dầu DO


Số lượng:
01

Kiểu bơm:
Bơm bánh răng

Lưu lượng:
3 m3/h

Cột áp:
3,0 kG/cm2

Động cơ điện:
1,5 kW / 380V / 50Hz
4.1.18 Bơm vận chuyển FO

Số lượng:
01

Kiểu bơm:
Bơm bánh răng

Lưu lượng:
3 m3/h

Cột áp:
3,0 kG/cm2

Động cơ điện:

1,5 kW / 380V / 50Hz
4.1.19 Bơm vận chuyển LO

Số lượng:
01

Kiểu bơm:
Bơm bánh răng

Lưu lượng:
3 m3/h

Cột áp:
3,0 kG/cm2

Động cơ điện:
1,5 kW / 380V / 50Hz
4.1.20 Bơm LO tuần hoàn dự phòng cho máy chính

Số lượng:
01


TH-181/101-02

THUYEÁT MINH CHUNG

Trang 22
Kiểu bơm:
Bơm bánh răng

Lưu lượng:
38 m3/h

Cột áp:
5 kG/cm2

Động cơ điện:
15 kW / 380V / 50Hz
4.1.21 Bơm lo tuần hoàn dự phòng cho hộp số

Số lượng:
01

Kiểu bơm:
Bơm bánh răng

Lưu lượng:
2 m3/h

Cột áp:
5 kG/cm2

Động cơ điện:
1,5 kW / 380V / 50Hz
4.1.22 Bơm dầu bẩn

Số lượng:
01

Kiểu bơm:

Bơm bánh răng

Lưu lượng:
2 m3/h

Cột áp:
4,0 kG/cm2

Động cơ điện:
1,5 kW / 380V / 50Hz
4.1.23 Bơm phân ly nước đáy tàu

Số lượng:
01

Kiểu bơm:
Bơm piston

Lưu lượng:
2 m3/h

Cột áp:
2,0 kG/cm2

Động cơ điện:
0,75 kW / 380V / 50Hz
4.1.24 Bơm nước ngọt làm mát dự phòng cho máy chính
 Số lượng:
01
 Kiểu bơm:

Bơm ly tâm tự hút kiểu đứng
 Lưu lượng:
44 m3/h
 Cột áp:
30 m.c.n
 Động cơ điện:
11 kW / 380V / 50Hz
4.1.25 Bơm nước biển làm mát dự phòng cho máy chính
 Số lượng:
01
 Kiểu bơm:
Bơm ly tâm tự hút kiểu đứng
 Lưu lượng:
57 m3/h
 Cột áp:
25 m.c.n
 Động cơ điện:
11 kW / 380V / 50Hz
4.1.26 Bơm hút khô-dằn & dùng chung
 Số lượng:
01
 Kiểu bơm:
Bơm ly tâm tự hút kiểu đứng
 Lưu lượng:
(30 ÷ 50) m3/h
 Cột áp:
(60÷ 20) m.c.n
 Động cơ điện:
15 kW / 380V / 50Hz
 Điểm làm việc:

Q = 45 m3/h, H = 35 m.c.n
4.1.27 Bơm nước chữa cháy & dùng chung
 Số lượng:
01




TH-181/101-02

THUYEÁT MINH CHUNG

Trang 23
 Kiểu bơm:
Bơm ly tâm tự hút kiểu đứng
 Lưu lượng:
(30 ÷ 50) m3/h
 Cột áp:
(60÷ 20) m.c.n
 Động cơ điện:
15 kW / 380V / 50Hz
 Điểm làm việc:
Q = 32 m3/h, H = 56 m.c.n
4.1.28 Bơm nước làm mát máy điều hoà không khí trung tâm
 Số lượng:
01
 Kiểu bơm:
ly tâm tự
 Lưu lượng:
18 m3/h

 Cột áp:
20 m.c.n
 Động cơ điện:
2,2 kW / 380V / 50Hz
4.1.29 Bơm nước thải
 Số lượng:
01
 Kiểu bơm:
ly tâm tự hút
 Lưu lượng:
6 m3/h
 Cột áp:
40 m.c.n
 Động cơ điện:
2,2 kW / 380V / 50Hz
4.1.30 Bơm nước làm mát máy nén lạnh thực phẩm
 Số lượng:
01
 Kiểu bơm:
ly tâm tự
 Lưu lượng:
20 m3/h
 Cột áp:
30 m.c.n
 Động cơ điện:
3,7 kW / 380V / 50Hz
4.1.31 Bơm nước làm mát dàn ngưng nồi hơi
 Số lượng:
01
 Kiểu bơm:

ly tâm tự
 Lưu lượng:
21.3 m3/h
 Cột áp:
27 m.c.n
 Động cơ điện:
3,7 kW / 380V / 50Hz
1.28.32
Bơm nước ngưng cho nồi hơi
 Số lượng:
01
 Kiểu bơm:
ly tâm tự
 Lưu lượng:
2 m3/h
 Cột áp:
27 m.c.n
 Động cơ điện:
3,7 kW / 380V / 50Hz
4.1.33 Bơm nước nóng tuần hoàn
 Số lượng:
01
 Kiểu bơm:
ly tâm tự
 Lưu lượng:
4 m3/h
 Cột áp:
45 m.c.n
 Động cơ điện:
1,5 kW / 380V / 50Hz

4.1.34 Quạt cấp gió buồng máy
 Số lượng:
02


TH-181/101-02

THUYEÁT MINH CHUNG

Trang 24
 Kiểu quạt:
hướng trục
 Lưu lượng:
18000 m3/h
 Cột áp:
300 Pa
 Động cơ điện:
5,5 kW / 380V / 50Hz
4.1.35 Quạt hút gió buồng máy
 Số lượng:
01
 Kiểu quạt:
Hướng trục
 Lưu lượng:
9000 m3/h
 Cột áp:
300 Pa
 Động cơ điện:
1,5 kW / 380V / 50Hz
4.1.36 Máy khoan đứng

 Số lượng:
01
 Công suất: φ14/ 0,4 kW
4.1.37 Máy mài 2 đá
 Số lượng:
01
 Công suất: φ19/ 0.4 kW
4.1.38 Máy tiện
 Số lượng:
01
 Công suất: φ250/ 4.5 kW
4.1.39 Hộp thông biển
 Số lượng:
02
4.1.40 Bình CO2 chữa cháy
 Số lượng:
06
 Thể tích:
10 lít
4.1.41 Bình bọt chữa cháy AB-10
 Số lượng:
06
 Thể tích:
10 lít
4.1.42 Bình bọt chữa cháy
 Số lượng:
02
 Thể tích:
45 lít
4.1.39 Bình chứa chất tạo bọt

 Số lượng:
02
 Thể tích:
20 lít
4.1.43 Bình bọt chữa cháy di động
 Số lượng:
02
 Thể tích:
45 lít
4.1.44 Bảng điện chính
Số lượng:
01
4.1.45 Ac qui khởi động
Số lượng:
08
4.1.46 Pa lăng xích
Số lượng:
01
4.1.47 Cần cẩu buồng máy
 Số lượng:
01


TH-181/101-02

THUYEÁT MINH CHUNG

Trang 25
 Công suất: 2 tấn / 1.5 kW
4.1.48 Bàn nguội & êtô

Số lượng:
01
4.1.49 Két do trực nhật

Số lượng:
02

Thể tích:
(2x2.0) m3
4.1.50 Két FO trực nhật

Số lượng:
02

Thể tích:
3.0 m3
4.1.51 Két lắng FO

Số lượng:
01

Thể tích:
3 m3
4.1.52 Két nước ngưng

Số lượng:
01

Thể tích:
1,2 m3

4.1.53 Két hoá chất dùng cho nồi hơi
 Số lượng:
01
 Thể tích:
500 lít
4.1.54 Két nước giản nở cho làm mát máy chính
 Số lượng:
01
 Thể tích:
750 lít
4.1.55 Két dự trữ dầu nhờn bôi trơn xi lanh MC

Số lượng:
01

Thể tích:
400 lít
4.1.56 Két đo dầu nhờn bôi trơn xi lanh máy chính

Số lượng:
01

Thể tích:
300 lít
4.1.57 Két dầu nhờn máy nén

Số lượng:
01

Thể tích:

100 lít
4.1.58 Két lắng dầu nhờn

Số lượng:
01

Thể tích:
2 m3
4.1.59 Két dầu nhờn rò rỉ

Số lượng:
01

Thể tích:
200 lít
4.1.60 Két dầu nhờn cặn

Số lượng:
01

Thể tích:
300 lít
4.1.61 Két FO rò rỉ

Số lượng:
01

Thể tích:
200 lít
4.1.62 Két FO cặn


Số lượng:
01


TH-181/101-02

THUYEÁT MINH CHUNG

Trang 26
Thể tích:
300 lít
4.1.63 Két nước máy lọc

Số lượng:
01

Thể tích:
150 lít
4.1.64 Két giữ nước đáy tàu (liền vỏ)

Số lượng:
01

Thể tích:
8.55 m3
4.1.65 Két dầu nhờn bẩn (liền vỏ)

Số lượng:
01


Thể tích:
4.32 m3
4.1.66 Két dầu nhờn dự trữ (liền vỏ)

Số lượng:
01

Thể tích:
8.55 m3


4.2 CÁC THIẾT BỊ NGOÀI BUỒNG MÁY
4.2.1









Bơm chữa cháy sự cố do Diesel lai
Bơm
Số lượng:
01
Kiểu bơm:
ly tâm tự hút
Lưu lượng:

25 m3/h
Cột áp:
40 m.c.n
Động cơ Diesel lai
Công suất:
10 HP
Vòng quay:
1500 rpm (vòng/phút)
Nhiên liệu:
dầu DO

4.2.2 Tổ máy điều hoà không khí

Số lượng:
01

Model:
90MA-921

Công suất yêu cầu:
17,6 kW

Công suất máy nén: 7,5 kW

Công suất lạnh:
30000 kcal/h (34,9 kW)

Môi chất lạnh:
Freon 22 (R22)


Công suất quạt:
1,5 kW x 2

Lưu lượng quạt gió:
5100 m3/h
4.2.3 Quạt cấp gió hầm hàng

Số lượng:
02

Kiểu quạt:
hướng trục

Lưu lượng:
4800 m3/h

Cột áp:
300 Pa

Động cơ điện:
1,5 kW / 380V / 50Hz


×