Tải bản đầy đủ (.pdf) (99 trang)

uy chế pháp lý của đảo nhân tạo và tác động của hoạt động xây dựng đảo nhân tạo đối với hòa bình, an ninh, kinh tế, thương mại tại biển đông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 99 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
KHOA LUẬT

TRẦN HỒNG MINH

QUY CHẾ PHÁP LÝ CỦA ĐẢO NHÂN TẠO VÀ TÁC ĐỘNG CỦA
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG ĐẢO NHÂN TẠO ĐỐI VỚI HÒA BÌNH,
AN NINH, KINH TẾ, THƢƠNG MẠI TẠI BIỂN ĐÔNG

LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT HỌC

Hà Nội – 2017


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
KHOA LUẬT

TRẦN HỒNG MINH

QUY CHẾ PHÁP LÝ CỦA ĐẢO NHÂN TẠO VÀ TÁC ĐỘNG CỦA
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG ĐẢO NHÂN TẠO ĐỐI VỚI HÒA BÌNH,
AN NINH, KINH TẾ, THƢƠNG MẠI TẠI BIỂN ĐÔNG

Chuyên ngành : Luật quốc tế
Mã số

: 60 38 01 08

LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT HỌC

Cán bộ hƣớng dẫn khoa học: TS. NGUYỄN LAN NGUYÊN



Hà Nội – 2017


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan Luận văn là công trình nghiên cứu của riêng
tôi. Các kết quả nêu trong Luận văn chưa được công bố trong bất kỳ
công trình nào khác. Các số liệu, ví dụ và trích dẫn trong Luận văn đảm
bảo tính chính xác, tin cậy và trung thực. Tôi đã hoàn thành tất cả các
môn học và đã thanh toán tất cả các nghĩa vụ tài chính theo quy định
của Khoa Luật Đại học Quốc gia Hà Nội.
Vậy tôi viết Lời cam đoan này đề nghị Khoa Luật xem xét để tôi
có thể bảo vệ Luận văn.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
NGƯỜI CAM ĐOAN

Trần Hồng Minh


MỤC LỤC

LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH MỤC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
LỜI M

ĐẦU ...................................................................................... 1

Chƣơng 1: QUY CHẾ PHÁP LÝ VỀ ĐẢO NHÂN TẠO VÀ XÂY
DỰNG ĐẢO NHÂN TẠO THEO PHÁP LUẬT QUỐC TẾ ................. 5

11 K

............... 5

111 K

............................................................. 5

112 V

.......................... 9

12 Q

..................... 10

121 K

... 10

122 Q
.......................................................................... 19
Chƣơng 2: THỰC TRẠNG VÀ ẢNH HƢ NG CỦA HOẠT ĐỘNG
BỒI ĐẮP, XÂY DỰNG CÁC ĐẢO NHÂN TẠO CỦA CÁC NƢỚC
TRÊN BIỂN ĐÔNG........................................................................... 25
21 T
211 K

Đ


............. 25

Đ
.......................................................................................... 25

212 H
22 T

Đ

33
.. 36

221 T

..................................................... 36

222 T

..................................... 41

223 T
.......................................................................... 43


224 T

...................................................... 50

Chƣơng 3: TÁC ĐỘNG CỦA PHÁN QUYẾT TRỌNG TÀI VỤ KIỆN

GIỮA PHILIPPINES – TRUNG QUỐC ĐẾN CÁC THỰC THỂ
ĐANG ĐƢỢC XÂY DỰNG THÀNH ĐẢO NHÂN TẠO TRÊN BIỂN
ĐÔNG VÀ MỘT SỐ KIẾN NGH , GIẢI PHÁP ................................ 58
31 T

................................................... 58

311 T

.................................................................... 58

312 T

.............................................................. 59

32 T

V

N

... 61

321 Đ

............................................................ 61

322 Đ

................................................... 63


323 Đ

V

N

.......................................................................... 65

33 M

V

331H

n ph

332 C

V

3.3.3. V

ằng chứ

3.3.4. V b o v
ng c a ho

t qu c t v
N


N

o

................................. 69
o ................................ 69

................................................ 70
o nh
ng bi

o ............................. 71

ng sinh h c ở Bi

Đ

c

o ....................................... 72

335 V

................. 73

336 M

................................................................... 79


KẾT LUẬN ....................................................................................... 83
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................ 85


DANH MỤC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT

Ký hiệu
viết tắt

Tiếng Việt

Tiếng Anh

ĐNT

Đ

Artificial islands

ĐQKT

Đặ

Exclusive Economic Zone

TLĐ

T

Continental shelf


UNCLOS
XDĐNT

C

L
L

X

H

Q

United Nations Convention on
the Law of the Sea
Construction of artificial islands


LỜI M

ĐẦU

1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu
N n kinh t th gi
ẩy m

m i giữ
ng c


o

o t i Bi

n

Đ

tranh

giữ

t,

, kinh t , an ninh c a khu v c.

Tranh ch p ch quy n t i Bi

Đ

ữa Trung Qu
I

quan bao g m Vi t Nam, Philippines, Malaysia, Brun
ă

th hi n

i v i mỗi qu c gia. Th i gian g


ch p ch quy n bi


ơ

n m nh mẽ

ức t p. Trung Qu

ỉ dừng l i bằ
ẩy m

quy

ch
ởng

ng c th
i t i khu v c. Ho

d ng, c i t o, b

o

i Bi

Trung Qu c t p trung ti

tb


ã

hỗ tr th
T

Q

Đ

c

hi


ng qu c t

c vẫn b t ch

c

ặng n . Tuy

n qu c t

c

ng

ng, c i t o, b


thu c ch quy n c a qu

c i thi

i

o

u ki n s ng, b o v t

ơ

quy n c
V

ó

c a Trung Qu
?P

lu t qu c t

L t qu c t

ã
?C

quy t v


pv
ó ơ

gi i

n ch

i

ằm gi i quy t tranh ch





ó

n?
ặt ra

h th c t
t qu c t v

n,


n l c nhữ
ct ,h

tc


v i ho

ng
ti p

c gi trong

“Quy chế pháp lý của đảo nhân tạo
1


và tác động của hoạt động xây dựng đảo nhân tạo đối với hòa bình, an
ninh, kinh tế, thƣơng mại tại Biển Đông”

L

ă T cs

L t qu c t c
2. Tình hình nghiên cứu đề tài
T

Th i gian g
b

ă

Qu
Đ


p, c i t


c gi
T i Vi

N

ơ

tc

nc

, an
ã

gi i th

n quy ch

ng c a ho
ó

uv

ts

h i th


,

ó

ú

v

chứ

ng

nc a

o (XDĐNT)

s

u

ừ nhi u qu

c gi

ó

nhau.
Qua vi


o

(ĐNT)

ã ó

nh n th



t nhi
nh t i C

Lu t Bi n (UNCLOS) ă

1982



th c tiễ

H p Qu c v
ó

T

v

c


L

cc
i v i ĐNT

ứu c
nhỏ lẻ, chỉ

tv

ó

ts

c gi vi t v ĐNT
ó

n m t ph n c a v

T



sẽ

th ng ở c
n v ĐNT

th


ó

trong lu t qu c t
ng c a ĐNT t i khu v c Bi

Đ

ng XDĐNT ở Bi

ĐNT
ừ ó

i

Đ

3. Mục tiêu nghiên cứu
3.1. Mục đích nghiên cứu
T
v

ơ ở
ĐNT ó

ứu những v

c tiễ

UNCLOS 1982
2


nh ch

nh
n


ã

ởng c a ho

c gi i quy t,
ơ


gi

ng XDĐNT

ng t i Bi

n an

Đ

xu t
oở

gi i quy


Bi n Đ
3.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
-N

ứu, b

õ ơ ở

nc

t qu c t v

ĐNT.
-P

ởng c a ĐNT t i Bi

c th : H

Đ
ng.

- Đ xu t m t s gi

c

n h th

t, gi i


o, ĐNT.

quy

4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu


ứ :C

UNCLOS 1982

nh v

y

i quy t tranh ch
ă

nh, thỏa thu


Bi

ã

ứ :C

- Ph
Đ


o theo
ó

n qu c t
ă

ĐNT

ó

o

p

ng, b

p

it oở

nh v ĐNT

lu t bi n qu c t .
5. Cơ sở lý luận và phƣơng pháp nghiên cứu của luận văn
5.1. Cơ sở lý luận
Lu
L

ă
ởng H C




ơ ở

M

mc

M

n c a ch

Đ ng C ng s n Vi t Nam

ứu.
-M ts
lu

mc
n qu c t

L

H p Qu
t khu v c v ĐNT

3

-


ng qu c t
ho

ng XDĐNT


-Q

m c a m t s h c gi
lu

c tiễn thi
V t Nam.

gi i, khu v

5.2. Phương pháp nghiên cứu
ă

Lu

ơ

d

ơ

ng th i k t h p v
th

ă

th
ũ

t bi n chứ
:

th , bao g
õ

lu n gi
ững v

t l ch s ,



, t ng h p,
m v c a lu n

ặt ra.

6. Tính mới và những đóng góp của đề tài




v ĐNT


ứu

ơ ở

nc

t qu c t

th ng khoa h

h

ĐNT

t qu c t
- N



XDĐNT

ởng bở ĐNT

c b

ng

Đ

- Đ xu t m t s gi

tranh ch

n ngh

t, gi i quy t

o c a Vi N

o v ch quy n bi

Đ

ĐNT
7. Bố cục của Luận văn
ă

Lu
bao g

3C

n Mở

u, K t lu n, Danh m

u tham kh o,

ơ :

Chương 1: Q

Chương 2: Th c tr

ởng c a ho

Bi n Đ

oc
Chương 3: T

ng b

ng c a p

t tr

- Trung Qu c

ng
.

ki n giữa Philippines

c th
Đ

.

4

m t s ki n ngh , gi i



Chƣơng 1
QUY CHẾ PHÁP LÝ VỀ ĐẢO NHÂN TẠO VÀ XÂY DỰNG ĐẢO
NHÂN TẠO THEO PHÁP LUẬT QUỐC TẾ
1.1. Khái niệm, vai trò của đảo trong việc xác đ nh các v ng biển
1.1.1. hái niệ

à ph n l



1.1.1.1. Khái niệm đảo
T

ă

mv
C

nh n l

c 1958 v

c th ng nh

ã

: "Một


i

đảo là một vùng đất tự nhiên có nước bao bọc, khi thủy triều lên vùng đất này
vẫn ở trên mặt nước" S
l n III ã
thừa

ó

L

i H i ngh c

i UNCLOS 1982

Qu c v Lu t bi n

o trong UNCLOS ó

C

nh

H

c 1958.

nh t i kho n 1 Đ u 121 UNCLOS 1982,

T


k

o

:

c hi

“Một vùng đất hình thành một cách tự nhiên có nước bao bọc, khi thuỷ triều
lên vùng đất này vẫn ở trên mặt nước” Đ
ã

a UNCLOS v

chuẩn

ú

o

ẩn v

õ

chuẩ

ởr

nhằ


n ch quy n c a

quy n t do bi n c Đ u

"một vùng đất”

khi cho rằ

n,“vùng đất”
n. C kho
kho n 1 Đ

ũ

1 Đ u 10 c

ig
C

y, c

ó ữ

ơ

c 1958 v ã

121 c a UNCLOS 1982 ũ
N


ot
d ng, t

n thu c ch quy


qu c gia ven bi n,

C



ot i

:

t b do con

bi n v i m

tt

nh v

oc

- Thứ nhất, một vùng đất tự nhiên: T
n v i ĐNT


ic u

n. T

nt

Đi u 121 UNCLOS, m t s

ă

ơ

o trong m

ó

t th

ng

t

i

i

ti

o ph
ncut


5

o

a




ch t c
nhiên”

yut

cb

d

ã

o. Y u t "hình thành tự

nh quy ch

pt

C

ni


c khẳ

nh trong UNCLOS 1982.

- Thứ hai, có nước bao bọc xung quanh: Đ


ũ

T
V

cv



ó

ã

ũ



Đ

ó

Tuy nhi




ã

.C C

c 1958 v ã

UNCLOS 1982

ã

ó

ú

ú

ũ
ú

ch

121 UNCLOS




ti


ó



ởng quy

c bi n bao b c xung quanh [19, Đ u 13].

- Thứ ba, thường xuyên ở trên mặt nước lúc thủy triều lên: C
1958 v ã

ã

c ut ot

ởng quy ch

ởng quy ch
t t c

ã

o. T

ú

chỗ




ú

o vẫn hi n hữu ở

y

t những

ững c u t
ó

ã lo i bỏ

i khỏ
t ơ

UNCLOS 1982, s kh



o. Theo

n giữ

ã

ov




nh c a

n ú

ú

thu c

ó

ph thu c nhi

ng c a thuỷ tri u [19 Đ u 13]. C

ó

ặt c

ú

ú

ú
ó

bi n giữa những qu
nh
ú
tuy





sẽ

ũ

ú

ó
n vi c ho

T

ú

ơ ở c a qu
ó

m xu

ơ ở.
6

i
ặc

n
nh ranh gi

ts

n vi
ú

ã c

xu t hi n c


c thuỷ

tri
ã

c

ng h p nh t
ó

ã
é

n

nc a


- Thứ tư, có kích thước nhất định: N
v


m t
ã

th t s
H



ó

ó

o ph

o

c th o lu n nhi u từ cu i th kỷ XIX
I

Qu c v Lu t bi n l

L

n H i ngh c

c những thỏa thu n c th .

1.1.1.2. Phân loại đảo
P

s

ũ
lo

D

tv

chức qu c t

ó

:D
ă

c, kh

p cho cu c s

T

kinh t

ó

n nay vẫ

th c a b t kỳ ơ


om

ũ

quan tr

ih
ã

c s d ng r

o. Đ

ó

ng bở

i v i vi

i s ng
a
ởng c a

nh t i mứ

n thu c ch quy
ó

c a qu c gia. Mặ


n ch quy n

t quy ch

UNCLOS 1982
o. M t s

d

:
- Thứ nhất, dựa vào khả năng thích hợp cho cuộc sống con người hay
cho đời sống kinh tế riêng của đảo, có thể chia làm hai nhóm:
cho cu c s
h p cho cu c s
ở hoặ

ơ
ó

)

ó ó

hi

o sẽ

p

n


u ki n t

nh cu c s

u,

a

a
N

a nhữ
ó

n hữ
Quy ch

o
( o

i s ng kinh t

i s ng kinh t
é

h p

( ot


i s ng kinh t

) T

o

kinh t .
:

i UNCLOS 1982

"Những đảo đá nào không thích hợp cho con người đến ở hoặc có một đời
sống kinh tế riêng thì không có vùng ĐQKT và TLĐ" [19 Đ u 121] N
v y, theo UNCLOS
chuẩ



c hi

o
ú

am
7


tt



ó

ẫn ở

c bao b c, khi th y tri




ẩn "thích hợp cho con người đến ở hoặc có

một đời sống kinh tế riêng". V
lu

ni m "đảo đá", trong th c tiễn


ng nh

trong

nh th

[25].
Thu t ngữ "những đảo đá nào không thích hợp cho con người đến ở
hoặc có một đời sống kinh tế riêng"
ó
ã

t thu t ngữ

M

t s gi

nở

c con
u ki n t

ã

nở

ó

ă

h t

ó

c nghi t h



u

hoặc do

M


ó

p
ó

trở

n

những ti n b trong khoa h c, kỹ thu t c
ã

mỏ

ũ

qu

ó

ơ
ó

co
3 Đi

nh t i kho
c
quy


ú

in u

sinh s ng ở ó M

121 UNCLOS

h n ch vi

a
ng quy ch

ằm th c hi

ot
D

nc

ở ó

i. B

ó

p cho con n

c hi


n
é

u, kinh t
ã

i s ng sinh ho

ng

o.
T

nh m



r

UNCLOS
ó

nh m
ó



i s ng kinh t
ó


cc
nl

ot ol
ó
8

õ
ứ ó



ó

n

ó

V

c v mặt



t li

o
th c t


ă

ut
Đ i s ng kinh t

i s ng kinh t
ã

ũ

i s ng kinh t

c th

ph i t ch
v

ó

kinh t

nt

i s ng kinh t , ã

i từ


T


nh c a UNCLOS 1982
Đ

ot



i kho
ó

th

ot

i thuỷ ã

ởng c

ã

i, ti
ó

ĐQKT

(TLĐ). Mặ

th m l

i,


bi n thu c
, mứ

ó

quy

ã

n ch quy

a). T

quy n ch quy

iv i

121 UNCLOS

t li n c a qu c gia (bao g
th m l

ot

m b o ch quy n qu

n thu c ch quy

ĐQKT


ó

n c

n thu c ch
ũ

n ch quy n c a qu

- Thứ hai, dựa vào khoảng cách của đảo đến bờ biển của quốc gia:
ó

D

chia

ó

o

UNCLOS 1982

b . Mặ
nh th

n b hay xa b

c tiễ



c

S

n

đ

ã

n

o hay
ng ơ ở

nh

ó

cx

ng iệc ác đ nh các

ng trong

o ven b

n chi u r ng c


h
i

o xa

õ

bi n c a qu

1.1.2.

o ven b

24
o xa b .

ng i n



ằm ven

a

c gia ven

ó

quan


n. T

UNCLOS 1982,
ó hai

ơ

ơ ở
ơ ở



T

ơ
ó

ơ ở
ơ ở



c

ó ỉ
ơ ở






ó


(

)


ú




Đ
ơ

o

ơ ở
ú



:Ở


é
9


õ ;ở



ơ

ó






;ở



ơ

ó


D

ó

ó

ơ ở
ơ ở


ơ

[19 Đ

ơ ở



:V
ng ơ ở

ó

a

o

n

i

c

n

p ặc

t,


n

a

y,

n

ó



i
t

c gia ven

i

n

n. N

hay xa

n



n




5 7].

Đ

ng

ó

nh

n. Trong
ó

o

ó

a

1.2. Quy chế pháp lý về đảo nhân tạo theo pháp luật quốc tế
1.2.1. Khái niệ

ục đích

í à đi u iện

y


ng đ

nh n

ã ó



1.2.1.1. Khái niệm đảo nhân tạo
ơ

V

ĐNT từ g

2 000 ă

những “gò đất nhân tạo”
b

L Mã

n l ch s , từ th


ó

im


i nhữ

ã

ĐNT Ellis Island t i V nh New York. Đ o E
ã ă

cc it

62 ă

n

I

1892

n
n
ng

u chỉ
p nhi u l

ã ó 12
ki

Từ ă

Mỹ ã


n

lao nhỏ

c

Mỹ

i nh

v

Xu

47 P

i nh
c nh

ã
ú

o

Mỹ [68].

ừ h c thuy t TLĐ, từ

c a qu c gia ven bi


o nhằm m

n thẩm quy n
ă

n TLĐ c a
c

ú

ó

ơ

ng t i khu v

H L
ă 1954

é

y ch

o. T i H i ngh p
10

L t



qu c t L H
iở

ă

1930



Đứ

i di n c

ã

ởng quy ch

ó qu c

ngh n u m t ĐNT ó

H i ngh
ú

ngh

T

ã


ỏ. Từ ó

ó

o nữa.

UNCLOS ã ó
i ĐNT

ă

n cu

a UNCLOS chỉ

Đ u 121

ot

a m t s qu c

ĐNT. Vi c thi u v ng m t

ức v ĐNT trong UNCLOS ã
trong vi c gi

ng quy ch
Đ

v i nhau. T i Bi


ã

n

ú

ơ

l n bằ
t n, ti

ĐNT

c



c gia

n nay, v i s ti n b c a khoa h c - kỹ thu
ã

ti m l c kinh t m nh mẽ, Trung Qu
ĐNT

t nhi u tranh ch p

ú
ó


ă

i t o, b
r

vi

v

ng

Đ
ơ

gia N

ng

c trở
p, x

XDĐNT

quy

t giữ

c


i ch quy n qu c gia,
i bi

n

n

c gi i quy

t qu c t

ng t

c a khu v


gi i

[22, Tr.3].
C

c gi
ĐNT

ã

gi

ts


nh

: Theo Soons, “Đảo nhân tạo là

mc

những cấu trúc được tạo ra bằng cách đặt/đổ lên các vật chất tự nhiên như
sỏi, cát và đá; trong khi đó các công trình lắp đặt nhân tạo lại là những cấu
trúc bê tông cố định gắn với đáy biển bằng ống dẫn và các cọc” [51]. Theo
Robert Beckman, “Đảo nhân tạo là các thực thể nổi trên biển khi thủy triều
lên cao do các hoạt động cải tạo đất hoặc các hoạt động nhân tạo khác..."
Theo Heijmans, “Đảo nhân tạo là các thực thể nhân tạo được hình thành từ
nguồn tự nhiên trên nền đất của đáy biển, bao quanh bởi nước và nổi trên
biển khi thủy triều lên cao” [56].

C
11

ct

nh


: “Đảo nhân tạo là một nền tảng cố định vĩnh viễn hoặc tạm thời do con
người tạo nên, bao quanh là nước và nổi trên mặt nước trên khi thủy triều
lên”. T

ó N

l is


trừng tr

nh vi b t h
TLĐ ă

a nhữ
m “đảo nhân tạo” v

“công trình cố định”

ng

1988 ã

ng nh t

m “công trình cố định” T

ó

“một đảo nhân tạo, thiết bị hoặc cấu trúc

c hi

được lắp đặt vĩnh cửu gắn với đáy biển nhằm mục đích thăm dò hoặc khai
thác tài nguyên hoặc nhằm các mục đích kinh tế khác”.
ó

V n


a ĐNT V

kỹ thu
ĐNT d
thu t

ơ

y, sẽ h

nh n
T



ỏi ĐNT

tr l


XDĐNT, ĐNT ó

u ki
? T i Bi

d ng nhằm m
ó : (1) C

Đ


o n i t m th i; (2) C
ễn v

o g n k t t m th i hoặ
ã

ă

ứ ĐNT
, do ó ó

ú

n nay, t n t i ba thi t l p, c

tl

t
Đ

n

kỹ thu

tr l

ú

n


úc n

ot

tl

u

; (3) Đ

ú

L n

c c i t o, b

n

: "Đảo nhân tạo là công trình vĩnh cửu gắn với

đáy biển bằng các vật liệu tự nhiên, được bao quanh bởi nước biển và nổi
trên biển khi thủy triều lên cao do các quốc gia tiến hành các hoạt động bồi
đắp, cải tạo, xây dựng nhằm mục đích khẳng định hoặc yêu sách về chủ
quyền, quyền chủ quyền và quyền tài phán của quốc gia trên biển”. N
;
th

n, ĐNT


m, ng dẫn ng


chuy

c [22, Tr.5].

12

c bi

y,
;
ng c

di d i d ch


1.2.1.2. Phân loại đảo nhân tạo
Đ

o ó

ơ

lo

nd

:


s d

Loại 1: Nơ

ng

ac

(

nc

n
ĐNT

nh hoặc n

Maldives, Canada, Singapore M N t B … ã
Loại 2: C

UAE

ng) [63].

ằm m

:

ă


m, cứu h , cứu n n, kh o c h c, d
ó

y tri u, ch

ĐNT c

tr ng th y s n hoặ
m

(

o c a Israel
H L

nt
K

E

hoặ
Qu

ằm

ng ch y

ó


y tri u, ch

Macao Trung Qu

i ti t,

)

c v giao

(

c t Hong Kong,

K

Nagasaki c a Nh t B n
T

a UAE) hoặc nhằm m

c hi

T

c qu

ng Sa, ch

quy n c a Vi t Nam [19].

1.2.1.3. Điều kiện chung về việc xây dựng đảo nhân tạo
M t qu c gia mu
c c n trở



iv

sinh v t bi
Đ u 5.2 c

XDĐNT
i, vi

ng th
C

ứu v h

n trở vi
c 1958 v TLĐ ũ


quy


ov
c;

nh qu c gia ven bi

TLĐ

tb

ă

T
ó

tb

ơ

ó
a
y,



h i qu c t .
UNCLOS 1982 ũ



c

ĐNT thi t b

Vi
theo ú


ã

t c, ph

ơ
13

ng tr

us

ó


;

mặt c

ó

ã

n những quy ph m qu c t
ó thẩm quy

do t chức qu c t

é


ĐNT

t b hoặ

ó

l p ra xung

ững khu v

i
ó

c gia ven bi

n

m an

c ch p nh n chung

c gia ven bi n khi c

;

ng

ũ

b


ĐNT

b

ặt ra [19 Đ u 60.3].

UNCLOS 1982

ch



n nữa c n

a

[19 Đ u 60.4]. T t c

tb

nh

thuy n ph i

m qu c t

c ch p

ĐNT


tb

i trong khu v c g
[19 Đ u 60.6].

1.2.1.4. Vị trí, mục đích và các điều kiện cụ thể về việc xây dựng đảo nhân tạo
V

ó
(

ĐNT
ã

)
(

ĐQKT

TLĐ)

ã

D ở ừ

ó

ũ
ũ


ó

[19 Đ u 56, 60].

a. V trí xây dựng đảo nhân tạo trong nội thủy và l nh hải
N

ã

ã

ven bi

ó

khẳ

nh, b o v
XDĐNT

D

c thi ch quy n qu

ĐNT
ó

tb


c gia ven bi n

ằm b t cứ m

ct

ó th XDĐNT

khoa h c bi n, b o v
ó

y tri

ng bi n hoặc ứ

14

m.

ơ
th is

ứu

ó

i bi

u,


ă



hoặc ph c v ho

ch

ó

ã

C th , qu c gia ven bi

o

n bi n


ẹn c

nhằm b o v ch quy

ã

qu c gia v

u ki n

ẩn m c c a lu t qu c t .

T

ừ ch

ã

i

nc a

c quy n “đi qua không gây hại”

m i qu

XDĐNT

nh c a UNCLOS nhằm b
“quyền đi qua không gây hại” c
XDĐNT

Đ ng th i, vi c

ib

i, b o v

T

ng bi


T

tc

Corfu (giữ UK

A

T

Q

ằng, m i qu c

c

ó

ng n u bi

é


ã

ã

d

ó th


ơ

A

ib

Đặc bi

ng h

s

ng ph
m vi



S

ã

é
n

M



i v i qu


ng.

ởng hoặc gi m thi u
M
ă

u th kỷ XX T

m b o rằ
c khi ti
15

ỡng

c gia

ng sẽ

hi n thi
n v

D

ó

t giữa Singapore nhữ
ã

ng

c a qu

i v i qu

vi c

22

i di n hoặc ti

iv

Đ ng th i, qu

ó

ng cho Anh.

ng c a vi

hữu quan nhằm b

T

qu

c gia c n ph




ic

XDĐNT

XDĐNT

những

õ ằ

m những v n x

ó ó

v

ã

it


c a vi

ó
ó

, bao g m c ã

i ch


10 ă 1946

A

;

n quy n c

quy n s d ng hoặ
T

nc

i c a Albania khi n 44 th y th thi t

ã

ã

cs d



c t v v Eo bi n

n vi
ã

C


ho

C

)

eo bi n Corfu b
m

m

ó


t giao


ữa Pulau Tekong, Pulau Ubin v


n quy

nh

a Malaysia [22, Tr.6].

b. Xây dựng đảo nhân tạo trong v ng đ c quyền kinh tế và thềm lục đ a
T

ĐQKT


TLĐ

ó ặc quy n

c gia ven bi

“xây dựng, cho phép xây dựng, quản lý hoạt động xây dựng, vận

i v i vi

hành và sử dụng”

ĐNT

tb

ó ặc quy

qu c gia ven bi

n. V

XDĐNT

ĐQKT

qu

ỉ ó


XDĐNT

ven bi

c qu c gia ven bi n “cho phép”.
K

ĐQKT
ã

i th

TLĐ

ĐQKT



56

UNCLOS

c gia chỉ

th

th c hi n

t, c

ũ

n, c


C

những ho t

ă

c

ng từ
ó

i bi

ó

c, h

ặc b

ó

u, ch




ĐQKT

XDĐNT

TLĐ

;

ằm m c



y tri


XDĐNT





a

;

c qu

ằm m c

ot


t hoặ

ă

nh

c XDĐNT

ă

n thu c ch quy n v vi

s n xu

ững

T

, kinh t



a qu c gia

TLĐ

n thu c quy n ch quy
t i kho


TLĐ C



ứu khoa h c, l



oc

i,

d
nh c

ĐNT

nt

tb
UNCLOS






ú
ã


ã
16

ú

ú


N

ã

ó
ã



k

ã ú

ó

D
ơ

n ch
ĐNT nhằm m

d

74

Đ

ơ

i hi n tr ng c

UNCLOS Đ
Đ

ú

ã

UNCLOS

nh r

õ

i

83 “Việc hoạch định ranh giới vùng ĐQKT và TLĐ giữa các

quốc gia có bờ biển tiếp liền hay đối diện nhau được thực hiện bằng con
đường thỏa thuận theo đúng luật pháp quốc tế như đã được nêu ở Điều 38
của Quy chế tòa án quốc tế, để đi tới một giải pháp công bằng. Trong khi chờ
đợi ký kết thỏa thuận, các quốc gia hữu quan trên tinh thần hiểu biết và hợp
tác, làm hết sức mình để đi đến các giải pháp tạm thời có tính chất thực tiễn

và để không phương hại hay cản trở việc ký kết các thỏa thuận dứt khoát
trong giai đoạn quá độ này. Các dàn xếp tạm thời không phương hại đến việc
hoạch định cuối cùng”
c. V trí xây dựng đảo nhân tạo trên v ng biển quốc tế và đáy đại
dƣơng (la zone-V ng)
Tinh th
th t

Đ u 87 c

i dung c
UNCLOS

c t do bi n c

nh c

ó “Biển cả được để ngỏ cho tất cả các

quốc gia, dù có biển hay không có biển. Quyền tự do trên biển cả được thực
hiện trong những điều kiện do các quy định của Công ước hay và những quy
tắc khác của pháp luật quốc tế trù định. Đối với các quốc gia dù có biển hay
không có biển, quyền tự do này đặc biệt bao gồm: a) Tự do hàng hải; b) Tự
do hàng không; c) Tự do đặt các dây cáp hoặc ống dẫn ngầm với điều kiện
tuân thủ Phần VI; d) Tự do xây dựng các ĐNT hoặc các thiết bị khác được
pháp luật quốc tế cho phép, với điều kiện tuân thủ phần VI; e) Tự do đánh bắt
hải sản trong các điều đã được nêu ở Mục 2; f) Tự do nghiên cứu khoa học
với các điều kiện tuân thủ các Phần VI và VIII…”
17



T

UNCLOS

nh c
n nằ

Tinh th

“Vùng” (Zone):

c “Vùng và tài nguyên của nó là di sản

i dung c

Đ u 136 c

nh t
ó

t qu

ó

V

t qu

ó

V

chi

ó

t b t cứ m t ph

c

nl
V

i thay mặ
ã



ú

chuy

pv

t c c a Cơ

n l c. M t qu c gia hay




m tt



ã

iv

ó

N ữ

C

chuy

ã

a

ng chi

i v

C



n




ỉ ó

a

t vi c th c hi n ch quy
T

t t c

n

iv

V

ũ

thu c quy n ch quy

V



ó

tt

K


thừa nh

UNCLOS T

ỏi th c hi n ch quy

thu c ch quy n ở m t ph
;

c gia [19 Đ u 1].

i h n quy

chung của nhân loại"

V

t

y hoặc th c hi n
ởV



ú

n

c th c hi n bằng


c thừa nh n. Do v y “Trong cách xử sự chung liên quan đến
Vùng, các quốc gia tuân theo phần này, các nguyên tắc được nêu trong Hiến
chương Liên Hợp Quốc và các quy tắc khác của pháp luật quốc tế, với sự
quan tâm giữ gìn hòa bình và an ninh, đẩy mạnh sự hợp tác quốc tế và hiểu
biết lẫn nhau”
Tinh th n, n i dung c
ã

nh c th t

(

143 (
tb

ằm m

ứu khoa h c ở

ằm m

18

c
)

) Đ u 147
ằm m


cs d

c

Đ u 88 (s d ng bi n c

) Đ u 141 (s d
Đ

ơ

c s d ng bi

)


Đ

240 (

ằm m

h c bi n

), Đ u 242 (h
)

bi n nhằm m
) [45]. Từ ó ó
ơ


k t lu n rằng, t
ó

i qu

XDĐNT

nt



nt

i, t
ĐNT hoặ
é

t qu c t
ứu khoa h c c

87

nh

n qu c t

ặc ng dẫn ng m, t

thi t b


c

t h i s n, t do
ã

UNCLOS

nh t i



1.2.2. Quy chế pháp lý c
gi đối

pv

ĐNT


Đ

c

Đ u 301 (vi c s d ng bi n nhằm m c

c a lu t qu c t T

t


ứu khoa

c chung chi ph i vi c chỉ



đ

nh n

à ác đ nh uy n ài phán uốc

nh n

1.2.2.1. Quy chế pháp lý
C

ú

õ

C C
UNCLOS 1982

c 1958 v Lã

Đ u 5.4 c

c lo


n quy ch
C

o cho

c 1958 v TLĐ quy

nh

: "Các công trình và thiết bị này

ch

thuộc quyền tài phán của quốc gia ven biển, nhưng không có quy chế như các
đảo, không có lãnh hải riêng và sự có mặt của chúng không ảnh hưởng đến
việc xác định biên giới lãnh hải của quốc gia ven biển".
V
nh r
ven bi

ĐNT, thi t b

quy ch c
õ

UNCLOS 1982 T

ĐQKT c

ó ặc quy n ti


d
ó



c gia

é
ĐNT

d
ú

c quy

S

tb

n vi c ho

TLĐ [19 Đ u 60.8].
19

nh vi

ã

ó mặt c a

ĐQKT hoặc


×