Chương I: Bài mở đầu
Số TT
Mã
Nội dung câu hỏi
Chương II: Các dạng hư hỏng và phương pháp khắc phục
Phân loại ma sát theo sự chuyển động tương đối giữa hai vật
thể có mấy loại?(3 loaị)
1
+ Theo sự chuyển động tương đối giữa hai vật thể ta có:
- Ma sát trượt
- Ma sát lăn
- Ma sát quay
Phân loại ma sát theo trạng thái bề mặt ma sát của chi tiết
và tính chất của vật liệu bôi trơn có mấy loại?(5 loại)
Ma sát khô (ma sát ngoài),
2
Ma sát giới hạn (ma sát trong)
Ma sát ướt (ma sát trong)
Ma sát nửa khô
Ma sát nửa ướt
3
Ký hiệu Sđ trên đồ thị mài mòn chi tiết theo thời gian là?
ĐA
Ghi
đúng
chú
khe hở tiêu chuẩn ban đầu Sđ
Ký hiệu S1 trên đồ thị mài mòn chi tiết theo thời gian là?
4
khe hở chạy rà từ S1
Ký hiệu S2 trên đồ thị mài mòn chi tiết theo thời gian là?
5
S2 là trị số khe hở giới hạn của cặp chi tiết
6
Đồ thị mài mòn chi tiết theo thời gian được chia làm mấy
giai đoạn?(3 giai đoạn)
Giai đoạn chạy rà (mài hợp): l0
* Giai đoạn làm việc bình thường: l1
* Giai đoạn mài phá: l2
l0 trên đồ thị mài mòn chi tiết theo thời gian là giai đoạn gì?
7
Giai đoạn chạy rà (mài hợp): l0
8
l1 trên đồ thị mài mòn chi tiết theo thời gian là giai đoạn gì?
Giai đoạn làm việc bình thường: l1
l2 trên đồ thị mài mòn chi tiết theo thời gian là giai đoạn gì?
9
* Giai đoạn mài phá: l2
III.1
10
Chương III: Các cấp sửa chữa
Các loại hình bảo dưỡng bao gồm?
Bảo dưỡng kỹ thuật gồm 3 cấp:
+ Bảo dưỡng kỹ thuật hằng ngày: BDN
+ Bảo dưỡng kỹ thuật cấp I: BD1
+ Bảo dưỡng kỹ thuật cấp II: BD2
11
Trọng sửa chữa ô tô được chia thành mấy loại?
Sửa chữa gồm 2 cấp:
+ Sửa chữa thường xuyên: SCTX
+ Sửa chữa lớn.
Trong sửa chữa ô tô, sửa chữa nhỏ là?
12
Sửa chữa nhỏ được thực hiện theo yêu cầu do kết quả kiểm
tra của bảo dưỡng các cấp.
Trong sửa chữa ô tô, sửa chữa lớn là?
13
Sửa chữa lớn được thực hiện theo định ngạch km xe
chạy do nhà nước ban hành.
Chương IV: Những phương pháp phục hồi và sửa chữa thông dụng
Hình vẽ kiểm tra bánh răng?
14
Kiểm tra mòn răng bằng dưỡng đo răng .
1_có khe hở giữa dưỡng đo và đỉnh răng thì bánh răng còn dùng
được
2 không có khe hở giữa dưỡng đo và đỉnh răng: bánh răng phải loại
bỏ
15
Hình vẽ kiểm tra vòng bi?
Kiểm tra độ rơ hướng trục
Hình vẽ kiểm tra vòng bi?
16
Kiểm tra độ rơ hướng kính
Hình vẽ kiểm tra lò xo?
17
Dụng cụ kiểm tra lò xo nhẹ
Bên trái : sơ đồ dụng cụ
18
V.
Bên phải : đặc tính lò xo khi chịu tải
Chương V: Sơ đồ quá trình công nghệ sửa chưa ô tô
Phương pháp sửa chữa đổi lẫn được áp dụng?
phương pháp mà các cụm, các chi tiết của xe cùng loại có thể đổi lẫn
cho nhau.
Có thể dễ dàng tổ chức sửa chữa theo dây chuyền và chuyên môn
hóa thiết bị lao động. Do đó giảm bớt chi phí sản xuất, hạ giá thành.
Phương pháp sửa chữa riêng xe được áp dụng?
phương pháp sửa chữa mà chi tiết của xe nào sau khi sửa chữa thì
19
hoàn toàn lắp vào xe đó.
Thích hợp với phương thức tổ chức sửa chữa theo vị trí cố định với
tổ chức lao động theo kiểu sửa chữa tổng hợp (một nhóm công nhân
phụ trách sửa chữa)
VI.
20
Chương VI: Quy trình công nghệ sửa chữa
Công việc sửa chữa chiếm bao nhiêu % khối lượng lao
động?
Công việc sửa chữa chiếm bao nhiêu % diện tích sản xuất?
21
Đặc điểm chất bẩn bùn đất chiếm bao nhiêu % bề mặt?
22
Phương pháp rửa ngoài ô tô và cụm máy có mấy phương
pháp?
23
24
Quy trình thông rửa hệ thống làm mát?
Mở nắp bộ đựng hoán nhiệt và các van xã
Đổ dung dịch tẩy rửa vào hệ thống làm mát ngâm trong 3h
Cho động cơ làm việc 5-10 phút
Xa hết chat tẩy rữa ra ngoài
Dung nước sạch làm sạch hệ thông .
Hình vẽ xác định kích thước sửa chữa cho chi tiết?
25
Sơ đồ tính toán cốt sửa chữa
26
Chi tiết dạng trục và chi tiết dạng lỗ
Kiểm tra cân bằng tĩnh các chi tiết quay nhằm mục đích gì?
kiểm tra đảm bảo độ đồng tâm cần thiết
Kiểm tra cân bằng tĩnh các chi tiết quay thường có mấy
phương pháp?(3 pp)
27
Cân bằng tĩnh trên V lăn.
Cân bằng tĩnh trên dao lăn
Cân bằng tĩnh trên mâm xoay
Kiểm tra hư hỏng ngầm gồm mấy phương pháp?(3pp)
28
Kiểm tra hư hỏng ngầm bằng siêu âm
Kiểm tra theo hiệu ứng bóng tối
Kiểm tra theo hiệu ứng xung
Kiểm tra vết nứt bằng nhuộm màu. Bôi lên bề mặt một lớp
dung dịch gồm?
29
thoa dầu hoả lên bề mặt kiểm tra; lau sạch, rắc phấn lên, chỗ có vết
nứt dầu chừa lại sẽ thấm lên, như vậy sẽ cho ta xác định được vết
nứt.
30
Kiểm tra vết nứt bằng quang tuyến. Bôi lên bề mặt một lớp
dung dịch gồm?
75% dầu hỏa +15% dầu biến thế + 10% ben zôn + (3 ÷ 5)g/lít chất
phát quang Fluorexein để bôi lên bề mặt
Hình vẽ kiểm tra vết nứt bằng quang tuyến. Ở chỗ có vết
nứt chất phát quang tiết ra sẽ tạo ánh sáng màu?
31
chất phát quang sẽ tiết ra sẽ tạo thành ánh sáng xanh lục rất dễ nhận
thấy.
Hình vẽ kiểm tra vết nứt bằng quang tuyến. Sau khi lau
sạch và sấy nóng ở nhiệt độ?
32
Sau đó lau sạch và sấy nóng ở nhiệt độ 60 ÷ 700 C cho chất phát
quang từ vết nứt tiết ra,
33
Kiểm tra vết nứt bằng quang – từ trường. Dùng đèn chiếu
tia X lên bề mặt chi tiết. Chỗ có vết nứt sẽ phát quang với
màu?
Chỗ có vết nứt sẽ phát quang với màu trắng các chỗ không nứt
có mầu xanh xẫm .
Kiểm tra vết nứt bằng quang – từ trường. Dùng đèn chiếu
tia X lên bề mặt chi tiết. Các chỗ không nứt sẽ có màu?
34
Chỗ có vết nứt sẽ phát quang với màu trắng các chỗ không nứt
có mầu xanh xẫm
Hình vẽ kiểm tra vết nứt bằng?
35
Kiểm tra vết nứt bằng từ trường
Chương VII: Sửa chữa động cơ
Hình vẽ dưới đây đang kiểm tra trục khuỷu?
36
37
Độ cong
Hình vẽ dưới đây đang kiểm tra trục khuỷu?
Độ mòn cổ trục
Đối với trục khuỷu đúc bằng gang cầu, nếu trục bị cong quá
38
kích thước thì phải thay mới?
0,5mm
Sửa chữa trục khuỷu theo sơ đồ?
39
Mài các cổ chính của trục khuỷu
Trục khuỷu bị cong nhiều sau khi nắn phải ủ trục ở nhiệt độ
và thời gian để tránh biến dạng đàn hồi trở lại trạng thái
40
cong?
180- 200 oC 5-6h
Sửa chữa trục theo sơ đồ?
41
Mài các cổ biên của trục khuỷu.
Kích thước sửa chữa tiêu chuẩn của cổ trục và cổ biên
thường được quy định với mức giảm kích thước sau mỗi lần
42
sửa chữa?
43
0,25mm
Hình vẽ dưới đây đang kiểm tra bánh đà?
Độ đảo của bánh đà
Hình vẽ kiểm tra nhanh độ dôi của thân bạc lót. Bạc phải
nhô lên khỏi bề mặt lắp ghép một độ dôi ∆ bao nhiêu?
44
0,02-0,05mm
Hình vẽ kiểm tra độ rơ dọc của trục khuỷu bằng thước lá,
khe hở cho phép đối với cổ trục nhỏ hơn 80 mm là?
45
46
0.1-0,2mm
Hình vẽ kiểm tra độ rơ dọc của trục khuỷu bằng đồng hồ so,
khe hở cho phép đối với cổ trục lớn hơn 80 mm là?
VII.
0,2-0,25mm
Hình vẽ kiểm tra đường kính lỗ đầu to thanh truyền, độ
mòn và độ ô van cho phép không quá?
47
VII.
0,03mm
Hình vẽ kiểm tra thanh truyền?
VII.
Hiện tượng cong
Hình vẽ kiểm tra thanh truyền?
VII.
Hiện tượng xoắn
Hình vẽ kiểm tra thanh truyền?
48
49
50
VII.
Độ xoắn,cong bằng thiết bị hiện số
Hình vẽ kiểm tra đường kính piston và so sánh với đường
kính xilanh để xác định khe hở. Nếu khe hở vượt quá kích
51
thướ
VII.
c phải thay piston mới?
0,1mm
Hình vẽ kiểm tra độ mòn của rãnh lắp xéc măng, khe hở cho
phép là?
52
53
0,05-0,1mm
Hình vẽ nắn cong trục khuỷu bằng phương pháp?
Năn cong trục khủy bằng phương pháp
gõ
Hình vẽ gia công cơ khí sửa chữa xilanh?
54
Đánh bóng xi lanh
Hình vẽ gia công cơ khí sửa chữa xilanh?
55
56
Doa xi lanh (rà gá xi lanh khi roa)
Hình vẽ kểm tra xéc măng?
Sơ đồ nguyên tắc tác dụng kiểm tra đàn
hồi xéc măng
1: con tì
2 :quả cân
3: xéc măng `
Khi lắp xéc măng mới, khe hở miệng tối thiểu đối với xilanh
có đường kính nhỏ hơn 100 mm là?
57
VII.
0,2-0,3mm
Hình vẽ kiểm tra xéc măng?
58
B. Khe hở miệng.
.
Khi gia công cơ khí sửa chữa trục khuỷu được thực hiện
trên các máy mài chuyên dùng cho mài trục khuỷu. Khi mài
59
cổ trục được thực hiện như thế nào?
Cổ chính mài trước cổ biên
Khi gia công cơ khí sửa chữa cổ chính trục khuỷu, cần định
vị như thế nào để không làm thay đổi bán kính quay của
60
trục khuỷu sau khi sửa chữa?
2 lỗ tâm hoặc mặt nắp puli và vành bánh đà
Khi gia công cơ khí sửa chữa cổ biên trục khuỷu, cần định
vị như thế nào để không làm thay đổi bán kính quay của
61
trục khuỷu sau khi sửa chữa?
VII.
Hình vẽ kiểm tra ống dẫn hướng xupáp. Khe hở giữa ống
dẫn hướng và thân xupáp vượt quá kích thước thì phải thay
ống dẫn hướng mới?
62
>0,1mm
VII.
Hình vẽ, bề dày tối thiểu yêu cầu của tán a là bao nhiêu để
có thể mài lại bề mặt làm việc của nó?
63
64
VII.
a = 1mm
Hình vẽ kiểm tra độ cong của thân xupáp. Độ cong cho phép
là?
0,03mm
Hình vẽ kiểm tra độ đảo của tán xupáp. Độ đảo của tán
xupáp nếu vượt quá thì phải mài lại bề mặt làm việc của nó?
65
VII.
0,025mm
Hình vẽ đang sửa chữa xupáp?
VII.
Mài góc nghiêng xupap
Hình vẽ gia công mặt làm việc của đế xupáp có góc nghiêng
66
67
45o. Trình tự nào đúng?
VII.
Trái sang phải
Hình vẽ kiểm tra trục cam?
68
Ktra độ cong trục cam
Độ cong cho phép của trục cam thường là?
69
0,05mm
Độ mòn và độ ô van của cổ trục cam không được vượt quá?
70
0,025mm
Chiều cao vấu cam sau khi mòn thường không được thấp
hơn bao nhiêu so với chiều cao của vấu cam nguyên thủy?
71
0,25mm
Chỉ số áp suất dầu bôi trơn thấp do?
72
Đồng hồ ai;cảm biến hỏng;tắc bầu lọc;dầu quá loãng;các cổ
VII.
trục quá mòn;kẹt bơm dầu;lò xo van an toàn hỏng.
Hình vẽ kiểm tra khe hở giữa hai răng ăn khớp. Khe hở tối
đa giữa hai răng ăn khớp không được vượt quá?
73
74
VII.
0,35mm
Hình vẽ kiểm tra khe hở giữa đỉnh răng và thành vỏ bơm.
Khe hở tối đa không được vượt quá?
0,1mm
VII.
Hình vẽ kiểm tra khe hở giữa hai đỉnh răng của bơm rô to.
Khe hở kiểm tra không được vượt quá?
75
VII.
0,3mm
Hình vẽ kiểm tra khe hở mặt ngoài của rô to và thành vỏ
bơm rô to. Khe hở kiểm tra không được vượt quá?
76
77
0,3mm
Hình vẽ kiểm tra bơm dầu?
kiểm tra khe hở giữa đỉnh răng và thành vỏ bơm
Hệ thống làm mát có hiện tượng nước sôi, động cơ quá nóng
do những nguyên nhân nào?
Nước trong hệ thốnglàm mát không đủ. Két nước bị tắc. Các
78
ống nối dẫn nước vào két hoặc ra từ két bị bẹp. Van
hằngnhiệt bị lyệt ở vị trí luôn đóng. Bơm nước bị mòn, hỏng
không bơm đủ lưu lượng cần thiết. Bộ truyền đai và puly bơm
nước bị mòn. Rơle hoặc khớp nối tự động dẫn động quạt gió
làm việc không đúng,
Kiểm tra hiện tượng rò rỉ của hệ thống làm mát bằng?
79
80
Quan sát trực tiếp. Kiểm tra độ kín bằng khí nén. Kiểm tra sự
dò rỉ bằng tia cực tím
Hình vẽ kiểm tra hệ thống làm mát?
Kiểm tra độ kín của hệ thống nướclàm
mát.
Hình vẽ kiểm tra hệ thống làm mát?
81
Kiểm tra nắp két
Hình vẽ kiểm tra hệ thống làm mát?
82
Kiểm tra khí cháy lọt vào hệ thống làm
83
mát.
Hình vẽ kiểm cha chi tiết của hệ thống làm mát?
Kiểm tra nhiệt độ làm việc của van
hằng nhiệt.
Hình vẽ kiểm cha nhiệt độ của van hằng nhiệt?
84
85
Hình vẽ kiểm cha chi tiết của hệ thống làm mát?
86
Kiểm tra sự làm việc của rơle nhiệt
điều khiển quạt gió.
Chương VIII: Sửa chữa hệ thống nhiên liệu
Bơm xăng dẫn động cơ khí mài mòn quá giới hạn cho phép
của cam, cần bơm, trục cần bơm và lỗ ổ trục cần bơm làm
87
cho?
- Hành trình màng bơm giảm
Màng bơm xăng bị dãn và chùng là?
88
89
- Giảm thể tích hút và đẩy
Kiểm tra bơm xăng cơ khí trên xe. Ở chế độ chạy không tải
áp suất đẩy bao nhiêu là đạt?
- 0,3 – 0,5 kg/cm2
Kiểm tra bơm xăng cơ khí trên xe. Gồm khiểm tra lưu
lượng, áp suất đẩy và độ chân không hút của bơm. Khi kiểm
90
tra cho động cơ nổ máy ở chế độ nào?
- Cho động cơ ở chế độ chạy chậm không tải
Trên bộ chế hòa khí. Trục bớm ga và ổ trục có khe hở lắp
91
ghép không được quá?
- 0,05mm
Hư hỏng của bộ chế hòa khí. Các nghuyên nhân làm hỗn
hợp đậm? (9nn)
- Gíclơ nhiên liệu bị mòn rộng.
- Kim điều chỉnh gíclơ nhiên liệu chính bị mòn, lắp quá cao
hoặc cơ cấu điều chỉnh kim hoạt động không đúng.
- Gíclơ nhiên liệu lắp không chặt
92
- Van làm đậm không khí do mòn , liệt lò xo hoặc gỉ sét bám
vào.
- Điều chỉnh van làm đậm mở quá sớm
- Gíclơ không khí của vòi phun chính bị tắc do cặn bẩn bám
vào thành - Bướm gió bị kẹt
- Mức xăng trong buồng xăng quá cao
- Rách đệm hoặc cong vênh các mặt lắp ghép giữa nắp và
thân bộ chế hòa khí
93
Hư hỏng của bộ chế hòa khí. Các nghuyên nhân làm hỗn
hợp nhạt? (8nn)
- Gíclơ bị tắc
- Kim điều giclo nhiên liệu chính bị kết keo xăng, lắp quá
thấp hoặc cơ cấu điều chỉnh kim không đúng
-Giclo không khí của vòi phun chính bị mòn rông
- Van làm đậm không hoạt động
- Bơm tăng tốc hỏng - Hở các đệm lắp ghép giữa các bộ
phận sau họng khuếc tán của bộ chế hòa
khí
- Trục bướm ga mòn
- Mức xăng trong buồn phao thấp
Phao xăng bị thủng, rửa sạch, thổi khô rồi hàn thiếc. Trọng
lượng phao sau khi hàn không quá bao nhiêu so với trọng
94
lượng phao nguyên thủy?
- 0,5g
Hình vẽ kiểm tra bộ chế hòa khí?
95
- Kiểm tra mức xăng trong buồng phao
96
Hình vẽ kiểm tra bộ chế hòa khí?