Tải bản đầy đủ (.doc) (66 trang)

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN: KỸ THUẬT XỬ LÝ Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ VÀ TIẾNG ỒN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.69 KB, 66 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN: KỸ THUẬT XỬ LÝ Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ VÀ
TIẾNG ỒN
1. Trong công nghệ xử lý khí bằng phương pháp hấp thụ, người ta không áp dụng dạng
dung môi:
a. Có tính chất hòa tan chọn lọc
b. Có độ nhớt cao
c. Không tạo chất kết tủa
d. Không gây ăn mòn thiết bị
2. Độ hoà tan của khí trong chất lỏng phụ thuộc vào
a. Tính chất của khí và của chất lỏng, cách tiếp xúc giữa khí và chất lỏng
b. Nhiệt độ môi trường, vận tốc chất khí đi vào thiết bị hấp thụ
c. Áp suất riêng phần của khí trong hỗn hợp, nhiệt độ môi trường
d. Tính chất của khí và của chất lỏng, áp suất riêng phần của khí trong hỗn hợp, nhiệt độ môi
trường
3. Khi nồng độ SO
2
trong khí thải cao, người ta thường áp dụng quá trình xử lý bằng
nước kết hợp với chất:
a. Dung dịch H
2
O
2
b. Dung dịch KMnO
4
c. Dung dịch K
2
MnO
4
d. Dung dịch H
2
SO


4
5%
4. Thiết bị nào sau đây xử lý các chất độc hại trong khí thải hiệu quả nhất:
a. Cyclon
b. Thiết bị lọc tay áo
c. Thiết bị trao đổi nhiệt
d. Thiết bị hấp thu
5. Thiết bị hấp thu nào có hiệu quả kỹ thụât và kinh tế cao hơn so với các thiết bị khác.
a. Buồng phun, tháp phun.
b. Thiết bị sục khí
c. Thiết bị hấp thụ kiểu sủi bọt
d. Thiết bị hấp thụ kiểu có lớp đệm bằng vật liệu rỗng.
6. Tên gọi khác của thiết bị hấp thụ dạng tháp đệm là:
a. Srubber
b. Cylonce tổ hợp
c. Cyclone
d. Rachir
7. Chọn câu trả lời chính xác nhất: Hiệu quả quá trình hấp thụ khí thải phụ thuộc vào :
a. Tính đệm của chất hấp thụ
b. Đặc tính của chất khí
c. Khả năng tíêp xúc giữa pha khí và pha lỏng
d. Khả năng phân cực của chất hấp thụ
8. Cơ chế của quá trình hấp thụ diễn ra theo thứ tự :
a.
a.
Xâm nhập, khuyếch tán, hòa tan
Xâm nhập, khuyếch tán, hòa tan
b. Khuyếch tán, Xâm nhập, hòa tan
c. Khuyếch tán, Xâm nhập, hòa tan và khuyếch tán
d. Khuyếch tán, Xâm nhập và khuyếch tán

9. Chất thường được làm chất hấp thụ là :
a. Có hoạt tính hóa học mạnh
b. Có tính bốc hơi nhỏ
c. Có tính bốc hơi nhỏ, chất có tính oxi hóa mạnh
d. Chất có tính oxi hóa mạnh
10.Thiết bị xử lý khí SO
2
bằng phương pháp hấp thụ nước họat động theo nguyên lý:
a. Cho dòng khí sục sâu vào trong dung dịch hấp thụ
b. Rửa khí bằng tháp đệm
c. Cho dòng khí qua lớp vật liệu rỗng chứa nước
d. Rửa khí bằng Cyclon
11.Cơ sở của quá trình hấp thụ chất khí là quá trình:
a. Trích ly
b. Phân ly
c. Truyền khối
d. Hòa tan
12.Chọn câu trả lời chính xác nhất: Quá trình hấp thụ khí là quá trình
a. Diễn ra quá trình sinh học giữa chất hấp thụ và chất khí
b. Quá trình hòa tan chất khí vào chất hấp thụ
c. tương tác hóa học giữa chất khí và chất hấp thụ
d. Hòa tan hoặc tương tác hóa học giữa chất khí và chất hấp thụ
13.Ống Pames dùng để
a. Dùng để lấy mẫu khí chủ động
b. Dùng để lấy mẫu khí thụ động
c. Dùng để đo khí ống khói
d. Dùng để lấy mẫu bụi
14.Nguồn gốc phát sinh ra khí SO
2
a. Quá trình đốt nhiên liệu.

b. Cháy rừng do sét đánh.
c. Hoạt động của núi lửa.
d. Một đáp án khác.
15.Chọn phương án sai: Phương pháp nào dưới đây để tách hổn hợp thành cấu tử
a. Phương pháp hóa học
b. Phương pháp cơ lý (dựa trên chính chất lỏng ở các nhiệt độ khác nhau)
c. Phương pháp hút:dùng chất lỏng hay chất rắn xốp để hút
d. Phương pháp lắng trực tiếp trên dung dịch
16.Chọn phương án sai: Hấp thụ là quá trình hấp khí bằng chất lỏng
a. Khí được hút gọi là chất bị hấp thụ
b. Chất lỏng dùng để hút gọi là dung môi (còn gọi là chất hấp thụ)
c. Khí không bị hấp thụ gọi là khí trơ
d. Khí được hút gọi là chất hấp thụ
17.Quá trình hấp thụ diễn ra như thế nào
a. Các phần tử pha khí tiến đến lớp biên, pha khí đi vào pha lỏng
b. Các phần tử pha lỏng tiến đến lớp biên, pha lỏng đi vào pha lỏng khí
c. Các phần tử pha khí và lỏng đi qua lớp biên từ cả hai phía, pha khí đi vào pha lỏng và
ngược lại.
d. Các phần tử pha khí và lỏng đi qua lớp biên từ cả hai phía, pha khí đi vào pha lỏng.
18.Tác dụng của khuyếch tán rối trong hấp thụ
a. Làm cho nồng độ phân tử được đều đặn trong khối chất.
b. Làm cho các phân tử chuyển động về phía lớp biên của khối chất.
c. Làm cho nồng độ phân tử dịch chuyển trong khối chất.
d. Làm cho các phân tử chuyển động ra xa phía lớp biên của khối chất.
19.Chọn phương án sai: Quá trình hấp thụ đóng một vai trò quan trọng trong sản xuất
hóa học, nó được ứng dụng để
a. 1111Thu hồi các cấu tử quý, làm sạch khí
b. Biến đổi cấu tử này thành cấu tử khác
c. Tách hổn hợp thành cấu tử riêng
d. Tạo thành sản phẩm cuối cùng

20.Hiệu quả của phương pháp hấp thụ phụ thuộc vào
a. Diện tích tiếp xúc bề mặt giữa khí thải và chất lỏng, thời gian tiếp xúc, nồng độ môi trường
hấp thụ và tốc độ phản ứng giữa chất hấp thụ và khí.
b. Diện tích tiếp xúc bề mặt giữa khí thải và chất lỏng, thời gian tiếp xúc, vận tốc khí đi vào
thiết bị hấp thụ, chiều cao tháp hấp thụ.
c. Chiều cao tháp hấp thụ, chất hấp thụ, thời gian tiếp xúc, cách tiếp xúc giữa chất hấp thụ và
khí thải.
d. Vận tốc khí đi vào thiết bị, nồng độ môi trường hấp thụ và tốc độ phản ứng giữa chất hấp thụ
và khí, thời gian tiếp xúc.
21.Chọn phương án đúng:Trong trường hợp nào dưới đây trường hợp nào bất buộc
chúng ta phải tiến hành quá trình nhả sau khi hấp thụ để thu các cấu tử và dung môi
riêng
a. Thu hồi các cấu tử quý,tách hỗn hợp thành cấu tử riêng
b. Làm sạch khí
c. Xử lý khí độc
d. Tạo thành sản phẩm cuối cùng
22.Tính lượng khí trơ được xác định theo công thức sau:
a.
Yc
Gy
Gtr
+
=
1
b.
Yc
Lx
Gtr
+
=

1
c.
Gy
Yd
Gtr
+
=
1
d.
Lx
Yd
Gtr
+
=
1
23.Phương trình cân bằng vật liệu
a. Ltr ( Yd – Yc) = Gtr (Xc – Xd)
b. Gtr( Yd – Yc) = Ltr(Xc – Xd)
c.
YcYd
Ltr

= Gtr (Xc – Xd)
d.
YcYd
Gtr

= Ltr( Yd – Yc)
24.Khi nồng độ cuối của dung môi đạt đến nồng độ cân bằng thì lượng dung môi tối thiểu
để hấp thụ được xác định theo công thức nào

a.
XdXc
YcYd
GtrLtr


=
max
min
b.
YcYd
XdXc
GtrLtr


=
max
min
c.
XdXc
YcYd
LtrLtr


=
min
d.
YcYd
XdXc
LtrLtr



=
min
25.Benzen được hấp thu trong một tháp hấp thu hoạt động ngược chiều. Lưu lượng hổn
hợp khí đi vào tháp là 4500m
3
/h ở áp suất 760mmHg nhiệt độ là 30
0
C. Hàm lượng hơi
Benzen trong hổn hợp là 4% (theo thể tích). Tháp hấp thu được 85% lượng benzen.
Dung môi tái sinh vào tháp hấp thu có nồng độ 0.0015 kmolbenzen/kmol dung
môi.đường cân bằng là Y* = 0.2X với Y*, X là tỷ số. Xác định lượng dung môi tối thiểu.
a. Ltrmin = 59.95 Kmol/h
b. Ltrmin = 39.95 Kmol/h
c. Ltrmin = 49.95 Kmol/h
d. Ltrmin = 29.95 Kmol/h
26.Khí CO
2
được hấp thu từ hỗn hợp khí ở 30
o
C, 1,2at bằng dung môi là nước tinh khiết
trong một tháp mâm hai pha chuyển ngược chiều. Nồng độ CO
2
được giảm từ 4% còn
lại 1,4%theo thể tích. Lượng pha khí đi vào tháp là 52m
3
/h. Vậy lượng khí trơ chiếm
bao nhiêu (%), lượng khí hấp thụ chiếm bao nhiêu (%)
a. Gtr = 96%; Ght= 4%

b. Gtr = 4%; Ght= 96%
c. Gtr = 1,4%; Ght= 98,6%
d. Gtr = 98,6%; Ght= 1,4%
27.Tháp mâm được sử dụng để hấp thụ hơi benzen trong dòng khí bằng một dung môi
không bay hơi. Hỗn hợp khí đi vào ở đáy tháp có lưu lượng là 820m
3
/h, tháp làm việc ở
áp suất 800mmHg và nhiệt độ là 27
o
C. Xác định lượng hỗn hợp khí
a. Ghh = 25.1kmol/h
b. Ghh = 35.1kmol/h
c. Ghh = 45.1kmol/h
d. Ghh = 55.1kmol/h
28.Tính lượng vôi tôi cần dùng trong tháp đệm dung dịch sữa vôi cần để khử 17,5 lít khí
SO
2
ở (đktc)
a. 43.74 g
b. 50.62 g
c. 48.16 g
d. 45.56 g
29.Xử lý khí thải bằng phương pháp đốt (cháy không hoàn toàn) sinh ra.
a. Khí thải không độc.
b. Khí thải độc hơn.
c. Khí thải ít độc hơn
d. Tùy từng trường hợp.
30.Nhiệt độ khí tải tối đa cho phép trước khi thải ra môi trường (theo TCVN) là.
a. 80
o

C
b. 100
o
C
c. 120
o
C
d. 140
o
C
31.Lựa chọn phương pháp xử lý khí độc (không thu hồi) nào sau đây sẽ cho hiệu quả cao
nhất.
a. Phương pháp hấp phụ
b. Phương pháp đốt.
c. Phương pháp khuyếch tán.
d. Phương pháp hóa học.
32.Phương pháp đốt có thể dùng để.
a. Xử lý tất cả các loại khí và bụi.
b. Chỉ xử lý khí độc hại.
c. Chỉ xử lý bụi.
d. Xử lý khí ít độc.
33. Các yếu tố ảnh hưởng quá trình đốt
a. Nhiệt độ cháy, thời gian đốt, sự hòa trộn chất khí, sự cung cấp oxy
b. Nhiệt độ cháy, sự hòa trộn chất khí
c. lưu lượng khí
d. sự cung cấp oxy
34.Phương pháp đốt thường dùng để xử lý. Chọn câu sai:
a. Các chất hữu cơ dễ bay hơi.
b. Các chất dễ cháy.
c. Chất gây mùi.

d. Các chất thải khó cháy
35.Phương pháp đốt có ưu điểm.
a. Chi phí xử lý thấp.
b. Xử lý triệt để khí thải.
c. Hệ thống xử lý đơn giản.
d. Dễ vận hành
36.Nhiệt độ cần thiết đối với buồng đốt (đốt cháy hoàn toàn).
a. 500 – 600
o
C
b. 800 – 1100
o
C
c. 1500 – 1800
o
C
d. 1800 – 2000
o
C
37.Thời gian cần thiết lưu khí trong buồng đốt.
a. 1 – 2s
b. 2 – 5s
c. 5 – 8s
d. 8 – 10s
38.Yêu cầu đối với nhiệt độ trong buồng đốt.
a. Ổn định không thay đổi nhiệt độ
b. Thay đổi tùy theo tính chất của chất ô nhiễm
c. Thay đổi tùy theo mùa.
d. Thay đổi tuỳ theo nồng độ chất ô nhiễm.
39. Khi sử dụng thiết bị đốt để Xử lý khí benzen thì nồng độ tối đa cho phép thải vào môi

trường (theo TCVN) là bao nhiêu mg/m
3
.
a. 80
b. 100
c. 60
d. 120
40. Để hạ nhiệt độ khí thải từ 1000
o
C xuống tới nhiệt độ tối đa cho phép (theo TCVN) thải
ra môi trường người ta thường dùng thiết bị. Chọn câu sai:
a. Thiết bị phun sương
b. Thiết bị ống rảnh
c. Thiết bị ống lồng ống
d. Thiết bị ngưng tụ
41. Xử lý khí thải bằng phương pháp đốt để đem lại lợi nhuận về kinh tế khói thải được
a. Thu hồi nhiệt, tiết kiệm nhiên liệu.
b. Không cần thu hồi nhiệt
c. Chỉ thu hồi 1 phần
d. Thu hồi khí có thể dùng lại
42. Một lò đốt khí thải có chiều cao là 2m, đường kính của thiết bị này là 0,7m khí vào
thiết bị với vận tốc 7m/s. Hỏi lò đốt này có khả năng đốt được với lưu lượng khí là bao nhiêu?
a. 8600 m
3
/h
b. 9693 m
3
/h
c. 9700 m
3

/h
d. 10000m
3
/h
43. Một lò đốt có đường kính 0,75m lượng khí cần phải đốt là 10.000m
3
/h. Tính vận tốc
khí cần cấp vào và chiều cao của thiết bị để đáp ứng khả năng đốt khí với lưu lượng trên biết
H = 3D
a. 5.8 m/s và 2.5 m
b. 6.3 m/s và 2.3m
c. 7.0 m/s và 3 m
d. 7.1 m/s và 3.5 m
44. Tính lượng không khí cần thiết để đốt cháy 2kg khí H
2
S biết trong không khí O
2
chiếm
1/5 thể tích.
a. 11 kg
b. 15 kg
c. 14kg
d. 9 kg
45. Khi xử lý khí thải bằng phương pháp đốt thì thành phần và tính chất của khí thải có
ảnh hưởng gì đến thiết bị.
a. Thành phần làm ảnh hưởng đốt
b. Tính chất ảnh hưởng đến quá trình đốt
c. Cả tính phần và tính chất đều ảnh hưởng đến quá trình
d. Phương pháp đốt không bị ảnh hưởng bởi thành phần và tính chất
46. Tính lượng oxy cần thiết để đốt cháy hoàn toàn 1kg benzen

a. 3.1 kg O
2
b. 2.6 kg O
2
c. 1.8 kg O
2
d. 4.2 kg O
2
47. Một thiết bị đốt với lưu lượng khí là 7500 m
3
/h, khí vào thiết bị với vận tốc là 5.4 m/s.
Tính thời gian lưu khí trong buồng đốt, biết H = 3D .
a. 0.4 s
b. 0.8 s
c. 1.2 s
d. 2s
48. Xử lý khí bằng phương pháp thiêu đốt có buồng đốt thì thời gian lưu phụ thuộc vào
các yếu tố:
a. Lưu lượng khí thải
b. Kích thước buồng đốt
c. Sự cung cấp oxy
d. Nhiệt độ của khí thải đạt giá trị quy định
49. Các thông số quyết định cho quá trình cháy diễn ra hoàn toàn. Chọn câu sai:
a. Nhiệt độ
b. kích thước buồng đốt
c. thời gian lưu
d. Nồng độ chất ô nhiễm
50. Sản phẩm của phương pháp đốt hòan toàn là:
a. CO
2

, H
2
O
b. N
2
, CO
c. C
n
H
2n
d. Sản phẩm khác
51. Phương pháp đốt cháy trực tiếp là oxi hóa các cấu tử độc hại bằng oxi ở nhiệt độ đốt
a. 300-450
o
C
b. >450
o
C
c. 450-1200
o
C
d. >1000
o
C
52. Chọn câu đúng:
a. Giá thành xây dựng và vận hành thiết bị thiêu đốt có xúc tác vẫn rẻ hơn so với thiêu
đốt thông thường.
b. Vật liệu xúc tác được chế tạo từ kim loại hiếm nên lượng xúc tác đòi hỏi phải nhiều
c. Hiệu quả oxy hoá của các chất xúc tác phụ thuộc nhiều vào áp suất.
d. Quá trình oxy hoá xảy ra trên bề mạt chất xúc tác và sinh ra ngọn lửa.

53. Đối với phương pháp thiêu đốt thì có bao nhiêu thiết bị xử lý
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
54. Đối với dòng khí ô nhiễm có nồng độ rất lõang lựa chọn phương pháp đốt tối ưu
a. Đốt có xúc tác
b. Đốt trực tiếp
c. Thiêu nhiệt
d. Kết hợp thiêu nhiệt và đốt có xúc tác.
55. Vận tốc (m/s)của khí trong buồng đốt của thiết bị thiêu đốt có buồng đốt dao động:
a. 1 – 2
b. 2 – 5
c. 5 – 8
d. 8 -10
56. Sản phẩm của quá trình oxy hoá các chất có mùi phần lớn:
a. H
2
O, CO
2
b. SO
2
, NO
x
...
c. H
2
S, Cl
2
d. NaOH, MnO

2
57. Khử mùi bằng phương pháp đốt có xúc tác thì nhiệt độ (
o
C)cần duy trì:
a. 200 – 250
b. 250 – 450
c. 450 – 600
d. 600 – 750
58. Những chất xúc tác được sử dụng hiệu quả trong quá trình oxy hoá xúc tác:
a. Pt, Pd và hợp kim của chúng,các oxit kim loại: Co
3
O
4
, CuO, MnO .
b. Nhôm, kẽm
c. Fe, Cr
d. Cl
2
, Sn
Câu 59 : Phát biểu nào sau đây là đúng :
a) Các điện tích không sinh ra cũng không mất đi chúng có thể chuyển dịch từ vật này
sang vật khác hoặc không gây xáo trộn bên trong vật
b) Các điện tích không sinh ra cũng không mất đi, chúng không thể chuyển dịch từ vật
này sang vật khác hoặc gây xáo trộn bên trong vật
c) Các điện tích không sinh ra cũng không mất đi, chúng không thể chuyển dịch từ vật
này sang vật khác hoặc không gây xáo trộn bên trong vật
d) Các điện tích không sinh ra cũng không mất đi, chúng có thể chuyển dịch từ vật
này sang vật khác hoặc xáo trộn bên trong vật
Đáp án : d
Câu 60 : Khi tăng áp suất trong thiết bị lọc bụi có thể cho phép thiết bị làm việc với:

a) Cường độ điện trường cao.
b) Cường độ điện trường thấp.
c) Không có cường độ điện trường.
d) Cường độ điện trường tối ưu.
Đáp án : a
Câu 61: Chọn phát biểu đúng:
a) Ở vật dẫn điện có các điện tích chuyển động tự do, còn ở vật không dẫn điện không có
tính chất này.
b) Trong khí không bao giờ cùng tồn tại một số lượng ion và điện tích tự do.
c) Điện tích quầng sáng chỉ phát sinh trong điện trường không đều với điều kiện là hình
dạng ở khoảng cách điện cực không xác định.
d) Điện tích quầng sáng không phụ thuộc vào dấu điện tích trên dây dẫn.
Đáp án : a
Câu 62 : Cường độ điện trường phụ thuộc vào:
a) Thế hiệu cấp cho điện cực quầng sáng
b) Thế hiệu cấp cho điện cực lắng
c) Điện tích của hạt bụi
d) Tốc độ chuyển động của hạt bụi
Đáp án : a
Câu 63: Chọn phát biểu đúng
a) Sự tích điện cho các hạt bụi trong thiết bị lọc là do có sự bắn phá các ion dưới tác dụng
của điện trường .
b) Dưới tác dụng của điện trường các ion và các electron sẽ chuyển dịch ra vùng ngoài và
không chuyển động đến điện cực lắng
c) Hạt bụi có kích thước > 1µm tích điện không do bắn phá ion
d) Hạt bụi tích điện đạt trị số tới hạn, quá trình tích điện của hạt không ngừng lại
Đáp án: a
Câu 64: Vận tốc chuyển động về cực lắng của hạt bụi có kích thước lớn hơn 1 Micromét
a) Tỷ lệ thuận với kích thước của chúng và bình phương cường độ điện trường
b) Không tỷ lệ thuận với kích thước

c) Tỷ lệ thuận với kích thước
d) Tỷ lệ thuận với bình phương cường độ điện trường
Đáp án : a
Câu 65: Chọn câu đúng
a) Những thiết bị lọc bụi điện hai vùng được áp dụng để làm sạch dòng không khí có
nồng độ bụi mạnh
b) Những thiết bị lọc bụi điện hai vùng được áp dụng để làm sạch dòng không khí có
nồng độ bụi yếu
c) Khi tăng nhiệt độ khí thể hiện ở điện cực quầng sáng sẽ tăng
d) Khi đặt các sứ cách điện trong hộp riêng của thiết bị sẽ không cải thiện được điều kiện
làm việc của chúng
Đáp án : b
Câu 66: Chọn câu đúng
a) Thiết bị lọc bụi điện 1 vùng thì vùng nạp điện tích và vùng lắng cùng trong không gian
của thiết bị .
b) Thiết bị lọc bụi điện 1 vùng thì vùng nạp điện tích và vùng lắng không cùng trong
không gian của thiết bị
c) Thiết bị lọc bụi điện 1 vùng và thiết bị lọc bụi điện 2 vùng có cách bố trí vùng nạp điện
tích và vùng lắng không giống nhau.
d) Thiết bị lọc bụi 2 vùng có vùng nạp điện tích và vùng lắng trong cùng không gian của
thiết bị
Đáp án: a
Câu 67: Chọn câu đúng
a) Điện cực quầng sáng luôn duy trì cực âm
b) Điện cực quầng sáng luôn duy trì cực dương
c) Các ion âm có hoạt tính nhỏ hơn ion dương
d) Điện cực quầng sáng cho phép cấp nguồn thế hiệu xoay chiều
Đáp án: a
Câu 68: Nhân tố quan trọng để thiết bị có hiệu suất thu bụi cao là :
a) Phân bố khí đều trên mặt cắt ngang thiết bị

b) Phân bố khí không đều trên mặt cắt ngang thiết bị
c) Tốc độ tại 1 điểm riêng trên tiết diện ngang không duy trì chênh lệch
d) Sự phân bố khí không đều qua các thiết bị lọc
Đáp án: a
Câu 69: Chọn câu đúng
a) Các điện cực lắng là tấm phẳng nhẵn chỉ sử dụng trong thiết bị lọc khô
b) Với mỗi điện trường xác định cần chọn chế độ rung và cường độ đập tối đa
c) Các búa đập đặt ở cùng vị trí để tránh lượng bụi bị cuốn ra ngoài
d) Vỏ thiết bị lọc bụi được bọc lớp cách nhiệt
Đáp án: b
Câu 70: Hiệu quả lọc của thiết bị lọc bằng điện phụ thuộc chủ yếu :
a) Kích thước của hạt bụi
b) Cường độ điện trường
c) Thời gian hạt bụi nằm trong vùng tác dụng của điện trường
d) Tất cả các câu đều đúng
Đáp án: d
Câu 71: Thiết bị lọc bụi bằng điện kiểu 2 vùng thường được áp dụng lọc bụi trong
a) Thiết bị thông gió
b) Khói thải trong lò nung , lò hơi ….v…v…
c) Nhà máy sản xuất sắt , thép
d) Nhà máy Ximăng
Câu 72 : Để lọc bụi trong khói thải từ lò nung , lò hơi , lò nhiệt điện người ta thường sử dụng
thiết bị lọc bằng điện :
a) Kiểu ống
b) Kiểu tấm bản loại khô
c) Kiểu một vùng
d) Kiểu hai vùng
Câu 73: Tuỳ thuộc vào chiều hướng chuyển động của dòng khí đi qua thiết bị lọc , ta chia làm
mấy kiểu :
a) 2 kiểu

b) 3 kiểu
c) 4 kiểu
d) 5 kiểu
Đáp án : b
Câu 74: Định luật Culong được biểu diễn bằng Công thức nào sau đây: (cho biết q
1,
q
2
là trị số 2 điện
tích điểm tác dụng tương hỗ)
a. F =
2
21
.
r
qq
k
+
b. F =
2
21
.
.
rk
qq
c. F =
2
21
.
.

r
qq
k
d. F =
r
qq
k
21
.
.
Đáp án: c
Câu 75: Điện tích điểm thử là:
a. Điện tích đơn vị đặt bên ngoài của điện trường.
b. Điện tích đặt vào điện trường.
c. Điện tích đơn vị đặt bên ngoài của điện trường giả thiết là điện tích điểm.
d. Điện tích đơn vị đặt vào điện trường giả thiết là điện tích điểm.
Đáp án: d
Câu 76: Chọn câu đúng:
a. Nhược điểm của thiết bị lọc bụi bằng điện một vùng là đòi hỏi phải có nguồn điện cao áp 50-
100KV.
b. Thiết bị lọc bụi một vùng có vùng ion và vùng hút bụi tách rời nhau.
c. Thiết bị lọc bụi 2 vùng có ion và vùng hút bụi kết hợp làm một.
d. Thiết bị lọc bụi bằng điện một vùng đòi hỏi nguồn điện dưới 50kV.
Đáp án: a
Câu 77: Chọn câu sai:
a. Khi có sự cố cơ học dù nhỏ cũng sẽ ảnh hưởng đến hiệu quả thu bụi của thiết bị lọc bụi
bằng điện.
b. Có thể thu được các hạt bụi có kích thước nhỏ tới 0.1µm & nồng độ bụi từ vài gam đến
50g/cm
3

.
c. Thiết lọc bụi bằng điện có chi phí năng lượng cao.
d. Thiết bị lọc bụi bằng điện làm việc ở áp suất cao hoặc áp suất chân không.
Đáp án: c
Câu 78. Cho diện tích hữu hiệu của thiết bị lọc bụi tĩnh điện là 117m
2
, chiều cao tấm bản hút bụi la
3,95m, khoảng cách giữa 2 điện cực cùng tên là 275mm. Hỏi số điện lắng trong thiết bị là bao nhiêu?
a. 6 cái b. 55 cái
c. 8 cái d. 60 cái
Đáp án b.
Câu 79. Cho lượng khí đi vào thiết bị với lưu lượng là 120.000m
3
/h, diện tích bề mặt lọc bụi 230m
2
,
vậy vận tốc dòng khí đi giữa các tấm bản điện cực là:
a. 0,145 m/s b. 0,32 m/s
c. 0,19 m/s d. 0,297 m/s
Câu 80. Cho một thiết bị lọc bụi tĩnh điện có chiều dày bản điện cực là 24,8m, khoảng cách giữa 2
điện cực cùng tên là 275mm. Chọn vận tốc khí đi vào thiết bị là 0,28m/s, vận tốc di chuyển của hạt
bụi trong điện cực lắng là 0,0016m/s, cho biết hệ số tỷ lệ Ψ=5. Hiệu quả lọc của thiết bị kiểu tấm bản
là:
a. 99% b. 95%
c. 96% d. 92%
Đáp án d.
Câu 81. Sử dụng một thiết bị lọc bụi tĩnh điện với hiệu điện thế đầu vào thiết bị là 75kV, điện áp tới
hạn của thiết bị 73520V, cho biết hệ số phụ thuộc vào kiểu thiết bị là 1,213.10
-13
. Cường độ dòng

điện trong thiết bị là bao nhiêu?
a. 0,0102 mA/m b. 0,0194mA/m
c. 0,0135mA/m d. 0,0125 mA/m
Đáp án c
Câu 82. Đường kính trung bình của hạt bụi đi vào hệ thống thiết bị lọc bụi tĩnh điện là 2,2µm, khối
lượng riêng hạt bụi là 1500kg/m
3
, nồng độ bụi khi đi vào thiết bị là 30g/m
3
. Vậy số lượng hạt bụi có
trong 1m
3
khí thải là bao nhiêu ?
a. 0,0143.10
12
hạt b. 0,0143.10
15
hạt
c. 2,392.10
10
hạt d. 2,392.10
12
hạt
Đáp án d
Câu 83. Công để di chuyển hạt bụi trong hệ thống lọc bụi tĩnh điện là bao nhiêu nếu cho biết đường
kính hạt bụi là 2,5 µm, vận tốc di chuyển hạt bụi trong diện trường là 0,0028m/s, khoảng cách từ cực
ion hóa đến cực hút bụi được chọn khoảng 275mm, hệ số nhớt động học của dòng khí đi vào là
sPa.10.59,19
6


a. 0,355.10
-12
J b. 0,366.10
-12
J
c. 0,355.10
-10
J d. 0,366.10
-10
J
Đáp án a
Câu 84. Nhiệt độ cực đại của dòng khí đi vào thiết bị lọc bụi là 125
0
C, vậy độ nhớt động học của
dòng khí là bao nhiêu biết độ nhớt của khí thải ở t
o
=

20
o
C là 17,17.10
-6
Pa.s
a. 19,59.10
-6
PaS b. 19,95.10
-5
PaS
c. 19,82.10
-6

PaS c. 19,82.10
-5
PaS
Đáp án c.
Câu 85. Trong thiết bị lọc bụi tĩnh điện, cho biết tỷ số khối lượng đơn vị của khí trong điều kiện làm
việc so với điều kiện chuẩn là 0,75, chọn bán kính dây điện cực ion hóa là 1,85mm. Vậy cường độ
tới hạn của thiết bị lọc bụi tĩnh điện này là :
a. 4,11.10
6
V/m b. 41,1.10
6
V/m
c. 4,184.10
6
V/m c. 21,84.10
6
V/m
Đáp án c.
Câu 86. Bán kính của dây điện cực ion trong hệ thống lọc bụi tĩnh điện là 2mm, cường độ tới hạn của
thiết bị là 4,1.10
6
V/m, khoảng cách giữa 2 điện cực cùng tên là 275mm, khoảng cách giữa các dây
điện cực ion hóa là 0,25m. Điện áp tới hạn của thiết bị có giá trị bao nhiêu ?
a. 53987V b. 52988V
c. 105975 V c. 94863V
Đáp án b.
Câu 87. Trong thiết bị lọc bụi tĩnh điện có điện áp biên độ của nguồn cấp 70KV, cường độ trung bình
của dòng điện trong thiết bị là 0,75mA, hệ số dang đường cung của dòng điện kφ=1,4 ; cosφ=0,75,
công suất của các cơ cấu giữ bụi và các thiết bị phụ sơ khác xem như không đáng kể, hiệu suất thiết
bị là 0,8. Công suất của thiết bị là :

a. 0,0489KW b. 0,0354KW
c. 0,0576KW d. 0,0341KW
Đáp án a.
Câu 88. Công để làm sạch một hạt bụi là bao nhiêu nếu có 3,27.10
12
hạt bụi/m
3
, đường kính hạt bụi
2,8µm, vận tốc di chuyển hạt bụi trong điện trường là 0,0027m/s, khoảng cách từ cực ion hóa đến
cực hút bụi a=275mm và biết độ nhớt của khí thải ở t
o
=

120
o
C là 19,82.10
-6
PaS
a. 1,23J b. 0,6276J
c. 1,164J d.0,4184J
Đáp án a.
89.Tiếng ồn là:
a. Âm thanh không có giá trị, phù hợp mong muốn của người nghe.
b. Âm thanh có giá trị, phù hợp mong muốn của người nghe.
c. Âm thanh không có giá trị, không phù hợp mong muốn của người nghe.
d. Âm thanh có giá trị, không phù hợp mong muốn của người nghe.
90.Sóng âm lan truyền nhanh nhất trong môi trường nào:
a. Rắn.
b. Lỏng.
c. Khí.

d. Chân không.
91.Sóng âm con người nghe thấy được có tần số tối đa là:
a. 10.000 Hz.
b. 15.000 Hz.
c. 20.000 Hz.
d. 25.000 Hz.
92.Tần số âm chuẩn I
o
là:
a. 100 Hz.
b. 1.000 Hz.
c. 10.000 Hz.
d. 100.000 Hz.
93.Tiếng ồn tác động tổng hợp đến cuộc sống con người:
a. Về mặt cơ học, sinh học, hoạt động xã hội.
b. Về mặt cơ học, sinh học, lý học.
c. Về mặt cơ học, sinh học.
d. Về mặt sinh học, hóa học.
94.Các loại tiếng ồn:
a. Giao thông, nông nghiệp, công nghiệp.
b. Chợ, trường học, giao thông, công nghiệp.
c. Chợ, trường học, bệnh viện, nhà máy.
d. Giao thông, công trình xây dựng, công nghiệp, trong nhà.
95.Mức ồn môi trường làm việc tăng lên 5dB thì thời gian làm việc trong môi trường đó
phải:
a. Tăng 2 lần.
b. Giảm 2 lần.
c. Tăng 5 lần.
d. Giảm 5 lần.
96.Thời gian làm việc tối đa cho phép đối với tiếng ồn có mức ồn 100dB là:

a. 2 giờ/ngày.
b. 4 giờ/ngày.
c. 6 giờ/ngày.
d. 8 giờ/ngày.
97.Hiệu quả hạ thấp tiếng ồn của cây xanh do:
a. Tác dụng phản xạ âm như một màn chắn.
b. Tác dụng hút và khuếch tán sóng âm trong suốt bề rộng của dải cây.
c. Tác dụng hút âm như một màng chắn.
d. Tác dụng phản xạ âm như một màn chắn, tác dụng hút và khuếch tán sóng âm trong
suốt bề rộng của dải cây
98.Nguồn ồn trong mô hình tính toán lan truyền tiếng ồn gồm:
a. Nguồn điểm,nguồn mặt.
b. Nguồn đường, nguồn mặt.
c. Nguồn điểm, nguồn đường.
d. Nguồn điểm, nguồn đường, nguồn mặt.
99.Biện pháp kỹ thuật chống ồn ít được áp dụng nhất trong thực tế:
a. Biện pháp quy hoạch mặt bằng tổng thể.
b. Biện pháp hạn chế tiếng ồn từ nguồn.
c. Biện pháp cách âm, tiêu âm.
d. Dùng âm thanh êm dịu, nhẹ nhàng để khắc chế tiếng ồn.
100. Giới hạn tối đa cho phép tiếng ồn khu vực công cộng và dân cư trong giờ hành
chính (TCVN : 5948 – 1995).
a. 60 dB.
b. 70 dB.
c. 80 dB.
d. 90 dB.
101. Cơ thể người mệt mỏi khi tiếp xúc với nguồn âm có cường độ 80dB ở tần số là:
a. 1.000 – 2.000 Hz.
b. 2.000 – 4.000 Hz.
c. 4.000 – 6.000 Hz.

d. 6.000 – 8.000 Hz.
102. Tác hại của tiếng ồn ít gây ảnh hưởng đến cơ quan nào của con người:
a. Cơ quan thính giác.
b. Cơ quan thần kinh.
c. Cơ quan hô hấp.
d. Cơ quan tiêu hóa.
103. Một sóng âm có chu kỳ dao động T = 0,002 s. Xác định tần số f của sóng âm.
a. 0,002 Hz b. 2 Hz
c. 500 Hz d. 5000 Hz
104. Một màng kim loại dao động với tần số f = 200 Hz. Nó tạo trong nước một sóng
âm có bước sóng
λ
= 7,17 m. Xác định vận tốc truyền âm v trong nước.
a. 1334 m/s b. 1434 m/s
c. 27.5 m/s d. Một kết quả khác
105. Tại mức cường độ âm L
I
= 1dB. Xác định tỷ lệ
0
I
I
.
a. 1,26 b. 2,16
c. 12,6 d. 6,21
106. Xác định mức áp suất âm L
p
một sóng âm có áp lực âm P = 0,2 N/m
2
biết P
0

=
2.10
-5

N/m
2
.
a. 20 dB b. 40 dB
c. 60 dB d. 80 dB
107. Một đường giao thông có lưu lượng xe N = 2000 xe/h, vận tốc trung bình v = 45
km/h. Xác định khoảng cách S giữa các xe.
a. 22,5 m/xe b. 35,5 m/xe
c. 42,5 m/xe d. Tất cả đều sai
108. Một đường giao thông có lưu lượng xe N = 2500 xe/h, vận tốc trung bình v = 40
km/h. Xác định loại nguồn ồn của đường giao thông này.
a. nguồn đường b. nguồn điểm
c. nguồn mặt d. nguồn trung gian giữa điểm và mặt
109. Một đường giao thông cách nhà 52m. Khoảng cách S giữa các xe là 250m. Xác
định mức giảm ồn L do khoảng cách, biết tại khoảng cách r
1
(cách dòng xe 7,5 m,
độ cao 1,5 m) có mức ồn là 75 dB. Cho a = 0.
a. 682 dB b. 68,2 dB
c. 168,2 dB d. 16,82dB
110. Một bệnh viện cách đường giao thông 200m. Trên khoảng cách này trồng Z = 3
dải cây xanh, chiều rộng mỗi dải là 5m, khoảng cách S giữa các xe là 18 m, biết tại
khoảng cách r
1
(cách dòng xe 7,5 m, độ cao 1,5 m) có mức ồn là 50 dB. Xác định mức
ồn L tại bệnh viện. Chọn a = 0,

β
= 0,15.
a. 19 dB b. 29 dB
c. 39 dB d. 49 dB
111.Một đường giao thông có lưu lượng xe N = 1000 xe/h, vận tốc trung bình là 50 km/h.
Xác định công thức tính độ giảm ồn do khoảng cách. Cho a = 0.
a. nguồn điểm L = 20. lg
2
1
r
r
 
 ÷
 
b. nguồn đường L = 10. lg
2
1
r
r
 
 ÷
 
c. nội suy giữa nguồn điểm và đường d. không xác định được
112.Một sóng âm có bước sóng f = 1000 Hz được truyền qua một màn chắn có chiều rộng
B = 0,5 m. Xác định kích thước bóng âm L
b
sau màn chắn, biết tốc độ truyền âm qua
màn C = 1500 m/s.
a. 0,042 m b. 0,42 m
c. 4,2 m d. Tất cả đều sai

113.Xác định tần số dao động f của một sóng âm có bước sóng
λ
= 5,5 m và tốc độ lan
truyền trong không khí v = 330 m/s.
a. 30 Hz b. 60 Hz
c. 90 Hz d. 120 Hz
114.Xác định mức cường độ âm L
I
một sóng âm có cường độ âm I = 10
-2
W/m
2
, biết
I
o
=10
-12
W/m
2
.
a. 5 dB b. 10 dB
c. 100 dB d. 200 dB
115.Cho một đường giao thông cách bệnh viện 400m. Lưu lượng xe chạy trên đường là
200 xe/h. Tốc độ xe chạy trung bình là 50 km/h. Xét mức ồn của đường giao thông tại
điềm có độ cao 1.5m và cách dòng xe 7.5m. Xác định độ giảm mức ồn theo khoảng
cách ( ∆L ).
a. Nguồn điểm ; 17.23 dB.
b. Nguồn đường ; 34.54 dB.
c. Nguồn điểm ; 34.54 dB.
d. Nguồn đường ; 17.23 dB.

116.Xác định mức ồn ở mặt nhà ở. Với độ giảm mức ồn do khoảng cách (chưa kể tác
dụng giảm ồn do cây xanh) là 9.4dB. Trên khoảng cách này trồng 3 dải cây xanh.
Chiều rộng mỗi dải là 5m. Mức ồn của đường giao thông này (tại điểm có độ cao
1.5m và cách dòng xe 7.5m) là 75.3dB. Cho = 0.15.
β
a. 40 dB.
b. 59.1 dB.
c. 60.2 dB.
d. 62.4 dB.
117.Xác định loại nguồn ồn trên đường giao thông biết lưu lượng xe chạy 1500 xe/h. Tốc
độ xe chạy trung bình là 40 km/h.
a. Nguồn điểm.
b. Nguồn đường.
c. Nguồn trung gian.
d. Không xác định được.
Câu 118: Sắp xếp kích thước hạt bụi theo thứ tự giảm dần:
a. Bụi thô, bụi, khói, khói mịn, sương.
b. Bụi thô, bụi, khói, sương, khói min.
c. Bụi thô, bụi, sương, khói, khói mịn.
d. Khói mịn,, khói, sương, bụi, bụi thô.
Câu 119: Có bao nhiêu thiết bị xử lý bụi bằng phương pháp ướt:
a. 5
b. 6
c. 7
d. 8
Câu 120: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào không phải là thiết bị xử lý bụi ướt:
a. Venturi.
b. Scubber
c. Thiết bị sủi bọt.
d. Lưới lọc tẩm dầu tự tửa.

Câu 121: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào là thiết bị lọc bụi kiểu ướt:
a. Xiclon.
b. Venturi.
c. Lọc túi vải.
d. Buồng lắng bụi.
Câu 122: Trong thiết bị lọc bụi ướt dòng nước có thể đi theo hướng:

×