Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Đề thi tốt nghiệp dược sĩ đại học có đáp án phần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.16 KB, 16 trang )

PHẦN 1
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP DƯỢC SĨ ĐẠI HỌC NĂM 2016- LẦN 1
Thời gian: 120 phút- cho cả phần 1 và phần 2
Họ và tên:................................................................Ngày sinh..............................................
Số báo danh:..........................................................................................................................
Thí sinh chọn một câu trả lời đúng nhất:
1. Khi dùng chung các kháng sinh cephalosporin với NaHCO3 sẽ
A. Tăng hấp thu kháng sinh
D. Giảm đào thải kháng sinh
E. Không ảnh hưởng
B. Giảm hấp thu kháng sinh
C. Tăng đào thải kháng sinh@
2. Benzodiazepin nào dưới đây có thời gian tác động ngắn nhất ?
A. Diazepam
D. Nitrazepam
E. Lorazepam
B. Flurazepam
C. Triazolam
3. Điều nào dưới đây không thuộc tác động, cơ chế tác động của morphin:
A. Ức chế adenylyl cyclase
B. Ức chế guanylyl cyclase@
C. Tăng mở kênh K+
4. Chọn phát biểu đúng về Naloxon:
A. Làm giảm đau mạnh
B. Gây táo bón@
C. Đối kháng với sự suy hô hấp gây
bởi secobarbital

D. Giảm mở kênh Ca2+
E. Kích thích μvà κ receptor


D. Đối kháng với sự suy hô hấp gây
bởi fentanyl
E. Có hiệu lực kém hơn so với
nalorphin

5. Không nên chỉ định Aspirin trong các trường hợp nào sau đây:
A. Đau do thấp khớp
B. Sốt ở người lớn bị cúm
C. Đau đầu, đau cơ ở mức trung bình
6. Chọn đặc tính đúng đối với acetaminophen:
A. Có tác dụng hạ sốt kháng viêm
B. Phần lớn được chuyển hóa qua gan
dưới dạng liên hợp@
C. Kéo dài thời gian chảy máu

D. Phòng ngừa huyết khối
E. Sốt ở trẻ em bị cúm@

D. Gây rối loạn cân bằng acid-baz ở
liều độc
E. Làm giảm đào thải acid uric trong
cơ thể

7. Các chất sau đây được cho là có hiệu lực ức chế COX-2 chọn lọc, ngoại trừ:
A. Celecoxib
B. Nimesulid
C. Meloxicam

D. Piroxicam@
E. Rofecoxib



8. Một bệnh nhân được chẩn đoán rối loạn tiền đình, hãy chọn một thuốc dưới đây mà anh chị
cho là hợp lý nhất:
A. Cetirizin
D. Loratadin
E. Doxylamin
B. Acrivastin
C. Cinnarizin@
9. Các chỉ định nào dưới đây về thuốc kháng Histamin H1 là đúng, ngoại trừ:
A.
B.
C.
D.
E.

Alimemazin: trị ho, sổ mũi
Cyproheptadin: kích thích vị giác
Loratadin: dự phòng đau nửa đầu@
Diphenhydramin: chống nôn do say tàu xe
Azelastin: viêm kết mạc dị ứng

10. Các phát biểu dưới đây về Omalizumab là đúng, ngoại trừ:
A.
B.
C.
D.
E.

Là kháng thể tái tổ hợp kháng lại immunoglobulin E

Đạt nồng độ đỉnh chậm (sau 7 ngày) và thải trừ chậm ( T1/2 khoảng 26 ngày)
Thường sử dụng đường IV mỗi 2-4 tuần@
Liều thường sử dụng là 150mg với nồng độ IgE từ 30-100 IU/ml
Có thể gây phản ứng phản vệ nguy hiểm đến tính mạng

11. Chọn phát biểu đúng đối với các thuốc dùng trong điều trị hen suyễn:
A.
B.
C.
D.
E.

Ketotifen là thuốc có hiệu quả cao trên các cơn hen do dị ứng@
Nedocromil có hiệu quả tốt hơn đối với cơn hen ở người lớn so với cơn hen ở trẻ em
Zileuton chỉ sử dụng ở dạng uống do dạng khí dung không có hiệu quả
Montelukast thường chỉ sử dụng một liều duy nhất vào buổi sáng
Cromolyn chỉ có dạng ống bơm phân liều

12. Cặp thuốc trị hen suyễn –tác dụng phụ dưới đây là đúng, ngoại trừ:
A.
B.
C.
D.
E.

Nedocromil-buồn nôn, viêm họng
Budesonid-đau họng, khản tiếng
Oxitropium-khô miệng
Enprophyllin-tăng nhịp tim
Bambuterol-tăng kali huyết@


13. Hãy chọn một phối hợp điều trị hợp lý nhất cho hen suyễn ở bước 3 theo GINA:
A.
B.
C.
D.
E.

Salbutamol + Prednison
Bambuterol + Fluticason
Albuterol + Budesonid +Salmeterol
Terbutalin + Formoterol + Theophyllin
Budesonid liều trung bình hay cao@

14. Trong điều trị hen suyễn, việc sử dụng Glucocorticosteroid dạng ống bơm phân liều
(MDI) có thể bắt đầu từ:


A. Bước 1 (theo GINA)@
D. Bước 4 (theo GINA)
E. Bước 5 (theo GINA)
B. Bước 2 (theo GINA)
C. Bước 3 (theo GINA)
15. Để dự phòng cơn hen đêm, có thể sử dụng các thuốc dưới đây, ngoại trừ:
A. Salmeterol
D. Formoterol
E. Tất cả các thuốc trên
B. Albuterol@
C. Bambuterol
16. Dưới đây là các mục tiêu của việc sử dụng thuốc kháng LTD4 trong kiểm soát cơn hen

suyễn, ngoại trừ:
A.
B.
C.
D.
E.

Giảm việc sử dụng Glucocorticoid
Tăng hiệu lực của Glucocorticoid
Tăng hiệu quả kiểm soát cơn hen
Giảm tần suất sử dụng thuốc cắt cơn
Thay thế Glucocorticoid ở giai đoạn điều trị bước 2 theo GINA@

17. Điều nào dưới đây không phải là yếu tố ảnh hưởng trực tiếp tới huyết áp
A. Sức co bóp của cơ tim
D. Thể tích tống máu
E. Nhịp tim
B. Lưu lượng máu@
C. Sức cản mạch
18. Cho biết cặp thuốc lợi tiểu-cơ chế tác động nào dưới đây là sai:
A.
B.
C.
D.
E.

Acetazolamid-Ức chế carbonic anhydrase
Amilorid-Chẹn kênh K+@
Furosemid-Ức chế Na+-K+-2Cl- symporter
Eplerenon-Đối kháng aldosteron

Hydrocholorothiazid-Ức chế Na+-Cl- symporter

19. Vị trí tác động chính của các thuốc lợi tiểu nào dưới đây là sai:
A.
B.
C.
D.
E.

Indapamid:quai Henle@
Metolazon: ống lượn xa
Acetazolamid : ống lượn gần
Amilorid : ống thu (góp)
Manitol : quai henle

20. Chỉ định của thuốc lợi tiểu nào dưới đây là không hợp lý:
A.
B.
C.
D.
E.

Spironolacton: hội chứng Conn
Amilorid: hội chứng Liddle
Furosemid: Phù do hội chứng thận
Hydrochlorothiazid: phù phổi cấp@
Manitol: tăng áp lực nội sọ

21. Manitol thường được chỉ định trong các trường hợp sau, ngoại trừ:



A.
B.
C.
D.
E.

Giảm áp lực nội sọ
Phù phổi@
Giảm áp lực nhãn cầu
Dự phòng suy thận cấp trong phẫu thuật
Thiểu niệu ở bệnh nhân hoại tử ống thận cấp

22. Thuốc trị tăng huyết áp- cơ chế tác động nào sau đây là sai:
A.
B.
C.
D.
E.

Clonidin-chủ vận α2 (α2 agonist)
Carvedilol- Chẹn beta-adrenergic
Losartan-ức chế men chuyển@
Furosemid-ức chế NKCC2
Verapamil-Chẹn kênh Calci

23. Các thuốc dưới đây chẹn chọn lọc trên β1-receptor, ngoại trừ:
A. Metoprolol
D. Acebutolol
E. Pindolol@

B. Bisoprolol
C. Atenolol
24. Dưới đây là các tác dụng phụ của thuốc chẹn beta, ngoại trừ:
A. Chậm nhịp tim
D. Đau thắt ngực@
E. Che dấu tình trạng hạ đường huyết
B. Phản ứng hồi ứng
C. Lạnh đầu chi
25. Các CCB dưới đây phần lớn chỉ sử dụng chế độ liều 1 lần/ngày trong điều trị tăng huyết
áp, ngoại trừ:
A. Nisoldipin
D. Isradipin@
E. Lacidipin
B. Felodipin
C. Amlodipin
26. Một bệnh nhân có tiền sử đau thắt ngực và gout, huyết áp của bệnh nhân là 150/89, anh
chị hãy chọn một thuốc điều trị khởi đầu tăng huyết áp hợp lý nhất trong các thuốc dưới đây
A. Hydrochlorothiazid
D. Moxonidin
E. Metoprolol
B. Lisinopril
C. Nadolol
27. Chọn thuốc thích hợp cho bệnh nhân tăng huyết áp kèm bệnh thận mãn tính
A. Nifedipin
D. Guathenidin
E. Losartan@
B. Indapamid
C. Furosemid
28. Dưới đây là các đặc điểm của digoxin, ngoại trừ:
A.

B.
C.
D.

Khoảng trị liệu hẹp
Có nguy cơ gây loạn nhịp
Ức chế Na+/K+-ATPase
Ức chế thần kinh phế vị@


E. Giải độc bằng digibind
29. Dưới đây là những thuốc có thể sử dụng trong điều trị suy tim ngoại trừ:
A. Ramipril
B. Valsartan
C. Carvedilol
30. Tác dụng nào dưới đây không thuộc Losartan

D. Indapamid
E. Verapamil@

A. Giảm huyết áp
D. Giảm tổng hợp ADH
E. Giãn mạch@
B. Giảm lưu giữ muối nước
C. Giảm tái tạo thất
31. Cặp thuốc- cơ chế tác động nào dưới đây là không hợp lý
A.
B.
C.
D.

E.

Neseritid-tác động tương tự ANP@
Dobutamin-kích thích β1 và β2 receptor
Inamrinon- ức chế PDE3
Bumetanid-ức chế NKCC2
Levosimedan-tăng tính nhạy cảm của cơ tim với Ca2+

32. Tác dụng phụ nào là thường gặp nhất của nitroglycerin
A. Nhức đầu@
D. Cường giao cảm
E. Dung nạp thuốc
B. Suy cơ tim
C. Tim nhanh phản xạ
33. Thuốc trị đau thắt ngực nào thích hợp cho đau thắt ngực Prinzmetal
A. Propranolol
D. Captopril
E. Metoprolol
B. Diltiazem@
C. Atenolol
34. Thuốc trị tăng lipid huyết nào dưới đây gây nguy cơ viêm cơ cao nên đã ngưng lưu hành
A. Rosuvastatin
D. Gemfibrozil
E. Pitavastatin
B. Fenofibrat
C. Cerivastatin @
35. Thuốc nào dưới đây có tác động ức chế hấp thu cholesterol ở ruột
A. Atorvastatin
D. Niacin
E. Colesevelam

B. Fenofibrat
C. Ezetimid@
36. Khi sử dụng rosuvastatin cần theo dõi các vấn đề sau, ngoại trừ:
A. Chức năng gan
B. Chức năng thận@
C. Đau cơ
37. Cặp thuốc-cơ chế tác động nào dưới đây là sai:
A. Fondaparinux: ức chế Xa

D. Creatin phophokinase
E. Tương tác thuốc


B.
C.
D.
E.

Lepirudin: ức chế thrombin
Warfarin: ức chế vitamin k epoxid reductase
Clopidogel: ức chế thromboxan A2 @
Heparin: xúc tác cho sự tương tác của antithrombin III lên các yếu tố đông máu

38. Phát biểu nào dưới đây về Warfarin là sai:
A.
B.
C.
D.
E.


Dùng trong trị liệu kéo dài cho các trường hợp thay van tim, huyết khối tĩnh mạch sâu
Tác động chậm, nên trong 2-3 ngày đầu phải dùng thêm thuốc chống đông dạng chích
Tác dụng chống đông gia tăng nếu bệnh nhân ăn nhiều rau xanh@
Chống chỉ định sử dụng ở phụ nữ có thai
Thuốc lợi tiểu vòng có thể làm tăng nồng độ warfarin tự do trong máu

39. Urokinase tác động theo cơ chế nào dưới đây
1. Ức chế PAI-1
4. Ức chế α2-antiplasmin
5. Hoạt hóa plasmin
2. Hoạt hóa u-PA@
3. Ức chế t-PA
40. Biểu hiện nào dưới đây sau khi tiêm Insulin được xem là nguy hiểm
1. Đau nơi tiêm
4. Teo nơi tiêm
5. Ngứa nơi tiêm
2. Đổ mồ hôi, run, chóng mặt@
3. Phù
41. Thuốc nào dưới đây được xem là thuốc chính trong phác đồ điều trị đái tháo đường typ 2
A. Glimepirid
D. Rosiglitazon
E. Acarbose
B. Sitagliptin
C. Metformin@
42. Thuốc nào dưới đây có tác động làm tăng phóng thích insulin
A. Acarbose
D. Metformin
E. Dapagliflozin
B. Glipizid@
C. Pioglitazon

43. Thuốc nào dưới đây có tác động làm chậm hấp thu glucose ở ruột
A. Miglitol@
D. Gliclazid
E. Linagliptin
B. Nateglinid
C. Repaglinid
44. Cần lưu ý cho bệnh nhân điều gì chính yếu, nếu bệnh nhân đang sử dụng glyburid
A. Tụt đường huyết@
B. Đỏ bừng mặt
C. Tiêu chảy, nôn mửa
45. Cặp thuốc-cơ chế tác động nào dưới đây là sai :
A. Saxagliptin-Ức chế dipeptidyl peptidase 4
B. Miglitol-ức chế anpha-glucosidase

D. Sụt cân
E. Đầy hơi


C. Dapagliflozin-ức chế SGLT2
D. Pioglitazon-hoạt hóa PPARγ
E. Nateglinid-gắn trên SUR1, ức chế kênh kali phụ thuộc ATP@
46. Dạng insulin nào có thời gian tác động dài nhất
A. Lente
B. Protamin Zn@
C. NPH
47. Phát biểu nào sau đây đúng với Vancomycin
A.
B.
C.
D.

E.

D. Glulisine
E. Regular

Ức chế quá trình tổng hợp protein của vi khuẩn
Hiệu lực cao trên E coli tiết ESBL
Thời gian bán thải kéo dài nên uống 1 lần/ngày
Có ngưỡng trị liệu hẹp@
Dùng 1 liều duy nhất trong điều trị nhiễm trùng sinh dục do Chlamydia

48. Meropenem có các đặc tính như sau, ngoại trừ :
A.
B.
C.
D.
E.

Không cần phối hợp với cilastatin
Phân bố tốt ở mô, kể cả dịch não tủy
Bền với nhiều betalactamase
Chỉ định trong các nhiễm khuẩn nặng ở bệnh viện
Hiệu lực tốt trên tụ cầu MRSA@

49. Khác biệt chủ yếu trên cephalosporin thế hệ 4 so với thế hệ 3 là :
A.
B.
C.
D.
E.


Phổ kháng khuẩn rộng hơn
Có thể dùng ở người suy thận nặng
Thời gian bán thải dài hơn
Qua được hàng rào máu não
Rất bền với men beta-lactamase@

50. Phát biểu nào sau đây không đúng với azithromycin
A.
B.
C.
D.
E.

Tác động trên vi khuẩn gram (-) tốt hơn erythromycin
Phân bố tốt ở mô và đại thực bào
Hiệu lực trên Mycobacterium avium kém hơn clarithromycin
Thời gian bán thải kéo dài
Dùng liều duy nhất trong trường hợp viêm phổi mắc phải ở cộng đồng@

51. Phát biểu nào sau đây đúng với các kháng sinh nhóm aminosid
A.
B.
C.
D.
E.

Paromomycin dùng đường uống để điều trị amib trong lòng ruột@
Neomycin ít độc tính trên thận
Tobramycin không gây độc tính trên ốc tai

Amikacin có hoạt tính kháng khuẩn yếu nhất
Streptomycin có tác động tốt trên các chủng vi khuẩn gram (-) đa đề kháng


52. Aminoglycosid có các độc tính sau ngoại trừ:
A.
B.
C.
D.
E.

Suy thận
Điếc
Nhược cơ
Tiêu chảy do rối loạn hệ tạp khuẩn đường ruột@
Rối loạn tiền đình

53. Phối hợp Quinupristin + Dalfopristin có các đặc tính sau, ngoại trừ:
A.
B.
C.
D.
E.

Ức chế quá trình tổng hợp protein của vi khuẩn
Ức chế CYP 3A4
Hiệu lực cao trên MRSA
Tác động hiệp lực với vancomycin
Chỉ định trong viêm màng não mủ do trực khuẩn mủ xanh@


54. Phát biểu nào sau đây không đúng với kháng sinh nhóm quinolon:
A.
B.
C.
D.
E.

Gồm các kháng sinh được tổng hợp hoàn toàn bằng phương pháp hóa học
Có đề kháng chéo giữa các fluoroquinolon
Có hiệu ứng hậu kháng sinh
Hấp thu tốt qua đường uống
Đào thải chủ yếu qua thận, ngoại trừ sparfloxacin@

55. Các quinolon có các tác dụng phụ sau, ngoại trừ:
A.
B.
C.
D.
E.

Rối loạn tiêu hóa
Rối loạn thần kinh
Nhạy cảm với ánh sáng
Thiếu máu tiêu huyết ở người thiếu G6PD
Thiếu máu bất sản do suy tủy@

56. Nhóm chức nào vừa tạo ra tác dụng chính và tác dụng phụ của quinolon
A. C=O ở vị trí 4
B. COOH ở vị trí 3
C. -F ở vị trí 7

57. Niclosamid là thuốc trị sán dãi có cấu trúc:
A.
B.
C.
D.
E.

D. Nhóm C2H5 ở vị trí 1
E. A và B đúng@

Dẫn chất của benzimidazol
Dẫn chất của piperazin
Dẫn chất của salicylanilid@
Dẫn chất tetrahydropyrimidin
Dẫn chất của phenol

58. Tên thuốc diệt giun theo cơ chế ức chế sự tổng hợp glucose
A. Piperazin citrat

B. Levamisol


E. Praziquantel

C. Mebendazol@
D. Pyrantel palmoat
59. Khi dùng các thuốc trị giun nên
A.
B.
C.

D.
E.

Uống càng nhiều nước càng tốt
Dùng chung với rượu nhẹ
Nhai kỹ
Uống thêm nước ép trái cây
Uống càng ít nước càng tốt@

60. Cho cấu trúc

R1
O2N

N

Metronidazol có cấu trúc :
A.
B.
C.
D.
E.

R2
N

R1=CH3, R2=CH2CH2OH
R1= CH2CH2OH, R2=CH3 @
R1=H, R2=CH2CH2OH
R1=CH3, R2=H

R1=CH3, R2=CH2CH2OH

61. Cơ chế tác động của các dẫn chất 5-Nitroimidazol là:
A.
B.
C.
D.
E.

Tham gia quá trình red-ox của vi khuẩn yếm khí
Làm gãy chuỗi ARN của các protozoa
Làm gãy chuỗi ADN của các protozoa
Phong bế quá trình tổng hợp protein
Câu A và C đúng@

62. Cơ chế tác dụng kháng nấm của nhóm conazol là:
A.
B.
C.
D.
E.

Ức chế thành lập vi quản của nấm
Ức chế tổng hợp 14-demethylase@
Ức chế tổng hợp lanosterol
Ức chế 14-demethylase
Tăng đào thải DHE

63. Phối hợp clarythromycin (ERY) và dihydroergotamin (DHE) sẽ làm:
A.

B.
C.
D.
E.

Giảm chuyển hóa DHE@
Tăng chuyển hóa DHE
Giảm tác dụng DHE
Tăng tác dụng ERY
Tăng đào thải DHE


64. Dùng chung cephalexin (CPL) với các antacid sẽ làm
A.
B.
C.
D.
E.

Giảm đào thải các CPL
Tăng đào thải các CPL@
Tăng chuyển hóa các CPL
Giảm chuyển hóa các CPL
Acid hóa nước tiểu

65. Kháng sinh thuộc họ β-lactamin là những kháng sinh có cấu trúc
A. Azetidin-2 ol
D. Penem
E. Amid ngoại vòng
B. Penam

C. Azetidin-2 on@
66. Đặc điểm của phổ kháng khuẩn của cephalosporin thế hệ thứ nhất
A.
B.
C.
D.
E.

Chỉ tác dụng trên vi khuẩn gram âm
Cầu khuẩn gram dương, gram âm và vài trực khuẩn gram âm@
Chỉ tác dụng trên cầu khuẩn gram dương
Chỉ tác dụng trên cầu khuẩn gram âm
Tác dụng trên hầu hết trực khuẩn gram âm

67. Cho cấu trúc sau:
H
N

O
R1

O
R2

N
R3

O

Đó là cấu trúc của nhóm thuốc:

A.
B.
C.
D.
E.

Nhóm xanthin kích thích thần kinh trung ương
Nhóm thuốc ngủ barbituric@
Nhóm benzimidazol
Nhóm phenothiazin
Nhóm malonic amid

68. Dựa vào cấu trúc trên, có thể định lượng nhóm thuốc này bằng phương pháp:
A.
B.
C.
D.
E.

Thủy phân bằng NaOH và định lượng kiềm thừa
Định lượng môi trường khan với HClO4 trong acetic acid băng@
Định lượng môi trường khan với MeONa trong DMF@
Thủy phân bằng acid và định lượng acid thừa
Định lượng bằng phương pháp Red-Ox


69. Tác dụng giảm đau của các chất cấu trúc tương tự morphin bị ảnh hưởng bởi các
nhóm chức nào sau đây
A.
B.

C.
D.
E.

Các nhóm thế ngoại biên
Cầu nối ether
N bậc III với nhóm thế nhỏ
Câu A và C đúng@
Câu A và B đúng

70. Chất nào sau đây cho thấy cầu nối ether trong cấu trúc morphin là không cần
thiết cho tác dụng giảm đau
A. Codein
D. Oxymorphon
B. Codethylin
E. Buprenorphin
C. Meperidin@
71. Chất nào sau đây cho thấy ảnh hưởng của nhóm thế ở N bậc III trong cấu trúc các
chất tương tự morphin lên tác dụng giảm đau
A. Buprenorphin@
B. Meperidin
C. Alfentanyl
72. Công thức sau đây là của nhóm chất nào:

D. Fentanyl
E. Tramadol

X
HC N


N R

Y

A.
B.
C.
D.
E.

Aminoethanol
Phenothiazin
Cyclizin@
Propylamin
Tricyclic

73. Với X=Cl, Y=H, R=-CH2CH2OCH2COOH, đó là công thức chất:
A. Flunarizin
D. Cyclizin
E. Hydroxyzin
B. Cetirizin@
C. Cinarizin
74. Phát biểu nào sau đây không đúng với tính chất của ceftriaxon
A. Phổ rộng, trên Gr(-) và Gr(+) ái khí
B. Có tính diệt khuẩn do tác dụng lên thành tế bào


C. Không dùng đường uống được
D. Tác dụng tốt trên Pseudomonas@
E. Điều trị đặc hiệu lậu cầu và viêm màng não

75. Các cephalosporin dùng uống thường có nhóm chức nào ở vị trí Cα
A. Nhóm NH3
B. Nhóm CH3
C. Nhóm COOH
76. Cho các cấu trúc sau:

D. Nhóm NH2 @
E. Nhóm =O

S

O

N

N
O

O

O

O
(2)

(1)

N
(3)


S

NH
O

N
O

(4)

(5)

Cấu trúc nào là của kháng sinh nhóm cephem
A. (1)
B. (2)@
C. (3)
77. Cấu trúc nào là của kháng sinh nhóm penam

D. (4)
E. (5)

A. (1)
B. (2)
C. (3)
78. Cho cấu trúc sau

D. (4)
E. (5)@

H


H2N

COOH

H

Đây là công thức của chất:
A. Aspirin
D. Acid tranexamic@
E. Acetanilid
B. Paracetamol
C. PABA
79. Có thể định lượng chất này bằng phương pháp nào sau đây:
A.
B.
C.
D.

Dùng Iod
Dùng Brom
Dùng KMnO4
Môi trường khan@


E. Phương pháp complexon
80. Cấu trúc sau đây là của nhóm nào

R
N


R'

S

A.
B.
C.
D.
E.

Nhóm benzimidazol
Nhóm promethazin
Nhóm phenothiazin@
Nhóm thiazolinon
Nhóm thiapromazin

81. Để có tác dụng an thần R phải là:

A.
B.
C.
D.
E.

–CH2-CH2-N(CH3)2
–CH2-CH2-CH2-N(C2H5)2
–(CH2)2-CH2-N(C3H7)2@
–CH2-CH2-N(C2H5)2
–(CH2)2-CH2-N(CH3)2


82. Cấu trúc sau đây là của chất nào:
COOH
OCOCH3

A. Paracetamol
D. Acid tranexamic
E. Acetanilid
B. Acid acetyl salicylic@
C. Acid salicylic
83. Có thể định lượng chất này bằng phương pháp nào sau đây
A.
B.
C.
D.
E.

Dùng iod
Dùng brom
Dùng NaOH thừa và chuẩn độ thừa trừ@
Môi trường khan
Phương pháp complexon

84. Chất nào sau đây được tạo thành khi phối hợp ampicillin và sulbactam
A. Sultamicillin@
B. Unacyn
C. Augmentin
85. Cho cấu trúc sau :

D. Hỗn hợp của 2 chất

E. Tinactin


H
N
R2
N

R5

Đây là cấu trúc của nhóm
A. Nitroimidazol
B. Conazol
C. Triazol
86. Cấu trúc của mebendazol là:
A.
B.
C.
D.
E.

R2=NHCOOMe
R2= CO-Ph
R2= NHCOOMe
R2= NHCOOMe
R2= NHCOOMe

D. Benzimidazol@
E. Phenylimidazol


R5=CO-Ph @
R5=NHCOOMe
R5=SPr
R5=OCH=CHCH3
R5=CH=CH-COOH

87. Secnidazol là thuốc trị Trichomonas có cấu trúc thuộc nhân:
A. 8-Hydroxy quinolin
B. Benzimidazol
C. Isoquinolin
88. Chất này có lợi điểm khi sử dụng là:
A.
B.
C.
D.
E.

D. 5-Nitro imidazol@
E. 4-Amino quinolin

Không tác dụng phụ
Chưa bị đề kháng
Dễ dàng phối hợp thuốc
Liều duy nhất@
Ít tương tác thuốc

89. Các đặc điểm của Artemisinin sau đây là đúng, ngoại trừ:
A.
B.
C.

D.
E.

Không tác dụng với thể ngoài hồng cầu
Không có tác dụng diệt giao bào
Cấu trúc triterpen với cầu endoperoxyd nội@
Gây tái phát nhanh
Không tan trong nước và trong dầu, nên không có dạng thuốc tiêm

90. Artemisinin có thể định lượng qua sự biến đổi nào
A.
B.
C.
D.
E.

Chuyển thành dẫn chất Q260 trong môi trường acid
Chuyển thành dẫn chất Q292 trong môi trường kiềm
Chuyển thành dẫn chất Q260/kiềm sau đó là Q292/acid
Chuyển thành dẫn chất Q260/acid sau đó là Q292/kiềm
Chuyển thành dẫn chất Q292/kiềm sau đó là Q260/acid@


91. Cấu trúc sau đây là của chất nào:

CH3

H
N


N

O
CH3

CH3
CH3

A. Benzocain
D. Procainamid
E. Buvacain
B. Lidocain@
C. Procain
92. Căn cứ vào cấu trúc trên hãy đề nghị phương pháp định lượng chất này
A.
B.
C.
D.
E.

Phương pháp đo FTIR
Phương pháp môi trường khan với MeONa/dung môi DMF
Phương pháp môi trường khan với HClO4/acid acetic băng@
Phương pháp GC
Phương pháp HPLC

93. Cấu trúc sau đây là của chất nào

O
O


N

.HCl

H2N
A. Benzocain
D. Procainamid
E. Buvacain
B. Lidocain
C. Procain@
94. Căn cứ vào cấu trúc trên hãy đề nghị phương pháp định lượng chất này
A.
B.
C.
D.
E.

Phương pháp đo FTIR
Phương pháp môi trường khan với MeONa/dung môi DMF
Phương pháp môi trường khan với HClO4/acid acetic băng
Phương pháp đo nitrit với NaNO2/HCl@
Phương pháp HPLC

95. Phản ứng với acid sulfuric đậm đặc tạo sản phẩm có màu, sau đó pha loãng với nước màu
sẽ thay đổi sang màu vàng xảy ra đối với hầu hết các tetracyclin, ngoại trừ:
A. Doxycyclin
D. Clotetracyclin@
E. Doxycyclin và Clotetracyclin
B. Tetracyclin

C. Oxytetracyclin
96. Trong các thuốc sau đây, thuốc nào là dẫn chất của anilin
A. Aspirin
B. Diclofenac

C. Paracetamol@
D. Profenic


E. Ibuprofen
97. Đặc điểm nào sau đây không thuộc về dextromethorphan
A.
B.
C.
D.
E.

Có tác động ức chế trung tâm ho ở hành tủy
Có tác động giảm ho tốt tương đương codein
Có tính giảm đau tương đương codein@
Có rất ít hoặc không ức chế trên thần kinh trung ương
Không gây nghiện

98. Tác dụng Antabuse của các thuốc nhóm 5-nitroimidazol là do
A.
B.
C.
D.
E.


Ức chế enzym dehydrogenase chuyển hóa aldehyd thành acid carboxylic@
Ức chế enzym dehydrogenase chuyển hóa alcol thành acid carboxylic
Ức chế enzym oxygenase chuyển hóa aldehyd thành acid carboxylic
Ức chế enzym dehydrogenase chuyển hóa alcol thành aldehyd
Ức chế cytochrom P450 tại gan

99. Cho các cấu trúc sau

H2N H H O

H2N H H S

H2N H H S

H
N

COOH

O
(1)

H
N

COOH

O

COOH

(4)

H
(3)

H

H
O

N
O

(2)
RCONH H H S

H2N H H
N

H

N

COOH

O
(5)

Cấu trúc nào là của 6-APA
A. (1)

D. (4)
E. (5)
B. (2)@
C. (3)
100. Công thức của Amoxicillin khi amid hóa nhóm NH2 là
A. R=C6H5CO
B. R=C6H5CH2CO
C. R=C6H5NH2CO

D. R=C6H5CHNH2CO@
E. R=C6H5CONHCO



×