TRƯỜNG QUỐC TẾ Á CHÂU
Giáo viên: Phan Thị Xuân
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Hình thức: Nghe đoạn nhạc sau, chuyền quả bóng đi, nhạc dừng ở bạn nào, bạn đó trả bài cũ.
KIỂM TRA BÀI CŨ:
1. Quan sát hình sau, cho biết hình nào chịu tác động của nội lực, hình nào chịu tác động của ngoại lực?
2. Nêu khái niệm, tác động, kết quả của nội lực, ngoại lực?
Hình 1
Hình 2
KHỞI ĐỘNG
Đâu là ảnh chụp địa hình núi???
A
C
B
NÚI
NÚI
D
E
NÚI
F
Chuyên đề 2: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
1. Núi và độ cao của núi
2. Địa hình cacxtơ và các hang động
ĐỊA HÌNH
BỀ MẶT
3. Cao nguyên
TRÁI ĐẤT
4. Đồi
5. Bình nguyên (đồng bằng)
BÀI 13: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
BÀI 13: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
1.
NÚI VÀ ĐỘ CAO CỦA NÚI:
Nhô cao
a. Núi
- Là dạng địa hình nhô cao rõ rệt trên mặt
đất, thường cao trên 500m so với mực nước
biển.
Trò chơi: Mảnh ghép
Cao trên 500 m
Quan sát hình bên cho biết núi
là dạng địa hình như thế nào?
Mực nước biển
BÀI 13: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
1. NÚI VÀ ĐỘ CAO CỦA NÚI:
- Núi gồm 3 bộ phận: Đỉnh, sườn, chân.
Đỉnh núi
Sườn núi
Các
bảng
3 ngọn
Quaem
tròdùng
chơi,
emvẽhãy
cho núi:
1. Núi thấp
2. Núi trung bình
phận nào?
3. Núi cao ?
biết núi gồm những bộ
Chân núi
BÀI 13: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
1.
NÚI VÀ ĐỘ CAO CỦA NÚI:
a.
Núi
b.
Độ cao của núi:
Phân loại núi (căn cứ vào độ cao)
Loại núi
- Dựa vào độ cao có: Núi thấp, núi trung bình, núi cao.
Dựa vào đâu để người ta
phân loại núi?
Độ cao tuyệt đối
Thấp
Dưới 1.000 m
Trung bình
Từ 1.000m – 2.000m
Cao
Trên 2.000m
BÀI 13: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
1.
Núi và độ cao của núi
b. Độ cao của núi :
- Phân loại núi (căn cứ vào độ cao)
Bài tập 1: Nối các dữ kiện ở cột A với nội dung tương ứng ở cột B:
Cột A: Loại núi
1. Cao
2. Trung bình
3. Thấp
Cột B: Độ cao tuyệt đối
a. Dưới 1.000 m
b. Từ 1000m – 2000m
c. Trên 2000m
Đố em?
Tên đỉnh núi
cao nhất thế giới?
NÚI E-VƠ –RET
8848m
Đố em?
NÚI PHAN – XI –PĂNG ( 3143 m)
Tên đỉnh núi cao nhất Việt Nam?
Bài 13:
ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
1. NÚI VÀ ĐỘ CAO CỦA NÚI
Em hãy cho biết cách tính độ cao tuyệt đối của núi (3) khác với cách tính
độ cao tương đối (1), (2) của núi như thế nào?
Chân núi
Chân núi
Bài tập 2:
Sắp xếp các dữ kiện sau vào chỗ trống bên dưới để hình thành được khái niệm độ cao tuyệt đối và độ cao tương đối.
b. Nước biển
-
a. Đỉnh núi
d. Chân núi
c. Thẳng đứng
Độ cao tuyệt đối: Là khoảng cách đo theo chiều(1)....................từ …
(2) ………….xuống mực (3)……………..
- Độ cao tương đối: Là khoảng cách đo theo chiều (4)………..… từ đỉnh núi đến (5)…………..
Bài 13:
1.
NÚI VÀ ĐỘ CAO CỦA NÚI:
a.
Núi:
b.
ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
Độ cao tương đối
Độ cao tuyệt đối
Độ cao của núi:
- Độ cao tuyệt đối: Từ đỉnh núi đến mực nước biển.
Chân núi
Chân núi
- Độ cao tương đối: Từ đỉnh núi đến chân núi.
Bài 13:
ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
1.NÚI VÀ ĐỘ CAO CỦA NÚI:
2.NÚI GIÀ VÀ NÚI TRẺ:
Quan sát hình nêu sự khác nhau của núi già và
núi trẻ?
Đặc điểm
NÚI TRẺ
NÚI GIÀ
Thời gian hình
thành
Đỉnh núi
Sườn núi
Thung lũng
Thảo luận nhóm
Bài 13:
ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
1.NÚI VÀ ĐỘ CAO CỦA NÚI:
2.NÚI GIÀ VÀ NÚI TRẺ
Quan sát hình nêu sự khác nhau của núi già và
núi trẻ?
Đặc điểm
Thời gian hình
NÚI TRẺ
Hàng chục triệu năm
NÚI GIÀ
Hàng trăm triệu năm
thành
Đỉnh núi
Cao, nhọn
Tròn, thấp
Sườn núi
Dốc
Thoải
Thung lũng
Hẹp, sâu
Rộng, nông
Thảo luận nhóm
BÀI 13:
ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
Quan sát hình bên dưới cho biết ảnh nào là núi già ảnh nào là núi trẻ?
A
B
Núi trẻ
Núi già
BÀI 13:
ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
A
B
Ngoại lực
Núi trẻ
Núi già
Nội lực – vận động tạo núi
Nêu quá trình biến đổi từ núi trẻ thành núi già và ngược lại ?
BÀI 13:
ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
1. NÚI VÀ ĐỘ CAO CỦA NÚI:
2. NÚI GIÀ VÀ NÚI TRẺ
a. Núi già:
- Hình thành cách đây hàng trăm triệu năm
- Đỉnh tròn, sườn thoải, thung lũng rộng và nông.
b. Núi trẻ:
- Hình thành cách đây hàng chục triệu năm
- Đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng hẹp và sâu.
3. ĐỊA HÌNH CÁC-XTƠ VÀ CÁC HANG ĐỘNG:
- Cac-xtơ (Karst): là dạng địa hình liên quan với sự lưu thông của nước trong các đá dễ hòa tan.
- Thuật ngữ Cac-xtơ: bắt nguồn từ tên một miền thuộc CH Xlôvênia – nơi mà địa hình này được nghiên
cứu đầu tiên.
Từ bảng trên, em hãy rút ra đặc điểm núi già, núi
trẻ?
BÀI 13:
ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
Quan sát hình ảnh em hãy mô tả
đặc điểm địa hình núi đá vôi?
Lởm chởm, sắc nhọn, hình dáng đa
dạng, có nhiều hang động.
BÀI 13:
ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
1. NÚI VÀ ĐỘ CAO CỦA NÚI:
2.NÚI GIÀ VÀ NÚI TRẺ:
3. ĐỊA HÌNH CÁC-XTƠ VÀ CÁC HANG ĐỘNG:
Em hãy kể tên các hang động nổi
- Các-xtơ là địa hình đặc biệt vùng núi đá vôi.
- Đặc điểm: Lởm chởm, sắc nhọn, có nhiều hang động và thạch nhũ.
tiếng của Việt Nam?
Hang Sơn Đoòng
Động Tam Thanh
ĐỘNG HƯƠNG TÍCH – “NAM THIÊN ĐỆ NHẤT ĐỘNG”