Tải bản đầy đủ (.doc) (55 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ MÔN HÓA 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (351.39 KB, 55 trang )

Sở GD-ĐT Tỉnh Đồng Nai
Kiểm tra học kì I năm học 2006 - 2007
Trường THPT Phú Ngọc
Môn : Hoá học A
Họ tên hoc sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày tháng năm sinh : . . . / . . .
/. . . . . .
Nơi sinh : . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . phòng thi: .
. . .
Lớp :
………………. .
Mã đề:………
Chữ kí giám
thị 1

Chữ kí
giám thị 2

Chữ kí giám
khảo 1

Chữ kí giám
khảo 2

Điểm

Đọc kĩ đề, chọ đáp án đúng và tô đen vào phiếu trả lời tương ứng
01. ; / = ~ 06. ; / = ~

11. ; / = ~


16. ; / = ~

02. ; / = ~ 07. ; / = ~

12. ; / = ~

17. ; / = ~

03. ; / = ~ 08. ; / = ~

13. ; / = ~

18. ; / = ~

04. ; / = ~ 09. ; / = ~

14. ; / = ~

19. ; / = ~

05. ; / = ~ 10. ; / = ~

15. ; / = ~

20. ; / = ~

21. ; / = ~ 22. ; / = ~

23. ; / = ~


24. ; / = ~

25. ; / = ~ 26. ; / = ~

27. ; / = ~

28. ; / = ~

29. ; / = ~ 30. ; / = ~

31. ; / = ~

32. ; / = ~

33. ; / = ~ 34. ; / = ~

35. ; / = ~

36. ; / = ~

37. ; / = ~ 38. ; / = ~

39. ; / = ~

40. ; / = ~


Sở GD-ĐT Tỉnh Đồng Nai
Kiểm tra học kì I năm học 2006 - 2007
Trường THPT Phú Ngọc

Môn : Hoá học
Họ tên hoc sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Ngày tháng năm sinh : . . . / . . . /
. . . . . .
Nơi sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . Phòng
thi:. . . . . .
Lớp :
………………. .
Mã đề:………
Đề chính thức:Chọn câu trả lời đúng nhất và tô đen vào phiếu trả lời tương
ứng
1. Ở phản ứng nào sau đây NH3 đóng vai trò là chất khử ?
A. 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O
B. NH3 + CO2 +
H2O → NH4HCO3
C. NH3 + HNO3 → NH4NO3
D. NH3 + HCl → NH4Cl
2. Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng oxi hoá khử?
A. 2NO + O2 → 2NO2
B. ZnO + 2HCl → ZnCl2 + H2O
C. 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3 D. N2 + 3H2 → NH3
3. Tổng số hạt proton , nơtron và electron trong 1 nguyên tử là 21. Trong đó số hạt mang
điện dương bằng số hạt không mang điện. Số khối A của hạt nhân nguyên tử đó là :
A. 15
B. 7
C. 21
D. 14
4. Số đơn vị điện tích hạt nhân, số nơtron và số electron của nguyên tử 235
92 U là :
A. 92+ , 143 , 92- B. 143 , 92 , 92
C. 92+ , 143 , 92 D. 92 , 143 , 92

5. Cho phản ứng NH4NO2 →N2 + 2H2O . Trong phản ứng trên NH4NO2 đóng vai trò là
chất nào sau đây :
A. Chất oxi hóa
B. Chất khử
C. Không phải chất oxi hoá cũng không phải chất khử. D. Vừa là chất oxi hóa vừa
là chất khử
6. Nguyên tử X có tổng số hạt proton , nơtron và electron là 54 và có số khối là 37. Số
hiệu nguyên tử của X là :
A. 20
B. 16
C. 17
D. 18
7. Số oxi hoá của Mn và Cr trong phân tử KMnO4 và K2Cr2O7 lần lượt là :
A. 7+ và 6+
B. 7- và 6C. +7 và +6
D. +6 và +7
8. Cho các phản ứng sau, phản ứng nào không là phản ứng oxi hóa - khử:
A. 2Zn + O2 → 2ZnO
B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
C. Cu(OH)2 → CuO + H2O
D. Cl2 + 2NaOH → NaCl + + NaClO +
H2O
9. Trong tự nhiên Brôm có 2 đồng vị bền 3579 Br chiếm 50. 52 % và 3580 Br chiếm 49. 48%.
Nguyên tử khối trung bình của Brôm là :
A. 79. 49
B. 79. 90
C. 79. 13
D. 79. 56
10. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử:
A. NH3 + HCl → NH4Cl

B. 2H2 + O2 → 2H2O


C. HCl + NaOH → NaCl + H2O
D. CaCO3 → CaO + CO2
11. Tổng số hạt proton , nơtron và electron trong 1 ngun tử là 52. Trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 16 . Số nơtron của ngun t ử đó l à :
A. 35
B. 18
C. 16
D. 17
2−
12. Số oxi hóa của S trong SO 3 là:
A. +2
B. 0
C. +4
D. +6
13. Số ơxi hố của nitơ trong các phân tử N2O , HNO3 và ion NO2- lần lượt là :
A. +2 , +5 , +5
B. +1 , +5 , +5
C. +1 , +5 , -3
D. +1, +5 , +3
+5

14. Trong phản ứng 4KClO3 → KCl + 3KClO4 , Cl (trong KClO3) đóng vai trò :
A. Khơng xác định được
B. Chất khử
C. Vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa D. Chất oxi hóa
15. Oxít cao nhất của một ngun tố ứng với cơng thức RO3. Hợp chất khí với hiđrơ của
nó, hiđrơ chiếm 5,88% về khối lượng. Ngun tử khối của R là :

A. 79
B. 31
C. 32
D. 14
16. Số oxi hóa của N trong Ca(NO3)2 là:
A. +1
B. +3
C. +5
D. -3
17. Ở phản ứng nào sau đây NH3 đóng vai trò là chất oxi hố ?
A. 2NH3 + 2Na → 2NaNH2 + H2
B. 4NH3 + 5 O2 → 4NO + 6H2O
C. 2NH3 + H2O2 +MnSO4→ MnO2 + (NH4)2SO4 D. 2NH3 + 3 Cl2 → N2 +
6HCl
18. Hãy cho biết hạt nhân ngun tử 126 C có khối lượng lớn gấp bao nhiêu lần khối lượng
của vỏ ngun tử . Biết mn ≈mp ≈ 1u và me≈

1
u.
1840

A. 1840
B. 11040
C. 3680
D. 22086
19. Trong chất nào sau đây, nitơ có số oxi hố là +5 ?
A. N2O5 và KNO3 B. NH3 và KNO3
C. N2H4 và NO3D. N2O4 và NaNO3
20Trong hạt nhân một đồng vị của Natri có 11 proton và 12 nơtron. Kí hiệu ngun tử của
đồng vị này là :

A. 1123 Na
B. 1134 Na
C. 1112 Na
D. 1223 Na
21. Trong hợp chất CO2 , C và O có cộng hóa trị lần lượt là
A. 4 và 4
B. 2 và 2
C. 4 và 2
D. 2 và 4
22. Các đồng vị của một ngun tố hố học thì ngun tử của chúng có cùng đặc điểm nào
sau đây :
A. Có cùng số khối
B. Có cùng số electron hố trị
C. Có cùng số proton trong hạt nhân
D. Có cùng số nơtron trong hạt nhân
15
12
23. Cho bốn nguyên tử: : 7 X , 5Y , 126 Z , 147T . Các nguyên tử đồng
vò của nhau là:
A. X, Y
B. X, T
C. X, Y, T
D. Z, T
32 2 −
24. Số proton, nơtron, electron trong ion 16 S lần lượt là:


A. Số p=16, số n = 16, số e = 18
B. Số p=16, số n = 18, số e = 18
C. Số p=16, số n = 16, số e = 16

D. Số p=32, số n = 16, số e = 18
25. Trong lớp M có số phân lớp là :
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
12
14
14
26. Có 3 ngun tử 6 X , 7Y và 6 Z . Những ngun tử nào là đồng vị của 1 ngun
tố ?
A. X và Z
B. Y và Z
C. X, Y và Z
D. X và Y
27. Hãy chọn câu đúng nhất trong những câu sau đây :
A. Hạt nhân ngun tử Magiê ln có 12 proton và 12 nơtron.
B. Chỉ có hạt nhân ngun tử Nhơm mới có 14 nơtron
C. Chỉ có hạt nhân ngun tử Natri mới có 11 proton
D. Chỉ có ngun tử neon mới có 10 electron.
28. Trong hợp chất CaF2, Ca và F có điện hóa trị lần lượt là:
A. 2 và 1
B. 2+ và 1C. -2 và -1
D. 1- và 129. Chọn câu đúng nhất :
A. Obitan py có dạng hình số 8 nổi và định hướng theo trục z
B. Obitan py có dạng hình số 8 nổi và định hướng theo trục x
C. Obitan py có dạng hình cầu và định hướng theo trục y
D. Obitan py có dạng hình số 8 nổi và định hướng theo trục y
30. Số electron hố trị của ngun tử X (Z=30) là :
A. 2

B. 10
C. 12
D. 18
231. Số electron ở lớp ngồi cùng của ion O (Z=8) là :
A. 6
B. 8
C. 4
D. 2
32. Khi sắp xếp các ngun tố hố học theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì yếu
tố nào sau đây biến đổi tuần hồn :
A. Ngun tử khối
B. Cả 3 yếu tố trên
C. Số lớp eclectron
D. Số electron ở lớp
ngồi cùng
33. Cấu hình electron của K+ (Z=19)là :
A. 1s22s22p63s23p6
B. 1s22s22p63s23p64s2
C. 1s22s22p63s23p64s1
D. 1s22s22p63s23p44s2
34. Trong lớp L có số electron tối đa là :
A. 8
B. 2
C. 6
D. 4
35. Số electron lớp ngồi cùng của ngun tử A (Z=20) là :
A. 4
B. 6
C. 10
D. 2

36. Số electron hố trị của ngun tử A (Z=24) là :
A. 12
B. 6
C. 1
D. 11
10
37. Nguyên tố X có hai đồng vò bền: 5 X chiếm 18, 89% 115 X
chiếm 81, 11%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là:
A. 10, 91
B. 10, 99
C. 10, 83
D. 10, 81
38. Vị trí của ngun tố A (Z= 10) trong bảng tuần hồn là :
A. Chu kì 2 nhóm VIIIB
B. Chu kì 2 nhóm VIA


C. Chu kì 2 nhóm VIIIA
D. Chu kì 2 nhóm IIA
2+
39. Số electron ở lớp ngoài cùng của ion Mg (Z=12) là :
A. 2
B. 6
C. 4
D. 8
40. Chọn hệ số cân bằng đúng cho phản ứng sau:
………Mg +…… HNO3 →……. Mg(NO3)2 +……. . N2O +…… H2O
A. 1 6 1 1 3 B. 4 8 4 1 4 C. 4 10 4 1 5D. 2 8 2 1 4



Trường THPT Phú Ngọc
ĐỀ THI HỌC KÌ
I NĂM HỌC 2006 -2007
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . .
Môn Thi : Hoá
Học10 (Ban cơ sở)
Lớp : ………..Số báo danh …..
Thời gian :
45phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi : 01
Học sinh đọc kỹ câu hỏi, chọn đáp án và bôi đen vào
phiếu trả lời :
1. Đốt cháy hoàn toàn 2,3 g kim loại Na trong khí clo.Thể tích khí
Clo cần dùng ở đktc là(biết Na = 23 ; Cl = 35,5) :
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 1.12 lít
2. Các electron của nguyên tử nguyên tố X phân bố trên 3
lớp . Lớp ngoài cùng có 6 electron. Số đơn vò điện tích hạt
nhân nguyên tử của nguyên tố X là :
A. 17
B. 16
C. 15
D. 14
3. Oxit cao nhất của một nguyên tố là R 2O5. Hợp chất khí của
nó với hiđro chứa 17,64 % hiđro về khối lượng , nguyên tử khối
của R là:
A. 32
B. 28

C. 14
D. 31
4. Điện hoá trò của Fe, Cu, Cl, O trong các hợp chất FeCl 3, CuO
lần lượt là:
A. 3+, 2+, 1-, 2B. 2+, 3+, 1-, 2C. +2, +3, -1, -2
D. +3, +2, -1, -2
5. Chọn phát biểu đúng :
A. Phản ứng hóa hợp không phải là phản oxy hóa khử
B. Phản ứng phân hủy luôn là
phản ứng oxy hóa khử.
C. Phản
ứng trao đổi có thể là phản ứng oxy hóa khử
D. Phản ứng thế luôn là phản ứng oxy hóa khử
6. Giữa các nguyên tố O, S, K có khả năng tạo thành những
kiểu liên kết gì khi chúng hoá hợp với nhau từng đôi một :
A. Liên kết phân tử
B. Liên kết ion
C. Liên kết cộng hoá trò
D. Liên
kết ion và cộng hoá trò
7. Trong phản ứng oxi hóa khử : Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2 , chất
khử là:
+2
+2
A. C (trong CO2)
B. C (trong CO)
+3

C. Fe trong Fe2O3
D. O2

8. Cho các phản ứng sau, phản ứng nào khơng là phản ứng oxi hóa - khử:
A. Cu(OH)2 → CuO + H2O


B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
C. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
D. 2H2 + O2 → 2H2O
9. Số oxy hoá của clo trong HCl, Cl2, HClO3, HClO2, ClO-4 lần lượt là:
A. +1, 0, +2, +4, +5
B. +1, 0, +2, +3, +4
C. -1, 0, +7, +3, +5
D. -1, 0, +5,
+3, +7
10. Trong phản ứng oxi hóa- khử: 3Pb + 8HNO3 → 3Pb(NO3)2 + 2NO +
4H2O , chất oxi hóa là :
+
A. H (trong HNO3)
B. Pb
−2

+5

C. O (trong HNO3)
D. N (trong HNO3)
11. Trong các quá trình sau đây quá trình nào sai :
+7

+2

A. Mn +5e → Mn

+6

-2

C. S +4e →S

−3

+2

B. N →N +5e
0

+3

D Fe → Fe + 3e

12. Thành phần cấu tạo nên tinh thể nguyên tử, tinh thể
phân tử, tinh thể ion lần lượt là :
A. Các ion, nguyên tử, phân tử.
B. Các nguyên tử,
ion, phân tử.
C. Các ion, phân tử, nguyên tử
D. Các nguyên
tử, phân tử, ion.
13. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi
hóa – khử :
A. 2H2 + O2 → 2H2O
B. HCl + NaOH → NaCl + H2O
C. NH3 + HCl → NH4Cl

D. Na2CO3 → Na2O + CO2
14. Liên kết cộng hoá trò là liên kết:
A. Giữa các phi kim giống nhau
B. Được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều
cặp electron dùng chung
C. Được hình thành do sự dùng chung electron giữa hai nguyên
tử khác nhau
D. Trong đó cặp electron dùng chung bò lệch về phía một
nguyên tử.
15. Số oxy hoá của nitơ trong NH3, HNO3, HNO2, KNO3, NH +4 lần lượt
là:
A. -3, +5, +5, +3, +3
B. -3, +5, +3, +5, -3
C. +3, -3, +3, +5, +5
D. +3, -5,
-5, -3, +3
16. Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa - khử là:
A. Có sự tạo ra kết tủa
B. Có sự thay đổi màu sắc của các chất


C. Tạo ra chất khí.

D. Có sự thay đổi số oxi hóa của một số

ngun tố.
17. Cho 7,8g một kim loại kali tác dụng hoàn toàn với nước,
thể tích khí hiđro thu được sau phản ứng là (biết K = 39):
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít

C. 3,36 lít
D. 4,48 lít
18. Cộng hoá trò của cacbon, lưu huỳnh, clo trong CO 2, H2S, HCl
lần lượt là:
A. 4, 2, 1
B. 4, 3,2
C. 2, 2, 1
D. 3, 4, 2
19. Các nguyên tử liên kết với nhau để:
A. Để chuyển sang trạng thái có năng lượng cao hơn.
B. Đạt cấu hình lớp ngoài cùng 8e hoặc
2e.
C. Tạo thành mạng tinh thể
nguyên tử.
D. Tạo thành
mạng tinh thể ion.
20. Cho biết độ âm điện của hidro là : 2,20 ; của Si là: 1,90. Liên kết trong phân tử SiH4 là
liên kết :
A. Liên kết ion
B. Cộng hóa trị khơng cực
C. Cộng hóa trị có cực, cặp electron dùng chung lệch về phía ngun tử clo
D. Cộng hóa trị có cực, cặp electron dùng chung lệch về phía ngun tử
hidro
21. Biết phốt pho thuộc ơ thứ 15, nhómVA, chu kì 3, cơng thức hợp chất khí của hidro
với là:
A. PH4
B. PH
C. PH3
D. PH2
22. Điện tích của ngun tử là:

A. Mang điện tích âm
B. Mang điện tích dương
C. Trung hòa về điện
D. Tùy theo mỗi nguyên tử.
15
12
12
14
23. Cho bốn nguyên tử: : 7 X , 5Y , 6 Z , 7T . Các nguyên tử đồng vò
của nhau là:
A. X, Y
B. X, Y
C. X, T
D. Z, T
24. Hạt nhân ngun tử liti có 3 proton và 4 nơtron, số khối của hạt nhân ngun tử liti là:
A. 7
B. 4
C. 6
D. 3
25. Kim loại Na thuộc nhóm IA, phương trình đúng của Na tác dụng với nước là:
A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
B. 2Na + 2H2O → NaOH + H2
C. Na + 2H2O → Na(OH)2 + H2
D. 2Na + 2H2O → 2Na2O + H2
26. Một ngun tố thuộc chu kì 2, nhóm VIA trong bảng tuần hồn, cấu hình electron của
ngun tố là:
A. 1s22s22p2
B. 1s22s22p5
C. 1s22s22p6
D. 1s22s22p4

27. Biết ngun tố Ar có số thứ tự là 18, chu kì 3, nhóm VIIIA, chọn đáp án đúng:
A. Ar là khí hiếm, trong ngun tử có 18 electron
B. Ar là kim loại, ngun tử có 3 electron lớp ngồi cùng


C. Ar là khí hiếm, ngun tử có 4 lớp electron
D. Ar là phi kim, ngun tử có 3 electron lớp ngồi cùng
28. Cấu hình electron của ngun tử lưu huỳnh (Z=16) là:
A. 1s22s22p53s23p4
B. 1s22s22p63s23p4
C. 1s22s22p53s23p5
D. 1s22s22p63s23p3
29. Cho nguyên tố clo (Z=17), vị trí của clo trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa
học là:
A. Ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIB
B. Ô thứ 3, chu kì 3, nhóm VIIA
C. Ô thứ 8, chu kì 3, nhóm IIIA
D. Ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIA
30. Ngun tố hóa học là những ngun tử có cùng:
A. Số nơtron
B. Số khối
C. Số proton
D. Số nơtron và số proton
31. Canxi nằm ở ơ thứ 20 trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học, canxi là:
A. Kim loại hoặc phi kim
B. Khí hiếm
C. Phi kim
D. Kim loại
23
32. Ngun tử Na có kí hiệu ngun tử là 11 Na , số hiệu ngun tử của Na là:

A. 23
B. 34
C. 11
D. 12
33. Lớp vỏ ngun tử được cấu tạo từ:
A. Electron
B. Proton và nơtron
C. Proton
D. Nơtron
34. Chọn câu phát biểu sai:
A. Trong một nhóm, từ trên xuống dưới tính phi kim giảm dần
B. Trong một chu kì, từ trái qua phải tính phi kim tăng dần
C. Trong một chu kì, từ trái qua phải tính kim loại tăng dần
D. Trong một nhóm, từ trên xuống dưới độ âm điện của các
ngun tử giảm dần
35. Ngun tử F có kí hiệu là 199 F , số nơtrơn trong ngun tử F là:
A. 10
B. 19
C. 28
D. 9
10
36. Nguyên tố X có hai đồng vò bền: 5 X chiếm 18,89% và 115 X
chiếm 81,11%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là:
A. 10,80
B. 10,81
C. 10,83
D. 10,82
+
37. Cấu hình electron của K (Z=19) là :
A. 1s22s22p63s23p64s2

B. 1s22s22p63s23p44s2
C. 1s22s22p63s23p6
D. 1s22s22p63s23p64s1
38. Biết nitơ có Z = 7, cơng thức oxit cao nhất của ngun tố nitơ là:
A. NO
B. N2O
C. NO2
D. N2O5
39. Hợp chất khí của R với hiđro là RH3, cơng thức oxit cao nhất của R với oxi là:
A. R2O3
B. RO5
C. R2O5
D. RO2
2
2
6
2
2
40. Cấu hình electron của ngun tử Si là 1s 2s 2p 3s 3p , số hiệu ngun tử của silic là:
A. 10
B. 14
C. 16
D. 4


Trường THPT Phú Ngọc
ĐỀ THI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2006 -2007
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . .
Môn Thi : Hoá

Học10.
Lớp : ………..Số báo danh …..
Thời gian :
45phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi : 02
Học sinh đọc kỹ câu hỏi, chọn đáp án và bôi đen vào
phiếu trả lời :
1. Cho 7,8g một kim loại kali tác dụng hoàn toàn với nước, thể
tích khí hiđro thu được sau phản ứng là (K = 39):
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 1,12 lít
D. 4,48 lít
2. Trong các quá trình sau đây quá trình nào sai :
+7

+6

+2

0

+3

Fe → Fe + 3e

-2

B. S +4e →S


A. Mn +5e → Mn
−3

+2

C. N →N +5e
3. Cho các phản ứng sau, phản ứng nào khơng là phản ứng oxi hóa - khử:
A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
B. 2H2 + O2 → 2H2O
C. Cu(OH)2 → CuO + H2O
D. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
4. Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa - khử là:
A. Có sự thay đổi màu sắc của các chất
B. Tạo ra chất khí.
C. Có sự thay đổi số oxi hóa của một số ngun tố.
D. Có sự tạo ra kết tủa

D.


5. Số oxy hoá của nitơ trong NH3, HNO3, HNO2, KNO3, NH +4 lần lượt
là:
A. -3, +5, +5, +3, +3
B. -3, +5, +3, +5, -3
C. +3, -3, +3, +5, +5
D. +3, -5,
-5, -3, +3
6. Oxit cao nhất của một nguyên tố là R 2O5. Hợp chất khí của
nó với hiđro chứa 17,64 % hiđro về khối lượng . nguyên tử khối
của R là:

A. 14
B. 31
C. 32
D. 28
7. Cộng hoá trò của cacbon, lưu huỳnh, clo trong CO 2, H2S, HCl lần
lượt là:
A. 4, 3,2
B. 4, 2, 1
C. 3, 4, 2
D. 2, 2, 1
8. Các nguyên tử liên kết với nhau để:
A. Tạo thành mạng tinh thể ion.
B. Tạo thành mạng tinh thể nguyên tử.
C. Đạt cấu hình lớp ngoài cùng
8e hoặc 2e.
D. Để chuyển sang
trạng thái có năng lượng cao hơn.
9. Trong phản ứng oxi hóa - khử : Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2 , chất khử là:
+2
+2
A. C (trong CO)
B. C (trong CO2)
+3

C. O2
D. Fe trong Fe2O3
10. Giữa các nguyên tố O, S, K có khả năng tạo thành những
kiểu liên kết gì khi chúng hoá hợp với nhau từng đôi một :
A. Liên kết ion
B. Liên kết phân tử

C. Liên kết cộng hoá trò
D. Liên
kết ion và cộng hoá trò
11. Điện hoá trò của Fe, Cu, Cl, O trong các hợp chất FeCl 3, CuO
lần lượt là:
A. +2, +3, -1, -2
B. 2+, 3+, 1-, 2C. 3+, 2+, 1-, 2D. +3, +2, -1, -2
12. Các electron của nguyên tử nguyên tố X phân bố trên 3
lớp . Lớp ngoài cùng có 6 electron. Số đơn vò điện tích hạt
nhân nguyên tử của nguyên tố X là :
A. 17
B. 14
C. 15
D. 16
13. Liên kết cộng hoá trò là liên kết:
A. Được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp
electron dùng chung
B. Giữa các phi kim giống nhau
C.Trong đó cặp electron dùng chung bò lệch về phía một
nguyên tử.
D. Được hình thành do sự dùng
chung electron giữa 2 nguyên tử khác nhau


14. Cho biết độ âm điện của hidro là : 2,20 ; của Si là: 1,90. Liên kết trong phân tử SiH4 là
liên kết :
A. Cộng hóa trị khơng cực
B. Liên kết ion
C. Cộng hóa trị có cực, cặp electron dùng chung lệch về phía ngun tử clo
D. Cộng hóa trị có cực, cặp electron dùng chung lệch về phía ngun tử

hidro
15. Thành phần cấu tạo nên tinh thể nguyên tử, tinh thể
phân tử, tinh thể ion lần lượt là :
A. Các nguyên tử, phân tử, ion .
B. Các ion, phân
tử, nguyên tử
C. Các nguyên tử, ion, phân tử.
D. Các ion, nguyên tử, phân tử, .
16. Số oxy hoá của Clo trong HCl, Cl2, HClO3, HClO2, ClO-4 lần lượt
là:
A. -1, 0, +5, +3, +7
B. +1, 0, +2, +3, +4
C. +1, 0, +2, +4, +5
D. -1, 0, +7,
+3, +5
17. Đốt cháy hoàn toàn 2,3g kim loại Na trong khí clo. Thể tích khí
Clo cần dùng ở đktc là(biết Na = 23; Cl =35,5) :
A. 4,48 lít
B. 3,36 lít
C. 2,24 lít
D. 1.12 lít
18. Trong phản ứng oxi hóa - khử: 3Pb + 8HNO3 → 3Pb(NO3)2 + 2NO + 4H2O , chất oxi
hóa là :
−2
A. Pb
B. O (trong HNO3)
+5

+1


C. N (trong HNO3)
D. H (trong HNO3)
19. Chọn phát biểu đúng :
A. Phản ứng trao đổi có thể là phản ứng oxy hóa khử
B. Phản ứng hóa hợp không phải là
phản oxy hóa khử
C. Phản ứng
phân hủy luôn là phản ứng oxy hóa khử.
D. Phản ứng thế luôn là phản ứng oxy hóa khử
20. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử:
A. 2H2 + O2 → 2H2O
B. HCl + NaOH → NaCl + H2O
C. NH3 + HCl → NH4Cl
D. Na2CO3 → Na2O + CO2
21. Điện tích của ngun tử là:
A. Tùy theo mỗi nguyên tử.
B. Mang điện tích âm
C. Trung hòa về điện
D. Mang điện
tích dương
22. Cấu hình electron của ngun tử Si là 1s22s22p63s23p2, số hiệu ngun tử của silic là:
A. 4
B. 16
C. 14
D. 10
23. Biết nitơ có Z= 7, cơng thức oxit cao nhất của ngun tố nitơ là:


A. N2O5
B. NO

C. N2O
D. NO2
19
24. Nguyên tử F có kí hiệu là 9 F . Số nơtrơn trong nguyên tử F là:
A. 19
B. 9
C. 10
D. 28
25. Cấu hình electron của nguyên tử lưu huỳnh (Z=16) là:
A. 1s22s22p53s23p5
B. 1s22s22p63s23p3
C. 1s22s22p53s23p4
D. 1s22s22p63s23p4
26. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng:
A. Số nơtron và số proton
B. Số nơtron
C. Số proton
D. Số khối
23
27. Nguyên tử Na có kí hiệu nguyên tử là 11 Na , số hiệu nguyên tử của Na là:
A. 11
B. 34
C. 23
D. 12
28. Biết phoát pho thuộc ô thứ 15, nhómVA, chu kì 3, công thức hợp chất khí của hidro
với là:
A. PH2
B. PH3
C. PH4
D. PH

29. Kim loại Na thuộc nhóm IA, phương trình đúng của Na tác dụng với nước là:
A. 2Na + 2H2O → NaOH + H2
B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
C. 2Na + 2H2O → 2Na2O + H2
D. Na + 2H2O → Na(OH)2 + H2
30. Lớp vỏ nguyên tử được cấu tạo từ:
A. Proton
B. Nơtron
C. Proton và nơtron
D. Electron
31. Hạt nhân nguyên tử liti có 3 proton và 4 nơtron, số khối của hạt nhân nguyên tử liti là:
A. 6
B. 3
C. 4
D. 7
32. Hợp chất khí của R với hiđro là RH3, công thức oxit cao nhất của R với oxi là:
A. R2O5
B. RO2
C. R2O3
D. RO5
33. Chọn câu phát biểu sai:
A. Trong một chu kì, từ trái qua phải tính kim loại tăng dần
B. Trong một nhóm, từ trên xuống dưới tính phi kim giảm dần
C. Trong một chu kì, từ trái qua phải tính phi kim tăng dần
D. Trong một nhóm, từ trên xuống dưới độ âm điện của các
nguyên tử giảm dần
34. Canxi nằm ở ô thứ 20 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, canxi là:
A. Phi kim
B. Kim loại hoặc phi kim
C. Kim loại

D. Khí hiếm
35. Một nguyên tố thuộc chu kì 2, nhóm VIA trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron của
nguyên tố là:
A. 1s22s22p4
B. 1s22s22p6
C. 1s22s22p2
D. 1s22s22p5
36. Biết nguyên tố Ar có số thứ tự là 18, chu kì 3, nhóm VIIIA, chọn đáp án đúng:
A. Ar là khí hiếm, trong nguyên tử có 18 electron
B. Ar là khí hiếm, nguyên tử có 4 lớp electron
C. Ar là kim loại, nguyên tử có 3 electron lớp ngoài cùng
D. Ar là phi kim, nguyên tử có 3 electron lớp ngoài cùng


37. Cấu hình electron của K+ (Z=19) là :
A. 1s22s22p63s23p6
B. 1s22s22p63s23p64s1
C. 1s22s22p63s23p64s2
D. 1s22s22p63s23p44s2
38. Cho bốn nguyên tử: : 157 X , 125Y , 126 Z , 147T . Các nguyên tử đồng vò
của nhau là:
A. X, T
B. X, Y
C. Z, T
D. X, Y
10
39. Nguyên tố X có hai đồng vò bền: 5 X chiếm 18,89% và 115 X
chiếm 81,11%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là:
A. 10,81
B. 10,82

C. 10,80
D. 10,83
40. Cho nguyên tố Clo (Z=17), vị trí của Clo trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa
học là:
A. Ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIB
B. Ô thứ 7, chu kì 3, nhóm VIIA
C. Ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIA
D. Ô thứ 8, chu kì 3,
nhóm IIIA

Trường THPT Phú Ngọc
ĐỀ THI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2006 -2007
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . .
Môn Thi : Hoá
Học10.
Lớp : ………..Số báo danh …..
Thời gian :
45phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi : 03
Học sinh đọc kỹ câu hỏi, chọn đáp án và bôi đen vào
phiếu trả lời :
1. Trong các quá trình sau đây quá trình nào sai :
−3

+2

A. N →N +5e

+6


-2

B. S +4e →S


0

+3

+7

+2

C. Fe → Fe+ 3e
D. Mn +5e → Mn
2. Cho các phản ứng sau, phản ứng nào khơng là phản ứng oxi hóa - khử:
A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
B. 2H2 + O2 → 2H2O
C. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
D. Cu(OH)2 → CuO + H2O
3. Cho biết độ âm điện của hidro là : 2,20 ; của Si là: 1,90. Liên kết trong phân tử SiH4 là
liên kết :
A. Cộng hóa trị có cực, cặp electron dùng chung lệch về phía ngun tử clo
B. Cộng hóa trị có cực, cặp electron dùng chung lệch về phía ngun tử hidro
C. Liên kết ion
D. Cộng hóa trị khơng cực
4. Các nguyên tử liên kết với nhau để:
A. Để chuyển sang trạng thái có năng lượng cao hơn.
B. Tạo thành mạng tinh thể ion.

C. Đạt cấu hình lớp ngoài
cùng 8e hoặc 2e.
D. Tạo
thành mạng tinh thể nguyên tử.
5. Cho 7,8g một kim loại kali tác dụng hoàn toàn với nước, thể
tích khí hiđro thu được sau phản ứng là(K = 39):
A. 1,12 lít
B. 4,48 lít
C. 3,36 lít
D. 2,24 lít
6. Điện hoá trò của Fe, Cu, Cl, O trong các hợp chất FeCl 3, CuO
lần lượt là:
A. +2, +3, -1, -2
B. +3, +2, -1, -2
C. 2+, 3+, 1-, 2D. 3+,
2+, 1-, 27. Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa - khử là:
A. Có sự tạo ra kết tủa
B. Tạo ra chất khí.
C. Có sự thay đổi số oxi hóa của một số ngun tố.
D. Có sự thay đổi màu sắc của các chất
8. Các electron của nguyên tử nguyên tố X phân bố trên 3
lớp . Lớp ngoài cùng có 6 electron. Số đơn vò điện tích hạt
nhân nguyên tử của nguyên tố X là :
A. 14
B. 15
C. 17
D.
16
9. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử:
A. NH3 + HCl → NH4Cl

B. 2H2 + O2 → 2H2O
C. HCl + NaOH → NaCl + H2O
D. Na2CO3 → Na2O + CO2
10. Cộng hoá trò của cacbon, lưu huỳnh, clo trong CO 2, H2S, HCl
lần lượt là:
A. 4, 3,2
B. 2, 2, 1
C. 4, 2, 1
D. 3, 4, 2
11. Số oxy hoá của nitơ trong NH3, HNO3, HNO2, KNO3, NH +4 lần lượt


là:
A. -3, +5, +3, +5, -3
B. -3, +5, +5, +3, +3
C. +3, -5, -5, -3, +3
D. +3, -3, +3, +5, +5
12. Chọn phát biểu đúng :
A. Phản ứng phân hủy luôn là phản ứng oxy hóa khử.
B. Phản ứng hóa hợp không phải là
phản oxy hóa khử
C. Phản ứng
thế luôn là phản ứng oxy hóa khử
D. Phản ứng trao đổi có thể là phản ứng oxy hóa
khử
13. Số oxy hoá của Clo trong HCl, Cl2, HClO3, HClO2, ClO-4 lần lượt là:
A. -1, 0, +5, +3, +7
B. +1, 0, +2, +3, +4
C. +1, 0, +2, +4, +5
D. -1, 0, +7, +3,

+5
14. Giữa các nguyên tố O, S, K có khả năng tạo thành những
kiểu liên kết gì khi chúng hoá hợp với nhau từng đôi một :
A. Liên kết ion và cộng hoá trò
B. Liên kết ion
C. Liên kết phân tử
D.
Liên kết cộng hoá trò
15. Trong phản ứng oxi hóa - khử : Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2 , chất khử là:
+2

B. C (trong CO)

A. O2
+2

+3

C. C (trong CO2)
D. Fe (trong Fe2O3 )
16. Liên kết cộng hoá trò là liên kết:
A. Được hình thành do sự dùng chung electron giữa 2 nguyên
tử khác nhau
B. Được tạo nên giữa 2 nguyên tử
bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung
C. Giữa
các phi kim giống nhau
D.Trong đó cặp electron dùng chung bò lệch về phía một
nguyên tử.
17. Trong phản ứng oxi hóa - khử: 3Pb + 8HNO3 → 3Pb(NO3)2 + 2NO + 4H2O , chất oxi

hóa là :
−2
+1
A. O (trong HNO3)
B. H (trong HNO3)
+5

C. N (trong HNO3)
D. Pb
18. Oxit cao nhất của một nguyên tố là R 2O5. Hợp chất khí của
nó với hiđro chứa 17,64 % hiđro về khối lượng . nguyên tử khối
của R là:
A. 14
B. 28
C. 31
D. 32
19. Thành phần cấu tạo nên tinh thể nguyên tử, tinh thể
phân tử, tinh thể ion lần lượt là :


A. Các ion, phân tử, nguyên tử
B. Các nguyên tử, các phân tử, các ion.
C. Các nguyên tử, ion, phân tử.
D. Các ion, nguyên tử, phân tử.
20. Đốt cháy hoàn toàn 2,3g kim loại Na trong khí clo. Thể tích khí
Clo cần dùng ở đktc là (Na = 23 ; Cl = 35,5):
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 1.12 lít

21. Kim loại Na thuộc nhóm IA, phương trình đúng của Na tác dụng với nước là:
A. 2Na + 2H2O → 2Na2O + H2
B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
C. Na + 2H2O → Na(OH)2 + H2
D. 2Na + 2H2O →
NaOH + H2
22. Cấu hình electron của K+ (Z=19) là :
A. 1s22s22p63s23p64s2
B. 1s22s22p63s23p64s1
C. 1s22s22p63s23p44s2
D. 1s22s22p63s23p6
23. Canxi nằm ở ơ thứ 20 trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học, canxi là:
A. Kim loại hoặc phi kim
B. Phi kim
C. Kim loại
D. Khí
hiếm
24. Biết nitơ có Z = 7, cơng thức oxit cao nhất của ngun tố nitơ là:
A. NO2
B. N2O
C. NO
D. N2O5
25. Chọn câu phát biểu sai:
A. Trong một nhóm, từ trên xuống dưới tính phi kim giảm dần
B. Trong một nhóm, từ trên xuống dưới độ âm điện của các ngun tử giảm
dần
C. Trong một chu kì, từ trái qua phải tính phi kim tăng dần
D. Trong một chu kì, từ trái qua phải tính kim loại
tăng dần
26. Ngun tử F có kí hiệu là 199 F , số nơtrơn trong ngun tử F là:

A. 10
B. 19
C. 28
D. 9
27. Cấu hình electron của ngun tử lưu huỳnh (Z=16) là:
A. 1s22s22p53s23p4
B. 1s22s22p53s23p5
C. 1s22s22p63s23p3
D. 1s22s22p63s23p4
28. Một ngun tố thuộc chu kì 2, nhóm VIA trong bảng tuần hồn, cấu hình electron của
ngun tố là:
A. 1s22s22p6
B. 1s22s22p5
C. 1s22s22p2
D. 1s22s22p4
29. Ngun tố hóa học là những ngun tử có cùng:
A. Số nơtron và số proton
B. Số proton
C. Số khối
D. Số nơtron
15
12
12
14
30. Cho bốn nguyên tử: : 7 X , 5Y , 6 Z , 7T . Các nguyên tử đồng vò
của nhau là:
A. X, Y
B. X, Y
C. X, T
D. Z, T

23
31. Ngun tử Na có kí hiệu ngun tử là 11 Na , số hiệu ngun tử của Na là:
A. 34
B. 23
C. 11
D. 12
10
32. Nguyên tố X có hai đồng vò bền: 5 B chiếm 18,89% và 115 B


chiếm 81,11%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là:
A. 10,83
B. 10,82
C. 10,80
D. 10,81
33. Điện tích của ngun tử là:
A. Mang điện tích dương
B. Mang điện tích âm
C. Trung hòa về điện
D. Tùy theo
mỗi nguyên tử.
34. Cho nguyên tố Clo (Z=17), vị trí của Clo trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa
học là:
A. Ô thứ 8, chu kì 3, nhóm VIIA
B. Ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIB
C. Ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIA
D. Ô thứ 7, chu kì 3,
nhóm IIIA
35. Hợp chất khí của R với hiđro là RH3, cơng thức oxit cao nhất của R với oxi là:
A. R2O5

B. RO2
C. RO5
D. R2O3
36. Biết ngun tố Ar có số thứ tự là 18, chu kì 3, nhóm VIIIA, chọn đáp án đúng:
A. Ar là khí hiếm, trong ngun tử có 18 electron
B. Ar là kim loại, ngun tử có 3 electron lớp ngồi cùng
C. Ar là khí hiếm, ngun tử có 4 lớp electron
D. Ar là phi kim, ngun tử có 3 electron lớp ngồi cùng
37. Hạt nhân ngun tử liti có 3 proton và 4 nơtron, số khối của hạt nhân ngun tử liti là:
A. 6
B. 3
C. 7
D. 4
38. Biết phốt pho thuộc ơ thứ 15, nhómVA, chu kì 3, cơng thức hợp chất khí của hidro
với là:
A. PH2
B. PH3
C. PH4
D. PH
2
2
6
2
2
39. Cấu hình electron của ngun tử Si là 1s 2s 2p 3s 3p , số hiệu ngun tử của silic là:
A. 4
B. 16
C. 14
D. 10
40. Lớp vỏ ngun tử được cấu tạo từ:

A. Electron
B. Proton C
. Proton và nơtron
D. Nơtron


Trường THPT Phú Ngọc
ĐỀ THI HỌC
KÌ I NĂM HỌC 2006 -2007
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . .
Môn Thi :
Hoá Học10.
Lớp : ………..Số báo danh …..
Thời
gian : 45phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi : 04
Học sinh đọc kỹ câu hỏi, chọn đáp án và bôi đen vào
phiếu trả lời :
1. Đốt cháy hoàn toàn 2,3g kim loại Na trong khí clo.Thể tích khí
clo cần dùng ở đktc là (Na = 23 ; Cl = 35,5):
A. 2,24 lít
B. 1.12 lít
C. 4,48 lít
D. 3,36 lít
2. Thành phần cấu tạo nên tinh thể nguyên tử, tinh thể phân
tử, tinh thể ion lần lượt là :
A. Các nguyên tử, ion, phân tử.
B. Các ion,
phân tử, nguyên tử
C. Các nguyên tử, phân tử, ion

.
D.Các ion, nguyên tử, phân tử.
3. Cho các phản ứng sau, phản ứng nào khơng là phản ứng oxi hóa - khử:
A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
B. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
C. Cu(OH)2 → CuO + H2O
D. 2H2 + O2 → 2H2O
4. Oxit cao nhất của một nguyên tố là R 2O5. Hợp chất khí của
nó với hiđro chứa 17,64 % hiđro về khối lượng . nguyên tử khối
của R là:
A. 28
B. 14
C. 32
D. 31
5. Cho 7,8g một kim loại kali tác dụng hoàn toàn với nước, thể
tích khí hiđro thu được sau phản ứng là(K=39):
A. 1,12 lít
B. 4,48 lít
C. 3,36 lít
D. 2,24 lít
6. Liên kết cộng hoá trò là liên kết:
A. Được hình thành do sự dùng chung electron giữa hai nguyên
tử khác nhau
B. Được tạo nên giữa hai nguyên
tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung
C. Giữa
các phi kim giống nhau
D.Trong đó cặp electron dùng chung bò lệch về phía một
nguyên tử.
7. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử:

A. HCl + NaOH → NaCl + H2O
B. 2H2 + O2 → 2H2O
C. NH3 + HCl → NH4Cl
D. Na2CO3 → Na2O + CO2
8. Cho biết độ âm điện của hidro là : 2,20 ; của Si là: 1,90. Liên kết trong phân tử SiH4 là


liên kết :
A. Cộng hóa trị khơng cực
B. Liên kết ion
C. Cộng hóa trị có cực, cặp electron dùng chung lệch về phía ngun tử clo
D. Cộng hóa trị có cực, cặp electron dùng chung lệch về phía ngun tử
hidro
9. Số oxy hoá của nitơ trong NH3, HNO3, HNO2, KNO3, NH +4 lần lượt
là:
A. -3, +5, +3, +5, -3
B. +3, -5, -5, -3, +3
C. +3, -3, +3, +5, +5
D. -3, +5, +5,
+3, +3
10. Các electron của nguyên tử nguyên tố X phân bố trên 3
lớp . Lớp ngoài cùng có 6 electron. Số đơn vò điện tích hạt
nhân nguyên tử của nguyên tố X là :
A. 17
B. 16
C. 15
D. 14
11. Điện hoá trò của Fe, Cu, Cl, O trong các hợp chất FeCl 3, CuO
lần lượt là:
A. +2, +3, -1, -2

B. +3, +2, -1, -2
C. 2+, 3+, 1-, 2D. 3+, 2+, 1-, 212. Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa - khử là:
A. Tạo ra chất khí.
B. Có sự thay đổi số oxi hóa của một số
ngun tố.
C. Có sự tạo ra kết tủa
D. Có sự thay đổi màu sắc của các
chất
13. Cộng hoá trò của cacbon, lưu huỳnh, clo trong CO 2, H2S, HCl
lần lượt là:
A. 4, 2, 1
B. 4, 3,2
C. 2, 2, 1
D. 3, 4, 2

14. Giữa các nguyên tố O, S, K có khả năng tạo thành những
kiểu liên kết gì khi chúng hoá hợp với nhau từng đôi một :
A. Liên kết phân tử
B. Liên kết cộng hoá
trò
C. Liên kết ion và cộng hoá trò
D.
Liên kết ion
15. Các nguyên tử liên kết với nhau để:
A. Đạt cấu hình lớp ngoài cùng 8e hoặc 2e.
B. Tạo thành mạng tinh thể nguyên tử.
C. Để chuyển sang trạng
thái có năng lượng cao hơn.
D. Tạo
thành mạng tinh thể ion.

16. Chọn phát biểu đúng :
A. Phản ứng phân hủy luôn là phản ứng oxy hóa khử.
B. Phản ứng thế luôn là phản ứng


oxy hóa khử
C. Phản ứng trao
đổi có thể là phản ứng oxy hóa khử
D. Phản ứng hóa hợp không phải là phản oxy hóa khử
17. Trong phản ứng oxi hóa - khử : Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2 , chất khử là:
+2

A. C (trong CO2)

B. O2

+2

+3

C. C (trong CO)
D. Fe (trong Fe2O3 )
18. Trong phản ứng oxi hóa - khử: 3Pb + 8HNO3 → 3Pb(NO3)2 + 2NO + 4H2O , chất oxi
hóa là :
−2
A. Pb
B. O (trong HNO3)
+5

+1


C. H (trong HNO3)
D. N (trong HNO3)
19. Số oxy hoá của Clo trong HCl, Cl2, HClO3, HClO2, ClO-4 lần lượt
là:
A. -1, 0, +7, +3, +5
B. +1, 0, +2, +3, +4
C. -1, 0, +5, +3, +7
D. +1, 0, +2, +4,
+5
20. Trong các quá trình sau đây quá trình nào sai :
+6

-2

A. S +4e →S
+7

+2

C. Mn +5e → Mn

+7

+2

B. Mn +5e → Mn
0

+3


D. Fe → Fe + 3e

21. Ngun tử Na có kí hiệu ngun tử là 2311 Na , số hiệu ngun tử của Na là:
A. 11
B. 34
C. 23
D. 12
22. Hạt nhân ngun tử liti có 3 proton và 4 nơtron, số khối của hạt nhân ngun tử liti là:
A. 4
B. 6
C. 7
D. 3
19
23. Ngun tử F có kí hiệu là 9 F , số nơtrơn trong ngun tử F là:
A. 9
B. 10
C. 19
D. 28
24. Biết phốt pho thuộc ơ thứ 15, nhómVA, chu kì 3, cơng thức hợp chất khí của hidro
với là:
A. PH2
B. PH4
C. PH3
D. PH
25. Biết nitơ có Z = 7, cơng thức oxit cao nhất của ngun tố nitơ là:
A. NO
B. N2O5
C. NO2
D. N2O

26. Hợp chất khí của R với hiđro là RH3, cơng thức oxit cao nhất của R với oxi là:
A. R2O5
B. R2O3
C. RO5
D. RO2
27. Chọn câu phát biểu sai:
A. Trong một nhóm, từ trên xuống dưới tính phi kim giảm dần
B. Trong một nhóm, từ trên xuống dưới độ âm điện của các ngun tử giảm
dần
C. Trong một chu kì, từ trái qua phải tính phi kim tăng dần
D. Trong một chu kì, từ trái qua phải tính kim loại
tăng dần
28. Cấu hình electron của ngun tử Si là 1s22s22p63s23p2, số hiệu ngun tử của silic là:
A. 10
B. 16
C. 4
D. 14


29. Nguyên tố X có hai đồng vò bền: 105 X chiếm 18,89% và 115 X
chiếm 81,11%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là:
A. 10,81
B. 10,82
C. 10,83
D. 10,80
30. Một ngun tố thuộc chu kì 2, nhóm VIA trong bảng tuần hồn, cấu hình electron của
ngun tố là:
A. 1s22s22p6
B. 1s22s22p4
C. 1s22s22p5

D. 1s22s22p2
31. Cấu hình electron của K+ (Z=19) là :
A. 1s22s22p63s23p64s2
B. 1s22s22p63s23p44s2
C. 1s22s22p63s23p6
D. 1s22s22p63s23p64s1
32. Kim loại Na thuộc nhóm IA, phương trình đúng của Na tác dụng với nước là:
A. 2Na + 2H2O → 2Na2O + H2
B. 2Na + 2H2O → NaOH + H2
C. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
D. Na + 2H2O →
Na(OH)2 + H2
33. Ngun tố hóa học là những ngun tử có cùng:
A. Số nơtron
B. Số khối
C. Số proton
D. Số nơtron và proton
15
12
12
14
34. Cho bốn nguyên tử: : 7 X , 5Y , 6 Z , 7T . Các nguyên tử đồng vò
của nhau là:
A. X, T
B. X, Y
C. X, Y
D. Z, T
35. Lớp vỏ ngun tử được cấu tạo từ:
A. Proton và nơtron
B. Electron

C. Nơtron
D. Proton
36. Biết ngun tố Ar có số thứ tự là 18, chu kì 3, nhóm VIIIA, chọn đáp án đúng:
A. Ar là khí hiếm, ngun tử có 4 lớp electron
B. Ar là khí hiếm, trong ngun tử có 18 electron
C. Ar là phi kim, ngun tử có 3 electron lớp ngồi cùng
D. Ar là kim loại, ngun tử có 3 electron lớp ngồi cùng
37. Cấu hình electron của ngun tử lưu huỳnh (Z=16) là:
A. 1s22s22p53s23p5
B. 1s22s22p63s23p4
C. 1s22s22p53s23p4
D. 1s22s22p63s23p3
38. Canxi nằm ở ơ thứ 20 trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học, canxi là:
A. Phi kim
B. Kim loại
C. Kim loại hoặc phi kim
D. Khí hiếm
39. Điện tích của ngun tử là:
A. Tùy theo mỗi nguyên tử.
B. Mang điện tích dương
C. Mang điện tích âm
D. Trung hòa về điện
40. Cho nguyên tố Clo (Z=17), vị trí của Clo trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa
học là:
A. Ô thứ 3, chu kì 3, nhóm VIIA
B. Ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIB
C. Ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIA
D. Ô thứ 8, chu kì 3,
nhóm IIIA



1. Đề THI HọC Kỳ I MÔN HOá HọC 10 CB
Thời gian làm bài:45(tự luận)
Câu 1. a/ cấu hình (e) là gì?
b/ viết cấu hình (e) của các nguyên tử và các ion sau: 17Cl,
24

Cr,

29

20

Ca,

Cu,Fe3+,Cu2+,P3-,BrCâu 2. a/ phản ứng oxh-k là gì? cho ví dụ
b/ Cho 2 phản ứng
(1) Cl2 + 2KI I2 + 2KCl
(2) Cl2 +H2O HCl + HClO
Hãy xác định chất ôxi hóa và chất khử?
c/ Cân bằng phản ứng oxh-k sau bằng P/P thăng bằng (e)
* Zn + HNO3 Zn(NO3)2 + NO + H2O
* NH3 + O2 NO + H2O
Câu 3 Cho 6,4g hn hp hai kim loi thuc hai chu k liờn tip,

nhúm IIA tỏc dng ht vi dung dch HCl d thu c 4,48 l khớ
hiro (ktc). Xỏc nh tờn kim loi ú .
-------------------//////----------------------

Mã ký hiệu

Đ14H-08-KTHKIL10

Đề thi học kỳ I Lớp 10
Năm học 2008-2009
Môn thi : hóa học
Thời gian làm bài: 60phút
( Đề này có 2 trang gồm: 20câu trắc nghiệm và
3 bài tự luận)

Bi 1: Trc nghim( 20 cõu): 4 im(Chn ỏp ỏn ỳng)
1/Trong cỏc phn ng oxihoa-kh H2S l :
a/ Cht kh
b/ Cht oxihoa
c/ Cht oxihoa hoc cht kh
d/ khụng xỏc nh
2/ Cho clo phn ng vi NaOH. clo úng vai trũ l:
a/ Cht kh
b/ Cht oxihoa
c/Va l cht oxihoa va l cht kh
d/ khụng xỏc nh
3/ Dóy cỏc cht u l hp cht Ion l:
b Na2O ; K2O ; CaCl2 ; NaCl
a HCl ; CaCl2 ; NaCl; KCl


c SO2 ; CO2 ; CH4 ; H2O
d Na2O ; CaCl2 ; HCl ; SO2
4/ Chất có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các chất sau là:
a H2O
b KCl

c I2
d Na
5/ Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử X là 46, hạt
mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 14.
Số khối của X là:
a 32
b 28
c 31
d 30
6/ Cho 1,15 g một kim loại kiềm X tan hết trong nước. trung hoà dd thu
được cần 50g dd HCl 3,65%. X là:
a Na
b Li
c K
d Rb
7/ Nguyên tố X thuộc nhóm IVA. Oxit cao nhất của X có phần trăm khối
lượng oxi là: 53,3%:
a C
b F
c
Si
d Ge
8/ Trong các phân tử sau, nguyên tử trung tâm nào không có cấu hình
bền giống khí hiếm:
a H2S
b CH4
c BH3
d NH3
9/ Số electron hoá trị của Cr(Z=24) là:
a 2

b 1
c 5
d 6
10/ Cation M2+ có 18 electron. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là:
a Chu kỳ 4, Nhóm IIA
b Chu kỳ 3, Nhóm VIIIA
c Chu kỳ 3, Nhóm IIA
d Chu kỳ 3, Nhóm VIA
11/ Trong các chất sau. chất có tính bazơ mạnh nhất là:
a LiOH
b Ca(OH)2
c NaOH
d
KOH
2
2
6
2
12/ Cho X và Y có cấu hình electron lần lượt là: 1s 2s 2p 3p và 1s22s22p5
.Hợp chất tạo giữa X và Y là:
a XY2
bXY3
cX2Y
d
XY
13/ Cho các chất sau: (NH4)2SO4 ; N2 ; NO; NaNO3 ; NO2 số oxi hoá của
Nitơ trong các hợp chất tương ứng là:
a +5; 0; +2; -3; +4
b -3; 0; +2; +4; +5 c -3; 0; -2; +5; +2 d
3; 0; +2; +5; +4

14/ Dãy gồm: Ion X+ ,Y2- và nguyên tử Z có cấu hình electron 1s22s22p6
là:
a Na+ ; O2- ; Ar b Na+ ; O2- ; Ne
c Na+ ; S2- ; Ar d
K+ ; O2- ; Ne
15/ Trong phân tử H2SO4 liên kết phân cực nhất là liên kết:
a Liên kết giữa O và S
b Liên kết giữa H và S
c Không xác định được
d Liên kết giữa O và H
16/ Electron cuối cùng được phân bố vào nguyên tử X là 3d 3 . Số electron
lớp ngoài cùng của X là:
a6
b 5
c 3
d
2
17/ Trong bảng tuần hoàn, nhóm gồm những phi kim điển hình là:
a Nhóm VIIA
b Nhóm IIA
c Nhóm VIIIA
dNhóm IA
18/ Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là: ...4S 1 . X là:


a Cr
b Cu
c K hoc Cr hoc Cu
d
K

19/ Nguyờn t X thuc nhúm IIA. %khi lng ca X trong hp cht vi
Clo l 65,86%. nguyờn t X l:
a Ca
b Ba
c
Mg
d
Be
20/ Cht cú liờn kt cng hoỏ tr phõn cc nht trong cỏc cht sau l:
c HCl
d CH4
a H2S
b NH3
Bi 2. Cõn bng phn ng Oxihoa-kh sau:(2 im)
a) Cu + HNO3 .....+ NO + H2O
b) C + HNO3 .....+ NO2 + H2O
c) Fe3O4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
d) Al + HNO3 Al(NO3)3 + NO2 + NO +H2O vi nNO2 /nNO = 3/2
Bi 3.( 1,5 im) Tng s cỏc ht trong nguyờn t nguyờn t A l 40. Ht mang in nhiu
hn ht khụng mang in l 12. Xỏc nh nguyờn t A
Bi 4. (2,5 im)
Cho 22,6 gam hn hp CaCO3 v Na2SO3 tỏc dng vi dung dch H2SO4 d c hn hp
khớ A v 13,6 gam kt ta.
a) Tớnh phn trm khi lng mi mui trong hn hp u
b) Cho vo A 0,1 mol O2 thu c hn hp B. Numg B phn ng xy ra thu c
hn hp khớ C. T khi ca khớ C so vi B bng 12:11. Tớnh s mol cỏc cht trong hn
hp C
-----------Ht------------

Mã ký hiệu

HD14H-08-KTHKIL10

Hớng dẫn chấm thi học kỳ I Lớp 10
Năm học 2008-2009
Môn thi : hóa học
Thời gian làm bài: 60phút

Bài 1 (4 điểm)
Mi cõu tr lp ỳng c 0,2 im.
1a
2c
3b
4b
5c
11d
12a
13d
14b
15d

6a
16d

Tng im 20x 0,2= 4 im
7c
8c
9d
10a
17a
18c

19b
20c

Bài 2 (2Điểm)
Mi phng trỡnh ỳng c 0,5 im.
Tng im 4x 0,5= 2 im
Bài 3 (1,5 Điểm)
Gi s ht proton, electron, ntron l: ZA , ZA , NA
tng s ht l 40 ta cú phng trỡnh: 2ZA + NA = 40 (1)
0,5im
ht mang in nhiu hn ht khụng mang in l 12. cú phng trỡnh:
2ZA - NA = 12 (2)
0,5im
Gii h phng trỡnh (1) v (2) ta c ZA = 13, NA = 14.
0,5im
Nguyờn t cú Z = 13 ú l Al
Tng im =1,5im


×