Tải bản đầy đủ (.doc) (72 trang)

Bộ đề kiểm tra học kì môn Hóa học lớp 10 tham khảo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.88 MB, 72 trang )

Trang 2/2 - Mã đề: 1271

TRƯỜNG THPT LÊ Q ĐƠN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2009-2010
**
Mơn: HĨA HỌC 10CB (Phần trắc nghiệm)
Thời gian làm bài: 20 phút (khơng tính thời gian phát đề)
Họ tên: ……………… Lớp: Phòng thi: Thi tại phòng:

SBD: Mã phách: STT:

…………………………………………………………………………………………………

Mã phách: STT:
Học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.

01. ; / = ~ 05. ; / = ~ 09. ; / = ~ 13. ; / = ~
02. ; / = ~ 06. ; / = ~ 10. ; / = ~ 14. ; / = ~
03. ; / = ~ 07. ; / = ~ 11. ; / = ~ 15. ; / = ~
04. ; / = ~ 08. ; / = ~ 12. ; / = ~ 16. ; / = ~

Câu 1.
Liên kết hóa học trong các phân tử H
2
O, HI, HCl, HBr đều là
A.
Liên kết cộng hóa trị khơng phân cực.
B.
Liên kết đơi
C.
Liên kết cộng hóa trị có cực
D.


Liên kết ion
Câu 2.
Liên kết ion là liên kết hóa học được tạo thành
A.
Giữa các ngun tử

B.
Do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu
C.
Do sự góp chung electron.
D.
Do lực hút tĩnh điện giữa các phân tử mang điện tích trái dấu
Câu 3.
Oxit cao nhất của ngun tố R có dạng RO
2
. Hợp chất khí với hidro có 25% H về khối
lượng. Ngun tố R là
A.
Cacbon
B.
Nitơ.
C.
Lưu huỳnh
D.
Silic
Câu 4.
Ngun tử của ngun tố X có Z=17.Hóa trị đối với hidro và hóa trị cao nhất đối với oxi
lần lượt là
A.
1;6

B.
2;7
C.
1;5.
D.
1;7
Câu 5.
Ngun tử của ngun tố có kí hiệu
X
39
19
. Số hạt khơng mang điện của X là
A.
20
B.
18.
C.
19
D.
39
Câu 6.
Tính chất nào sau đây biến đổi tuần hồn
A.
Số electron lớp ngồi cùng
B.
Số prơton trong hạt nhân.
C.
Ngun tử khối
D.
Số lớp electron

Mã đề: 152
Mã đề: 152
Mã đề: 152
Trang 2/2 - Mã đề: 1271

Câu 7.
Trong một chu kì, khi đi từ trái sang phải, bán kính nguyên tử
A.
Giảm dần
B.
Tăng sau đó giảm.
C.
Không đổi
D.
tăng dần
Câu 8.
Chất oxi hóa là chất
A.
Có khả năng nhận electron trong các phản ứng hóa học
B.
Chất có số oxi hóa tăng sau phản ứng
C.
Chất có khả năng nhận proton.
D.
Có khả năng nhường electron trong các phản ứng hóa học
Câu 9.
Nguyên tố cacbon có 2 đồng vị bền là
C
12
6

(98,89%) và
C
13
6
(1,11%). Nguyên tử khối trung
bình của cacbon là
A.
12,011
B.
12,5
C.
12,022.
D.
12,055
Câu 10.
Loại phản ứng nào sau đây luôn không phải là phản ứng oxi hóa khử
A.
Phản ứng phân hủy
B.
Phản ứng thế trong hóa vô cơ.
C.
Phản ứng trao đổi
D.
Phản ứng hóa hợp
Câu 11.
Ion M
3+
có cấu hình electron 1s
2
2s

2
2p
6
và nguyên tử của nguyên tố M có hạt không mang
điện nhiều hơn hạt mang điện dương là 1. Số khối của M là
A.
19.
B.
21
C.
26
D.
27
Câu 12.
Cho O( Z= 8); S(Z=16). Số electron có trong ion SO
3
2-

A.
26
B.
40
C.
38.
D.
42
Câu 13.
Số P, N, E của
Ca
40

20
2+
lần lượt là
A.
20,20,20
B.
20,18.20
C.
20,20,18
D.
18,20,18.
Câu 14.
Oxi có 3 đồng vị có số khối lần lượt là 16, 17, 18. Hỏi có bao nhiêu phân tử O
2
được tạo
ra từ 3 đồng vị trên
A.
6
B.
9
C.
12.
D.
3
Câu 15.
Dấu hiệu để nhận biết phản ứng oxi hóa khử là
A.
Có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố trong phân tử
B.
Tạo ra chất kết tủa

C.
Tạo ra chất khí
D.
Có sự thay đổi màu sắc của các chất.
Câu 16.
Lớp electron nào có số electron tối đa là 18
A.
Lớp N.
B.
Lớp L
C.
Lớp K
D.
Lớp M
Trang 2/2 - Mã đề: 1271
Trang 2/2 - Mã đề: 1271
Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
Cấu tạo
nguyên tử
14;16 2b 13; 5 9 2a 11
Liên kết
hóa học
2 1 12
Định luật
tuần hoàn
7; 6 4 3 3c
Phản ứng ô
xi hóa khử
8 1a 15 3a 10 1b 3b

Tổng 1,5đ 1,25 1,25 1,5 0,75 2,25 0,5 1,0 10,0 đ
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ MỘT HÓA 10CB
MA TRẬN ĐỀ THI KI -1-HÓA 10CB-09-10-MÃ ĐỀ 152
A.ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN HÓA 10CB-KÌ 1-09-10
Câu 1: Mỗi phương trình 0,75 điểm
a) 4 NH
3
+ 5 O
2
à 4 NO + 6 H
2
O
b) 8Al + 30HNO
3
à 8Al (NO
3
)
3
+ 3N
2
O + 15H
2
O.
Câu 2(1,5điểm)
a) P +N + E = 58 => 2P + E = 58 ( Vì P = E )(1) 0,25đ
Ta có: N =
2
1
( P + E) + 1 0,25đ
Thế vào (1) => P =19 =E ; N = 20 0,25đ

 A = P + N = 39 0,2đ
b) Cấu hình electron: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
. 0,5đ
Câu 3: (3 điểm)
a) Xác định tên kim loại:(1,5điểm):Gọi tên kim loại là M, hóa trị 1
2 M + 2 H
2
O à 2M(OH) + H
2
0,5đ
nH
2
=1,68/22,4 = 0,075 => nM = 0,15(mol) 0,5đ
 M = 3,45/0,15 = 23 => kim loại là Na 0,5đ
b) nNaOH = nNa = 0,15(mol) 0,25đ
mNaOH = 0,15.40 = 6 (g) 0,25đ
C% NaOH = 6.100/3,45+196,7 – 0,075.2 =3% 0,5đ
c) KOH > NaOH > Mg(OH)
2

0,5đ
Trang 2/2 - Mã đề: 1271
B. ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM
Đáp án mã đề: 152
01. - - = - 05. ; - - - 09. ; - - - 13. - - = -
02. - / - - 06. ; - - - 10. - - = - 14. ; - - -
03. ; - - - 07. ; - - - 11. - - - ~ 15. ; - - -
04. - - - ~ 08. ; - - - 12. - - - ~ 16. - - - ~
Trang 2/2 - Mã đề: 1271
Trang 2/2 - Mã đề: 1271

TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học 2009-2010
Môn:HOÁ HỌC 10 NÂNG CAO
Thời gian làm bài:25 phút (không tính thời gian phát đề)
Họ và tên:
Lớp: Phòng thi: SBD: Thi tại phòng:
Mã phách: STT:
………………………………………………………………………………………………………
……


Mã phách: STT:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM :(4điểm)
Học sinh chọn và tô kín 1 ô tròn tương ứng với câu trả lời đúng vào bảng sau:

01. ; / = ~ 05. ; / = ~ 09. ; / = ~ 13. ; / = ~
02. ; / = ~ 06. ; / = ~ 10. ; / = ~ 14. ; / = ~
03. ; / = ~ 07. ; / = ~ 11. ; / = ~ 15. ; / = ~
04. ; / = ~ 08. ; / = ~ 12. ; / = ~ 16. ; / = ~


Câu 1.
Cho phản ứng Ag + 2HNO
3


AgNO
3
+ NO
2
+ H
2
O. Số phân tử HNO
3
đóng vai trò môi
trường là:
A.
3
B.
2
C.
1
D.
4
Câu 2.
Cho phân tử các chất : Cl
2
, H
2
O, NH
3

, NaCl. Độ phân cực các liên kết trong phân tử các
chất tăng theo thứ tự:
A.
NH
3
, H
2
O,Cl
2
, NaCl
B.
H
2
O, NaCl, Cl
2
, NH
3
C.
NaCl , H
2
O, NH
3
, Cl
2

D.
Cl
2
, NH
3

, H
2
O, NaCl
Câu 3.
Số e tối đa trong các lớp L, N, O là:
A.
18,18,32
B.
8,32,32
C.
18,8,18
D.
18,32,32
Câu 4.
Phát biểu nào sau đây đúng cho phản ứng :3Cu + 8H
+
+ 2NO
3
-


3Cu
2+
+ 2NO + 4H
2
O
A.
Cu bị oxy hoá và H
+
bị khử

B.
Cu
2+
bị oxy hoá và O
2-
bị khử
C.
Cu bị oxy hoá và N
+5
bị khử
D.
H
+
bị khử và N
+5
bị oxy hoá
Câu 5.
Hạt nhân nguyên tử R có điện tích hạt nhân là + 24.10
-19
Culông. Biết rằng điện tích của 1
e
là -1,6.10
-19
Culông. Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử R là:
A.
5
B.
2
C.
4

D.
3
Câu 6.
Dạng lai hoá trong các phân tử C
2
H
2
, C
2
H
4
, CH
4
lần lượt là:
A.
sp
3
, sp, sp
2
B.
sp
2
, sp, sp
3
C.
sp, sp
2
, sp
3
D.

sp, sp, sp
3
Câu 7.
Cho các phản ứng :
1. 2F
2
+ 2H
2
O

4HF + O
2
Mã đề: 138
Mã đề: 138
Trang 2/2 - Mã đề: 1271
2. Cl
2
+ H
2
O

HCl+ HClO
3. Ca(OH)
2
+ 2HCl

CaCl
2
+ 2H
2

O
4. CuSO
4
+ BaCl
2



CuCl
2
+ BaSO
4
5. 8Al + 3Fe
3
O
4

→
0
t

4Al
2
O
3
+ 9Fe
Những phản ứng Oxy hoá - Khử là:
A.
2,4
B.

1,2,5
C.
3,4,5
D.
1,3,5

Câu 8.
Ion X
-
có cấu hình e là : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. Công thức hợp chất với Hydro và công thức
oxit cao nhất của X là:
A.
XH
3
, X
2
O
5
B.
HX, X

2
O
7
C.
XH
2
, XO
3
D.
HX, X
2
O
5
Câu 9.
Neon có 2 đồng vị, phần trăm số nguyên tử của
20
Ne là 90%. Biết nguyên tử khối trung
bình của Neon là 20,2. Số khối của đồng vị còn lại là:
A.
22
B.
21
C.
20
D.
19
Câu 10.
Cho các axit HCl(1), HClO(2), HClO
2
(3), HClO

3
(4). Clorua vôi là muối hỗn tạp của 2
axit nào?
A.
1,2
B.
2,3
C.
1,3
D.
2,4
Câu 11.
Dãy chất nào dưới đây gồm các chất tác dụng được với HCl:
A.
FeO, KMnO
4
, Ag
B.
CaCO
3
, Cu(OH)
2
, H
2
SO
4
C.
Mg, CuO, NaOH
D.
AgNO

3
, MgCO
3
, BaSO
4
Câu 12.
Hai nguyên tố X,Y ở 2 ô liên tiếp trong cùng 1 chu kỳ có tổng số hiệu nguyên tử là 27. Vị
trí của X, Y trong bảng Tuần hoàn lần lượt là:
A.
X ở ô 13, CK 4, nhóm IIIA; Y ở ô 14, CK 4, nhóm IVA
B.
X ở ô 13, CK 3, nhóm IIIA; Y ở ô 14, CK 3, nhóm IVA
C.
X ở ô 12, CK 3, nhóm IIA; Y ở ô 1, CK 3, nhóm IIIA
D.
X ở ô 14, CK 3, nhóm IIIA; Y ở ô 13, CK 4, nhóm IVA
Câu 13.
Nguyên tử A có phân mức năng lượng cao nhất là 3d
5
, điện tích của hạt nhân của A là:
A.
26 +
B.
27+
C.
30+
D.
25+
Câu 14.
Cho các nguyên tử các nguyên tố M (Z=12), N(Z=17). Công thức hợp chất tạo bởi M, N

và liên kết giữa chúng là:
A.
MN
2
với liên kết ion
B.
MN với liên kết Cộng hoá trị
C.
M
2
N
3
với liên kết Cộng hoá trị
D.
M
2
N với liên kết ion
Câu 15.
Cho 11,5 g một kim loại kiềm A phản ứng hết với nước thu được 5,6 lit khí (đkc). Vậy A
là kim loại kiềm nào:
A.
K
B.
Cs
C.
Li
D.
Na
Câu 16.
Tổng số hạt trong nguyên tử một nguyên tố là 26. Số khối của hạt nhân nguyên tử này là :

A.
18
B.
20
C.
17
D.
19
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học 2009-2010
Môn:HOÁ HỌC 10 NÂNG CAO
Thời gian làm bài:35 phút (không tính thời gian phát đề)
B.PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: ( 1,5 điểm)Hoàn thành các phương trình phản ứng OXH- Khử sau:
a) NaClO + KI + H
2
SO
4

…?….+ ……?… +……?….+ ……?…
b) FeSO
4
+ HNO
3
+ H
2
SO
4


Fe

2
(SO
4
)
3
+ NO + …?……
Trang 2/2 - Mã đề: 1271
Câu 2: (2,5 điểm)Nguyên tử X có tổng số hạt các loại là 114 hạt. Số hạt mang điện dương bằng
79,54% số hạt không mang điện
a) Xác định số khối của X và viết ký hiệu nguyên tử X
b) Y là đồng vị của X, số khối của Y nhiều hơn X 2 hạt, nguyên tử khối Trung bình là 80,09.
Tính số nguyên tử đồng vị Y khi có 91 nguyên tử đồng vị X
Câu 3: ( 2 điểm)
Hoà tan hết 19,5 gam kim loại M hoá trị II trong 146 g dung dịch HCl 20% thu được 6,72 lit khí
(đkc) và dung dịch A
a) Xác định kim loại M
b) Tính C% các chất tan trong dung dịch A
Cho Khối lượng nguyên tử của Cu= 64, Mg = 24, Zn = 65, Ca = 40, Fe = 56
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học 2009-2010
Môn:HOÁ HỌC 10 NÂNG CAO

I. Phần trắc nghiệm: (4điểm)
Đáp án mã đề: 138
01. - - = - 05. ; - - - 09. ; - - - 13. - - - ~
02. - - - ~ 06. - - = - 10. ; - - - 14. ; - - -
03. - / - - 07. - / - - 11. - - = - 15. - - - ~
04. - - = - 08. - / - - 12. - / - - 16. ; - - -

II. Phần tự luận :( 6 điểm)
Câu1( 1,5đ)

a) NaClO + KI + H
2
SO
4

I
2
+ NaCl + K
2
SO
4
+ H
2
O
0,25đ
2I
-


I
2
+ 2e x1
Cl
+
+ 2e

Cl
-
x1
0,25đ

NaClO +2KI + H
2
SO
4

I
2
+ NaCl + K
2
SO
4
+ H
2
O
b)
FeSO
4
+ HNO
3
+ H
2
SO
4


Fe
2
(SO
4
)

3
+ NO +H
2
O
0,25đ
2Fe
2+



2

Fe
3+

+ 1e.2 x3
N
+5
+ 3e


N
+2

x2
0,25đ

6FeSO
4
+2 HNO

3
+3 H
2
SO
4


3 Fe
2
(SO
4
)
3
+ 2NO +4H
2
O
0,25đ
Câu 2: ( 2,5 điểm)
a) 2p + n = 114 n=44
p =
100
54,79
n

p= 35
0,5 đ
A
X
= 44+35=79 0,25đ
Ký hiệu :

X
79
35
0,25đ
b) A
Y
= 79+2 = 81 0,25đ
Trang 2/2 - Mã đề: 1271
Gọi x là % của đồng vị X trong hỗn hợp
100-x là % của đồng vị Y trong hỗn hợp
Ta có :
09,80
100
)100(8179
=
−+ xx
0,5đ
Suy ra : x = 45,5 0,25đ
Đồng vị X chiếm 45,5% tương ứng 91 nguyên tử
Đồng vị Y chiếm 55,5% tương ứng y nguyên tử
Vậy : y =
111
5,45
91.5,55
=
nguyên tử
0,5đ

Câu 3 : ( 2 điểm)


a) X + 2 HCl

XCl
2
+ H
2
(1)
0,25 đ
nH
2
=
mol3,0
4,22
72,6
=


nX = 0,3 mol
0,25 đ

M
X
=
65
3,0
5,19
=
Vậy : X là Zn
0,25đ
b) nHCl ban đầu =

mol8,0
100.5,36
20.146
=
0,25đ
Theo(1): nHCl phản ứng = 2.nH
2
=0,6 mol
Suy ra: nHCl dư = 0,8 - 0,6 = 0,2 mol
0,25đ
Dung dịch A có : HCl dư, ZnCl
2

m dd A = 19,5 + 146 – 0,3.2 = 164,9 g 0,25đ
C% HCl =
%43,4
9,164
100.5,36.2,0
=
0,25đ
Theo(1): nZnCl
2
= nH
2
= 0,3 mol 0,25đ
C% ZnCl
2
=
%74,24
9,164

100.136.3,0
=
Trang 2/2 - Mã đề: 1271
Kiểm tra một tiết - Năm học 2009-2010
Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Hóa học 10A
Họ tên; lớp 10A
01. ; / = ~ 05. ; / = ~ 09. ; / = ~ 13. ; / = ~
02. ; / = ~ 06. ; / = ~ 10. ; / = ~ 14. ; / = ~
03. ; / = ~ 07. ; / = ~ 11. ; / = ~ 15. ; / = ~
04. ; / = ~ 08. ; / = ~ 12. ; / = ~ 16. ; / = ~

Câu 1. Khi trộn 200 ml dung dịch HCl 3M với 300 ml dung dịch HCl 4M thu được dung dịch
mới có nồng độ mol/lit là
A. 3M B. 3,2M C. 6M D. 3,6M
Câu 2. Có 3 bình không ghi nhãn, mỗi bình lần lượt các dung dịch sau: NaCl, NaBr, NaI. Dùng
cặp thuốc thử nào sau đây để xác định thuốc thử có trong mỗi bình
A. dung dịch brom và dung dịch iot B. dung dịch clo và hồ tinh bột
C. dung dịch brom và hồ tinh bột D. dung dịch clo và dung dịch iot
Câu 3. Dung dịch axit clohiđric thể hiện tính khử khi tác dụng với dãy các chất oxi hóa nào sau
đây
A. KMnO
4
, MnO
2
, Cl
2
, K
2
Cr
2

O
7
B. KMnO
4
, MnO
2
, CaOCl
2
, K
2
Cr
2
O
7
, KCl
C. KMnO
4
, MnO
2
, CaOCl
2
, K
2
Cr
2
O
7
, KClO
3
D. KMnO

4
, MnO
2
, CaOCl
2
,
K
2
Cr
2
O
7
, H
2
SO
4
Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Từ O đến Te bán kính nguyên tử giảm dần và độ âm điện tăng dần
B. Từ H
2
S đến H
2
Te độ bền giảm và tính axit mạnh dần
C. Hiđroxyt của nhóm oxi ( trừ oxi) có tính axit và giảm dần từ H
2
SO
4
đến H
2
TeO

4
D. Từ O đến Te bán kính nguyên tử tăng dần và độ âm điện giảm dần
Câu 5. Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt NaF, NaCl, NaBr, NaI
A. Ba(OH)
2
B. AgNO
3
C. I
2
D. Khí Clo
Câu 6. Cho phản ứng 4 HX + SiO
2

à
SiX
4
+ 2 H
2
O. Trong phản ứng HX là
A. HF B. HF, HCl, HBr C. HF, HBr D. HF, HCl
Câu 7. Sục 3,36 lit Cl
2
(đktc) vào 100 ml dung dịch NaI 3,5M. Sau phản ứng trong dung dịch
chứa các muối và nồng độ mol/ lit của muối tương ứng
A. NaCl 3M, NaI 0,05M B. NaCl 3M, NaI 0,5M C. NaI 0,05M D. NaCl 2,5M
Câu 8. Nguyên tắc chung để điều chế Cl
2
trong phòng thí nghiệm là
A.dùng các chất oxi hóa mạnh oxi hoa Cl
-



B. dùng flo đẩy clo ra khỏi dung dịch muối của
chúng
C. dùng chất giàu clo để nhiệt phân ra Cl
2
D. điện phân các muối clorua
Câu 9. Cho phản ứng X
2
+ H
2
O
à
HX + HXO. Trong phản ứng X
2

A. Cl
2
, Br
2
B. Cl
2
, Br
2
, F
2
C. F
2
, Cl
2

D. Cl
2
, Br
2
, I
2
Câu 10. Đốt cháy 10,2 gam hổm hợp hai kim loại gồm Al, Mg trong 2,464 lit khí O
2
(đktc) thu
được rắn A, cho toàn bộ rắn A tác dụng hết trong dung dịch HCl

dư thu 6,272 lit khí H
2
(đktc).
Thành phần phần trăm khối lượng của Al, Mg trong hổn hợp ban đầu là
A. Al: 47,06%; Mg : 52,94% B. Al: 67,66%; Mg : 32,34%
C. Al: 32,34%; Mg : 67,66% D. Al: 52,94%; Mg : 47,06%
Mã đề: 149
Trang 2/2 - Mã đề: 1271
Câu 11. Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hổn hợp gồm Al, Mg dung dịch HCl

dư sau phản ứng thấy
khối lượng dung dịch tăng thêm 7 gam. Khối lượng của kim loại Al, Mg lần lượt là
A. 2,7 gam và 5,1 gam B. 4,05 gam và 3,75 gamC. 0,6 gam và 7,2 gam
D. 5,4 gam và 2,4 gam
Câu 12. Cho 2 gam HBr vào 2 gam NaOH, sau phản ứng cho mẫu giấy quỳ tím vào thì mẫu
giấy quỳ biến đổi như thế nào?
A. quỳ tím không đổi màu B. quỳ tím bị mất màu C. quỳ tím hóa đỏ D. quỳ tím
hóa xanh
Câu 13. Clorua vôi được sử dụng nhiều hơn nước giaven vì

A. clorua vôi rẻ tiền hơn B. clorua vôi có hàm lượng
hipoclic cao hơn
C. Tất cả đều đúng D. clorua vôi dễ bảo quản và chuyên chở hơn
Câu 14. Ở điều kiện tiêu chuẩn 1 lit nước hòa tan 350 lit HBr. Vậy C% HBr thu được
A. 35 % B. 73,4 % C. 55,86 % D. 58,55 %
Câu 15. Nhiệt phân các hợp chất sau: KMnO
4
, H
2
O
2
, KClO
3
khi có cùng khối lượng thì chất
đem nhiệt phân thu được thể tích khí O
2
nhiều nhất là
A. KMnO
4
, KClO
3
B. KClO
3
C. H
2
O
2
D. KMnO
4
Câu 16. Axit clohiđric tác dụng với các chất trong dãy nào sau đây

A. CuO, Mg(OH)
2
, BaSO
4
, quỳ tím, Zn, KMnO
4
B. CuO, Mg(OH)
2
, AgNO
3
, quỳ tím, Zn, KMnO
4
C. CO, Ba(OH)
2
, AgNO
3
, quỳ tím, Zn, KCl
D. CuO, Mg(OH)
2
, AgNO
3
, P
2
O
5
, Zn, KMnO
4
II. Tự luận: ( 6 điểm)
1. Hoàn thành dãy chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
NaBr

→
)1(
Br
2

 →
++
22
)2( ClOH
HCl
→
)3(
Cl
2
→
)4(
FeCl
3

→
)5(
clorua vôi
→
)6(
HClO
2. Cho 27,35 gam hổn hợp KBr và NaBr hòa tan vào nước thu được 50 gam dung dịch. Cho dung
dịch trên vào 300 ml dung dịch AgNO
3
1 M, sau phản ứng lọ bỏ phần không tan, đem phần nước
lọc phản ứng hết với 25 ml dung dịch HCl 2M.

a) Hãy xác định khối lượng mỗi muối trong hổn hợp ban đầu
b) Tính nồng độ phần trăm khối lượng mỗi chất trong hổn hợp ban đầu.
( K = 39; Br = 80; Ag = 108; Na = 23)
Trang 2/2 - Mã đề: 1271

Kiểm tra một tiết - Năm học 2009-2010
Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Hóa học 10A
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

01. ; / = ~ 05. ; / = ~ 09. ; / = ~ 13. ; / = ~
02. ; / = ~ 06. ; / = ~ 10. ; / = ~ 14. ; / = ~
03. ; / = ~ 07. ; / = ~ 11. ; / = ~ 15. ; / = ~
04. ; / = ~ 08. ; / = ~ 12. ; / = ~ 16. ; / = ~

Câu 1. Cho 2 gam HBr vào 2 gam NaOH, sau phản ứng cho mẫu giấy quỳ tím vào thì mẫu giấy
quỳ biến đổi như thế nào?
A. quỳ tím hóa đỏ B. quỳ tím hóa xanh C. quỳ tím bị mất màu D. quỳ tím không đổi màu
Câu 2. Cho phản ứng X
2
+ H
2
O
à
HX + HXO. Trong phản ứng X
2

A. Cl
2
, Br
2

, F
2
B. Cl
2
, Br
2
C. F
2
, Cl
2
D. Cl
2
, Br
2
, I
2
Câu 3. Khi trộn 200 ml dung dịch HCl 3M với 300 ml dung dịch HCl 4M thu được dung dịch
mới có nồng độ mol/lit là
A. 3,2M B. 3M C. 6M D. 3,6M
Câu 4. Axit clohiđric tác dụng với các chất trong dãy nào sau đây
A. CuO, Mg(OH)
2
, AgNO
3
, P
2
O
5
, Zn, KMnO
4

B. CO, Ba(OH)
2
, AgNO
3
, quỳ tím, Zn, KCl
C. CuO, Mg(OH)
2
, AgNO
3
, quỳ tím, Zn, KMnO
4
D. CuO, Mg(OH)
2
, BaSO
4
, quỳ tím, Zn, KMnO
4
Câu 5. Sục 3,36 lit Cl
2
(đktc) vào 100 ml dung dịch NaI 3,5M. Sau phản ứng trong dung dịch
chứa các muối và nồng độ mol/ lit của muối tương ứng
A. NaCl 2,5M B. NaCl 3M, NaI 0,5M C. NaI 0,05M D. NaCl 3M, NaI 0,05M
Câu 6. Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hổn hợp gồm Al, Mg dung dịch HCl

dư sau phản ứng thấy
khối lượng dung dịch tăng thêm 7 gam. Khối lượng của kim loại Al, Mg lần lượt là
A. 5,4 gam và 2,4 gam B. 0,6 gam và 7,2 gam C. 4,05 gam và 3,75 gam
D. 2,7 gam và 5,1 gam
Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Hiđroxyt của nhóm oxi ( trừ oxi) có tính axit và giảm dần từ H

2
SO
4
đến H
2
TeO
4
B. Từ H
2
S đến H
2
Te độ bền giảm và tính axit mạnh dần
C. Từ O đến Te bán kính nguyên tử giảm dần và độ âm điện tăng dần
D. Từ O đến Te bán kính nguyên tử tăng dần và độ âm điện giảm dần
Câu 8. Ở điều kiện tiêu chuẩn 1 lit nước hòa tan 350 lit HBr. Vậy C% HBr thu được
A. 55,86 % B. 73,4 % C. 58,55 % D. 35 %
Câu 9. Nhiệt phân các hợp chất sau: KMnO
4
, H
2
O
2
, KClO
3
khi có cùng khối lượng thì chất đem
nhiệt phân thu được thể tích khí O
2
nhiều nhất là
A. H
2

O
2
B. KMnO
4
, KClO
3
C. KMnO
4
D. KClO
3
Câu 10. Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt NaF, NaCl, NaBr, NaI
A. I
2
B. Khí Clo C. Ba(OH)
2
D. AgNO
3
Câu 11. Dung dịch axit clohiđric thể hiện tính khử khi tác dụng với dãy các chất oxi hóa nào
sau đây
A. KMnO
4
, MnO
2
, CaOCl
2
, K
2
Cr
2
O

7
, H
2
SO
4
B. KMnO
4
, MnO
2
, Cl
2
,
K
2
Cr
2
O
7
C. KMnO
4
, MnO
2
, CaOCl
2
, K
2
Cr
2
O
7

, KCl D. KMnO
4
, MnO
2
, CaOCl
2
, K
2
Cr
2
O
7
, KClO
3
Mã đề: 183
Trang 2/2 - Mã đề: 1271
Câu 12. Có 3 bình không ghi nhãn, mỗi bình lần lượt các dung dịch sau: NaCl, NaBr, NaI. Dùng
cặp thuốc thử nào sau đây để xác định thuốc thử có trong mỗi bình
A. dung dịch brom và hồ tinh bột B. dung dịch clo và hồ tinh bột
C. dung dịch clo và dung dịch iot D. dung dịch brom và dung dịch iot
Câu 13. Đốt cháy 10,2 gam hổm hợp hai kim loại gồm Al, Mg trong 2,464 lit khí O
2
(đktc) thu
được rắn A, cho toàn bộ rắn A tác dụng hết trong dung dịch HCl

dư thu 6,272 lit khí H
2
(đktc).
Thành phần phần trăm khối lượng của Al, Mg trong hổn hợp ban đầu là
A. Al: 32,34%; Mg : 67,66% B. Al: 47,06%; Mg : 52,94%

C. Al: 67,66%; Mg : 32,34% D. Al: 52,94%; Mg : 47,06%
Câu 14. Cho phản ứng 4 HX + SiO
2

à
SiX
4
+ 2 H
2
O. Trong phản ứng HX là
A. HF B. HF, HCl C. HF, HBr D. HF, HCl, HBr
Câu 15. Clorua vôi được sử dụng nhiều hơn nước giaven vì
A. clorua vôi rẻ tiền hơn B. clorua vôi có hàm lượng
hipoclic cao hơn
C. Tất cả đều đúng D. clorua vôi dễ bảo quản và chuyên chở hơn
Câu 16. Nguyên tắc chung để điều chế Cl
2
trong phòng thí nghiệm là
A. dùng chất giàu clo để nhiệt phân ra Cl
2
B.dùng các chất oxi hóa mạnh oxi hoa Cl
-


C. dùng flo đẩy clo ra khỏi dung dịch muối của chúng
D. điện phân các muối clorua
II. Tự luận: ( 6 điểm)
1. Hoàn thành dãy chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
NaCl
→

)1(
Cl
2

→
)2(
Br
2

→
)3(
HBr
→
)4(
H
2

→
)5(
NaClO
→
)6(
HClO
2. Cho 32,45 gam hổn hợp KCl và NaCl hòa tan vào nước thu được 80 gam dung dịch. Cho dung
dịch trên vào 350 ml dung dịch AgNO
3
2 M, sau phản ứng lọ bỏ phần không tan, đem phần nước
lọc phản ứng hết với 200 ml dung dịch HCl 1M.
a) Hãy xác định khối lượng mỗi muối trong hổn hợp ban đầu
b) Tính nồng độ phần trăm khối lượng mỗi chất trong hổn hợp ban đầu.

( K = 39; Cl = 35,5; Na = 23; Ag = 108)
Trang 2/2 - Mã đề: 1271

Kiểm tra một tiết - Năm học 2009-2010
Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Hóa học 10A
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 10A . . .
01. ; / = ~ 05. ; / = ~ 09. ; / = ~ 13. ; / = ~
02. ; / = ~ 06. ; / = ~ 10. ; / = ~ 14. ; / = ~
03. ; / = ~ 07. ; / = ~ 11. ; / = ~ 15. ; / = ~
04. ; / = ~ 08. ; / = ~ 12. ; / = ~ 16. ; / = ~

Câu 1. Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hổn hợp gồm Al, Mg dung dịch HCl

dư sau phản ứng thấy
khối lượng dung dịch tăng thêm 7 gam. Khối lượng của kim loại Al, Mg lần lượt là
A. 5,4 gam và 2,4 gam B. 4,05 gam và 3,75 gam C. 0,6 gam và 7,2 gam
D. 2,7 gam và 5,1 gam
Câu 2. Ở điều kiện tiêu chuẩn 1 lit nước hòa tan 350 lit HBr. Vậy C% HBr thu được
A. 58,55 % B. 35 % C. 55,86 % D. 73,4 %
Câu 3. Nguyên tắc chung để điều chế Cl
2
trong phòng thí nghiệm là
A.dùng các chất oxi hóa mạnh oxi hoa Cl
-


B. điện phân các muối clorua
C. dùng flo đẩy clo ra khỏi dung dịch muối của chúng
D. dùng chất giàu clo để nhiệt phân ra Cl
2

Câu 4. Cho phản ứng 4 HX + SiO
2

à
SiX
4
+ 2 H
2
O. Trong phản ứng HX là
A. HF, HCl, HBr B. HF C. HF, HBr D. HF, HCl
Câu 5. Dung dịch axit clohiđric thể hiện tính khử khi tác dụng với dãy các chất oxi hóa nào sau
đây
A. KMnO
4
, MnO
2
, CaOCl
2
, K
2
Cr
2
O
7
, H
2
SO
4
B. KMnO
4

, MnO
2
, CaOCl
2
,
K
2
Cr
2
O
7
, KCl
C. KMnO
4
, MnO
2
, Cl
2
, K
2
Cr
2
O
7
D. KMnO
4
, MnO
2
, CaOCl
2

, K
2
Cr
2
O
7
, KClO
3
Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Từ O đến Te bán kính nguyên tử giảm dần và độ âm điện tăng dần
B. Từ O đến Te bán kính nguyên tử tăng dần và độ âm điện giảm dần
C. Hiđroxyt của nhóm oxi ( trừ oxi) có tính axit và giảm dần từ H
2
SO
4
đến H
2
TeO
4
D. Từ H
2
S đến H
2
Te độ bền giảm và tính axit mạnh dần
Câu 7. Có 3 bình không ghi nhãn, mỗi bình lần lượt các dung dịch sau: NaCl, NaBr, NaI. Dùng
cặp thuốc thử nào sau đây để xác định thuốc thử có trong mỗi bình
A. dung dịch brom và hồ tinh bột B. dung dịch clo và hồ tinh bột
C. dung dịch clo và dung dịch iot D. dung dịch brom và dung dịch iot
Câu 8. Sục 3,36 lit Cl
2

(đktc) vào 100 ml dung dịch NaI 3,5M. Sau phản ứng trong dung dịch
chứa các muối và nồng độ mol/ lit của muối tương ứng
A. NaCl 3M, NaI 0,5M B. NaCl 3M, NaI 0,05M C. NaI 0,05M D.
NaCl 2,5M
Câu 9. Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt NaF, NaCl, NaBr, NaI
A. AgNO
3
B. I
2
C. Ba(OH)
2
D. Khí Clo
Câu 10. Clorua vôi được sử dụng nhiều hơn nước giaven vì
A. clorua vôi có hàm lượng hipoclic cao hơn B. clorua vôi rẻ tiền hơn
C. Tất cả đều đúng D. clorua vôi dễ bảo quản và chuyên chở hơn
Câu 11. Axit clohiđric tác dụng với các chất trong dãy nào sau đây
Mã đề: 217
Trang 2/2 - Mã đề: 1271
A. CO, Ba(OH)
2
, AgNO
3
, quỳ tím, Zn, KClB. CuO, Mg(OH)
2
, BaSO
4
, quỳ tím, Zn, KMnO
4
C. CuO, Mg(OH)
2

, AgNO
3
, P
2
O
5
, Zn, KMnO
4
D. CuO, Mg(OH)
2
, AgNO
3
,
quỳ tím, Zn, KMnO
4
Câu 12. Cho 2 gam HBr vào 2 gam NaOH, sau phản ứng cho mẫu giấy quỳ tím vào thì mẫu
giấy quỳ biến đổi như thế nào?
A. quỳ tím không đổi màu B. quỳ tím bị mất màu C. quỳ tím hóa xanh D. quỳ tím hóa
đỏ
Câu 13. Đốt cháy 10,2 gam hổm hợp hai kim loại gồm Al, Mg trong 2,464 lit khí O
2
(đktc) thu
được rắn A, cho toàn bộ rắn A tác dụng hết trong dung dịch HCl

dư thu 6,272 lit khí H
2
(đktc).
Thành phần phần trăm khối lượng của Al, Mg trong hổn hợp ban đầu là
A. Al: 67,66%; Mg : 32,34% B. Al: 32,34%; Mg : 67,66%
C. Al: 47,06%; Mg : 52,94% D. Al: 52,94%; Mg : 47,06%

Câu 14. Cho phản ứng X
2
+ H
2
O
à
HX + HXO. Trong phản ứng X
2

A. F
2
, Cl
2
B. Cl
2
, Br
2
C. Cl
2
, Br
2
, F
2
D. Cl
2
, Br
2
, I
2
Câu 15. Khi trộn 200 ml dung dịch HCl 3M với 300 ml dung dịch HCl 4M thu được dung dịch

mới có nồng độ mol/lit là
A. 3M B. 3,2M C. 3,6M D. 6M
Câu 16. Nhiệt phân các hợp chất sau: KMnO
4
, H
2
O
2
, KClO
3
khi có cùng khối lượng thì chất
đem nhiệt phân thu được thể tích khí O
2
nhiều nhất là
A. KMnO
4
B. H
2
O
2
C. KMnO
4
, KClO
3
D. KClO
3
II. Tự luận: ( 6 điểm)
1. Hoàn thành dãy chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
NaBr
→

)1(
Br
2

 →
++
22
)2( ClOH
HCl
→
)3(
Cl
2
→
)4(
FeCl
3

→
)5(
clorua vôi
→
)6(
HClO
2. Cho 27,35 gam hổn hợp KBr và NaBr hòa tan vào nước thu được 50 gam dung dịch. Cho dung
dịch trên vào 300 ml dung dịch AgNO
3
1 M, sau phản ứng lọ bỏ phần không tan, đem phần nước
lọc phản ứng hết với 25 ml dung dịch HCl 2M.
a) Hãy xác định khối lượng mỗi muối trong hổn hợp ban đầu

b) Tính nồng độ phần trăm khối lượng mỗi chất trong hổn hợp ban đầu.
( K = 39; Br = 80; Ag = 108; Na = 23)
Trang 2/2 - Mã đề: 1271

Kiểm tra một tiết - Năm học 2009-2010
Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Hóa học 10A
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 10A . . .
01. ; / = ~ 05. ; / = ~ 09. ; / = ~ 13. ; / = ~
02. ; / = ~ 06. ; / = ~ 10. ; / = ~ 14. ; / = ~
03. ; / = ~ 07. ; / = ~ 11. ; / = ~ 15. ; / = ~
04. ; / = ~ 08. ; / = ~ 12. ; / = ~ 16. ; / = ~

Câu 1. Cho phản ứng X
2
+ H
2
O
à
HX + HXO. Trong phản ứng X
2

A. Cl
2
, Br
2
, I
2
B. Cl
2
, Br

2
, F
2
C. F
2
, Cl
2
D. Cl
2
, Br
2
Câu 2. Sục 3,36 lit Cl
2
(đktc) vào 100 ml dung dịch NaI 3,5M. Sau phản ứng trong dung dịch
chứa các muối và nồng độ mol/ lit của muối tương ứng
A. NaCl 3M, NaI 0,05M B. NaCl 2,5M C. NaCl 3M, NaI 0,5M D. NaI 0,05M
Câu 3. Ở điều kiện tiêu chuẩn 1 lit nước hòa tan 350 lit HBr. Vậy C% HBr thu được
A. 35 % B. 58,55 % C. 73,4 % D. 55,86 %
Câu 4. Clorua vôi được sử dụng nhiều hơn nước giaven vì
A. clorua vôi rẻ tiền hơn B. clorua vôi có hàm lượng
hipoclic cao hơn
C. clorua vôi dễ bảo quản và chuyên chở hơn D. Tất cả đều đúng
Câu 5. Axit clohiđric tác dụng với các chất trong dãy nào sau đây
A. CuO, Mg(OH)
2
, AgNO
3
, P
2
O

5
, Zn, KMnO
4
B. CuO, Mg(OH)
2
, AgNO
3
,
quỳ tím, Zn, KMnO
4
C. CO, Ba(OH)
2
, AgNO
3
, quỳ tím, Zn, KClD. CuO, Mg(OH)
2
, BaSO
4
, quỳ tím, Zn, KMnO
4
Câu 6. Khi trộn 200 ml dung dịch HCl 3M với 300 ml dung dịch HCl 4M thu được dung dịch
mới có nồng độ mol/lit là
A. 3,6M B. 6M C. 3,2M D. 3M
Câu 7. Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt NaF, NaCl, NaBr, NaI
A. Ba(OH)
2
B. Khí Clo C. I
2
D. AgNO
3

Câu 8. Cho 2 gam HBr vào 2 gam NaOH, sau phản ứng cho mẫu giấy quỳ tím vào thì mẫu giấy
quỳ biến đổi như thế nào?
A. quỳ tím không đổi màu B. quỳ tím hóa xanh C. quỳ tím hóa đỏ D. quỳ tím bị mất
màu
Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Từ H
2
S đến H
2
Te độ bền giảm và tính axit mạnh dần
B. Từ O đến Te bán kính nguyên tử giảm dần và độ âm điện tăng dần
C. Từ O đến Te bán kính nguyên tử tăng dần và độ âm điện giảm dần
D. Hiđroxyt của nhóm oxi ( trừ oxi) có tính axit và giảm dần từ H
2
SO
4
đến H
2
TeO
4
Câu 10. Nhiệt phân các hợp chất sau: KMnO
4
, H
2
O
2
, KClO
3
khi có cùng khối lượng thì chất
đem nhiệt phân thu được thể tích khí O

2
nhiều nhất là
A. KMnO
4
, KClO
3
B. KMnO
4
C. KClO
3
D. H
2
O
2
Câu 11. Đốt cháy 10,2 gam hổm hợp hai kim loại gồm Al, Mg trong 2,464 lit khí O
2
(đktc) thu
được rắn A, cho toàn bộ rắn A tác dụng hết trong dung dịch HCl

dư thu 6,272 lit khí H
2
(đktc).
Thành phần phần trăm khối lượng của Al, Mg trong hổn hợp ban đầu là
A. Al: 47,06%; Mg : 52,94% B. Al: 52,94%; Mg : 47,06%
Mã đề: 251
Trang 2/2 - Mã đề: 1271
C. Al: 32,34%; Mg : 67,66% D. Al: 67,66%; Mg : 32,34%
Câu 12. Có 3 bình không ghi nhãn, mỗi bình lần lượt các dung dịch sau: NaCl, NaBr, NaI. Dùng
cặp thuốc thử nào sau đây để xác định thuốc thử có trong mỗi bình
A. dung dịch clo và hồ tinh bột B. dung dịch clo và dung dịch iot

C. dung dịch brom và hồ tinh bột D. dung dịch brom và dung dịch iot
Câu 13. Nguyên tắc chung để điều chế Cl
2
trong phòng thí nghiệm là
A. dùng flo đẩy clo ra khỏi dung dịch muối của chúng
B.dùng các chất oxi hóa mạnh oxi hoa Cl
-


C. điện phân các muối clorua
D. dùng chất giàu clo để nhiệt phân ra Cl
2
Câu 14. Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hổn hợp gồm Al, Mg dung dịch HCl

dư sau phản ứng thấy
khối lượng dung dịch tăng thêm 7 gam. Khối lượng của kim loại Al, Mg lần lượt là
A. 2,7 gam và 5,1 gam B. 4,05 gam và 3,75 gam C. 0,6 gam và 7,2 gam
D. 5,4 gam và 2,4 gam
Câu 15. Cho phản ứng 4 HX + SiO
2

à
SiX
4
+ 2 H
2
O. Trong phản ứng HX là
A. HF, HBr B. HF C. HF, HCl D. HF, HCl, HBr
Câu 16. Dung dịch axit clohiđric thể hiện tính khử khi tác dụng với dãy các chất oxi hóa nào
sau đây

A. KMnO
4
, MnO
2
, CaOCl
2
, K
2
Cr
2
O
7
, H
2
SO
4
B. KMnO
4
, MnO
2
, CaOCl
2
,
K
2
Cr
2
O
7
, KCl

C. KMnO
4
, MnO
2
, CaOCl
2
, K
2
Cr
2
O
7
, KClO
3
D. KMnO
4
, MnO
2
, Cl
2
,
K
2
Cr
2
O
7
II. Tự luận: ( 6 điểm)
1. Hoàn thành dãy chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
NaCl

→
)1(
Cl
2

→
)2(
Br
2

→
)3(
HBr
→
)4(
H
2

→
)5(
Nước Javen
→
)6(
HClO
2. Cho 32,45 gam hổn hợp KCl và NaCl hòa tan vào nước thu được 80 gam dung dịch. Cho dung
dịch trên vào 350 ml dung dịch AgNO
3
2 M, sau phản ứng lọ bỏ phần không tan, đem phần nước
lọc phản ứng hết với 200 ml dung dịch HCl 1M.
a) Hãy xác định khối lượng mỗi muối trong hổn hợp ban đầu

b) Tính nồng độ phần trăm khối lượng mỗi chất trong hổn hợp ban đầu.
( K = 39; Cl = 35,5; Na = 23; Ag = 108)
Trang 2/2 - Mã đề: 1271

Kiểm tra một tiết - Năm học 2009-2010
Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Hóa học 10A
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp:
10A . . .

01. ; / = ~ 05. ; / = ~ 09. ; / = ~ 13. ; / = ~
02. ; / = ~ 06. ; / = ~ 10. ; / = ~ 14. ; / = ~
03. ; / = ~ 07. ; / = ~ 11. ; / = ~ 15. ; / = ~
04. ; / = ~ 08. ; / = ~ 12. ; / = ~ 16. ; / = ~

Câu 1. Sục 3,36 lit Cl
2
(đktc) vào 100 ml dung dịch NaI 3,5M. Sau phản ứng trong dung dịch
chứa các muối và nồng độ mol/ lit của muối tương ứng
A. NaCl 3M, NaI 0,05M B. NaCl 3M, NaI 0,5M C. NaI 0,05M D. NaCl 2,5M
Câu 2. Nhiệt phân các hợp chất sau: KMnO
4
, H
2
O
2
, KClO
3
khi có cùng khối lượng thì chất đem
nhiệt phân thu được thể tích khí O

2
nhiều nhất là
A. KMnO
4
B. KMnO
4
, KClO
3
C. KClO
3
D. H
2
O
2
Câu 3. Khi trộn 200 ml dung dịch HCl 3M với 300 ml dung dịch HCl 4M thu được dung dịch
mới có nồng độ mol/lit là
A. 3M B. 3,2M C. 3,6M D. 6M
Câu 4. Ở điều kiện tiêu chuẩn 1 lit nước hòa tan 350 lit HBr. Vậy C% HBr thu được
A. 55,86 % B. 35 % C. 73,4 % D. 58,55 %
Câu 5. Clorua vôi được sử dụng nhiều hơn nước giaven vì
A. clorua vôi rẻ tiền hơn B. Tất cả đều đúng
C. clorua vôi có hàm lượng hipoclic cao hơn D. clorua vôi dễ bảo quản và
chuyên chở hơn
Câu 6. Dung dịch axit clohiđric thể hiện tính khử khi tác dụng với dãy các chất oxi hóa nào sau
đây
A. KMnO
4
, MnO
2
, CaOCl

2
, K
2
Cr
2
O
7
, KCl B. KMnO
4
, MnO
2
, CaOCl
2
, K
2
Cr
2
O
7
, H
2
SO
4
C. KMnO
4
, MnO
2
, CaOCl
2
, K

2
Cr
2
O
7
, KClO
3
D. KMnO
4
, MnO
2
, Cl
2
,
K
2
Cr
2
O
7
Câu 7. Cho phản ứng X
2
+ H
2
O
à
HX + HXO. Trong phản ứng X
2

A. Cl

2
, Br
2
, I
2
B. Cl
2
, Br
2
C. Cl
2
, Br
2
, F
2
D. F
2
, Cl
2
Câu 8. Axit clohiđric tác dụng với các chất trong dãy nào sau đây
A. CuO, Mg(OH)
2
, BaSO
4
, quỳ tím, Zn, KMnO
4
B. CuO, Mg(OH)
2
, AgNO
3

, quỳ tím, Zn, KMnO
4
C. CO, Ba(OH)
2
, AgNO
3
, quỳ tím, Zn, KCl
D. CuO, Mg(OH)
2
, AgNO
3
, P
2
O
5
, Zn, KMnO
4
Câu 9. Nguyên tắc chung để điều chế Cl
2
trong phòng thí nghiệm là
A. dùng chất giàu clo để nhiệt phân ra Cl
2
B. dùng flo đẩy clo ra khỏi dung dịch muối của
chúng
C. điện phân các muối clorua D.dùng các chất oxi hóa mạnh oxi hoa Cl
-


Câu 10. Đốt cháy 10,2 gam hổm hợp hai kim loại gồm Al, Mg trong 2,464 lit khí O
2

(đktc) thu
được rắn A, cho toàn bộ rắn A tác dụng hết trong dung dịch HCl

dư thu 6,272 lit khí H
2
(đktc).
Thành phần phần trăm khối lượng của Al, Mg trong hổn hợp ban đầu là
A. Al: 47,06%; Mg : 52,94% B. Al: 67,66%; Mg : 32,34%
Mã đề: 285
Trang 2/2 - Mã đề: 1271
C. Al: 32,34%; Mg : 67,66% D. Al: 52,94%; Mg : 47,06%
Câu 11. Cho 2 gam HBr vào 2 gam NaOH, sau phản ứng cho mẫu giấy quỳ tím vào thì mẫu
giấy quỳ biến đổi như thế nào?
A. quỳ tím bị mất màuB. quỳ tím hóa đỏ C. quỳ tím hóa xanh D. quỳ tím không đổi màu
Câu 12. Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hổn hợp gồm Al, Mg dung dịch HCl

dư sau phản ứng thấy
khối lượng dung dịch tăng thêm 7 gam. Khối lượng của kim loại Al, Mg lần lượt là
A. 4,05 gam và 3,75 gam B. 5,4 gam và 2,4 gam C. 2,7 gam và 5,1 gam D. 0,6 gam và 7,2
gam
Câu 13. Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Hiđroxyt của nhóm oxi ( trừ oxi) có tính axit và giảm dần từ H
2
SO
4
đến H
2
TeO
4
B. Từ H

2
S đến H
2
Te độ bền giảm và tính axit mạnh dần
C. Từ O đến Te bán kính nguyên tử tăng dần và độ âm điện giảm dần
D. Từ O đến Te bán kính nguyên tử giảm dần và độ âm điện tăng dần
Câu 14. Cho phản ứng 4 HX + SiO
2

à
SiX
4
+ 2 H
2
O. Trong phản ứng HX là
A. HF, HBr B. HF, HCl C. HF, HCl, HBr D. HF
Câu 15. Có 3 bình không ghi nhãn, mỗi bình lần lượt các dung dịch sau: NaCl, NaBr, NaI. Dùng
cặp thuốc thử nào sau đây để xác định thuốc thử có trong mỗi bình
A. dung dịch clo và dung dịch iot B. dung dịch brom và hồ tinh bột
C. dung dịch brom và dung dịch iot D. dung dịch clo và hồ tinh bột
Câu 16. Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt NaF, NaCl, NaBr, NaI
A. Ba(OH)
2
B. AgNO
3
C. I
2
D. Khí Clo
II. Tự luận: ( 6 điểm)
1. Hoàn thành dãy chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)

NaBr
→
)1(
Br
2

 →
++
22
)2( ClOH
HCl
→
)3(
Cl
2
→
)4(
FeCl
3

→
)5(
clorua vôi
→
)6(
HClO
2. Cho 27,35 gam hổn hợp KBr và NaBr hòa tan vào nước thu được 50 gam dung dịch. Cho dung
dịch trên vào 300 ml dung dịch AgNO
3
1 M, sau phản ứng lọ bỏ phần không tan, đem phần nước

lọc phản ứng hết với 25 ml dung dịch HCl 2M.
a) Hãy xác định khối lượng mỗi muối trong hổn hợp ban đầu
b) Tính nồng độ phần trăm khối lượng mỗi chất trong hổn hợp ban đầu.
( K = 39; Br = 80; Ag = 108; Na = 23)
Trang 2/2 - Mã đề: 1271

Kiểm tra một tiết - Năm học 2009-2010
Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Hóa học 10A
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 10A . . .
01. ; / = ~ 05. ; / = ~ 09. ; / = ~ 13. ; / = ~
02. ; / = ~ 06. ; / = ~ 10. ; / = ~ 14. ; / = ~
03. ; / = ~ 07. ; / = ~ 11. ; / = ~ 15. ; / = ~
04. ; / = ~ 08. ; / = ~ 12. ; / = ~ 16. ; / = ~

Câu 1. Đốt cháy 10,2 gam hổm hợp hai kim loại gồm Al, Mg trong 2,464 lit khí O
2
(đktc) thu
được rắn A, cho toàn bộ rắn A tác dụng hết trong dung dịch HCl

dư thu 6,272 lit khí H
2
(đktc).
Thành phần phần trăm khối lượng của Al, Mg trong hổn hợp ban đầu là
A. Al: 67,66%; Mg : 32,34% B. Al: 47,06%; Mg : 52,94%
C. Al: 52,94%; Mg : 47,06% D. Al: 32,34%; Mg : 67,66%
Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Từ O đến Te bán kính nguyên tử giảm dần và độ âm điện tăng dần
B. Từ O đến Te bán kính nguyên tử tăng dần và độ âm điện giảm dần
C. Từ H

2
S đến H
2
Te độ bền giảm và tính axit mạnh dần
D. Hiđroxyt của nhóm oxi ( trừ oxi) có tính axit và giảm dần từ H
2
SO
4
đến H
2
TeO
4
Câu 3. Clorua vôi được sử dụng nhiều hơn nước giaven vì
A. clorua vôi có hàm lượng hipoclic cao hơn B. clorua vôi dễ bảo quản và
chuyên chở hơn
C. clorua vôi rẻ tiền hơn D. Tất cả đều đúng
Câu 4. Axit clohiđric tác dụng với các chất trong dãy nào sau đây
A. CuO, Mg(OH)
2
, AgNO
3
, P
2
O
5
, Zn, KMnO
4
B. CuO, Mg(OH)
2
, BaSO

4
, quỳ tím, Zn, KMnO
4
C. CuO, Mg(OH)
2
, AgNO
3
, quỳ tím, Zn, KMnO
4
D. CO, Ba(OH)
2
, AgNO
3
, quỳ tím, Zn, KCl
Câu 5. Cho phản ứng X
2
+ H
2
O
à
HX + HXO. Trong phản ứng X
2

A. Cl
2
, Br
2
, F
2
B. F

2
, Cl
2
C. Cl
2
, Br
2
, I
2
D. Cl
2
, Br
2
Câu 6. Ở điều kiện tiêu chuẩn 1 lit nước hòa tan 350 lit HBr. Vậy C% HBr thu được
A. 73,4 % B. 58,55 % C. 35 % D. 55,86 %
Câu 7. Nguyên tắc chung để điều chế Cl
2
trong phòng thí nghiệm là
A. dùng chất giàu clo để nhiệt phân ra Cl
2
B. dùng flo đẩy clo ra khỏi dung dịch muối của
chúng
C.dùng các chất oxi hóa mạnh oxi hoa Cl
-


D. điện phân các muối clorua
Câu 8. Nhiệt phân các hợp chất sau: KMnO
4
, H

2
O
2
, KClO
3
khi có cùng khối lượng thì chất đem
nhiệt phân thu được thể tích khí O
2
nhiều nhất là
A. KMnO
4
, KClO
3
B. KClO
3
C. H
2
O
2
D. KMnO
4
Câu 9. Cho phản ứng 4 HX + SiO
2

à
SiX
4
+ 2 H
2
O. Trong phản ứng HX là

A. HF B. HF, HBr C. HF, HCl D. HF, HCl, HBr
Câu 10. Cho 2 gam HBr vào 2 gam NaOH, sau phản ứng cho mẫu giấy quỳ tím vào thì mẫu
giấy quỳ biến đổi như thế nào?
A. quỳ tím không đổi màuB. quỳ tím hóa đỏ C. quỳ tím hóa xanh D. quỳ
tím bị mất màu
Mã đề: 319
Trang 2/2 - Mã đề: 1271
Câu 11. Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hổn hợp gồm Al, Mg dung dịch HCl

dư sau phản ứng thấy
khối lượng dung dịch tăng thêm 7 gam. Khối lượng của kim loại Al, Mg lần lượt là
A. 4,05 gam và 3,75 gam B. 5,4 gam và 2,4 gam C. 0,6 gam và 7,2 gam D. 2,7 gam và 5,1
gam
Câu 12. Dung dịch axit clohiđric thể hiện tính khử khi tác dụng với dãy các chất oxi hóa nào
sau đây
A. KMnO
4
, MnO
2
, CaOCl
2
, K
2
Cr
2
O
7
, H
2
SO

4
B. KMnO
4
, MnO
2
, CaOCl
2
,
K
2
Cr
2
O
7
, KClO
3
C. KMnO
4
, MnO
2
, CaOCl
2
, K
2
Cr
2
O
7
, KCl D. KMnO
4

, MnO
2
, Cl
2
, K
2
Cr
2
O
7
Câu 13. Khi trộn 200 ml dung dịch HCl 3M với 300 ml dung dịch HCl 4M thu được dung dịch
mới có nồng độ mol/lit là
A. 3,2M B. 3M C. 3,6M D. 6M
Câu 14. Có 3 bình không ghi nhãn, mỗi bình lần lượt các dung dịch sau: NaCl, NaBr, NaI. Dùng
cặp thuốc thử nào sau đây để xác định thuốc thử có trong mỗi bình
A. dung dịch clo và hồ tinh bột B. dung dịch brom và hồ tinh bột
C. dung dịch clo và dung dịch iot D. dung dịch brom và dung dịch iot
Câu 15. Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt NaF, NaCl, NaBr, NaI
A. Khí Clo B. I
2
C. AgNO
3
D. Ba(OH)
2
Câu 16. Sục 3,36 lit Cl
2
(đktc) vào 100 ml dung dịch NaI 3,5M. Sau phản ứng trong dung dịch
chứa các muối và nồng độ mol/ lit của muối tương ứng
A. NaCl 3M, NaI 0,5M B. NaI 0,05M C. NaCl 3M, NaI 0,05M
D. NaCl 2,5M

II. Tự luận: ( 6 điểm)
1. Hoàn thành dãy chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
NaCl
→
)1(
Cl
2

→
)2(
Br
2

→
)3(
HBr
→
)4(
H
2

→
)5(
Nước Javen
→
)6(
HClO
2. Cho 32,45 gam hổn hợp KCl và NaCl hòa tan vào nước thu được 80 gam dung dịch. Cho dung
dịch trên vào 350 ml dung dịch AgNO
3

2 M, sau phản ứng lọ bỏ phần không tan, đem phần nước
lọc phản ứng hết với 200 ml dung dịch HCl 1M.
a) Hãy xác định khối lượng mỗi muối trong hổn hợp ban đầu
b) Tính nồng độ phần trăm mỗi chất trong hổn hợp ban đầu.
( K = 39; Cl = 35,5; Na = 23; Ag = 108)
Trang 2/2 - Mã đề: 1271

Kiểm tra một tiết - Năm học 2009-2010
Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Hóa học 10A
Đáp án mã đề: 149
01. - - - ~ 05. - / - - 09. ; - - - 13. ; - - -
02. - / - - 06. ; - - - 10. - - - ~ 14. - - = -
03. - - = - 07. - / - - 11. - - - ~ 15. - - = -
04. ; - - - 08. ; - - - 12. - - - ~ 16. - / - -
Đáp án mã đề: 183
01. - / - - 05. - / - - 09. ; - - - 13. - - - ~
02. - / - - 06. ; - - - 10. - - - ~ 14. ; - - -
03. - - - ~ 07. - - = - 11. - - - ~ 15. ; - - -
04. - - = - 08. ; - - - 12. - / - - 16. - / - -
Đáp án mã đề: 217
01. ; - - - 05. - - - ~ 09. ; - - - 13. - - - ~
02. - - = - 06. ; - - - 10. - / - - 14. - / - -
03. ; - - - 07. - / - - 11. - - - ~ 15. - - = -
04. - / - - 08. ; - - - 12. - - = - 16. - / - -
Đáp án mã đề: 251
01. - - - ~ 05. - / - - 09. - / - - 13. - / - -
02. - - = - 06. ; - - - 10. - - - ~ 14. - - - ~
03. - - - ~ 07. - - - ~ 11. - / - - 15. - / - -
04. ; - - - 08. - / - - 12. ; - - - 16. - - = -
Đáp án mã đề: 285

01. - / - - 05. ; - - - 09. - - - ~ 13. - - - ~
02. - - - ~ 06. - - = - 10. - - - ~ 14. - - - ~
03. - - = - 07. - / - - 11. - - = - 15. - - - ~
04. ; - - - 08. - / - - 12. - / - - 16. - / - -
Đáp án mã đề: 319
01. - - = - 05. - - - ~ 09. ; - - - 13. - - = -
02. ; - - - 06. - - - ~ 10. - - = - 14. ; - - -
03. - - = - 07. - - = - 11. - / - - 15. - - = -
04. - - = - 08. - - = - 12. - / - - 16. ; - - -
Trang 2/2 - Mã đề: 1271
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN HÓA HỌC
HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009- 2010
A.LÝ THUYẾT:
I.CHƯƠNG HALOGEN:
1. Vị trí nhóm halogen trong bảng tuần hoàn.
2. Sự biến đổi độ âm điện, bán kính nguyên tử, năng lượng ion hoá thứ nhất và một số tính chất vật lí của các nguyên tố trong nhóm.
3. Cấu hình electron nguyên tử và cấu tạo phân tử của những nguyên tố trong nhóm halogen. Tính chất hoá học cơ bản của các nguyên tố
halogen là tính oxi hoá mạnh.
4.Sự biến đổi tính chất hóa học của các đơn chất trong nhóm halogen.
5. Tính chất vật lí, của clo, nước clo.
6. Tính chất hoá học cơ bản của clo là tính oxi hoá mạnh (tác dụng với: kim loại, hiđro, muối của các halogen khác, hợp chất có tính khử).
7. Clo còn có tính khử (khả năng tự oxi hoá tự khử)
8.Tính chất vật lí của hiđro clorua;
9. Tính chất hoá học của axit clohidric
10. Tính chất vật lí, ứng dụng của một số muối clorua, Nhân biết ion clorua .
11.Phương pháp điều chế axit clohiđric trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp.
12.tính chất hóa học và điều chế nước Giaven, clorua vôi, muối clorat.
13.Công thức, tên gọi một số oxit và axit có oxi của clo.
14. Các oxit và các axit có oxi của clo, sự biến đổi tính bền, tính axit và khả năng oxi hoá của các axit có oxi của clo.
15.Giải thích tính tẩy trắng, sát trùng của nước Giaven và clorua vôi.

Flo có những tính chất hoá học giống và khác các halogen khác như thế nào ? Vì sao ?
16.Brom có những tính chất hoá học giống và khác các halogen khác như thế nào ?
17.Iot có những tính chất hoá học gì giống và khác các halogen khác ? vì sao ?
II.CHƯƠNG OXI
1.Vị trí nhóm Oxi trong bảng tuần hoàn:
Cấu tạo nguyên tử: Sự khác nhau giữa oxi và các nguyên tố khác trong nhóm
Tính chất các đơn chất và hợp chất các nguyên tố trong nhóm Oxi
2.Oxi: Tính chất vật lý ,tính chất hoá học và cách điều chế Oxi trong CN và trong phòng thí nghiệm
3.Ozôn và hydropeoxit: Cấu tạo phân tử , tính chất và ứng dụng
4.Lưu huỳnh; Sự khác nhau về tính chất vật lý giữa các dạng thù hình của S
Ảnh hưởng của nhiệt độ đến cấu tạo phân tử và tính chất vật lý cảu lưu huỳnh
Tính chất của S
Sản xuất lưu huỳnh từ hợp chất
5.Hydrosunfua:Tính chất Hoá học,điều chế
Muối Sunfua: Tính tan,nhận biết ion S
2-
6.Lưu huỳnh dioxit:Tính chất Hoá học, cấu tạo phân tử ,điều chế
7.Lưu huỳnh Trioxit:Tính chất Hoá học, cấu tạo phân tử ,điều chế
8.Axit Sunfuric: Cấu tạo phân tử,tính chất vật lý ,tính chất hoá học
Sản xuất Axit Sunfuric
Muối Sunfat:Tính tan,nhận biết ion SO
−2
4
III.CHƯƠNG TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HOÁ HỌC:
1.Tốc độ phản ứng hoá học:
Định nghĩa Tốc độ phản ứng và cách tính Tốc độ Trung bình của phảnứng hoá học
Chất xúc tác là gì?
Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
2.Cân bằng hoá học:
Khái niệm Phản ứng 1 chiều , phản ứng thuận nghịch

Cân bằng hoá học, Hằng số cân bằng, Sự chuyển dich cân bằng hoá học và các yếu tố ảnh hưởng
B.BÀI TẬP TỰ LUẬN:
I.CHƯƠNG HALOGEN:
- Học sinh nắm vững các bài tập đã làm ở Sách Giáo Khoa, Sách Bài tập
- Bài tập tham khảo :
1. Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các lọ dung dịch và khí mất nhãn đựng các chất riêng biệt sau
a. Natri clorua , natri nitrat , acid clohydric , acid nitric.
b. Kali bromua , kẽm clorua , magie sunfat , canxi nitrat.
c. Natri iotua , canxi bromua , đồng (II) clorua , magie nitrat.
d. Kẽm sunfat , nhôm clorua , Natri cacbonat , bạc nitrat .
e. Sắt (III) clorua , Magie bromua , Kali iotua , bạc nitrat.
Trang 2/2 - Mã đề: 1271
g .O
2
,O
3
,N
2
,Cl
2
,NH
3
, SO
2
2. Hoàn thành chuỗi phản ứng , ghi rõ điều kiện nếu có :
a. KMnO
4
Cl
2
KClO

3
KCl KOH K
2
CO
3
KCl Cl
2
Br
2
I
2
KI.
b. K
2
Cr
2
O
7
Cl
2
CaOCl
2
CaCl
2
AgCl Cl
2
NaCl HCl
FeCl
2
FeCl

3
NaCl.
c. KClO
3
Cl
2
HCl NaCl HCl CuCl
2
AgCl Cl
2
CaOCl
2
Cl
2
nước
Javen.
d- MnO
2
Cl
2
KClO
3
Cl
2
KCl Cl
2
Br
2
I
2

MgI
2
Mg(NO
3
)
2
Mg(OH)
2
.
3. Bổ túc các phản ứng sau:
a-
1- HCl + ? Cl
2
+ ? + ?
2- ? + ? CuCl
2
+ ?
3- HCl + ? CO
2
+ ? + ?
4- MgBr
2
+ ? Br
2
+ ?
5- Fe
3
O
4
+ ? FeCl

2
+ ? + ?
6- ? + ? SiF
4
+ ?
7- Cl
2
+ ? O
2
+ ?
8- ? + ? NaClO + ? + ?
b-
1- HCl + MnO
2
khí (A) + lỏng (B)+lỏng(C)
2- (A) + (C) ánh sáng (D) + khí (E)
3- (D) + Mn (B) + (F)
4- (F) + (A) (D)
5- (F) + (E) (C)
6- (A) + Ca(OH)
2
(G) + (H) + (C)
7- (D) + Ca(OH)
2
(G) + (C)
8- (H) (G) + (E)
c.

d.



4. Điều chế (chất xúc tác xem như có đủ , phải dùng hết các chất đề bài cho)
a- Từ KMnO
4
, H
2
SO
4
đ , NaCl , H
2
O. Điều chế nước Javen và Kali clorat
b-Từ K
2
Cr
2
O
7
, H
2
SO
4
đ , NaCl , H
2
O ,CaCO
3
. Điều chế nước Javen và Clorua vôi.
c- Từ Na, H
2
O, Cu, Fe, MnO
2

, HCl. Điều chế CuCl
2
, FeCl
3
và nước Javen.
d- Từ K
2
Cr
2
O
7
, HCl, H
2
O, Cu, Fe. Điều chế nước Javen và Fe(OH)
2
, FeCl
3
, Cu(OH)
2
.
5. 16,5g hỗn hợp Al, Fe tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch HCl 4M thu dung dịch A và khí B.
a- Tính phần trăm Al, Fe trong hỗn hợp ban đầu theo khối lượng.
b- Tính thể tích khí B thu được đkc.

×