Tải bản đầy đủ (.ppt) (6 trang)

Toan hinh 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (389.99 KB, 6 trang )



? Phát biểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau
 ABC =  A'B'C'

AB = A'B' ; AC = A'C' ; BC = B'C'
khi nào ?
B
C
A
B'
C'
A'
A = A’ ; B = B’ ; C = C’
Kiểm tra bài củ

Không cần xét góc cũng
nhận biết được hai tam
giác bằng nhau
Có thật vậy không
hả các em ?

1. Vẽ tam giác biết ba cạnh
Bài toán : Vẽ ABC biết
AB = 8cm; AC = 12cm; BC = 16cm
? vẽ thêm A'B'C' có A'B' = 8cm;
A'C' = 12cm; B'C' = 16cm
Bước 1: Vẽ đoạn thẳng BC = 16cm
Cách vẽ ABC
Bước 2: Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa
BC


+ Vẽ cung tròn ( B; 8cm)
+ Vẽ cung tròn ( C;12cm)
Hai cung này cắt nhau ở A

A
B
C
8
c
m
1
2
c
m
16cm
Bước 3: Vẽ các đoạn thẳng AB ; AC ta
được ABC
Bước 1: Vẽ đoạn thẳng A'C' = 12cm
Bước 2: Trên cùng nửa mặt phẳng bờ
chứa A'C'
+ Vẽ Cung tròn ( A'; 8cm)
+ Vẽ cung tròn ( C'; 16cm)
Hai cung này cắt nhau ở B'
Bước 3: Vẽ các đoạn thẳng B’A’ ; B’C’ ta
được A'B'C'
Cách vẽ A'B'C'

B

C’

8
c
m
1
2
c
m
16cm
A’
Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác
cạnh -cạnh -cạnh (c – c – c )
Tiết 22

- Dự đoán gì về ABC và A'B'C'
Kết quả đo:
Bài cho: AB = A'B' ; AC = A'C' ; BC = B'C'
 ABC  A'B'C'
?
=
90
6
0
5
0
8
0
4
0
7
0

3
0
2
0
1
0
0
1
2
0
1
3
0
1
0
0
1
1
0
1
5
0
1
6
0
1
7
0
1
4

0
1
8
0
1
2
0
1
3
0
1
0
0
1
1
0
6
0
5
0
8
0
7
0
4
0
A
8
c
m

1
2
c
m
16cm
C
B
8

c
m
1
2
c
m
16cm
A'
C'
B'
9
0
6
0
5
0
8
0
4
0
7

0
3
0
2
0
1
0
0
1
2
0
1
3
0
1
0
0
1
1
0
1
5
0
1
6
0
1
7
0
1

4
0
1
8
0
1
2
0
1
3
0
1
0
0
1
4
0
1
1
0
1
5
0
1
6
0
1
7
0
1

8
0
6
0
5
0
8
0
7
0
3
0
2
0
1
0
4
0
0
90
6
0
5
0
8
0
4
0
7
0

3
0
2
0
1
0
0
1
2
0
1
3
0
1
0
0
1
1
0
1
5
0
1
6
0
1
7
0
1
4

0
1
8
0
1
2
0
1
3
0
1
0
0
1
4
0
1
1
0
1
5
0
1
6
0
1
7
0
180
6

0
5
0
8
0
7
0
3
0
2
0
1
0
4
0
0

A = A’ ; B = B’ ; C = C’

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×