Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 1 LỚP 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.21 KB, 12 trang )

ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG I

Họ và tên:
Lớp:

(Thời gian làm bài 45 phút)

ĐỀ SỐ 1

I

PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy chọn phương án đúng trong mỗi câu sau
π


Câu 1. Hàm số
x≠

(A)

y = tan  2 x − ÷
3


π
+ kπ
12

xác định khi:


x≠

(B)


+ kπ
12

x≠

(C)

π
π
+k
12
2

x≠

(D)
y = cos 2 x + 4sin 2 x − 2

Câu 2. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
(A) 3 và -2
(B) 1 và -1
(C) 2 và -2

( −π ; π )



π
+k
12
2

lần lượt là:
(D) 3 và -1

π

2sin  2 x − ÷+ 1 = 0
3


Câu 3. Số nghiệm trong khoảng
của phương trình
là:
(A) 2
(B) 3
(C) 4
(D) 5
2
2 cos x + 3sin x = 0
Câu 4. Phương trình
có nghiệm dương nhỏ nhất bằng:
π


π

6
6
6
3
(A)
(B)
(C)
(D)
Câu 5: Tập xác định của hàm số y=
A. D=R

B. D=R\{

là:
C. D=R\{

sinx − cos x = sin 3 x + cos3 x

Câu 6: Nghiệm của phương trình :
π
π
x = + kπ
x = − + kπ
2

x=

4

A.

B.
Câu 7: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn
A. y=sin3x
B. y=xcosx
Câu 8: Chọn mệnh đề đúng
A. Hàm số
B. Hàm số
C. Hàm số
D. Hàm số

y = cot x

y = tan x

y = sin x

y = cos x

đồng biến trên khoảng

C.

(

D.

π 3π
( ; )
2 2


(π ; 2π )

là:
C.

π
π
+k
4
2

D. y=

3π 5π
; )
2 2

nghịch biến trên khoảng
B. 2

x=

(π ; 2π )

Câu 9: Gía trị lớn nhất của hàm số y=
A. 1

là :

C. y=cosxtan2x


nghịch biến trên khoảng
đồng biến trên khoảng

π
+ kπ
4

D. D=R\{kπ}

D. 3


Câu 10: Tập giá trị của hàm số y=-3cos(3x+
A.

B. [-1;3]

Câu 11: Phương trình

x=

là:
C. [-5;3]

sin 2 x
=0
1 − cos 2 x

có nghiệm là:

x=

x = kπ

2

D.

π
+ kπ
2

A.
B.
C.
Câu 12: Phương trình 1+tan2x=0 có nghiệm trong [0;2π] là:
A.

D.

x = k 2π

} B.
}

} C.
D.

Câu 13: Chọn mệnh đề đúng
A.Đồ thị hàm số


π
y = tan(x − )
3

B. Đồ thị hàm số
C. Đồ thị hàm số
D. Đồ thị hàm số

đi qua hai điểm

π
y = tan(x − )
3

π
y = tan(x − )
3
π
y = tan(x − )
3

A.

π
3

đi qua hai điểm
đi qua hai điểm


3 sin x − cos x = −1

C.

π 1
π
; ); B( ;0)
6 3
3

π 1
π
A( ; ); B( ; 0)
6 3
3

m.sin x − 3cos x = 5

m≥4

B.

π 1
π
A( ; ); B( ; 0)
2 3
3

A( −


A.
B.
C.
Câu 15: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
sin x =

π 1
π
A( ; ); B( ; 3)
2 3
3

đi qua hai điểm

Câu 14: Điều kiện để phương trình
 m ≤ −4
m ≥ 4


}

có nghiệm là :

m ≥ 34

3 sin 2 x − cos 2 x = 2
cos 2 x − cos x = 0

Câu 16: Nghiệm của phương trình lượng giác :
π

π
x=
x=0
3
6
A. x =
B.
C.
Câu 17: Nghiệm của phương trình :

D.

sinx + 3 cos x − 1 = 0

D.

−4 ≤ m ≤ 4

3sin x − 4 cos x = 5

thỏa mãn điều kiện
x=

D.
là :

π
2

0< x <π


là :


A.

π

x
=
+ k 2π

6

 x = 2π + k 2π

3

B.

3.sin 3x + cos 3x = −1

Câu 18: Phương trình :
π
1

A.

sin  3x + ÷ = −
6

2


Câu 19: Hàm số
A) Các khoảng
C) Khoảng

π

x
=

+ k 2π

6

 x = π + k 2π

2

B.

y = cos x

π 1

sin  3x + ÷ =
6 2



C.

π

x
=
+ k 2π

6

 x = π + k 2π

2

tương đương với phương trình nào sau đây :
π
1
π
π


C.

sin  3x − ÷ = −
6
2


D.


sin  3x + ÷ = −
6
6


nghịch biến trên:

π
 π

 − + k2π; + k2π ÷
4
 4


 π π
− ; ÷
 2 2

B) Các khoảng

D) Khoảng
y = sin 2x, y = tan(x + 1), y = cos x, y = cot 2x
, có bao nhiêu hàm số tuần

π

hoàn với chu kì ?
A) 2
B) 3


 π

 − + k2π; k2π ÷
 2


( 0; π )

Câu 20: Trong các hàm số sau:

II

D.

π

x
=

+ k 2π

6

 x = − π + k 2π

2

C) 1


D) 0

PHẦN TỰ LUẬN

Giải các phương trình sau:

sin(2x −

1)
2)
3)


) + 3cosx − 4 = 0
2

3cos5x − 2sin 3xc
. os2x − sinx = 0
π x 7
sin x.cos 4 x − sin 2 2 x = 4sin 2  − ÷−
 4 2 2

ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG I

Họ và tên:
Lớp:

(Thời gian làm bài 45 phút)

ĐỀ SỐ 2


I.

PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy chọn phương án đúng trong mỗi câu sau

Câu 1. Hàm số

x π
y = tan  + ÷
3 6

xác định khi:


(A)

x ≠ π + k 6π

(B)

x≠−

x ≠ π + k 3π

(C)

π
+ k 3π
12


x≠−

(D)

π
+ k 6π
2

y = 6sin x − 2 cos 2 x − 7
2

Câu 2. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
(A) 1 và -9
(B) -1 và -7
(C) 1 và -7

lần lượt là:
(D) -1 và -3
π


2sin  2 x + ÷+ 2 = 0
6


( −π ; π )

Câu 3. Số nghiệm trong khoảng
của phương trình

(A) 1
(B) 2
(C) 3
(D) 4
2
2 cos x + 5sin x = 4
Câu 4. Phương trình
có nghiệm âm lớn nhất bằng:

11π



(A)



6

(B)

Câu 5: Tập xác định của hàm số
A)

π

D = ¡ \  + k2π, k ∈ ¢ 
2



B)



6

(C)

2x
y=
1 − sin 2 x

1 − sin x
sin 2 x

Câu 6: Tập xác định của hàm số
A)

B)

(D)

C)

C)

Câu 7: Nghiệm của phương trình :
π
π
x = + kπ

x = − + kπ
2

B.

x=

4

C.

Câu 8: Tập giá trị của hàm số

là:

A)

C)

B)

[ 0; 2]

π

y = 4s inx.cos  x + ÷− 3
6


Câu 9: Cho hàm số

A) Giá trị lớn nhất của hàm số bằng -2


π
+ kπ
4

D)
là :
x=

D.

π
π
+k
4
2

C) Giá trị lớn nhất của hàm số bằng
Câu 10: Nghiệm của phương trình :

[ 2;8]

D)

[ 0;5]

.
B) Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng -4.


3
2

D=∅

D = ¡ \ { k2π, k ∈ ¢}

y = 5 − 3 sin x

[ 2;5]

D)

là:

sinx − cos x = sin 3 x + cos3 x

A.

 π

D = ¡ \  − + kπ, k ∈ ¢ 
 2


D = ¡ \ { kπ, k ∈ ¢}

D=¡


π
6

là:

 π

D = ¡ \ − + k2π, k ∈ ¢ 
 2

y=

π

D = ¡ \  + k2π, k ∈ ¢ 
2


6



là:

D) Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng -3

3 sinx + cos x − 1 = 0

là :



 x = k 2π

 x = 2π + k 2π
3


 x = π + k 2π

 x = π + k 2π
3


A.
B.
C.
Câu 11: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A.

3 sin 2 x − cos 2 x = 1

B.

 x = k 2π

 x = π + k 2π
3


co s x =


3 sin x − cos x = −2

C.

D.
π
3

D.

π

x
=
+ k 2π

6

 x = 2π + k 2π

3

3sin x − 4 cos x = 5
0≤ x<

2sin x − 3sin x + 1 = 0
2

Câu 12: Nghiệm của phương trình lượng giác :

π
x=
2

π
x=
3

A.
B.
Câu 13:Khẳng định nào sau đây đúng?
A) Hàm số
C) Hàm số

y = s inx

y = s inx

Câu 14: Hàm số
A) Khoảng

đồng biến trong
đồng biến trong

y = s inx

 π 3π 
 ; ÷
4 4 


D) Hàm số

y = cosx

đồng biến trong

 π 3π 
 ; ÷
4 4 

 3π π 
 − ;− ÷
4
 4

B) Khoảng

π
y = cos(x − )
6

π
y = cos(x − )
6
π
y = cos(x − )
6

D) Các khoảng


đi qua hai điểm
đi qua hai điểm
đi qua hai điểm

π
y = cos(x − )
6

D. Đồ thị hàm số
đi qua hai điểm
Câu 16: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
y = 2x + cosx

đồng biến trong khoảng

là :

( 0; π)

C) Các khoảng
Câu 15: Chọn mệnh đề đúng

C. Đồ thị hàm số

y = cosx


x=
6


đồng biến trên:

π
 π

 − + k2π; + k2π ÷
4
 4


B. Đồ thị hàm số

D.

B) Hàm số

 3π π 
− ;− ÷
4
 4

 π 3π 
 ; ÷
2 2 

A.Đồ thị hàm số

C.

thỏa điều kiện


π
x=
6

π
2

y = x 2 .sin ( x + 3)

A)
B)
Câu 17: Khẳng định nào sau đây là sai?

π

 + k2π; π + k2π ÷
2


π 1
π
A( ; ); B( ; 3)
2 2
3

π 1
π
A( ; − ); B( ; 3)
2 2

3
π 1
π 3
A( ; ); B( ; )
2 2
3 2
π 1
π
3
A( ; ); B( ; − )
2 2
3
2

y=

C)

cosx
x3

D)

y = cos3x


y = x + cosx

y=


2

A) Hàm số

là hàm số chẵn

B) Hàm số

y = s inx − x − s inx + x

C) Hàm số

là hàm số lẻ

Câu 18: Phương trình

x=

A.

sin 2 x
=0
1 − cos 2 x

2

B.

Câu 19: Các hs sau:
A) 0

B) 1

−1 ≤ m ≤ 1

II.

1)
2)
3)

có nghiệm là:
x=

x = kπ

C.

C) 2

cos x − m = 0

là hàm số chẵn

y = s inx + 2

π
+ kπ
2

y = sin 2x, y = tan(x + 1), y = cos x, y = cot 2x


Câu 20: Phương trình :

A.

D) Hàm số

s inx
x

là hàm số không chẵn, không lẻ

D.

x = k 2π

, có bao nhiêu hs tuần hoàn với chu kì

D) 3
vô nghiệm khi m là:

m < −1

m >1

B.
C.
PHẦN TỰ LUẬN
Giải các phương trình sau:


sin(2x + ) + 3sinx− 4 = 0
2

D.

 m < −1
m > 1


3cos4x − 2sin 3xc
. osx − sin2x = 0
π x 7
sin x.cos 4 x − sin 2 2 x = 4sin 2  − ÷−
 4 2 2

ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG I

Họ và tên:
Lớp:

(Thời gian làm bài 45 phút)

ĐỀ SỐ 3

I.

PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy chọn phương án đúng trong mỗi câu sau
x π
y = cot  + ÷

2 6

Câu 1: . Hàm số
π
x ≠ − + k 2π
3
(A)

xác định khi:
π
x ≠ − + kπ

(B)

6

x≠−

(C)

π
+ k 2π
12

x≠−

(D)
y = 6 cos x − 2 cos 2 x − 5

π

+ k 2π
6

2

Câu 2. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
(A) 3 và -1
(B) 1 và -1
(C) -1 và -3

( −π ; π )
Câu 3. Số nghiệm trong khoảng
(A) 3
(B) 4

lần lượt là:
(D) 1 và -2
π

2 cos  2 x + ÷+ 3 = 0
4

của phương trình
là:
(C) 5
(D) 6

T=π

?



Câu 4. Phương trình

sin x + 3 cos x = 0


3

π
3

có nghiệm dương nhỏ nhất bằng:

(A)
(B)
Câu 5: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
sin x =

A.

π
3

B.

3 sin x − cos x = −1

C.


(C)

π
6

(D)

3 sin 2 x − cos 2 x = 2
cos 2 x − cos x = 0

Câu 6: Nghiệm của phương trình lượng giác :
π
π
x=
x=0
3
6
A. x =
B.
C.

sinx + 3 cos x − 1 = 0

Câu 7: : Nghiệm của phương trình :
π
π


 x = + k 2π
 x = − + k 2π


A.

6

 x = 2π + k 2π

3

Câu 8: Phương trình :
π
1

A.

sin  3x + ÷ = −
6
2


Câu 9: Hàm số
A) Các khoảng
C) Khoảng

y = cos x

B.

6


 x = π + k 2π

2

C.

D.


6

3sin x − 4 cos x = 5

thõa điều kiện
x=

D.

π

 x = 6 + k 2π

 x = π + k 2π

2

D.

π


 x = − 6 + k 2π

 x = − π + k 2π

2

tương đương với phương trình nào sau đây :
π 1
π
1
π
π



B.


sin  3x + ÷ =
6 2


C.

sin  3x − ÷ = −
6
2


D.


sin  3x + ÷ = −
6
6


nghịch biến trên:

π
 π

 − + k2π; + k2π ÷
4
 4


 π π
− ; ÷
 2 2

B) Các khoảng

 π

 − + k2π; k2π ÷
 2


( 0; π )


hoàn với chu kì ?
A) 2
B) 3

D) Khoảng
y = sin 2x, y = tan(x + 1), y = cos x, y = cot 2x

C) 1

là:

B. D=R\{

C. D=R\{
sinx − cos x = sin 3 x + cos3 x

Câu 12: Nghiệm của phương trình :
π
π
x = + kπ
x = − + kπ
B.

, có bao nhiêu hàm số tuần

D) 0

Câu 11: Tập xác định của hàm số y=

A.


π
2

là :

π

2

là :

3.sin 3x + cos 3x = −1

Câu 10: Trong các hàm số sau:

A. D=R

0< x <π

4

C.

π
x = + kπ
4

D. D=R\{kπ}


là :
x=

D.

π
π
+k
4
2


Câu 13: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn
A. y=sin3x
B. y=xcosx
Câu 14: Chọn mệnh đề đúng
A. Hàm số
B. Hàm số
C. Hàm số
D. Hàm số

y = cot x

y = tan x

y = sin x

y = cos x

C. y=cosxtan2x


đồng biến trên khoảng

(π ; 2π )

nghịch biến trên khoảng
(

đồng biến trên khoảng

π 3π
( ; )
2 2

3π 5π
; )
2 2

nghịch biến trên khoảng

(π ; 2π )

Câu 15: Gía trị lớn nhất của hàm số y=
A. 1

là:

B. 2

C.


D. 3

Câu 16: Tập giá trị của hàm số y=-3cos(3x+
A.

B. [-1;3]

Câu 17: Phương trình

x=

sin 2 x
=0
1 − cos 2 x

là:
C. [-5;3]

có nghiệm là:
x=

x = kπ

2

D. y=

D.


π
+ kπ
2

A.
B.
C.
Câu 18: Phương trình 1+tan2x=0 có nghiệm trong [0;2π] là:
A.

D.

x = k 2π

} B.
}

} C.
D.

Câu 19: Chọn mệnh đề đúng
A.Đồ thị hàm số

π
y = tan(x − )
3

B. Đồ thị hàm số
C. Đồ thị hàm số
D. Đồ thị hàm số


đi qua hai điểm

π
y = tan(x − )
3

π
y = tan(x − )
3
π
y = tan(x − )
3

A.

B.

m≥4

π 1
π
A( ; ); B( ; 3)
2 3
3

đi qua hai điểm

π 1
π

A( ; ); B( ; 0)
2 3
3

A( −

đi qua hai điểm
đi qua hai điểm

Câu 20: Điều kiện để phương trình
 m ≤ −4
m ≥ 4


}

π 1
π
A( ; ); B( ; 0)
6 3
3

m.sin x − 3cos x = 5

C.

π 1
π
; ); B( ; 0)
6 3

3

có nghiệm là :

m ≥ 34

D.

−4 ≤ m ≤ 4


II.

PHẦN TỰ LUẬN

Giải các phương trình sau:

sin(2x −

1)
2)
3)


) + 2cosx − 3 = 0
2

3cos3x + 2sin xc
. os2x − sinx = 0
π x 7

sin x.cos 4 x − sin 2 2 x = 4sin 2  − ÷−
 4 2 2

ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG I

Họ và tên:
Lớp:

(Thời gian làm bài 45 phút)

ĐỀ SỐ 4

I.

PHẦN TRẮC NGHIỆM
π


Câu 1. Hàm số
π
x ≠ + kπ
3
(A)

y = cot  3x − ÷
3


xác định khi:


x≠

(B)

Hãy chọn phương án đúng trong mỗi câu sau

π

+k
9
3

x≠

(C)

π
π
+k
9
3

x≠

π

+k
6
3


(D)
y = 4 cos x + 3cos 2 x + 1
2

Câu 2. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
(A) 7 và 1
(B) 4 và 2
(C) 2 và -2

( −π ; π )

lần lượt là:
(D) 8 và -2
π

2 cos  2 x − ÷+ 1 = 0
6

của phương trình
là:
(D) 4

Câu 3. Số nghiệm trong khoảng
(A) 1
(B) 2
(C) 3
sin x + 3 cos x = 0
Câu 4. Phương trình
có nghiệm âm lớn nhất bằng:


π
π





6
3
6
3
(A)
(B)
(C)
(D)
y = 5 − 3 sin x

Câu 5: Tập giá trị của hàm số

là:

A)

C)

[ 2;5]

B)

[ 0; 2]


π

y = 4s inx.cos  x + ÷− 3
6


Câu 6: Cho hàm số
A) Giá trị lớn nhất của hàm số bằng -2


C) Giá trị lớn nhất của hàm số bằng

3
2

[ 2;8]

D)

[ 0;5]

.
B) Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng -4.
D) Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng -3


sinx − cos x = sin 3 x + cos3 x

Câu 7: Nghiệm của phương trình :

π
π
x = + kπ
x = − + kπ
2

x=

4

A.
B.
Câu 8: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A.

3 sin 2 x − cos 2 x = 1

C.

π
+ kπ
4

x=

D.

co s x =

3 sin x − cos x = −2


B.

là :

C.

π
3

D.

2sin x − 3sin x + 1 = 0

π
π
+k
4
2

3sin x − 4 cos x = 5
0≤ x<

2

Câu 9: Nghiệm của phương trình lượng giác :
A.

π
x=

2

π
x=
3

B.

C.
y=

Câu 10: Tập xác định của hàm số
A)

π

D = ¡ \  + k2π, k ∈ ¢ 
2


B)

2x
1 − sin 2 x

π
x=
6

D.


Câu 11: Tập xác định của hàm số
π

D = ¡ \  + k2π, k ∈ ¢ 
2


1 − sin x
sin 2 x

D=¡

A)
B)
Câu 12: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?

C)

 π

D = ¡ \  − + kπ, k ∈ ¢ 
 2


D = ¡ \ { kπ, k ∈ ¢}

C)
y=


C)

y=

là hàm số chẵn

B) Hàm số

y = s inx − x − s inx + x

C) Hàm số

là hàm số lẻ

Câu 14: Phương trình

x=

A.

sin 2 x
=0
1 − cos 2 x

2

B.

Câu 15: Trong các hàm số sau:
với chu kì

A) 0

D) Hàm số

có nghiệm là:
x=

x = kπ

C.

Câu 16: Phương trình :

C) 2

D)
s inx
x

y = sin 2x, y = tan(x + 1), y = cos x, y = cot 2x

cos x − m = 0

D) 3
vô nghiệm khi m là:

y = cos3x

là hàm số chẵn


y = s inx + 2

π
+ kπ
2

T=π

?
B) 1

D=∅

D = ¡ \ { k2π, k ∈ ¢}

cosx
x3

2

A) Hàm số

D)

D)

A)
B)
Câu 13: Khẳng định nào sau đây là sai?
y = x + cosx


là :

là:

y = x 2 .sin ( x + 3)

y = 2x + cosx


x=
6

là:

 π

D = ¡ \ − + k2π, k ∈ ¢ 
 2

y=

thỏa điều kiện

π
2

là hs không chẵn, không lẻ

D.


x = k 2π

, có bao nhiêu hàm số tuần hoàn


−1 ≤ m ≤ 1

m < −1

A.
B.
Câu 17:Khẳng định nào sau đây đúng?
A) Hàm số
C) Hàm số

y = s inx

y = s inx

Câu 18: Hàm số
A) Khoảng

đồng biến trong
đồng biến trong

y = s inx

D. Đồ thị hàm số


A.

II.

D) Hàm số

B) Khoảng

π
y = cos(x − )
6

π
y = cos(x − )
6
π
y = cos(x − )
6
π
y = cos(x − )
6

đi qua hai điểm

π 1
π
A( ; − ); B( ; 3)
2 2
3


đi qua hai điểm
đi qua hai điểm

π 1
π 3
A( ; ); B( ; )
2 2
3 2
π 1
π
3
A( ; ); B( ; − )
2 2
3
2

3 sinx + cos x − 1 = 0

 x = π + k 2π

 x = π + k 2π
3


3cos4x + 2sin xc
. os3x − sin2x = 0
π x 7
sin x.cos 4 x − sin 2 2 x = 4sin 2  − ÷−
 4 2 2


π

 + k2π; π + k2π ÷
2


π 1
π
A( ; ); B( ; 3)
2 2
3

1)

3)

đồng biến trong

là :

 x = k 2π

 x = π + k 2π
3


D.

 π 3π 
 ; ÷

4 4 

 3π π 
− ;− ÷
4
 4

( 0; π )

B.
C.
PHẦN TỰ LUẬN
Giải các phương trình sau:

sin(2x + ) + sinx− 2 = 0
2

2)

đồng biến trong khoảng

y = cosx

D) Các khoảng

đi qua hai điểm

Câu 20: Nghiệm của phương trình :
 x = k 2π


 x = 2π + k 2π
3


y = cosx

đồng biến trên:

C) Các khoảng
Câu 19: Chọn mệnh đề đúng

C. Đồ thị hàm số

D.

B) Hàm số

 3π π 
− ;− ÷
4
 4

π
 π

 − + k2π; + k2π ÷
4
 4



B. Đồ thị hàm số

C.

 π 3π 
 ; ÷
4 4 

 π 3π 
 ; ÷
2 2 

A.Đồ thị hàm số

m >1

 m < −1
m > 1


π

 x = 6 + k 2π

 x = 2π + k 2π

3





×