Công thức toán học
Tủ sách mở Wikibooks
Mục lục
1
Số học
1.1
Ghi Số
1.2
Số Ả Rập
1.3
Số La Mã
2
Đại số
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
2.8
2.9
3
Lượng giác
3.1
Góc
3.2
Các hàm số lượng giác cơ bản
3.3
Phép Toán Lượng Giác
3.3.1
Đẳng thức lượng giác cơ bản
3.3.2
Đẳng thức lượng giác Tuần hoàn, đối xứng và tịnh tiến
3.3.3
Đẳng thức Pytago
3.3.4
Đẳng thức Tổng và hiệu của góc
3.3.5
Công thức hạ bậc
3.3.6
Đẳng thức Biến tích thành tổng
3.3.7
Đẳng thức lượng giác nghịch đảo
3.3.8
Đẳng thức Tích vô hạn
3.3.9
Đẳng thức Giải tích
3.3.10
Đạo Hàm Lượng Giác Cơ Bản
3.3.11
Tổng Hai Góc
3.3.12
Hiệu Hai Góc
3.3.13
Tổng Hai Hàm
3.3.14
Hiệu Hai Hàm
3.3.15
Đẳng thức góc bội
3.3.15.1
Bội hai
3.3.15.2
Bội ba
3.3.15.3
Tổng quát
3.4
4
Số đại số
Phép Toán Đại Số
Toán Số Nguyên
Toán Phân Số
Toán Số Phức
Toán Lũy thừa
Toán Căn
Toán Log
Hàm số
Các Hàm lượng giác nghịch đảo
3.4.1
Chuổi Số
Giải tích
4.1
Phép Toán Giải Tích
4.2
Đạo hàm
4.2.1
Công Thức Toán Đạo Hàm
4.2.1.1
Đạo Hàm Của Hàm Số Lượng Giác
4.2.1.2
Đạo Hàm Của Hàm Số Đường Cong
4.2.1.3
Đạo Hàm Của Hàm Số Đặc Biệt
4.2.1.4
Đạo Hàm Bậc N
4.2.2
5
Hoán Chuyển Đạo Hàm
4.2.2.1
Hoán Chuyển Laplace
4.2.2.2
Hoán Chuyển Fourier
4.2.2.3
Hoán Chuyển Z
4.2.2.4
Công thức tổng quát
4.2.2.5
Thí dụ
Tích phân
5.1
Công thức tích phân
Số học
Ghi Số
Số học là môn học về số và các phép tính về số. Số là cách thức con người ghi lại số lượng các đối tượng như công cụ sản xuất, súc vật chăn nuôi... Các dân tộc khác nhau có cách kí hiệu khác
nhau , mỗi kí hiệu thường được gọi là một chữ số, hay một con số, ngày nay thường được gọi là ký số. Người ta ghép các chữ số khác nhau vào theo những quy ước nhất định để tạo thành các số
. Ngày nay còn lại phổ biến là cách ghi số của:
1. Người Arập gọi là Số Ả Rập (0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9),
2. Người La-mã được gọi là Số La Mã (I, V, X, L, C, D, M),
3. Và nhiều cách ghi số khác.
Số Ả Rập
Dùng các con số sau (0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9)
Số La Mã
Số la mã được người La-mã tạo ra dùng các ký tự số sau (I, V, X, L, C, D, M)
Số la mả
I
V
X
L
C
D
M
Giá trị
1
5
10
50
100
500
1000
Đại số
Số đại số
Số đại số
Số tự nhiên
Số chẳn
Số lẻ
Số nguyên tố
Số nguyên
Tập hợp số
{1,2,3,4,5,6,7,8,9}
{2,4,6,8}
{1,3,5,7,9}
{1,3,5,7}
Số nguyên âm , {-1,-2,-3,-4,-5,-6,-7,-8,-9}
Số 0
Số nguyên dương , {+1,+2,+3,+4,+5,+6,+7,+8,+9}
Ký hiệu
N
2N
2N + 1
P
Số nguyên âm , a < 0 , -a
Số 0
Số nguyên dương , a > 0, +a
2+i3
z = a + ib
Phân số
Số phức
Phép Toán Đại Số
Toán
Ký Hiệu
Công Thức
Toán Cộng hai số đại số
Trừ
Toán Trừ hai số đại số
Nhân
Toán Nhân hai số đại số
Chia
Toán Chia hai số đại số
Lủy Thừa
Căn
Log
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
a nhân với chính nó n lần
nếu có
Nếu có
Toán tìm tích n lần của chính số nhân
Toán lủy thừa nghịch
Toán Toán lủy thừa nghịch của một lủy thừa
Vi Phân
Tìm Thay đổi Biến Số
Thay Đổi Hàm Số
Tìm Thay đổi Hàm Số
Độ Dóc của f(x)
Tìm [[Độ Dóc dưới hình f(x)
Tích Tụ của f(x)
Tìm [[Diện tích dưới hình f(x)
Toán Số Nguyên
1.
Định Nghỉa
Cộng
Toán Phân Số
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
Toán Số Phức
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
. n = 2m
14.
. n = 2m + 1
Toán Lũy thừa
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Với
7.
.
. Với
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
1.
2.
3.
Toán Căn
1.
2.
3.
4.
= a½
5.
6.
7.
8.
9.
=
10.
11.
12.
13.
14.
15.
Toán Log
Nếu
with
, Vậy cho mọi số thực y,a,c
1.
2.
3.
4.
5.
for any
Hàm số
Hàm số đại số là một biểu thức đại số dùng để mô tả tương quan giữa hai đại lượng. Hàm số đại số có ký hiệu toán
Với
đại diện cho biến số
đại diện cho hàm số đại số của biến số x
Loại hàm số
Hàm số
1 biến số
2 biến số
3 biến số
Hàm số đặc biệt
Hàm số
Hình
Ký hiệu
Hàm số đường thẳng
Hàm số đường parabon
Hàm số đường cánh quạt
Lượng giác
Góc
Hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm tạo một Góc giửa hai đường thẳng . Ký hiệu Góc là
Thể Loại Góc
Hinh
. Góc đo bằng đơn vị Độ o . Cho thí dụ
Định Nghỉa
Góc Vuông
Góc Vuông là góc có giá trị bằng 90° . Tương đương với một phần tư của vòng tròn
Góc Nhọn
Góc Nhọn là góc có giá trị nhỏ hơn 90°
Góc Tù
I
Góc Bẹt
Góc Phụ
Góc Đầy
Góc Tù là góc lớn hơn 90° nhưng nhỏ hơn 180°
Góc Bẹt là góc có giá trị bằng 180° . Tương đương với một nửa vòng tròn
U
O
Góc Phụ góc lớn hơn 180° nhưng nhỏ hơn 360°.
Góc Đầy là góc có giá trị bằng 360° . Tương đương với một vòng tròn
Các hàm số lượng giác cơ bản
Cho biết tương quan giửa Cạnh và Góc trong tam giác vuông
Hàm Lượng Giác Cơ Bản
Định nghĩa
Hàm số Sin
Cạnh đối chia cho cạnh huyền
Hàm số Cos
Cạnh kề chia cho cạnh huyền
Hàm số Tan
Cạnh đối chia cho cạnh kề
Hàm số Cot
Cạnh kề chia cho cạnh đối
Hàm số Sec
Cạnh huyền chia cho cạnh kề
Hàm số Cosec
Cạnh huyền chia cho cạnh đối
Phép Toán Lượng Giác
Đẳng thức lượng giác cơ bản
Biểu thức
Hình
Đẳng thức lượng giác Tuần hoàn, đối xứng và tịnh tiến
Các đẳng thức sau có thể dễ thấy trên vòng tròn đơn vị:
nguyên)
Đối xứng
Tịnh tiến
Đẳng thức sau cũng đôi khi hữu ích:
với
Đẳng thức Pytago
Các đẳng thức sau có thể dễ thấy trên vòng tròn đơn vị:
nguyên)
Đối xứng
Đẳng thức sau cũng đôi khi hữu ích:
với
Đẳng thức Tổng và hiệu của góc
Cách chứng minh nhanh các công thức này là dùng công thức Euler.
Tịnh tiến
với
và
Công thức hạ bậc
Giải các phương trình ở công thức bội cho cos2(x) và sin2(x), thu được:
Cos(3x) = 4cos^3(x) - 3cos(x) Sin(3x) = -4sin^3(x) + 3sin(x)
Đẳng thức Biến tích thành tổng
Dùng công thức tổng và hiệu góc bên trên có thể suy ra.
1. Đẳng thức Biển tổng thành tích
Đẳng thức lượng giác nghịch đảo
Đẳng thức Tích vô hạn
Trong các ứng dụng với hàm đặc biệt, các tích vô hạn sau có ích:
1. Đẳng thức số
Đẳng thức Giải tích
Các công thức trong giải tích sau dùng góc đo bằng radian
Đạo Hàm Lượng Giác Cơ Bản
Các đẳng thức sau có thể suy ra từ trên và các quy tắc của đạo hàm:
Các biểu thức về tính tích phân có thể tìm tại danh sách tích phân với hàm lượng giác và danh sách tích phân với hàm lượng giác ngược.
Tổng Hai Góc
Hiệu Hai Góc
Tổng Hai Hàm
Hiệu Hai Hàm
Đẳng thức góc bội
Bội hai
Các công thức sau có thể suy ra từ các công thức trên. Cũng có thể dùng công thức de Moivre với n = 2.
Công thức gíc kép có thể dùng để tìm bộ ba Pytago. Nếu (a, b, c) là bộ ba Pytago thì (a2 − b2, 2ab, c2) cũng vậy.
Bội ba
Ví dụ của trường hợp n = 3:
Tổng quát
Nếu Tn là đa thức Chebyshev bậc n thì
công thức de Moivre:
Hàm hạt nhân Dirichlet Dn(x) sẽ xuất hiện trong các công thức sau:
Hay theo công thức hồi quy:
Các Hàm lượng giác nghịch đảo
Chuổi Số
Các hàm nghịch đảo có thể được ký hiệu là sin−1 hay cos−1 thay cho arcsin và arccos. Việc dùng ký hiệu mũ có thể gây nhầm lẫn với hàm mũ của hàm lượng giác.
Các hàm lượng giác nghịch đảo cũng có thể được định nghĩa bằng chuỗi vô hạn:
Giải tích
Phép Toán Giải Tích
Phép Toán Giải tích
Biến đổi
Giới hạn
Đạo hàm
Tích phân
Đạo hàm
Công Thức Toán Đạo Hàm
Đạo Hàm Của Hàm Số Lượng Giác
Ký hiệu
Công Thức
Đạo Hàm Của Hàm Số Đường Cong
Đạo Hàm Của Hàm Số Đặc Biệt
hàm Gamma
hàm Riemann Zeta
Đạo Hàm Bậc N
nth Derivative
Function
where
and the set
consists of all non-negative integer solutions of the Diophantine equation
See: Faà di Bruno's formula, Expansions for nearly Gaussian distributions by S. Blinnikov and R. Moessner
[1]
See: General Leibniz rule
For the case of
function),
(the exponential
the above reduces to:
where
is the Kronecker delta.
Expanding this by the sine addition formula yields a more clear form to use:
Expanding by the cosine addition formula:
Hoán Chuyển Đạo Hàm
Hoán Chuyển Laplace
Hoán Chuyển Fourier
Hoán Chuyển Z
Công thức tổng quát
Thí dụ
Tích phân
Chúng cũng có thể được định nghĩa thông qua các biểu thức sau, dựa vào tính chất chúng là đạo hàm của các hàm khác.
Công thức tích phân
Integral
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
Value
Remarks
30
31
32
[2]
also:
also:
also:
also:
also:
Chú ý: bài này quy ước x>0.
{\displaystyle \int e^{cx}\ln x\;dx={\frac
{1}{c}}e^{cx}\ln |x|-\operatorname {Ei} \,
(cx)}
{\displaystyle \int e^{cx}\sin bx\;dx={\frac {e^{cx}}
{c^{2}+b^{2}}}(c\sin bx-b\cos bx)}
{\displaystyle \int e^{cx}\cos bx\;dx={\frac {e^{cx}}
{c^{2}+b^{2}}}(c\cos bx+b\sin bx)}
{\displaystyle \int e^{cx}\sin ^{n}x\;dx={\frac {e^{cx}\sin ^{n-1}x}{c^{2}+n^{2}}}(c\sin x-n\cos
x)+{\frac {n(n-1)}{c^{2}+n^{2}}}\int e^{cx}\sin ^{n-2}x\;dx}
{\displaystyle \int e^{cx}\cos ^{n}x\;dx={\frac {e^{cx}\cos ^{n-1}x}{c^{2}+n^{2}}}(c\cos
x+n\sin x)+{\frac {n(n-1)}{c^{2}+n^{2}}}\int e^{cx}\cos ^{n-2}x\;dx}
{\displaystyle \int
xe^{cx^{2}}\;dx={\frac
{1}{2c}}\;e^{cx^{2}}}
{\displaystyle \int {1 \over \sigma {\sqrt {2\pi }}}\,e^{{(x-\mu )^{2}/2\sigma ^{2}}}\;dx={\frac {1}{2\sigma }}
(1+{\mbox{erf}}\,{\frac {x-\mu }{\sigma {\sqrt {2}}}})}
{\displaystyle \int e^{x^{2}}\,dx=e^{x^{2}}\left(\sum _{j=0}^{n-1}c_{2j}\,{\frac {1}
{x^{2j+1}}}\right)+(2n-1)c_{2n-2}\int {\frac {e^{x^{2}}}{x^{2n}}}\;dx\quad (n>0),}
với
{\displaystyle c_{2j}={\frac {1\cdot 3\cdot
5\cdots (2j-1)}{2^{j+1}}}={\frac {2j\,!}
{j!\,2^{2j+1}}}\ .}
{\displaystyle \int _{\infty }^{\infty }e^{ax^{2}}\,dx={\sqrt {\pi
{\displaystyle \int _{0}^{\infty }x^{2n}e^{{x^{2}}/{a^{2}}}\,dx={\sqrt {\pi }}{(2n)! \over
{n!}}{\left({\frac {a}{2}}\right)}^{2n+1}}
{\displaystyle \int \sinh
cx\,dx={\frac {1}{c}}\cosh
cx}
{\displaystyle \int \cosh
cx\,dx={\frac {1}{c}}\sinh
cx}
{\displaystyle \int \sinh ^{2}cx\,dx=
{\frac {1}{4c}}\sinh 2cx-{\frac {x}{2}}}
{\displaystyle \int \cosh ^{2}cx\,dx=
{\frac {1}{4c}}\sinh 2cx+{\frac {x}{2}}}
{\displaystyle \int \sinh ^{n}cx\,dx={\frac {1}{cn}}\sinh ^{n-1}cx\cosh cx-{\frac {n-1}{n}}\int
\sinh ^{n-2}cx\,dx\qquad {\mbox{( }}n>0{\mbox{)}}}
hay:
{\displaystyle \int \sinh ^{n}cx\,dx={\frac {1}{c(n+1)}}\sinh ^{n+1}cx\cosh cx-{\frac {n+2}{n+1}}\int \sinh
^{n+2}cx\,dx\qquad {\mbox{( }}n<0{\mbox{, }}n\neq -1{\mbox{)}}}
{\displaystyle \int \cosh ^{n}cx\,dx={\frac {1}{cn}}\sinh cx\cosh ^{n-1}cx+{\frac {n-1}{n}}\int
\cosh ^{n-2}cx\,dx\qquad {\mbox{( }}n>0{\mbox{)}}}
hay:
{\displaystyle \int \cosh ^{n}cx\,dx=-{\frac {1}{c(n+1)}}\sinh cx\cosh ^{n+1}cx-{\frac {n+2}{n+1}}\int \cosh
^{n+2}cx\,dx\qquad {\mbox{( }}n<0{\mbox{, }}n\neq -1{\mbox{)}}}
{\displaystyle \int {\frac {dx}
{\sinh cx}}={\frac {1}{c}}\ln
\left|\tanh {\frac {cx}{2}}\right|}
hay:
hay:
hay:
hay:
hay:
hay:
hay: