Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Báo cáo của Ban Kiểm soát năm 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.96 KB, 11 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----- o0o -----

BAN KIỂM SOÁT
Số:

/2011/BC-TPB.BKS

Hà Nội, ngày 23 tháng 4 năm 2011.

BÁO CÁO CỦA BAN KIỂM SOÁT
TẠI ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG THƯỜNG NIÊN NĂM 2011
Kính thưa các vị Khách quý.
Thưa toàn thể quý vị Cổ đông.
Căn cứ các quy định của pháp luật về doanh nghiệp, chứng khoán hiện hành; Điều lệ tổ
chức và hoạt động của Ngân hàng TMCP Tiên Phong; Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban
Kiểm soát Ngân hàng TMCP Tiên Phong, Ban Kiểm soát chúng tôi xin báo cáo kết quả giám
sát, hoạt động của Ban Kiểm soát trong năm 2010 vừa qua với các nội dung chính như sau:
I. THẨM ĐỊNH BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM 2010
Với nhiệm vụ và trách nhiệm của mình, Ban Kiểm soát đã thực hiện thẩm định Báo cáo
tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010 của TienPhongBank kèm theo Báo cáo
tài chính đã được kiểm toán của Delotte với ý kiến chấp nhận toàn phần.
Ban Kiểm soát đánh giá:
Báo cáo tài chính đã phản ánh trung thực và hợp lý, trên các khía cạnh trọng yếu, về tình
hình tài chính của Ngân hàng TMCP Tiên Phong tại ngày 31/12/2010, kết quả hoạt động kinh
doanh và các luồng lưu chuyển tiền tệ trong năm tài chính kết thúc cùng ngày, phù hợp với
chuẩn mực kế toán Việt Nam và các nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung tại Việt Nam
và các hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
Sau đây là những số liệu chính:
Bảng cân đối kế toán



1


BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
(Tại ngày 31/12/2010)
Đvt :1.000 Vnđ
A
I
II
III

TÀI SẢN
Tiền mặt, vàng bạc, đá quý
Tiền gửi tại NHNN
Tiền, vàng gửi tại các tổ chức tín dụng khác và
cho vay các tổ chức tín dụng khác
1 Tiền, vàng gửi tại các tổ chức tín dụng khác
IV Chứng khoán kinh doanh
1 Chứng khoán kinh doanh
2 Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
V Cho vay khách hàng
1 Cho vay khách hàng
2 Dự phòng rủi ro cho vay khách hàng
VI Chứng khoán đầu tư
1 Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán
VII Góp vốn, đầu tư dài hạn
1 Đầu tư dài hạn khác
VIII Tài sản cố định
1 Tài sản cố định hữu hình

a Nguyên giá TSCĐ
b Hao mòn TSCĐ
2 Tài sản cố định vô hình
a Nguyên giá TSCĐ
b Hao mòn TSCĐ
IX Tài sản Có khác
1 Các khoản phải thu
2 Các khoản lãi, phí phải thu
3 Tài sản Có khác
TỔNG TÀI SẢN CÓ

31/12/2010
198.470.769
412.926.476
3.103.061.224

31/12/2009
92.990.782
122.950.498
1.156.808.654

3.103.061.224
117.599.758
124.962.915
(7.363.157)
5.155.958.641
5.224.778.899
(68.820.258)
6.805.339.066
6.805.339.066

10.000.000
10.000.000
112.685.220
92.861.052
123.364.747
(30.503.695)
19.824.168
32.537.981
(12.713.813)
4.973.213.063
533.279.443
309.194.989
4.130.738.631
20.889.254.217

1.156.808.654
138.738.229
147.113.098
(8.374.869)
3.171.529.528
3.192.581.909
(21.052.381)
4.828.328.195
4.828.328.195
3.000.000
3.000.000
106.605.479
85.605.743
100.500.883
(14.895.140)

20.999.736
27.295.719
(6.295.983)
1.107.580.966
728.029.049
179.008.286
200.543.631
10.728.532.331

2


BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
(Tại ngày 31/12/2010)
Đvt: 1.000 Vnđ
B NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU
I Các khoản nợ Chính phủ và NHNN
II Tiền gửi và vay các tổ chức
tín dụng khác
1 Tiền gửi của các tổ chức tín dụng khác
2 Vay các tổ chức tín dụng khác
III Tiền gửi của khách hàng
IV Các công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ
tài chính khác
V Phát hành giấy tờ có giá
VI Các khoản Nợ khác
1 Các khoản lãi, phí phải trả
2 Các khoản phải trả và công nợ khác
3 Dự phòng rủi ro khác
Tổng Nợ phải trả

VII Vốn và các quỹ
1 Vốn của TCTD
a Vốn điều lệ
b Thặng dư vốn cổ phần
2 Quỹ của TCTD
3 Lợi nhuận chưa phân phối
TỔNG NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU

516.412.603
7.205.182.308

417.974.904
3.751.975.969

7.205.182.308
7.557.456.566
46.395.555

3.751.975.969
4.230.310.564
8.188.480

1.781.939.859
584.285.617
109.085.452
475.200.165
17.691.672.508
3.197.581.709
3.000.001.340
3.000.000.000

1.340
18.533.397
179.046.972
20.889.254.217

681.994.917
75.014.895
606.980.022
9.090.444.834
1.638.087.497
1.489.222.225
1.250.000.000
239.222.225
8.508.958
140.356.314
10.728.532.331

CÁC CHỈ TIÊU NGOẠI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Đvt :1.000 Vnđ
CHỈ TIÊU
I Nghĩa vụ nợ tiềm ẩn
1 Cam kết trong nghiệp vụ L/C
2 Bảo lãnh khác

31/12/2010
786.678.637
31.271.729
755.406.908

31/12/2009

429.366.204
21.175.964
408.190.240

3


BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
(Cho giai đoạn từ 1/1/2010 tới 31/12/2010)
Đvt :1.000 Vnđ
1
2
I
3
4
II
III
IV
V
5
6
VI
VII
VIII

CHỈ TIÊU
Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự
Chi phí lãi và các chi phí tương tự
Thu nhập lãi thuần
Thu nhập từ hoạt động dịch vụ

Chi phí hoạt động dịch vụ
Lãi/lỗ thuần từ hoạt động dịch vụ
Lỗ thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại hối
Lãi thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh
Lãi thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư
Thu nhập từ hoạt động khác
Chi phí hoạt động khác
Lãi thuần từ hoạt động khác
Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần
Chi phí hoạt động

IX Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trƣớc
chi phí dự phòng rủi ro tín dụng
X Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng
XI
7
XII
XIII
XIV

Tổng lợi nhuận trƣớc thuế
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Lợi nhuận sau thuế
Lãi cơ bản trên cổ phiếu

2010
1.218.926.366
1.006.220.326
212.706.040

37.036.744
15.650.802
21.385.942
(5.489.641)
1.806.771
11.522.128
228.608.360
17.742.099
210.866.261
6.229.732
196.628.394

2009
496.277.209
279.807.394
216.469.815
23.954.340
5.593.304
18.361.036
(31.157.884)
21.422.924
79.449.064
4.392.646
345.124
4.047.522
658.797
123.838.413

262.398.839


185.412.861

48.905.260

20.700.055

213.493.579
51.815.962
51.815.962
161.677.617
830

164.712.806
36.507.730
36.507.730
128.205.076
1.020

4


BÁO CÁO LƯU CHUYỂN DÒNG TIỀN
(Cho giai đoạn từ 1/1/2010 tới 31/12/2010)
Đvt :1.000 Vnđ
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
01 Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự nhận
được
02 Chi phí lãi và các chi phí tương tự đã trả
03 Thu nhập từ hoạt động dịch vụ nhận được
04 Chênh lệch số tiền thực thu/thực chi từ hoạt động kinh

doanh (ngoại tệ, vàng bạc, chứng khoán)
05 Thu nhập khác
06 Tiền chi trả cho nhân viên và hoạt động quản lý, công
vụ
07 Tiền thuế thu nhập thực nộp trong năm
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
trước
những thay đổi về tài sản và vốn lưu động
08

09
10
11
12
13
14
15
16

17
18
I

Những thay đổi về tài sản hoạt động
(Tăng)/Giảm các khoản tiền, vàng gửi và cho vay các
tổ
chức tín dụng khác
(Tăng) các khoản về chứng khoán kinh doanh
(Tăng) các khoản cho vay khách hàng
(Giảm) nguồn dự phòng để bù đắp tổn thất các khoản

(Tăng) khác về tài sản hoạt động
Những thay đổi về công nợ hoạt động
Tăng các khoản Nợ chính phủ và Ngân hàng Nhà nước
Tăng các khoản tiền gửi , tiền vay các TCTD khác
Tăng tiền gửi của khách hàng (bao gồm Kho bạc Nhà
nước)
Tăng các công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ
tài
chính khác
(Giảm)/Tăng khác về công nợ hoạt động
Chi từ các quỹ của tổ chức tín dụng
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

2010

2009

1.088.739.663
(972.149.769)
21.385.942

374.177.921
(225.021.304)
18.361.036

13.589.944
208.782.165

80.748.547
4.047.522


(174.602.009)
(73.437.893)

(99.785.191)
(14.280.851)

112.308.043

138.247.680

(8.070.460.756
)

(7.812.159.499
)

(342.142.000)

370.590.000

(1.954.860.688) (4.391.827.423)
(2.032.196.990) (2.917.089.040)
(5.815.684)
(3.735.445.394)
(873.833.036)
8.586.499.002
7.605.133.677
98.437.699
417.974.904

3.453.206.339
3.555.717.547
3.327.146.002

3.058.466.899

38.207.075

8.188.480

(110.157.926)
(2.280.046)
628.346.289

564.853.547
(67.70)
(68.778.142)

5


BÁO CÁO LƯU CHUYỂN DÒNG TIỀN
(Cho giai đoạn từ 1/1/2010 tới 31/12/2010)
Đvt :1.000 Vnđ
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
01 Mua sắm, tài sản cố định
02 Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán tài sản cố định
03 Tiền chi đầu tư, góp vốn vào các đơn vị khác
04 Tiền thu từ cổ tức và lợi nhuận được chia từ các khoản
đầu tư, góp vốn dài hạn

II Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
01 Tăng vốn cổ phần từ góp vốn hoặc phát hành cổ phiếu
02 Cổ tức trả cho cổ đông, lợi nhuận đã chia
III Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
IV Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
Tiền và các khoản tương đương tiền tại thời điểm
V đầu kỳ
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá quy đổi ngoại tệ
VI Tiền và các khoản tương đương tiền tồn cuối kỳ

2010
2009
(28.147.342) (61.762.379)
41.216
(7.000.000) (3.000.000)
6.229.732
658.797
(28.876.394) (64.103.582)
1.500.096.640
(100.000.000)
1.400.096.640
1.999.566.535

489.222.225
(276.000)
488.946.225
356.064.501

943.339.934

2.942.906.469

589.935.007
(2.659.574)
943.339.934

31/12/2010
VND'000
198.470.769

31/12/2009
VND'000
92.990.782

Chi tiết tiền và các khoản tương đương tiền:

Tiền mặt và tương đương tiền tại quỹ
Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước
Tiền, vàng gửi tại các tổ chức tín dụng khác (*)

412.926.476 122.950.498
2.331.509.224 727.398.654
2.942.906.469 943.339.934
(*) Đây là các khoản tiền gửi không kỳ hạn và có kỳ hạn dưới 3 tháng bằng VND và USD.

6


II. ĐÁNH GIÁ MỘT SỐ CHỈ TIÊU HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU NĂM 2010
Năm 2010 là năm đầy khó khăn và thách thức của hệ thống ngân hàng nói chung và

TienPhongBank nói riêng, tuy nhiên với sự nổ lực và lãnh đạo sáng suốt của HĐQT, với sự
điều hành chuyên nghiệp và kinh nghiệm của Tổng Giám đốc, Ban Điều hành, một số kết quả
đạt được như sau:
1. Các mặt làm được:
a) Chia cổ tức 5%.
b) Đến ngày 31/12/2010, Ngân hàng đã thực hiện thành công đợt tăng vốn điều lệ lên 3.000
tỷ thông qua bán cổ phần tới cổ đông là tổ chức trong và ngoài nước
c) Tổng lợi nhuận trước thuế đạt 213,4 tỷ đồng, so với 164,7 tỷ đồng năm 2009 ,tăng 30%.
d) Tính đến thời điểm 31/12/2010, tổng tài sản đạt 20.889,3 tỷ đồng so với 10.728,6 tỷ đồng
năm 2009, tăng 195%.
e) Tính đến thời điểm 31/12/2010, tiền gửi của khách hàng đạt 7.557,5 tỷ đồng so với
4.230,5 tỷ đồng năm 2009, tăng 178%.
f) Một số chỉ tiêu hoạt động khác:
- Mạng lưới hoạt động: Nhằm nâng cao hình ảnh của TienPhongBank trong nhận thức của
các khách hàng cũng như trong thuận tiện giao dịch của khách hàng, trong năm 2010 Ngân
hàng đã mở thêm các chi nhánh, phòng giao dịch mới trên địa bàn Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh
và các tỉnh thành khác nâng tổng số các điểm giao dịch của TienphongBank lên toàn quốc là
30 điểm.
- Công nghệ Ngân hàng: Tiếp tục đầu tư, nâng cấp phần mềm lõi các phần mềm chuyên
ngành quản lý hoạt động ngân hàng: FinnOne; MIS, EISO, Topgun, quản trị rủi ro hệ thống,
quản lý an ninh bảo mật thông tin.
- Tiên Phong Bank chính thức kết nối liên thông với hệ thống 1.100 máy ATM của Ngân
hàng Đông Á (thuộc liên minh thể VNBC). Bằng việc kết nối này, ngoài việc giao dịch tại
toàn bộ ATM của các ngân hàng trong liên minh thẻ Smartlink, Banknet, chủ thẻ ATM của
ngân hàng có thể giao dịch tại 96% ATM trên toàn quốc.
- Tiếp tục khẳng định vị trí Ngân hàng công nghệ hàng đầu thông qua các dich vụ Ngân
hàng điện tử trên internet banking, Mobile banking cùng nhiều tiện ích.
- Về quản trị rủi ro: Khối quản trị rủi ro và bộ phận hỗ trợ khác đã ban hành và hoàn thiện
các quy định, chính sách, hạn mức nhằm giảm thiểu các rủi ro trong ngân hàng, đã có bộ phận
theo dõi, quản lý rủi ro tín dụng, rủi ro thị trường, thanh khoản và đối tác.

2. Các mặt chưa làm được:
a) Chỉ tiêu lợi nhuận chưa đạt được theo kế hoạch đã được chỉnh sửa, tốc độ tăng trưởng lợi
nhuận ở mức khiêm tốn.
b) Cơ cấu quản trị chưa phù hợp với qui mô hoạt động
c) Việc đầu tư tài sản không phát huy hết hiệu quả, gây lãng phí
d) Một số khoản đầu tư và tài sản kém sinh lời của năm 2010 ảnh hưởng đến kết quả kinh
doanh 2011

7


III. ĐÁNH GIÁ MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ AN TOÀN HOẠT ĐỘNG NĂM 2010
Trong năm 2010, Ngân hàng đã chấp hành các quy định về tỷ lệ an toàn do Nhà nước,
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định.

ST
T

DIỄN GIẢI

31/12/2010

QUI ĐỊNH
NHNN

QUYẾT ĐỊNH LIÊN
QUAN

1


Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu

18,08%

≥9%

TT 13/2010/TT-NHNN và
các quyết định bổ sung liên
quan

2

Tỷ lệ khả năng chi trả

3

4

TT 13/2010/TT-NHNN và
các quyết định bổ sung liên
quan

Trong vòng 7 ngày

125,5%

≥100%

Loại tiền VND


Trên 1 tháng

79,5%

≥25%

Loại tiền VND

Giới hạn cho vay bảo lãnh

457/2005/QĐ-NHNN và
các quyết định bổsxung
liên quan

Tổng dư nợ cho vay đối
với một khách hàng

8,24%

≤ 15% VTC

Tổng dư nợ cho vay + bảo
lãnh đối với một khách
hàng

8,99%

≤ 25% VTC

Tổng dư nợ cho vay + bảo

lãnh cho một nhóm khách
hàng có liên quan

20,8%

≤ 60% VTC

Qui định về trạng thài
ngoại tệ

1168/2003/QĐ- NHNN

+ Tổng trạng thái Dương

0,3%

≤ 30% VTC

+ Tổng trạng thái âm

-4,3 %

≤ -30% VTC

5

Tỷ lệ đầu tư TSCĐ

5,8%


≤ 50% VTC

457/2005/QĐ-NHNN và
các quyết định bổ sung liên
quan

6

Tỷ lệ vốn ngắn hạn cho
vay dài hạn

-1,29%

<30%

TT 15/2009/TT-NHNN
ngày 10/8/2009 Quy định
tỷ lệ tối đa nguồn vốn ngắn
hạn để sử dụng cho vay
trung và dài hạn của
8


TCTD.
ST
T
7

DIỄN GIẢI


QUI ĐỊNH
NHNN

Tỷ lệ trích lập dự phòng
rủi ro
Dự phòng cụ thể

Dự phòng chung

8

31/12/2010

QUYẾT ĐỊNH LIÊN
QUAN
493/2005/QĐ-NHNN và
các quyết định bổ sung liên
quan

0,39%
(20,35 tỷ)

0,75%

0-100%
theo nhóm
nợ
0.75% tổng
dư nợ đến
31/12/20010


Dự trữ bắt buộc duy trì
trong tháng 12/2010

QĐ số 379/QĐ-NHNN
ngày 24/02/2009.

Loại không kỳ hạn và có kỳ
hạn dưới 12 tháng bằng
VND

173.148,72
triệu đồng

3%

Loại có kỳ hạn từ 12 tháng
trở lên bằng VND

9.791 triệu
đồng

1%

Loại không kỳ hạn và có kỳ
hạn dưới 12 tháng bằng
ngoại tệ

3.200 ngàn
USD


7%

Loại có kỳ hạn từ 12 tháng
trở lên bằng ngoại tệ

15,93 ngàn
USD

3%

IV. HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ
1. Các mặt làm được:
a) Ngân hàng đã dần từng bước tạo được môi trường kiểm soát tốt như hình thành các cơ chế
phân công, phân nhiệm, ủy quyền, cơ cấu tổ chức, đã xây dựng các chính sách về nguồn nhân
lực, đạo đức nghề nghiệp…
b) Các phòng ban kinh doanh và các phòng ban hỗ trợ đã hoàn thành việc xây dựng các qui
trình, qui định, thủ tục làm việc nhằm giảm thiểu các rủi ro.
c) Hệ thống trao đổi thông tin và hệ thống báo các bước đầu đáp ứng được nhu cầu thông tin
kịp thời và đầy đủ trong toàn ngân hàng.
2. Các mặt chưa làm được:
a) Hiện nay đã có Khối quản trị rủi ro tuy nhiên chức năng, nhiệm vụ vẫn tập trung chính
vào rủi ro tín dụng, chưa thống nhất các đầu mối quản trị rủi ro thị trường, lãi suất, hoạt
động...
9


b) Chưa xây dựng qui định, qui trình cách thức để nhận diện, đánh giá rủi ro trong từng hoạt
động của Ngân hàng
V. HOẠT ĐỘNG CỦA BAN KIỂM SOÁT

1. Trong năm 2010, Ban Kiểm soát đã giám sát hoạt động kinh doanh của Ngân hàng để đảm
bảo Ngân hàng hoạt động theo đúng quy định của Pháp luật, phạm vi được phép hoạt động
của Giấy phép, điều lệ của TienPhongBank cũng như việc thực hiện nghị quyết ĐHĐCĐ năm
2010 đã đề ra. Kiểm soát các hoạt động liên quan đến cổ phần, cổ đông như việc chuyển
nhượng, tăng vốn điều lệ, phân phối lợi nhuận, chia cổ tức, và quản lý sử dụng các quỹ để
đảm bảo quyền lợi ngang bằng của các cổ đông trong ngân hàng. Ngân hàng đã tuân thủ và
chấp hành tốt các quy định của Pháp luật, các quy định của Ngân hàng Nhà nước, Điều lệ
Ngân hàng trong quản trị và điều hành hoạt động trong năm vừa qua.
2. Năm qua, Ban Kiểm soát đã tập trung xây dựng và hoàn thiện bộ máy kiểm toán nội bộ
theo quy định của Quyết định 37/2006 của NHNN. Thành viên Ban Kiểm soát đã tham gia
cùng với kiểm toán nội bộ để đánh giá, xếp hạng rủi ro từng đối tượng, nghiệp vụ từ đó đưa ra
kế hoạch kiểm toán nội bộ hiệu quả nhất, nhằm giảm thiểu mức thấp nhất các rủi ro tín dụng,
thanh khoản, hoạt động...
3. Bộ phận KTNB tiếp tục xây dựng và từng bước hoàn thiện các quy trình nghiệp vụ của
kiểm toán để đảm bảo hoạt động của kiểm toán nội bộ của TienPhongBank theo đúng chuẩn
mực Việt Nam và thông lệ quốc tế.
4. Dưới sự chỉ đạo của HĐQT và Ban Kiểm soát, Bộ phận KTNB đã hoàn thành kế hoạch
kiểm toán năm 2010. Các cuộc kiểm toán dần từng bước tiến đến thực hiện trên cơ sở “định
hướng theo mức độ rủi ro”, trước khi kiểm toán các đối tượng kiểm toán đều được Bộ phận
KTNB phân tích và lập kế hoạch rõ ràng cho từng nghiệp vụ, từng sản phẩm...trên cơ sở phân
tích và đánh giá mức độ rủi ro. Kết quả kiểm toán và tổng hợp kiến nghị kiểm toán nội bộ đã
giúp cho HĐQT và Ban Điều hành trong việc chỉ đạo và xây dựng chiến lược kinh doanh trên
cơ sở gắn với công tác quản trị rủi ro, giúp cho Ban Kiểm soát chỉ đạo và xây dựng chiến lược
và mô hình kiểm toán dài hạn cho hoạt động kiểm toán nội bộ. Bên cạnh đó tư vấn cho Ban
Điều hành trong việc nâng cao năng lực của hệ thống kiểm soát nội bộ, cải tiến quy trình, sản
phẩm, quản trị rủi ro trong kinh doanh, ...góp phần tăng khả năng cạnh tranh của
TienPhongBank so với các ngân hàng khác.
5. Kết thúc năm 2010, Ban Kiểm soát đã tiến hành rà soát, xem xét lại quy chế tổ chức và
hoạt động của Ban Kiểm soát và các quy định nội bộ, phân công nhiệm vụ các thành viên
trong Ban Kiểm soát và xem xét các chính sách quan trọng về kế toán và báo cáo để từ đó có

các điều chỉnh, bổ sung kịp thời.
6. Tổ chức các cuộc họp định kỳ của ban kiểm soát để thông qua và triển khai các công việc
thuộc chức năng nhiệm vụ; Tham dự các cuộc họp định kỳ của HĐQT để thông báo các kết
quả làm việc của Ban; tham gia đóng góp các ý kiến và kiến nghị với HĐQT và TGĐ về chủ
trương chính sách và hoạt động của ngân hàng; giám sát các hoạt động của HĐQT và TGĐ
Ban điều hành; lập và cập nhật danh sách người liên quan đến các thành viên HĐQT, BKS,
TGĐ, cổ đông sáng lập, cổ đông lớn.

10


VI. DỰ TRÙ CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG CHO BAN KIỂM SOÁT NĂM 2011
Căn cứ vào kế hoạch kinh doanh và định hướng kiểm soát, Ban kiểm soát xây dựng kế
hoạch chi phí hoạt động của năm 2011 như sau:
Đvt :Tr Vnđ
Stt

Loại chi phí

1

Thù lao thành viên BKS

2

Công tác phí & chi phí
khác
Tổng số

Thù lao năm Dự kiến Thù

Diễn giải
2010
lao năm 2011
946
800 Chi lương cho 02 thành
viên chuyên trách
67
200
1,113

1,000

VII. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kính đề nghị Đại hội đồng Cổ đông xem xét và thông qua:
a) Báo cáo hoạt động năm 2010 của Ban Kiểm soát
b) Báo cáo ngân sách hoạt động năm 2010 của Ban Kiểm soát
c) Phê duyêt ngân sách hoạt động 2011 của Ban Kiểm soát
Cuối cùng, Ban Kiểm soát trân trọng gửi lời cảm ơn đến Nhà nước, Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam, Hội đồng quản trị, Ban điều hành đã tạo điều kiện và hỗ trợ để chúng tôi hoàn
thành tốt nhiệm vụ mà các Quý vị cổ đông tin tưởng giao phó.
Kính chúc Đại hội thành công tốt đẹp!
Xin trân trọng cảm ơn!

Nơi gửi:
- Như trên;

NGÂN HÀNG TMCP TIÊN PHONG
TM. BAN KIỂM SOÁT
TRƯỞNG BAN


- Thành viên HĐQT, BKS.
- Đăng Website TienPhongBank.
- Lưu Văn phòng BKS.
Vũ Ngọc Tùng

11



×