Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giai trinh BCTC chua KT voi BC da KT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.79 KB, 3 trang )

Tng cụng ty CP Khoỏng Sn H Nam gii trỡnh chnh lch s liu trc v
sau khi kim toỏn bỏo cỏo ti chớnh nm 2008.

Qua báo cáo tài chính năm 2008 của chúng tôi đã đợc kiểm toán bởi Công ty
TNHH kiểm toán & dịch vụ tin học, chúng tôi thấy số liệu trên bảng cân đối kế toán
cha kiểm toán và số liệu trên bảng cân đối đã đợc kiểm toán có sự chênh lệch nh
sau:

Chỉ tiêu

1

Trên bảng

Trên bảng

Chênh lệch

%tăng

CĐKT đã đợc

CĐKT cha

(2) - (3)

(giảm)

kiểm toán

kiểm toán



2

3

4

5

16.538.185.277

16.466.182.173

72.003.104

0,44%

Các khoản phải thu khác

472.405.193

6.606.335

465.798.858

70,5%

DP các khoản p. thu khó đòi

776.231.298


0

776.231.298

100%

8.232.094.040

8.868.261.935

(636.167.895)

-7,17%

103.034.475.557

91.543.047.934

11.491.427.623

12,6%

Giá trị hao mòn luỹ kế

10.841.684.448

11.221.316.728

(379.632.280)


-3,38%

TSCĐ hữu hình

92.192.791.109

80.321.731.205

11.871.059.904

17,78%

C.phí XD cơ bản dỏ dang

13.351.438.991

23.436.599.713

(10.085.160.722)

-43%

Chi phí trả trớc dài hạn

1.317.161.130

2.340.220.821

(1.023.059.691)


-43,7%

Phải trả ngời bán

3.328.641.648

3.298.641.648

30.000.000

0,9%

Thuế và các khoản p. nộp NN

1.301.191.272

1.251.353.241

49.838.031

3,98%

12.445.017.177

12.636.612.949

(191.595.772)

-1,52%


Phải thu khách hàng

Hàng tồn kho
Nguyên giá TSCĐ

Lợi nhuận cha phân phối


- Điều chỉnh tăng phải thu khách hàng 72.003.104 đồng do tính thêm phần thuế
GTGT của khách hàng.
- Điều chỉnh tăng các khoản phải thu khác 465.798.858 đồng do điều chỉnh tăng
tài sản thiếu chờ xử lý của sản phẩm gạch mộc và gạch đỏ.
- Điều chỉnh tăng dự phòng các khoản phải thu khó đòi 776.231.298 đồng do
trích lập dự phòng phải thu khó đòi theo đúng quy định.
- Điều chỉnh giảm hàng tồn kho 636.167.895 đồng do điều chỉnh tài sản thiếu
chờ xử lý của sản phẩm gạch mộc và gạch đỏ : 465.798.858đ, và một số khoản
chi phí phân bổ vào giá thành.
- Điều chỉnh tăng Nguyên giá TSCĐ 11.491.427.623đồng do :
+ Chuyển một số hạng mục công trình xây dựng dây truyền 2 Nhà máy gạch
từ chi phí trả trớc dài hạn.: 10.934.494.056đồng.
+Điều chỉnh bút toán mà công ty đang hạch toán giá trị Tài sản theo hồ sơ
xác định lại giá trị doanh nghiệp của Trung tâm thông tin và thẩm định giá
Miền Nam, tăng tài sản : 1.223.022.385đồng, giảm chi phí trả trớc dài hạn:
939.669.539đồng, giảm khoản chi phí khác: 283.352.846đồng.
+Điều chỉnh giảm tài sản : 666.088.818đồng do công ty thanh lý một số tài
sản.
- Điều chỉnh giảm giá trị hao mòn 379.632.280đồng do thanh lý một số tài sản :
666.088.818, trích khấu hao một số hạng mục công trình XD dây truyền 2 Nhà
máy gạch : 286.456.538đồng

- Điều chỉnh giảm Chi phí XD cơ bản dở dang 10.085.160.722đồng do:
+ Chuyển sang Tài sản cố định : 10.934.494.056đồng
+ Điều chỉnh vốn hoá chi phí lãi vay vào công trình Xây dựng cơ bản :
849.333.334đồng.
- Điều chỉnh giảm chi phí trả trớc dài hạn 1.023.059.691đồng do:
+ Chuyển sang Tài sản cố định : 939.669.539đồng
+ Phân bổ vào giá thành : 83.390.152đồng.


- Điều chỉnh tăng Phải trả ngời bán 30.000.000đồng do công ty hạch toán thiếu
hoá đơn chi phí vận chuyển.
- Điều chỉnh tăng Thuế và các khoản phải nộp Nhà nớc 49.838.031đồng do:
+ Tăng thuế GTGT : 72.003.104đồng
+ Tăng thuế TNDN : 4.555.033đồng
+ Giảm thuế TNDN : 26.720.106đồng
- Điều chỉnh giảm Lợi nhuận cha phân phối 191.595.772đồng do tổng hợp tăng
giảm tất cả các khoản mục trên.
Tổng công ty chúng tôi xin trân trọng cảm ơn!

* Nơi nhận :
- Nh trên
- Lu VT

Tổng công ty cổ phần khoáng sản Hà Nam
Tổng giám đốc



×