Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

4. Thuyet minh BCTC - Quy IV- 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.88 KB, 17 trang )

Công ty cổ phần tập đon khoáng sản hamico
Địa chỉ: Tổ 14, Phờng Quang Trung, TP Phủ Lý, Tỉnh H Nam
Tel: 0351.851.035
Fax: 0351.855.296

Báo cáo ti chính
Cho năm ti chính
kết thúc ngy 31/12/2009

Mẫu số B 09

DN

(Ban hnh theo QĐ số 15/2006/QĐ- BTC
Ngy 20/03/2006 của Bộ trởng BTC)

Bản Thuyêt minh báo cáo Ti chính
Quý IV năm 2009
I-

Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp

1- Hình thức sở hữu vốn
Công ty Cổ phần tập đon khoáng sản Hamico (tiền thân l Xí nghiệp Thực phẩm công nghiệp Phủ
Lý - doanh nghiệp Nh nớc) đợc thnh lập theo Quyết định số 737/QĐ-UB ngy 30 tháng 8 năm 2000
của UBND tỉnh H Nam về việc chuyển Xí nghiệp Thực phẩm công nghiệp Phủ Lý thnh Công ty Cổ
phần Khoáng sản H Nam; đổi tên thnh Tổng Công ty Cổ phần Khoáng sản H Nam theo Giấy Chứng
nhận đăng ký kinh doanh số 0603000007 do Sở Kế hoạch v Đầu t tỉnh H Nam cấp ngy 22/12/2007
(đăng ký thay đổi lần thứ 7) . Đến ngy 11 tháng 11 năm 2009 Tổng công ty cổ phần khoáng sản H
Nam chuyển đổi tên thnh Công ty cổ phần Tập đon khoáng sản HAMICO theo giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh v đăng ký thuế , mã số doanh nghiệp 0700189368 do sở kế hoạch v đầu t cấp(đăng ký


thay đổi lần thứ 9)
Vốn điều lệ của Tập đon tại 31/12/2009 theo Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh l
116.900.000.000 đồng (Một trăm mời sáu tỷ, chín trăm triệu đồng chẵn).
Cơ cấu vốn điều lệ:


Phần vốn Nh nớc tại Tập đon với số tiền l 0 đồng, tơng đơng 0% vốn điều lệ;



Các cổ đông l các cá nhân góp cổ phần số tiền l 116.900.000.000 đồng, tơng đơng với 100%
vốn điều lệ.

Tập đon tham gia đầu t liên kết tại Công ty cổ phần khoáng sản NaRì HAMICO


Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 12, phờng Nguyễn Thị Minh Khai, thị xã Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn;



Hoạt động kinh doanh chính: Thăm dò, khai thác, chế biến v kinh doanh quặng kim loại. Khai thác
quặng vng, bạc. Khai thác, chế biến các loại đá, cát, sỏi.



Vốn điều lệ của Công ty l 118.000.000.000 đồng, trong đó tỷ lệ góp vốn của Công ty Cổ phần tập
đon khoáng sản HAMICO l 3,39% vốn điều lệ. Vốn thực góp của Tập đon Khoáng sản HAMICO
tính đến thời điểm ngy 31/12/2009 l 7.370.000.000 đồng.

Tập đon tham gia đầu t liên kết tại Tổng công ty cổ phần xuất khẩu Đông Nam á HAMICO

* Địa chỉ trụ sở chính : Đờng Lê Chân

KCN Châu Sơn

Thnh phố Phủ Lý

Tỉnh H Nam

6


Công ty cổ phần tập đon khoáng sản hamico
Địa chỉ: Tổ 14, Phờng Quang Trung, TP Phủ Lý, Tỉnh H Nam
Tel: 0351.851.035
Fax: 0351.855.296

Báo cáo ti chính
Cho năm ti chính
kết thúc ngy 31/12/2009

* Hoạt động kinh doanh chính : Sản xuất thiết bị gia đình, sản xuất các mặt hng cơ khí, kim khí. Sản
xuất, gia công kinh doanh XNK hng dệt may. Sản xuất v gia công các loại mắc treo quần áo bằng kim loại.
Xuất nhập khẩu khoáng sản, sắt thép v các sản phẩm kim loại v quặng kim loại.
* Vốn điều lệ của Công ty l 56.880.000.000đồng, trong đó tỷ lệ góp vốncủa Công ty cổ phần Tập đon
khoáng sản HAMICO l 3,51% vốn điều lệ. Vốn thực góp của Tập đon khoáng sản HAMICO tính đến thời điểm
31/12/2009 l 2.000.000.000đồng.

7



Công ty cổ phần tập đon khoáng sản hamico
Địa chỉ: Tổ 14, Phờng Quang Trung, TP Phủ Lý, Tỉnh H Nam
Tel: 0351.851.035
Fax: 0351.855.296

Báo cáo ti chính
Cho năm ti chính
kết thúc ngy 31/12/2009

2- Những hoạt động sản xuất kinh doanh chính
Trong năm ti chính kết thúc ngy 31/12/2009, lĩnh vực kinh doanh chính của Tập đon bao gồm: Thăm
dò, khai thác v chế biến khoáng sản, xây dựng các công trình dân dụng, sản xuất v kinh doanh gạch
tuynel, nhãn mác vỏ bao v bao bì đóng gói.
3- Ngnh nghề kinh doanh theo Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh


Hoạt động thăm dò địa chất, khoáng sản; khai thác, chế biến v chế biến khoáng sản(quặng kim loại,
khai thác đá, cát, sỏi, đất sét, chế biến đá, khai thác khoáng hoá chất, phân bón, buôn bán kim loại
v quặng kim loại.



Bán buôn hóa chất (trừ hóa chất Nh nớc cấm);



Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất, đất sét; sản xuất các sản phẩm gốm sứ, hng nội thất công trình;




Trồng trọt v chăn nuôi hỗn hợp, mua bán thực phẩm nông sản, đại lý mua bán ký gửi hng hoá.



Kinh doanh bất động sản, nh đất;



Vận tảI hng hoá bằng đờng bộ, đờng thuỷ.



Xây dựng dân dụng, thủy lợi, giao thông đờng bộ, công nghiệp, đờng dây v trạm biến áp điện có
điện áp từ 35 Kv trở xuống, san lấp mặt bằng;



Sản xuất, lắp ráp mua bán máy điều ho nhiệt độ, thiết bị nội thất gia đình.



Đầu t xây dựng khu công viên văn hoá bao gồm đủ các loại hoạt động thể thao vui chơI, giảI trí, kinh
doanh dịch vụ ăn uống, kinh doanh dịch vụ cảng v bến cảng, bốc xếp hng hoá, kinh doanh du lịch.



Sản xuất v kinh doanh nhãn mác vỏ bao v bao bì đóng gói; v




Sản xuất, chế biến, kinh doanh mua bán các loại khoáng chất, khoáng sản phục vụ cho các ngnh :
công nghiệp, chăn nuôi, nuôi trồng thuỷ sản, phân bón phục vụ nông nghiệp, sản xuất các sản phẩm
khác bằng kim loại v các hoạt động sản xuất, dịch vụ chế tạo kim loại, sản xuất máy móc thiết bị
cho các nhnh luyện kim v thông thờng phục vụ dân sinh, sản xuất xi măng các loại, sản xuất các
sản phầm từ bê tông(bê tông đúc sẵn, cột bê tông, cọc bê tông).



Mua bán gạch ngói, xi măng, đá, cát, sỏi, hng trang trí nội thất, vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong
xây dựng, máy móc, thiết bị.



Kinh doanh xuất, nhập khẩu hng hoá

II- kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1- Kỳ kế toán năm
Kỳ kế toán năm theo năm dơng lịch của Công ty bắt đầu từ ngy 01 tháng 01 v kết thúc tại ngy 31 tháng
12 hng năm.
Kỳ báo cáo hiện thời đợc thực hiện bắt đầu từ ngy 01 tháng 10 năm 2009 v kết thúc ngy 31 tháng 12
năm 2009.

7


Công ty cổ phần tập đon khoáng sản hamico
Địa chỉ: Tổ 14, Phờng Quang Trung, TP Phủ Lý, Tỉnh H Nam
Tel: 0351.851.035
Fax: 0351.855.296


Báo cáo ti chính
Cho năm ti chính
kết thúc ngy 31/12/2009

2- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Đơn vị tiền tệ sử dụng để ghi sổ kế toán v lập Báo cáo ti chính l đồng Việt Nam (VND).
iii- chuẩn mực v Chế độ kế toán áp dụng
1- Chế độ kế toán áp dụng
Tập đon thực hiện công tác kế toán theo Chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam ban hnh kèm theo
Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngy 20/3/2006 của Bộ trởng Bộ Ti chính.
2- Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán v Chế độ kế toán
Tập đon đã áp dụng các Chuẩn mực kế toán Việt Nam v các văn bản hớng dẫn Chuẩn mực kế toán
Việt Nam. Báo cáo ti chính đợc lập v trình by phù hợp với các quy định của Chuẩn mực kế toán Việt
Nam v Chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam đợc ban hnh tại Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngy
20/3/2006 của Bộ trởng Bộ Ti chính.

3- Hình thức kế toán áp dụng
Hình thức kế toán áp dụng: Nhật ký chung
IV- Các chính sách kế toán áp dụng
1- Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền v các khoản tơng đơng tiền
Các khoản tiền đợc ghi nhận trong Báo cáo ti chính gồm: Tiền mặt, tiền gửi thanh toán tại các ngân hng,
đảm bảo đã đợc kiểm kê, có xác nhận số d của các ngân hng tại thời điểm kết thúc kỳ báo cáo.
Nguyên tắc v phơng pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra VND: Các nghiệp vụ phát sinh không phải
l đồng Việt Nam (ngoại tệ) đợc chuyển đổi thnh VND theo tỷ giá thực tế tại thời điểm phát sinh. Số d
tiền v các khoản công nợ có gốc ngoại tệ tại thời điểm kết thúc kỳ kế toán đợc chuyển đổi thnh VND
theo tỷ giá mua bán thực tế bình quân liên ngân hng thơng mại do Ngân hng Nh nớc công bố tại
thời điểm kết thúc kỳ kế toán .
2- Nguyên tắc ghi nhận hng tồn kho
Nguyên tắc ghi nhận hng tồn kho: Theo nguyên tắc giá gốc.
Phơng pháp tính giá trị hng tồn kho: Bình quân gia quyền.

Phơng pháp hạch toán hng tồn kho: Kê khai thờng xuyên.
3- Nguyên tắc ghi nhận v khấu hao TSCĐ
Ti sản cố định của Tập đon đợc phản ánh theo nguyên giá v giá trị hao mòn luỹ kế.
Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ: Theo nguyên tắc giá gốc.
Phơng pháp khấu hao ti sản cố định: TSCĐ đợc khấu hao theo phơng pháp đờng thẳng, tỷ lệ khấu
hao phù hợp với Chế độ quản lý, sử dụng v trích khấu hao ti sản cố định ban hnh kèm theo Quyết
định số 206/2003/QĐ-BTC ngy 12/12/2003 của Bộ trởng Bộ Ti chính.

8


Công ty cổ phần tập đon khoáng sản hamico
Địa chỉ: Tổ 14, Phờng Quang Trung, TP Phủ Lý, Tỉnh H Nam
Tel: 0351.851.035
Fax: 0351.855.296

Báo cáo ti chính
Cho năm ti chính
kết thúc ngy 31/12/2009

5- Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu t ti chính: Các khoản đầu t ti chính di hạn đợc ghi nhận
theo giá gốc.
6- Nguyên tắc ghi nhận v vốn hóa các khoản chi phí đi vay
Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay: Chi phí đi vay đợc ghi nhận vo chi phí sản xuất, kinh doanh trong
kỳ khi phát sinh, trừ khi đợc vốn hóa theo quy định của Chuẩn mực kế toán số 16 - Chi phí đi vay.
7- Nguyên tắc ghi nhận v vốn hóa các khoản chi phí khác
Chi phí trả trớc đợc vốn hóa để phân bổ vo chi phí sản xuất, kinh doanh bao gồm các khoản chi phí:
Tiền đóng góp giải phóng mặt bằng v xây dựng cơ sở hạ tầng cho Ban quản lý dự án cụm Trung tâm công
nghiệp Nam Châu Sơn, TP Phủ Lý để đợc quyền thuê đất 50 năm; công cụ, dụng cụ xuất dùng một lần với
giá trị lớn v bản thân công cụ, dụng cụ tham gia vo hoạt động kinh doanh trên một năm ti chính cần

phân bổ dần vo các đối tợng chịu chi phí trong nhiều kỳ kế toán.
10- Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu
Vốn đầu t của chủ sở hữu: đợc ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu.
Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận cha phân phối: L số lợi nhuận từ hoạt động của Tập đon sau khi trừ
chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (nếu có) v các khoản điều chỉnh do áp dụng hồi tố thay đổi chính
sách kế toán v điều chỉnh hồi tố sai sót trọng yếu của các năm trớc.
Việc tăng giảm vốn điều lệ v phân phối lợi nhuận đợc thực hiện theo Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông
thờng niên của Công ty cổ phần Tập đon Khoáng sản HAMICO.
11- Nguyên tắc v phơng pháp ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hng: tuân thủ 5 điều kiện ghi nhận doanh thu quy định tại Chuẩn mực kế toán số 14 Doanh thu v thu nhập khác, doanh thu đợc xác định theo giá trị hợp lý của các khoản tiền đã thu hoặc
sẽ thu đợc theo nguyên tắc kế toán dồn tích.
Doanh thu cung cấp dịch vụ: tuân thủ 04 điều kiện ghi nhận doanh thu quy định tại Chuẩn mực kế toán
số 14 - Doanh thu v thu nhập khác, doanh thu đợc ghi nhận trong kỳ kế toán đợc xác định theo hợp
đồng v thời gian cung cấp dịch vụ thực tế.
Doanh thu hoạt động ti chính: tuân thủ 2 điều kiện ghi nhận doanh thu quy định tại Chuẩn mực kế toán
số 14 - Doanh thu v thu nhập khác.
12- Nguyên tắc v phơng pháp ghi nhận chi phí ti chính
Chi phí ti chính đợc ghi nhận trong kỳ l lãi tiền vay.
Các khoản trên đợc ghi nhận theo tổng số phát sinh trong kỳ, không bù trừ với doanh thu hoạt động ti
chính.
13- Nguyên tắc v phơng pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hnh, thuế thu
nhập doanh nghiệp hoãn lại

9


Công ty cổ phần tập đon khoáng sản hamico
Địa chỉ: Tổ 14, Phờng Quang Trung, TP Phủ Lý, Tỉnh H Nam
Tel: 0351.851.035
Fax: 0351.855.296


Báo cáo ti chính
Cho năm ti chính
kết thúc ngy 31/12/2009

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hnh đợc xác định trên cơ sở thu nhập chịu thuế v thuế suất
thuế thu nhập doanh nghiệp đợc áp dụng theo Quyết định số 100/QĐ-UB ngy 16/01/2001 của UBND
tỉnh H Nam về việc cấp Giấy chứng nhận u đãi đầu t cho Công ty Cổ phần khoáng sản H Nam.
Theo đó Công ty Cổ phần Khoáng sản H Nam đợc miễn 2 năm v giảm 50% số thuế thu nhập doanh
nghiệp trong 4 năm tiếp theo tính từ thời điểm có thu nhập chịu thuế với thuế suât thuế thu nhập doanh
nghiệp 25%.

10


Công ty cổ phần tập đon khoáng sản hamico
Địa chỉ: Tổ 14, Phờng Quang Trung, TP Phủ Lý, Tỉnh H Nam
Tel: 0351.851.035
Fax: 0351.855.296

Báo cáo ti chính
Cho năm ti chính
kết thúc ngy 31/12/2009

V- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình by trong Bảng cân đối kế toán
(Đơn vị tính : đồng)
1 - Tiền v các khoản tơng đơng tiền

Tiền mặt
Tiền gửi ngân hng

Cộng

31/12/2009

01/01/2009

VND

VND

22.057.200

32.160.344

2.520.444.813

2.136.497.129

2.542.502.013

2.168.657.473

2- Các khoản đầu t ti chính ngắn hạn:
31/12/2009

01/01/2009

VND

VND


Các khoản đầu t ngắn hạn

0

0

Đầu t ngắn hạn khác

0

0

Dự phòng giảm giá đầu t ngắn hạn

0

0

0

0

Cộng
3 - Các khoản phải thu ngắn hạn khác

31/12/2009

01/01/2009


VND

VND

Phải thu về cổ phần hoá

0

0

Phải thu về cổ tức v lợi nhuận đợc chia

0

0

Ti sản thiếu chờ xử lý
Phải thu khác
Cộng

466.656.218
8.046.335

465.798.858
6.606.335

474.702.553

472.405.193


4 - Hng tồn kho

Hng mua đang đi đờng

31/12/2009

01/01/2009

VND

VND

Nguyên liệu, vật liệu

0
8.570.878.072

2.858.069.944

Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang

1.218.880.499

782.668.546

58.452.000

69.193.386

4.215.920.965


3.672.162.164

179.102.804

850.000.000

Công cụ, dụng cụ
Thnh phẩm
Hng hoá
Hng gửi đi bán

0
Cộng

14.243.234.340

0

0
8.232.094.040

5-Thuế v các khoản phải thu nh nớc

11


Công ty cổ phần tập đon khoáng sản hamico
Địa chỉ: Tổ 14, Phờng Quang Trung, TP Phủ Lý, Tỉnh H Nam
Tel: 0351.851.035

Fax: 0351.855.296

Báo cáo ti chính
Cho năm ti chính
kết thúc ngy 31/12/2009

31/12/2009

01/01/2009

Thuế thu nhập doanh nghiệp nộp thừa

0

0

Các khoản phải thu nh nớc

0

0

0

0

31/12/2009

01/01/2009


Cho vay di hạn nội bộ

0

0

Phải thu di hạn nội bộ khác

0

0

0

0

31//2009

01/01/2009

VNĐ

VNĐ

Ký quỹ, ký cợc di hạn

0

0


Các khoản tiền nhận uỷ thác

0

0

Cho vay không có lãi

0

0

Phải thu di hạn khác

0

0

0

0

Cộng
6- Phải thu di hạn nội bộ

Cộng
7- Phải thu di hạn khác

Cộng
8 Tăng, giảm ti sản cố định hữu hình


Đơn vị tính: VND
Khon mc

Nh cửa, vật
kiến trúc

Phơng tiện
vật tải truyền
dẫn

Máy móc
thiết bị

Thiết bị dụng
cụ quản lý

Tổng cộng

nguyên giá
Số d đầu năm

58.966.096.979

Mua trong kỳ
Đầu t XDCB hon thnh
Tăng do góp vốn

27.400.600.618
0


Thanh lý, nhợng bán

31.759.015.704

11.505.513.697

803.849.177

4.295.216.185

4.306.529.700

0

8.601.745.885

0

0

0

27.400.600.618

0

0

0


4.569.642.560

103.034.475.557

0
4.569.642.560

Điều chỉnh chênh lệch TSCĐ
Số d tại ngy 31/12/2009

86.366.697.597

31.484.589.329

15.812.043.397

803.849.177

134.467.179.500

HAO Mòn lũy kế
Số d đầu năm

4.376.502.712

4.467.033.183

1.750.000.497


248.148.056

10.841.684.448

Khấu hao TSCĐ trong kỳ

2.412.637.740

2.891.243.960

771.918.624

96.873.180

6.172.673.504

Tăng khác

0

0

0

0

0

Thanh lý, nhợng bán


0

1.022.501.259

0

0

1.022.501.259

Giảm khác

0

0

0

0

0

6.789.140.452

6.335.775.884

2.521.919.121

345.021.236


15.991.856.693

Số hao mòn ti ngy 30/09/2009
Giá trị còn lại

12


Công ty cổ phần tập đon khoáng sản hamico
Địa chỉ: Tổ 14, Phờng Quang Trung, TP Phủ Lý, Tỉnh H Nam
Tel: 0351.851.035
Fax: 0351.855.296

Báo cáo ti chính
Cho năm ti chính
kết thúc ngy 31/12/2009

Ti ngy 01/01/2009

54.589.594.267

27.291.982.521

9.755.513.200

555.701.121

92.192.791.109

Ti ngy 31/12/2009


79.577.557.145

25.148.813.445

13.290.124.276

458.827.941

118.475.322.807

o

Giá trị còn lại tại 31/12/2009 của TSC hữu hình ã thế chấp, cầm cố các khoản vay: 14.435.097.000VND.

o

Ti sản cố định đã hết khấu hao tại ngy 31/12/2009 nhng vẫn còn sử dụng: 512.834.596VND.

o

Nguyên giá ti sản cố định tại ngy 31/12/2009 chờ thanh lý: 0 VND

9- Tăng, giảm ti sản cố định thuê ti chính:
Khoản mục

Nh cửa, vật

Máy móc,


Phơng tiện

TSCĐ hữu

TSCĐ vô

Tổng cộng

kiền trúc

thiết bị

vận tải, TD

hình khác

hình

Số d đầu năm

0

0

0

0

0


0

Thuê ti chính trong kỳ

0

0

0

0

0

0

Tăng khác

0

0

0

0

0

0


Giám khác

0

0

0

0

0

0

Số d tại ngy 31/12/2009

0

0

0

0

0

0

Số s đầu năm


0

0

0

0

0

0

Khấu hao trong kỳ

0

0

0

0

0

0

Tăng khác

0


0

0

0

0

0

Giám khác

0

0

0

0

0

0

Số hao mòn tại 31/12/09

0

0


0

0

0

0

Tại ngy 01/01/2009

0

0

0

0

0

0

Tại ngy 31/12/2009

0

0

0


0

0

0

Nguyên giá TSCĐ thuê TC

Giá trị hao mòn luỹ kế

G.cl của TSCĐ thuê TC

10- Tăng, giảm ti sản cố định vô hình:
Khoản mục

Nh cửa,

Máy móc,

Phơng tiện

TSCĐ

vật kiền

thiết bị

vận tải, TD

hữu hình


trúc

TSCĐ vô hình

Tổng cộng

khác

Nguyên giá TSCĐ vô hình
Số d đầu năm

0

0

0

0

48.000.000

48.000.000

Mua trong kỳ

0

0


0

0

0

0

Tăng khác

0

0

0

0

0

0

Thanh lý, nhợng bán

0

0

0


0

0

0

Giám khác

0

0

0

0

0

0

Số d tại ngy 31/12/2009

0

0

0

0


48.000.000

48.000.000

Số s đầu kỳ

0

0

0

0

4.800.000

4.800.000

Khấu hao trong kỳ

0

0

0

0

4.800.000


4.800.000

Giá trị hao mòn luỹ kế

13


Công ty cổ phần tập đon khoáng sản hamico
Địa chỉ: Tổ 14, Phờng Quang Trung, TP Phủ Lý, Tỉnh H Nam
Tel: 0351.851.035
Fax: 0351.855.296

Báo cáo ti chính
Cho năm ti chính
kết thúc ngy 31/12/2009

Tăng khác

0

0

0

0

0

0


Thanh lý, nhợng bán

0

0

0

0

0

0

Giám khác

0

0

0

0

0

0

Số hao mòn tại 30/09/09


0

0

0

0

9.600.000

9.600.000

Tại ngy 01/01/2009

0

0

0

0

43.200.000

43.200.000

Tại ngy 30/09/2009

0


0

0

0

38.400.000

38.600.000

Giá trị còn lại của
TSCĐ vô hình

11- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

- Công trình sân Tennis
- Công trình Nh máy gạch Giai đoạn II

31/12/2009

01/01/2009

VND
0

VND
0
12.274.895.049

0


-Công trình xây dựng mỏ Titan

18.300.000

- Dây truyền sản xuất chỉ

347.500.000

- Công trình xây dung xởng Tân Sơn

0

490.816.674

- Công trình xây dựng xởng Cầu Đọ

0

219.927.268

- Công trình xây dựng văn phòng Tổng công ty

10.684.283.773

- Công trình Dây truyền điều ho

2.363.636.363
13.047.920.136
13 047 920 136


Cộng

13.351.438.991

12- Tăng, giảm bất động sản đầu t:
Khoản mục

Số đầu năm

Tăng trong năm

Giảm trong năm

Số cuối năm

Quyền sử dụng đất

0

0

0

0

Nh

0


0

0

0

Nh v quyền sử dụng đất

0

0

0

0

Cơ sở hạ tầng

0

0

0

0

Giá trị hao mòn luỹ kế

0


0

0

0

Quyền sử dụng đất

0

0

0

0

Nh

0

0

0

0

Nh v quyền sử dụng đất

0


0

0

0

Cơ sở hạ tầng

0

0

0

0

Gtrị còn lại của BĐS đầu t

0

0

0

0

Nguyên giá bất động sản đầu
t

14



Công ty cổ phần tập đon khoáng sản hamico
Địa chỉ: Tổ 14, Phờng Quang Trung, TP Phủ Lý, Tỉnh H Nam
Tel: 0351.851.035
Fax: 0351.855.296

Báo cáo ti chính
Cho năm ti chính
kết thúc ngy 31/12/2009

Quyền sử dụng đất

0

0

0

0

Nh

0

0

0

0


Nh v quyền sử dụng đất

0

0

0

0

Cơ sở hạ tầng

0

0

0

0

13- Đầu t di hạn khác:
31/12/2009

01/01/2009

VND

VND


Đầu t cổ phiếu

0

0

Đầu t trái phiếu

0

0

Đầu t tín phiếu, kỳ phiếu

0

0

Cho vay di hạn

0

0

Đầu t di hạn khác

0

0


0

0

Cộng

14- Chi phí trả trớc di hạn
31/12/2009
VND
Chi phí công cụ dụng cụ chờ phân bổ
Tiền đóng góp giải phóng mặt bằng v xây dựng cơ sở hạ
tầng cho Ban quản lý dự án cụm Trung tâm công nghiệp Nam
Châu Sơn, thị xã Phủ Lý để đợc quyền thuê đất 50 năm.

Cộng

01/01/2009
VND

1.166.612.024

603.427.022

521.251.515

713.734.108

1.687.863.539

1.317.161.130


31/12/2009

01/01/2009

15- Vay v nợ ngắn hạn
VND
Vay ngắn hạn

22.292.155.671

0

0

52.492.224.970

22.292.155.671

31/12/2009

01/01/2009

VND

VND

Nợ di hạn đến hạn trả
Cộng


VND

52.492.224.970

16- Thuế v các khoản phải nộp Nh nớc:

Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
Thuế thu nhập cá nhân phảI nộp
Thuế GTGT phảI nộp
Thuế Ti nguyên

2.923.963.456
2.040.000
0

1.205.062.270
600.000
95.529.002

0

15


Công ty cổ phần tập đon khoáng sản hamico
Địa chỉ: Tổ 14, Phờng Quang Trung, TP Phủ Lý, Tỉnh H Nam
Tel: 0351.851.035
Fax: 0351.855.296
Cộng


Báo cáo ti chính
Cho năm ti chính
kết thúc ngy 31/12/2009

2.926.003.456
2 926 003 076 455

1.301.191.272

17- Chi phí phải trả:
31/12/2009

01/01/2009

VND

VND

Chi phí trích trớc cho hoạt động lm đại lý chứng khoán

0

0

Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ

0

0


Chi phí trong thời gian ngừng kinh doanh

0

0

0

0

Cộng

18- Các khoản phải trả phải nộp ngắn hạn khác
31/12/2009

01/01/2009

VND
Phải trả phải nộp khác
Cộng

VND
0

0

0

0


0

0

19- Phải trả di hạn nội bộ:
31/12/2009

01/01/2009

VNĐ

VNĐ

Vay di hạn nội bộ

0

0

Phải trả di hạn nội bộ

0

0

0

0

Cộng


20- Vay v nợ di hạn
31/12/2009
VND
Vay di hạn
Cộng

01/01/2009
VND

5.000.000.000

20.000.000.000

5.000.000.000

20.000.000.0000

21- Ti sản thuế thu nhập hoãn lại v thuế thu nhập hoãn lại phải trả:
31/12/2009

01/01/2009

VNĐ

VNĐ

TSTTN hoãn lại liên quan khoản C.lệch tạm thời đc KT

0


0

TSTTN hoãn lại liên quan khoản lỗ tính thuế cha sd

0

0

TSTTN HL liên quan khoản u đãi tính thuế cha sd

0

0

a- Ti sản thuế thu nhập hoãn lại:

16


Công ty cổ phần tập đon khoáng sản hamico
Địa chỉ: Tổ 14, Phờng Quang Trung, TP Phủ Lý, Tỉnh H Nam
Tel: 0351.851.035
Fax: 0351.855.296

Báo cáo ti chính
Cho năm ti chính
kết thúc ngy 31/12/2009

Khoản hon nhập TSTTN hoãn lại đã đc ghi nhận


0

0

0

0

TTN HL phả t rả PS từ khoản c.lệch tạm thời chịu thuế

0

0

Khoản hon TTN HL phả t rả đc ghi nhận từ năm trớc

0

0

0

0

Ti sản thuế thu nhập hoãn lại
b- Thuế thu nhập hoãn lại phả t rả:

Thuế thu nhập hoãn lại phả t rả


22- Nguồn vốn chủ sở hữu:
a. Bảng đối chiếu biến động của Vốn chủ sở hữu

Đơn vị tính: VND
Vốn đầu t
của CSH

Chỉ tiêu
Số d tại ngy 01/10/2009

Lợi nhuận cha
phân phối

Cộng

116.900.000.000

14.646.566.537

131.546.566.537

Lãi trong Quý IV

0

7.953.871.604

7.953.871.604

Giảm lãi trong Quý III


0

784.800.000

784.800.000

116.900.000.000

21.815.638.141

138.715.638.141

Số d cuối Quý I
b. Chi tiết vốn đầu t của chủ sở hữu

Vốn góp của các cổ đông

31/12/2009

01/01/2009

VND

VND

116.900.000.000

Vốn góp của nh nớc


116.900.000.000

0
Cộng

0

116.900.000.000

116.900.000.000

c- Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu v phân phối cổ tức lợi nhuận đợc chia
Năm nay

Năm trớc

- Vốn đầu t của chủ sở hữu
+ Vốn góp đầu năm

116.900.000.000

+ Vốn góp tăng trong năm

0

0

+ Vốn góp giảm trong năm

0


0

+ Vốn góp cuối năm

đ-

116.900.000.000

116.900.000.000

116.900.000.000

31/12/2009

01/01/2009

VND

VND

Cổ phiếu

Số lợng cổ phiếu đăng ký phát hnh

11.690.000

11.690.000

17



Công ty cổ phần tập đon khoáng sản hamico
Địa chỉ: Tổ 14, Phờng Quang Trung, TP Phủ Lý, Tỉnh H Nam
Tel: 0351.851.035
Fax: 0351.855.296

Báo cáo ti chính
Cho năm ti chính
kết thúc ngy 31/12/2009

Số lợng cổ phiếu đã bán ra công chúng

11.690.000

11.690.000

+ Cổ phiếu phổ thông

11.690.000

11.690.000

0

0

0

0


11.690.000

11.690.000

11.690.000

11.690.000

0

0

+ Cổ phiếu u đãi
Số lợng cổ phiếu đợc mua lại
Số lợng cổ phiếu đang lu hnh
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu u đãi
(*) Mệnh giá cổ phiếu đang lu hnh: 10.000 đồng/cổ phiếu.
e- Các quỹ của doanh nghiệp
31/12/2009

01/01/2009

VND

VND

28.974.264


Quỹ khen thởng phúc lợi

41.474.264

Quỹ đầu t phát triển

0

0

Quỹ dự phòng ti chính

0

0

Cộng

28.974.264

41.474.264

Mục đích trích lập v sử dụng quỹ khen thởng phúc lợi của doanh nghiệp:
Quỹ phúc lợi đợc sử dụng để đầu t xây dựng hoặc sửa chữa, bổ sung xây dựng các công trình phúc lợi
công cộng của Công ty; chia cho hoạt động thể thao văn hoá, tham quan, phúc lợi công cộng của tập thể
nhân viên trong Công ty. Đóng góp cho quỹ phúc lợi xã hội; trợ cấp thờng xuyên, đột xuất cho cán bộ
công nhân viên theo thoả ớc lao động tập thể...
Quỹ khen thởng đợc sử dụng thởng cho cán bộ công nhân viên trong Công ty v các cá nhân v đơn
vị bên ngoi có đóng góp có hiệu quả vo hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty.
23-Nguồn kinh phí:

31/12/2009

01/01/2009

VNĐ

VNĐ

Nguồn kinh phí đợc cấp trong năm

0

0

Chi sự nghiệp

0

0

Nguồn kinh phí còn lại cuối năm

0

0

31/12/2009

01/01/2009


VNĐ

VNĐ

24- Ti sản thuê ngoi:

18


Công ty cổ phần tập đon khoáng sản hamico
Địa chỉ: Tổ 14, Phờng Quang Trung, TP Phủ Lý, Tỉnh H Nam
Tel: 0351.851.035
Fax: 0351.855.296

Báo cáo ti chính
Cho năm ti chính
kết thúc ngy 31/12/2009

1. Giá trị Ti sản thuê ngoi

0

0

- Ti sản khác thuê ngoi

0

0


- Ti sản cố định thuê ngoi

0

0

2. Tổng số tiền thuê tối thiểu trong tơng lai của HĐ thuê

0

0

0

0

- T 1 năm trở xuống

0

0

- Từ 1 năm đến 5 năm

0

0

- Trên 5 năm


0

0

hoạt động TS không huỷ ngang theo các thời hạn

19


Công ty cổ phần tập đon khoáng sản hamico
Địa chỉ: Tổ 14, Phờng Quang Trung, TP Phủ Lý, Tỉnh H Nam
Tel: 0351.851.035
Fax: 0351.855.296

Báo cáo ti chính
Cho năm ti chính
kết thúc ngy 31/12/2009

VI- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình by trong Báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh

25- Tổng doanh thu bán hng v cung cấp dịch vụ

Quý IV/2009
VND

Quý IV/2008
VND

19.305.845.410


14.586.012.886

19.305.845.410

14.586.012.886

0

0

19.305.845.410

14.586.012.886

19.305.845.410

14.586.012.886

Quý IV/2009

Quý IV/2008

VND

VND

Trong đó:
Doanh thu bán hng
26- Các khoản giảm trừ doanh thu

27- Doanh thu thuần về bán hng v cung cấp dịch vụ
Trong đó:
Doanh thu thuần trao đổi, sản phẩm hng hóa
28- Giá vốn hng bán

Giá vốn của hng bán

Cộng

12.518.474.565

6.621.980.066

12.518.474.565

6.621.980.066

29- Doanh thu hoạt động ti chính
Quý IV/2009

Quý IV/2008

VND

VND

Lãi tiền gửi ngân hng
Cộng

15.703.090


2.473.226

15.703.090

2.473.226

30- Chi phí hoạt động ti chính
Quý IV / 2009

Quý IV/2008

VND

VND

Lãi tiền vay ngân hng
Cộng

343.328.963

1.258.578.286

343.328.963

1.258.578.286

31- Chi phí thuế thu nhập hiện hnh

Chi phí thuế TNDN tính trên thu nhập chịu thuế năm hiện hnh


Quý IV/2009

Quý IV/2008

VND

VND

1.136.267.372

Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của các năm trớc
vo chi phí thuế thu nhập hiện hnh năm nay
Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hnh

231.658.783

0
1.136.267.372

231.658.783

32- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại

- Chi phí thuế TNDN hoãn lại phát sinh từ các khoản

Quý iV/2009(VND)

Quý IV/2008VND


0

0

20


Công ty cổ phần tập đon khoáng sản hamico
Địa chỉ: Tổ 14, Phờng Quang Trung, TP Phủ Lý, Tỉnh H Nam
Tel: 0351.851.035
Fax: 0351.855.296

Báo cáo ti chính
Cho năm ti chính
kết thúc ngy 31/12/2009

Chênh lệch tạm thời phải chịu thuế
- Chi phí thuế TNDN hoãn lại PS từ việc hon nhập ti

0

0

0

0

0

0


sản thuế thu nhập hoãn lại
- Thu nhập thuế TNDN hoãn lại PS từ các khoản chênh
lệch tạm thời đợc khấu trừ
- Tổng chi phí thuế TNDN hoãn lại

VIII- những thông tin khác
1- Những sự kiện phát sinh sau ngy kết thúc kỳ kế toán
Không có sự kiện no phát sinh sau ngy kết thúc kỳ kế toán lm ảnh hởng trọng yếu đến Báo cáo ti
chính cho giai đoạn ti chính kết thúc ngy 31/12/2009.
2- Thông tin so sánh
Số liệu so sánh tại ngy 01/01/2009 trên Bảng cân đối kế toán đợc lấy từ Báo cáo ti chính (đã đợc
kiểm toán bi Chi nhánh Cty kim toán v dịch vụ tin học Thnh phố Hồ Chí Minh) cho năm ti chính kết
thúc ngy 31/12/2008 của Tổng Công ty Cổ phần Khoáng sản H Nam.
3- Tính hoạt động liên tục
Không có dấu hiệu no cho thấy hoạt động sản xuất kinh doanh của Tập đon diễn ra không liên tục.
H Nam, ngy 31 tháng 12 năm 2009
Ngời lập biểu

Lâm Thu Trang

Kế toán trởng

Tổng Giám đốc

Đặng Thị Thu Phơng

Nguyễn Tiến Dũng

21




×