Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Báo cáo tài chính kiểm toán hợp nhất năm 2007 - Dien Quang 5 Thuyet minh BCTC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.05 KB, 19 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN BÓNG ĐÈN ĐIỆN QUANG
Địa chỉ: 121-123-125 Hàm Nghi, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Năm 2007
Báo cáo tài chính hợp nhất của Công ty cổ phần bóng đèn Điện Quang cho năm tài chính kết thúc ngày
31 tháng 12 năm 2007 bao gồm Báo cáo tài chính của Công ty cổ phần bóng đèn Điện Quang và các
công ty con (gọi chung là Tập đoàn) và lợi ích của Tập đoàn tại các công ty liên kết và các cơ sở kinh
doanh đồng kiểm soát.
I.

ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA TẬP ĐOÀN

1.

Công ty mẹ

: Công ty cổ phần bóng đèn Điện Quang

a.

Hình thức sở hữu vốn

: Công ty cổ phần

b.

Lĩnh vực kinh doanh



: Sản xuất - Thương mại - Dịch vụ

c.

Ngành nghề kinh doanh

: Sản xuất, mua bán các loại bóng neon, ballast, starte, dây
điện, trang thiết bị chiếu sáng: ống thủy tinh và sản phẩm
thủy tinh các loại; Mua bán nguyên liệu, vật tư, phụ tùng
thiết bị chiếu sáng, thiết bị dân dụng và công nghiệp, hóa
chất (trừ hóa chất có tính độc hại nặng); Môi giới thương
mại; Kinh doanh lữ hành nội địa và quốc tế; Tư vấn, xây lắp,
bảo trì hệ thống điện trung-hạ thế, hệ thống chiếu sáng công
cộng, công nghiệp, dân dụng, hệ thống điện lạnh, phòng
cháy chữa cháy và cấp thoát nước, hệ thống điện tự động
hóa, hệ thống điện thông tin; Xây dựng công trình dân dụng,
công nghiệp và cơ sở hạ tầng; Đào tạo nghề.

2.

Tổng số các công ty con
: 03
Trong đó:
Số lượng các công ty con được hợp nhất: 03

3.

Danh sách các công ty con quan trọng được hợp nhất
Tên công ty

Công ty TNHH thương mại
dịch vụ Điện Quang
Công ty cổ phần phân phối
Điện Quang
Công ty cổ phần đầu tư và
thương mại Điện Quang

4.

Địa chỉ
259 Đường 3/2, phường 10, quận
10, TP. Hồ Chí Minh
121-123-125 Hàm Nghi, phường
Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.
Hồ Chí Minh
48 đường 7A, cư xá Bình Thới,
phường 8, quận 11, TP. Hồ Chí
Minh

Danh sách các công ty liên kết ngừng áp dụng hoặc
sở hữu khi lập báo cáo tài chính hợp nhất
Tên công ty
Địa chỉ
Công ty TNHH dây cáp 20 đường số 2, Khu công
Điện Quang - Taisin
nghiệp Việt Nam –
Singapore II

Tỷ lệ lợi
ích

70%

Quyền biểu
quyết
70%

51%

51%

51%

51%

không áp dụng phương pháp vốn chủ
Lý do
Do chưa lập Báo cáo tài chính cho năm
tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm
2007

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính

14


CÔNG TY CỔ PHẦN BÓNG ĐÈN ĐIỆN QUANG
Địa chỉ: 121-123-125 Hàm Nghi, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)


5.

Những sự kiện ảnh hưởng quan trọng đến hoạt động kinh doanh của Tập đoàn trong năm
Doanh thu và lợi nhuận năm 2007 tăng mạnh so với năm trước do việc xuất khẩu sang thị trường
Cu Ba tăng mạnh thông qua Hợp đồng đã ký kết với Consumimport.
Trong năm, Công ty đã đầu tư thêm vào các Công ty con là Công ty cổ phần đầu tư thương mại
Điện Quang (chiếm 51%), Công ty cổ phần phân phối Điện Quang (chiếm 51%) và góp vốn vào
Công ty liên kết là Công ty TNHH dây cáp Điện Quang - Tasin (chiếm 40%).
Ngoài ra, trong năm Công ty đã phát hành thêm 13.367.000 cổ phiếu để tăng vốn điều lệ từ
23.500.000.000 VND lên 157.170.000.000 VND, trong đó có 10.819.720 cổ phiếu phát hành từ
lợi nhuận được chia.

II.

NĂM TÀI CHÍNH, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN

1.

Năm tài chính
Năm tài chính của Tập đoàn bắt đầu từ ngày 1 tháng 1 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng
năm.

2.

Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán là Đồng Việt Nam (VND).

III.


CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG

1.

Chế độ kế toán áp dụng
Tập đoàn áp dụng Chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam.

2.

Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán
Ban Giám đốc đảm bảo đã tuân thủ đầy đủ yêu cầu của các chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán
doanh nghiệp Việt Nam hiện hành trong việc lập Báo cáo tài chính hợp nhất.

3.

Hình thức kế toán áp dụng
Tập đoàn sử dụng hình thức nhật ký chung.

IV.

CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG

1.

Cơ sở lập báo cáo tài chính hợp nhất
Báo cáo tài chính hợp nhất được trình bày theo nguyên tắc giá gốc.

2.

Cơ sở hợp nhất

Các công ty con
Các công ty con là đơn vị chịu sự kiểm soát của công ty mẹ. Sự kiểm soát tồn tại khi công ty mẹ
có khả năng trực tiếp hay gián tiếp chi phối các chính sách tài chính và hoạt động của công ty con
để thu được các lợi ích kinh tế từ các hoạt động này. Khi đánh giá quyền kiểm soát có tính đến
quyền biểu quyết tiềm năng hiện đang có hiệu lực hay sẽ được chuyển đổi.

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính

15


CÔNG TY CỔ PHẦN BÓNG ĐÈN ĐIỆN QUANG
Địa chỉ: 121-123-125 Hàm Nghi, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty con sẽ được đưa vào báo cáo tài chính hợp nhất kể từ
ngày mua, là ngày công ty mẹ thực sự nắm quyền kiểm soát công ty con. Kết quả hoạt động kinh
doanh của công ty con bị thanh lý được đưa vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất
cho tới ngày thanh lý.
Chênh lệch giữa chi phí đầu tư và phần sở hữu của Tập đoàn trong giá trị hợp lý của tài sản thuần
có thể xác định được của công ty con tại ngày mua được ghi nhận là lợi thế thương mại.
Số dư các tài khoản trên Bảng cân đối kế toán giữa các đơn vị trong cùng Tập đoàn, các giao dịch
nội bộ, các khoản lãi nội bộ chưa thực hiện phát sinh từ các giao dịch này được loại trừ khi lập
báo cáo tài chính hợp nhất. Các khoản lỗ chưa thực hiện phát sinh từ các giao dịch nội bộ cũng
được loại bỏ trừ khi chí phí tạo nên khoản lỗ đó không thể thu hồi được.
3.

Tiền và tương đương tiền

Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển và
các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua,
dễ dàng chuyển đổi thành một lượng tiền xác định cũng như không có nhiều rủi ro trong việc
chuyển đổi.

4.

Hàng tồn kho
Hàng tồn kho được xác định trên cơ sở giá gốc. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi
phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm
và trạng thái hiện tại.
Giá gốc hàng tồn kho được tính theo phương pháp bình quân gia quyền và được hạch toán theo
phương pháp kê khai thường xuyên.
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được ghi nhận khi giá gốc lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện
được. Giá trị thuần có thể thực hiện được là giá bán ước tính của hàng tồn kho trừ chi phí ước
tính để hoàn thành sản phẩm và chi phí ước tính cần thiết cho việc tiêu thụ chúng.

5.

Các khoản phải thu thương mại và phải thu khác
Các khoản phải thu thương mại và các khoản phải thu khác được ghi nhận theo hóa đơn, chứng
từ. Dự phòng phải thu khó đòi được lập dựa vào đánh giá về khả năng thu hồi của từng khoản nợ.

6.

Tài sản cố định hữu hình
Tài sản cố định được thể hiện theo nguyên giá trừ hao mòn lũy kế. Nguyên giá tài sản cố định
bao gồm toàn bộ các chi phí mà Công ty phải bỏ ra để có được tài sản cố định tính đến thời điểm
đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Các chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu chỉ
được ghi tăng nguyên giá tài sản cố định nếu các chi phí này chắc chắn làm tăng lợi ích kinh tế

trong tương lai do sử dụng tài sản đó. Các chi phí không thỏa mãn điều kiện trên được ghi nhận là
chi phí trong kỳ.
Khi tài sản cố định được bán hay thanh lý, nguyên giá và khấu hao lũy kế được xóa sổ và bất kỳ
khoản lãi lỗ nào phát sinh do việc thanh lý đều được tính vào thu nhập hay chi phí trong kỳ.
Tài sản cố định được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước
tính. Số năm của các loại tài sản cố định như sau:

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính

16


CÔNG TY CỔ PHẦN BÓNG ĐÈN ĐIỆN QUANG
Địa chỉ: 121-123-125 Hàm Nghi, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

Loại tài sản
Nhà cửa, vật kiến trúc
Máy móc thiết bị
Phương tiện vận tải, truyền dẫn
Thiết bị, dụng cụ quản lý
7.

Số năm
06 – 30
03 – 08
06 – 08
03 – 05


Tài sản cố định vô hình
Quyền sử dụng đất
Quyền sử dụng đất là tiền thuê đất Công ty trả một lần cho nhiều năm và được cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất. Quyền sử dụng đất được khấu hao theo thời hạn thuê đất là 45 năm.
Bản quyền phần mềm vi tính
Bản quyền phần mềm vi tính là toàn bộ các chi phí mà Công ty đã chi ra tính đến thời điểm đưa
vào sử dụng. Bản quyền phần mềm vi tính được khấu hao trong 3 năm.

8.

Chi phí đi vay
Chi phí đi vay được vốn hóa khi có liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài
sản dở dang cần có một thời gian đủ dài (trên 12 tháng) để có thể đưa vào sử dụng theo mục đích
định trước hoặc bán. Các chi phí đi vay khác được ghi nhận vào chi phí trong kỳ.
Đối với các khoản vốn vay chung trong đó có sử dụng cho mục đích đầu tư xây dựng hoặc sản
xuất tài sản dở dang thì chi phí đi vay vốn hóa được xác định theo tỷ lệ vốn hóa đối với chi phí
lũy kế bình quân gia quyền phát sinh cho việc đầu tư xây dựng cơ bản hoặc sản xuất tài sản đó.
Tỷ lệ vốn hóa được tính theo tỷ lệ lãi suất bình quân gia quyền của các khoản vay chưa trả trong
kỳ, ngoại trừ các khoản vay riêng biệt phục vụ cho mục đích hình thành một tài sản cụ thể.

9.

Đầu tư tài chính
Các khoản đầu tư vào chứng khoán, công ty con và công ty liên kết được ghi nhận theo giá gốc.
Dự phòng giảm giá chứng khoán được lập cho từng loại chứng khoán được mua bán trên thị
trường và có giá thị trường giảm so với giá đang hạch toán trên sổ sách.
Khi thanh lý một khoản đầu tư, phần chênh lệch giữa giá trị thanh lý thuần và giá trị ghi sổ được
hạch toán vào thu nhập hoặc chi phí trong kỳ.


10.

Chi phí trả trước
10.1. Chi phí trả trước ngắn hạn
Chi phí thuê nhà, kho
Chi phí thuê nhà, kho thể hiện khoản tiền thuê đã trả và được phân bổ vào chi phí trong năm theo
thời hạn thuê qui định trên hợp đồng.
Chi phí bảo hiểm hàng xuất khẩu
Chi phí bảo hiểm hàng xuất khẩu là chi phí bảo hiểm đã trả và được phân bổ vào chi phí trong
năm theo hợp đồng bảo hiểm.
Chi phí trả trước ngắn hạn khác
Chi phí trả trước ngắn hạn khác bao gồm: chi phí bảo hiểm hỏa hoạn, chi phí quảng cáo ...được
phân bổ vào chi phí trong năm với thời gian không quá 12 tháng.

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính

17


CÔNG TY CỔ PHẦN BÓNG ĐÈN ĐIỆN QUANG
Địa chỉ: 121-123-125 Hàm Nghi, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

10.2. Chi phí trả trước dài hạn
Công cụ, dụng cụ
Các công cụ, dụng cụ đã đưa vào sử dụng được phân bổ vào chi phí trong năm theo phương pháp
đường thẳng với thời gian phân bổ không quá 2 năm.
Chi phí hỗ trợ di dời

Chi phí hỗ trợ di dời là chi phí hỗ trợ để có được quyền thuê nhà 121 – 123 Hàm Nghi, quận 1,
TP. Hồ Chí Minh. Chi phí này được phân bổ vào chi phí trong năm theo phương pháp đường
thẳng với thời gian phân bổ là 3 năm.
11.

Các khoản phải trả thương mại và phải trả khác
Các khoản phải trả thương mại và các khoản phải trả khác được ghi nhận theo hóa đơn, chứng từ.

12.

Nguồn vốn kinh doanh - quỹ
Nguồn vốn kinh doanh của Công ty bao gồm:
• Vốn đầu tư của chủ sở hữu: được ghi nhận theo số thực tế đã đầu tư của các cổ đông.
• Thặng dư vốn cổ phần: chênh lệch do phát hành cổ phiếu cao hơn mệnh giá.
• Vốn khác: hình thành do bổ sung từ kết quả hoạt động kinh doanh, giá trị các tài sản được
tặng, biếu, tài trợ và đánh giá lại tài sản.
Các quỹ được trích lập và sử dụng theo Điều lệ Công ty.

13.

Cổ phiếu quỹ
Khi cổ phần trong vốn chủ sở hữu được mua lại, khoản tiền trả bao gồm cả các chi phí liên quan
đến giao dịch được ghi nhận là cổ phiếu quỹ và được phản ánh là một khoản giảm trừ trong vốn
chủ sở hữu.

14.

Cổ tức
Cổ tức được ghi nhận là nợ phải trả trong kỳ cổ tức được công bố.


15.

Thuế thu nhập doanh nghiệp
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp trong kỳ bao gồm thuế thu nhập hiện hành và thuế thu nhập
hoãn lại.
Thuế thu nhập hiện hành là khoản thuế được tính dựa trên thu nhập chịu thuế trong kỳ với thuế
suất áp dụng tại ngày cuối kỳ. Thu nhập chịu thuế chênh lệch so với lợi nhuận kế toán là do điều
chỉnh các khoản chênh lệch tạm thời giữa thuế và kế toán cũng như điều chỉnh các khoản thu
nhập và chi phí không phải chịu thuế hay không được khấu trừ.
Thuế thu nhập hoãn lại là khoản thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ phải nộp hoặc sẽ được hoàn lại do
chênh lệch tạm thời giữa giá trị ghi sổ của tài sản và nợ phải trả cho mục đích Báo cáo tài chính
và các giá trị dùng cho mục đích thuế. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả được ghi nhận cho tất cả
các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại chỉ được ghi nhận khi
chắc chắn trong tương lai sẽ có lợi nhuận tính thuế để sử dụng những chênh lệch tạm thời được
khấu trừ này.
Giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được xem xét lại vào ngày kết thúc
năm tài chính và sẽ được ghi giảm đến mức đảm bảo chắc chắn có đủ lợi nhuận tính thuế cho
phép lợi ích của một phần hoặc toàn bộ tài sản thuế thu nhập hoãn lại được sử dụng.

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính

18


CÔNG TY CỔ PHẦN BÓNG ĐÈN ĐIỆN QUANG
Địa chỉ: 121-123-125 Hàm Nghi, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)


Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả được xác định theo thuế suất dự
tính sẽ áp dụng cho năm tài sản được thu hồi hay nợ phải trả được thanh toán dựa trên các mức
thuế suất có hiệu lực tại ngày kết thúc năm tài chính. Thuế thu nhập hoãn lại được ghi nhận trong
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trừ khi liên quan đến các khoản mục được ghi thẳng vào
vốn chủ sở hữu khi đó thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ được ghi thẳng vào vốn chủ sở hữu.
16.

Nguyên tắc chuyển đổi ngoại tệ
Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ được chuyển đổi theo tỷ giá tại ngày phát sinh nghiệp vụ.
Số dư các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ được qui đổi theo tỷ giá tại ngày cuối kỳ.
Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ
cuối kỳ được ghi nhận vào thu nhập hoặc chi phí trong kỳ.
Tỷ giá sử dụng để qui đổi tại thời điểm ngày: 31/12/2006 : 16.101 VND/USD
31/12/2007 : 16.114 VND/USD

17.

Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
Khi bán hàng hóa doanh thu được ghi nhận khi phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với việc sở hữu
hàng hóa đó được chuyển giao cho người mua và không còn tồn tại yếu tố không chắc chắn đáng
kể liên quan đến việc thanh toán tiền, chi phí kèm theo hoặc khả năng hàng bán bị trả lại.
Khi cung cấp dịch vụ, doanh thu được ghi nhận khi không còn những yếu tố không chắc chắn
đáng kể liên quan đến việc thanh toán tiền hoặc chi phí kèm theo. Trường hợp dịch vụ được thực
hiện trong nhiều kỳ kế toán thì việc xác định doanh thu trong từng kỳ được thực hiện căn cứ vào
tỷ lệ hoàn thành dịch vụ tại ngày kết thúc năm tài chính.
Tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận được chia được ghi nhận khi Công ty có khả năng thu được lợi ích
kinh tế từ giao dịch và doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Tiền lãi được ghi nhận trên
cơ sở thời gian và lãi suất từng kỳ. Cổ tức và lợi nhuận được chia được ghi nhận khi cổ đông
được quyền nhận cổ tức hoặc các bên tham gia góp vốn được quyền nhận lợi nhuận từ việc góp
vốn.


18.

Bên liên quan
Các bên được coi là liên quan nếu một bên có khả năng kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đối
với bên kia trong việc ra quyết định các chính sách tài chính và hoạt động.
Giao dịch với các bên có liên quan trong năm được trình bày ở thuyết minh VIII.2.

V.

THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN
ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT

1.

Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng
Cộng

Số cuối năm
1.291.520.602
33.430.878.091
34.722.398.693

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính

Số đầu năm
1.319.756.779
2.081.198.267

3.400.955.046

19


CÔNG TY CỔ PHẦN BÓNG ĐÈN ĐIỆN QUANG
Địa chỉ: 121-123-125 Hàm Nghi, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

2.

Đầu tư ngắn hạn
Khoản đầu tư chứng khoán ngắn hạn.

3.

Phải thu của khách hàng
Consumimport (Cu Ba)
Các khách hàng khác
Cộng

4.

6.

Số đầu năm
301.332.288.724
16.249.291.322

317.581.580.046

Số cuối năm
2.077.074.205
2.767.433.067

Số đầu năm
1.253.272.950
229.106.945
-

Trả trước cho người bán
Daekwang electronics Co., Ltd
Rongfeng Industrial Co., Ltd
Guangxi Materials General Group Corporation
Susung Lighting Co.,Ltd
Tổng Công ty đầu tư phát triển đô thị và khu
công nghiệp Việt Nam (IDICO)
Vũ Quang Đản
Các nhà cung cấp khác
Cộng

5.

Số cuối năm
1.122.874.311.006
23.254.596.691
1.146.128.907.697

1.608.400.000

1.592.000.000
7.153.324.174
15.198.231.446

909.064.079
2.391.443.974

Các khoản phải thu khác
Daekwang electronics Co., Ltd (hàng hư hỏng)
Phải thu về cổ phần hóa
Bảo hiểm xã hội
Thuế thu nhập cá nhân phải thu người lao động
Các khoản phải thu khác
Cộng

Số cuối năm
299.224.656
1.962.089.366
946.815.985
710.258.546
5.881.268.781
9.799.657.334

Số đầu năm
-

Dự phòng các khoản phải thu khó đòi
Số đầu năm
Trích lập dự phòng trong năm (*)
Hoàn nhập dự phòng

Số cuối năm

1.577.418.549
3.145.451.367
4.722.869.916

1.577.418.549
1.577.418.549

443.849.506
443.849.506

(*) Công nợ này phát sinh trong giai đoạn doanh nghiệp nhà nước và đã yêu cầu xử lý nhưng
chưa được xử lý trong giai đoạn cổ phần hóa.

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính

20


CÔNG TY CỔ PHẦN BÓNG ĐÈN ĐIỆN QUANG
Địa chỉ: 121-123-125 Hàm Nghi, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

7.

Hàng tồn kho
Số cuối năm

192.846.635.655
135.018.358
27.656.842.251
65.501.057.619
16.358.269.147
302.497.823.030

Hàng mua đang đi trên đường
Nguyên liệu, vật liệu
Công cụ, dụng cụ
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Thành phẩm
Hàng hóa
Cộng
8.

9.

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Số đầu năm
Trích lập dự phòng trong năm
Hoàn nhập dự phòng
Số cuối năm

2.939.456.253
659.242.023
3.598.698.276

Chi phí trả trước ngắn hạn
Số đầu năm


Chi phí thuê nhà, kho
Chi phí bảo hiểm hàng
xuất khẩu
Chi phí trả trước khác
Cộng

Tăng trong trong

Kết chuyển vào
chi phí SXKD
trong năm

Số cuối năm

21.000.000

1.595.411.914

(1.616.411.914)

-

25.305.469
46.305.469

3.984.491.000
1.485.638.391
7.065.541.305


(3.984.491.000)
(1.310.445.959)
(6.911.348.873)

200.497.901
200.497.901

10.

Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
Các khoản phải nộp khác nộp thừa.

11.

Tài sản ngắn hạn khác
Tạm ứng
Các khoản cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn
Cộng

12.

Số đầu năm
188.202.265
54.488.488.576
266.434.666
32.175.631.283
39.571.003.648
7.234.470.832
133.924.231.270


1.376.891.703
255.862.000
1.632.753.703

Số đầu năm
2.656.871.266
18.000.000
2.674.871.266

Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình
Nhà cửa, vật
kiến trúc

Nguyên giá
Số đầu năm
Tăng trong năm
Mua sắm mới
Đầu tư xây dựng cơ
bản hoàn thành
Thanh lý, nhượng bán
Số cuối năm

Máy móc và
thiết bị

Phương tiện
vận tải, truyền
dẫn

Thiết bị, dụng

cụ quản lý

Cộng

28.002.967.945
3.096.694.009
2.961.031.609

191.405.426.579
4.976.787.304
3.369.512.227

8.434.338.174
2.927.347.675
2.927.347.675

1.129.073.636
1.817.951.465
1.797.606.465

228.971.806.334
12.818.780.453
11.055.497.976

135.662.400
31.099.661.954

1.607.275.077
(360.145.000)
196.022.068.883


11.361.685.849

20.345.000
(31.975.000)
2.915.050.101

1.763.282.477
(392.120.000)
241.398.466.787

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính

21


CÔNG TY CỔ PHẦN BÓNG ĐÈN ĐIỆN QUANG
Địa chỉ: 121-123-125 Hàm Nghi, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

Nhà cửa, vật
kiến trúc
Trong đó:
Đã khấu hao hết nhưng
vẫn còn sử dụng

Máy móc và
thiết bị


Phương tiện
vận tải, truyền
dẫn

Thiết bị, dụng
cụ quản lý

Cộng

574.731.730

26.480.141.081

1.364.149.144

752.943.475

29.171.965.430

Giá trị hao mòn
Số đầu năm
Khấu hao trong năm
Thanh lý, nhượng bán
Số cuối năm

18.803.238.839
1.473.657.514
20.276.896.353


99.994.256.736
19.018.192.833
(176.766.717)
118.835.682.852

5.594.322.267
861.201.098
6.455.523.365

944.918.716
317.878.576
(31.975.000)
1.230.822.292

125.336.736.558
21.670.930.021
(208.741.717)
146.798.924.862

Giá trị còn lại
Số đầu năm
Số cuối năm

9.199.729.106
10.822.765.601

91.411.169.843
77.186.386.031

2.840.015.907

4.906.162.484

184.154.920
1.684.227.809

103.635.069.776
94.599.541.925

Một số tài sản cố định hữu hình có giá trị là 65.998.000.000 VND đã được cầm cố, thế chấp để
đảm bảo cho các khoản vay của Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Sài Gòn
và Ngân hàng Công thương Việt Nam – Chi nhánh quận 4.
13.

Tăng, giảm tài sản cố định vô hình
Quyền sử dụng đất

14.

Bản quyền phần
mềm vi tính

Cộng

Nguyên giá
Số đầu năm
Tăng trong năm
Mua trong năm
Kết chuyển từ chi phí trả trước
Giảm trong năm
Số cuối năm


5.006.406.926
5.006.406.926
5.006.406.926

375.563.142
375.563.142
375.563.142

5.381.970.068
375.563.142
5.006.406.926
5.381.970.068

Giá trị hao mòn
Số đầu năm
Tăng trong năm
Khấu hao trong năm
Kết chuyển từ chi phí trả trước
Giảm trong năm
Số cuối năm

1.565.069.667
111.253.488
1.453.816.179
1.565.069.667

62.593.860
62.593.860
62.593.860


1.627.663.527
173.847.348
1.453.816.179
1.627.663.527

Giá trị còn lại
Số đầu năm
Số cuối năm

3.441.337.259

312.969.282

3.754.306.541

Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Chi phí
Mua sắm TSCĐ
Xây dựng cơ bản
Sửa chữa lớn TSCĐ

Chi phí phát
Kết chuyển
Kết chuyển
sinh trong năm sang TSCĐ
khác
22.486.000
5.446.127.661 12.410.488.514 (1.659.404.077) (3.846.025.467)
745.280.416

1.246.237.141
(103.878.400) (1.675.354.197)

Số đầu năm

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính

Số cuối năm
22.486.000
12.351.186.631
212.284.960

22


CÔNG TY CỔ PHẦN BÓNG ĐÈN ĐIỆN QUANG
Địa chỉ: 121-123-125 Hàm Nghi, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

Chi phí phát
Kết chuyển
Kết chuyển
Số đầu năm sinh trong năm sang TSCĐ
khác
6.191.408.077 13.679.211.655 (1.763.282.477) (5.521.379.664)

Chi phí
Cộng


Số cuối năm
12.585.957.591

15.

Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
Khoản đầu tư vào Công ty TNHH dây cáp Điện Quang - Taisin với số tiền là 9.658.540.000
VND, chiếm tỷ lệ 40% vốn điều lệ.

16.

Đầu tư dài hạn khác
Số cuối năm
20.000.000.000
333.473.519
20.333.473.519

Công ty cổ phần quản lý quỹ Bản Việt
Công ty cổ phần Điện Quang Scope
Cộng
17.

Số đầu năm
-

Chi phí trả trước dài hạn

Chi phí
Công cụ, dụng cụ

Tiền thuê đất Khu công
nghiệp Đồng An (*)
Chi phí trùng tu dây
chuyền đèn huỳnh quang
Chi phí hỗ trợ di dời
Chi phí trả trước khác
Cộng

Chi phí phát
Số đầu năm sinh trong năm
22.804.928
306.194.951
3.551.795.754
151.503.123
3.726.103.805

-

Kết chuyển chi
phí SXKD
trong năm
Kết chuyển khác
(104.214.832)
-

Số cuối năm
224.785.047

(3.551.795.754)


(151.503.123)
12.000.000.000
(721.555.556)
340.334.031
(42.375.417)
12.646.528.982 (1.019.648.928)

0

0
- 11.278.444.444
297.958.614
(3.551.795.754) 11.801.188.105

(*) Trong năm, Công ty đã kết chuyển tiền thuê đất trả trước và được cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất sang tài sản cố định vô hình.
18.

Tài sản dài hạn khác
Các khoản ký quỹ, ký cược dài hạn.

19.

Vay và nợ ngắn hạn
Vay ngắn hạn ngân hàng
Ngân hàng Công thương Việt Nam – Chi nhánh
quận 4 (a)
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi
nhánh Sài Gòn (b)
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi

nhánh Phả Lại (c)
Ngân hàng Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Hồ
Chí Minh (d)
Vay ngắn hạn các tổ chức và cá nhân khác
Vay cán bộ công nhân viên
Vay dài hạn đến hạn trả (xem thuyết minh
V.23)
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi
nhánh Sài Gòn

Số cuối năm
803.059.193.967

Số đầu năm
337.826.855.355

28.051.451.438

59.443.754.569

158.221.434.547

6.699.487.850

-

14.977.892.538

616.786.307.982
-


256.705.720.398
301.579.600
301.579.600

5.638.838.820

-

5.593.838.820

-

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính

23


CÔNG TY CỔ PHẦN BÓNG ĐÈN ĐIỆN QUANG
Địa chỉ: 121-123-125 Hàm Nghi, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

Ngân hàng thương mại cổ phần kỹ thương Việt
Nam
Cộng

Số cuối năm


Số đầu năm

45.000.000
808.698.032.787

338.128.434.955

(a)

Khoản vay Ngân hàng Công thương Việt Nam – Chi nhánh quận 4 để bổ sung vốn lưu động với
lãi suất thực tế từng thời kỳ. Khoản vay này được đảm bảo bằng tài sản thế chấp.

(b)

Khoản vay Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Sài Gòn để bổ sung vốn lưu
động với lãi suất thực tế từng thời kỳ. Khoản vay này được đảm bảo bằng cầm cố bộ chứng từ
hàng xuất khẩu sang Cu Ba và toàn bộ số dư tài khoản tiền gửi tại các ngân hàng và các tổ chức
tín dụng khác.

(c)

Khoản vay Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Phả Lại để bổ sung vốn lưu
động với lãi suất thực tế từng thời kỳ. Khoản vay này được đảm bảo bằng tài sản thế chấp.

(d)

Khoản vay Ngân hàng Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Hồ Chí Minh để thực hiện hợp đồng xuất
khẩu bóng đèn compact với nhà nhập khẩu Consumimport (Cu Ba) với lãi suất 0,75%/tháng.
Khoản vay này được đảm bảo theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ.
Chi tiết số phát sinh về các khoản vay như sau:

Số đầu năm
Vay ngắn hạn
ngân hàng
337.826.855.355
Vay ngắn hạn
các tổ chức và cá
nhân khác
301.579.600
Vay dài hạn đến
hạn trả
Cộng
338.128.434.955

20.

Số tiền vay phát
sinh trong năm

Số kết chuyển

Số tiền vay đã trả
trong năm

Số cuối năm

927.994.951.384

-

(462.762.612.772)


803.059.193.967

100.000.000

-

(401.579.600)

-

928.094.951.384

45.694.153.342
45.694.153.342

(40.055.314.522)
(503.219.506.894)

5.638.838.820
808.698.032.787

Phải trả cho người bán
Guangxi Material General Group Corp
Công ty TNHH gas Petrolimex Sài Gòn
Corso Co., Ltd
Công ty TNHH thương mại và du lịch
Nhật Trang
Susung Lighting Co., Ltd
Daekwang electronics Co., Ltd

Công ty TNHH sản xuất thương mại Minh
Phúc
Công ty TNHH Vietsure Star
Công ty cổ phần hóa chất
Công ty TNHH Daily Many International
Việt Nam
Công ty cổ phần Ngô Han
Cty TNHH sản xuất thương mại Kim
Hồng Lợi
Các nhà cung cấp khác

Số cuối năm
3.198.437.330
42.723.722

Số đầu năm
4.418.864.961
3.217.035.774
4.410.218.369

2.931.852.487
3.247.206.807

2.811.055.894
4.725.516.541
-

1.930.118.504
1.966.081.776
3.153.906.300


1.352.911.115
2.578.290.884
-

1.765.155.080
1.592.331.915

-

1.295.054.980
29.613.570.043

30.133.226.178

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính

24


CÔNG TY CỔ PHẦN BÓNG ĐÈN ĐIỆN QUANG
Địa chỉ: 121-123-125 Hàm Nghi, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

Cộng

21.


Số đầu năm
53.647.119.716

Số cuối năm
1.187.540.000
779.800.000
382.680.900
882.703.264
3.232.724.164

Số đầu năm
581.813.677
581.813.677

Người mua trả tiền trước
Công ty TNHH thương mại sản xuất Tân Úc Việt
Công ty cổ phần nhựa Rạng Đông
Central Supply Slipper Co.,Ltd
Các khách hàng khác
Cộng

22.

Số cuối năm
50.736.438.944

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Số đầu năm
Thuế GTGT hàng bán nội địa
Thuế GTGT hàng nhập khẩu

Thuế xuất, nhập khẩu
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập cá nhân
Thuế nhà đất, tiền thuê đất
Các loại thuế khác
Các khoản phải nộp khác
Cộng

461.821.394
129.638.567
61.888.466
205.142
653.553.569

Số phải nộp
trong năm

Số đã nộp
trong năm

Số cuối năm

188.083.164
(2.424.275)
647.480.283
11.409.004.923 (11.409.004.923)
4.002.322.097 (3.799.604.028)
202.718.069
33.774.740.666 (17.075.915.270) 16.828.463.963
916.367.300

(230.716.000)
747.539.766
36.674.768
(36.674.768)
11.000.000
(11.000.000)
(17.457.623)
(17.252.481)
50.338.192.918 (32.582.796.887) 18.408.949.600

(*) Các khoản phải nộp khác nộp dư được trình bày ở chỉ tiêu Thuế và các khoản khác phải thu Nhà
nước (thuyết minh V.10).
23.

Phải trả người lao động
Tiền lương tháng 12, 13 năm 2007 phải trả người lao động.

24.

Các khoản phải trả, phải nộp khác
Kinh phí công đoàn
Phải trả về cổ phần hóa
Doanh thu chưa thực hiện - Lãi bán hàng trả
chậm hợp đồng xuất khẩu Cu Ba
Lãi vay phải trả
Các khoản phải trả khác
Cộng

25.


Số cuối năm
1.687.375.560
323.793.825

Số đầu năm
913.268.851
6.327.034.000

11.384.625.544
32.671.611.390
24.796.506.521
70.863.912.840

6.351.895.759
19.617.990.513
4.135.486.926
37.345.676.049

Số cuối năm
16.549.082.664
-

Số đầu năm
54.724.706.014
3.126.294.028

Vay và nợ dài hạn
Vay dài hạn ngân hàng
Ngân hàng Công thương Việt Nam – Chi nhánh


Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính

25


CÔNG TY CỔ PHẦN BÓNG ĐÈN ĐIỆN QUANG
Địa chỉ: 121-123-125 Hàm Nghi, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

quận 4
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi
nhánh Sài Gòn (a)
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi
nhánh Phả Lại
Ngân hàng thương mại cổ phần kỹ thương Việt
Nam (b)
Vay dài hạn các tổ chức và cá nhân khác
Vay từ Quỹ viện trợ Sida của Thụy Điển (c)
Cộng

Số cuối năm

Số đầu năm

16.462.832.664

20.266.481.004


-

31.331.930.982

86.250.000

-

1.665.930.680
1.665.930.680
18.215.013.344

1.665.930.680
1.665.930.680
56.390.636.694

(a)

Khoản vay Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Sài Gòn để nhập máy móc
thiết bị, tài sản cố định với lãi suất 5,2%/năm. Khoản vay này được đảm bảo bằng tài sản hình
thành từ vốn vay.

(a)

Khoản vay Ngân hàng thương mại cổ phần kỹ thương Việt Nam để mua sắm tài sản cố định với
lãi suất 1,12%/tháng. Khoản vay này được đảm bảo bằng tài sản hình thành từ vốn vay.

(c)

Vay từ Quỹ viện trợ Sida của Thụy Điển để bổ sung vốn lưu động.

Kỳ hạn thanh toán nợ vay

Vay dài hạn ngân hàng
Vay dài hạn các tổ
chức và cá nhân khác
Cộng

Tổng nợ
22.187.921.484

Từ 1 năm trở
xuống
5.638.838.820

Trên 1 năm đến
5 năm
16.549.082.664

1.665.930.680
23.853.852.164

5.638.838.820

1.665.930.680
18.215.013.344

Trên 5 năm
-

Chi tiết số phát sinh về các khoản vay như sau:

Số đầu năm

Số tiền vay phát Số kết chuyển
sinh trong năm

Vay dài hạn
ngân hàng
54.724.706.014 7.537.176.000 (45.694.153.342)
Vay dài hạn
các tổ chức và
cá nhân khác
1.665.930.680
Cộng
56.390.636.694 7.537.176.000 (45.694.153.342)

26.

27.

Dự phòng trợ cấp mất việc làm
Số đầu năm
Số trích lập trong năm
Giảm khác
Số cuối năm

Số tiền vay đã Chênh lệch tỷ
trả trong năm giá cuối năm

Số cuối năm


(3.750.000)

(14.896.008) 16.549.082.664

(3.750.000)

- 1.665.930.680
(14.896.008) 18.215.013.344

356.796.456
(124.350.456)
232.446.000

Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Thông tin về biến động của vốn chủ sở hữu được trình bày ở Phụ lục 1.

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính

26


CÔNG TY CỔ PHẦN BÓNG ĐÈN ĐIỆN QUANG
Địa chỉ: 121-123-125 Hàm Nghi, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
Vốn đầu tư của Nhà nước

Vốn góp của các cổ đông
Thặng dư vốn cổ phần
Cổ phiếu quỹ
Cộng

Số cuối năm
32.054.000.000
125.116.000.000
400.673.465.475
557.843.465.475

Cổ tức
Cổ tức đã chi trả trong năm như sau:
Cổ tức năm trước
Tạm ứng cổ tức năm nay
Cộng (*)

31.027.200.000
79.975.300.000
111.002.500.000

(*) Trong đó:
Trả cổ tức bằng cổ phiếu
Trả cổ tức bằng tiền
Cộng

108.197.200.000
2.805.300.000
111.002.500.000


Số đầu năm
7.285.000.000
16.215.000.000
(907.720.000)
22.592.280.000

Cổ phiếu
Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành
Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng
- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu đãi cổ tức
Số lượng cổ phiếu được mua lại
- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu đãi cổ tức
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
- Cổ phiếu phổ thông (lưu hành thực tế)
- Cổ phiếu ưu đãi cổ tức (hạn chế chuyển
nhượng)

Năm nay
15.717.000
15.717.000
15.434.000
283.000
15.717.000
15.434.000

Năm trước
2.350.000
2.350.000

2.350.000
82.520
82.520
2.267.480
2.267.480

283.000

-

Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành: 10.000 VND.
Mục đích trích lập quỹ đầu tư phát triển, quỹ dự phòng tài chính
Quỹ đầu tư phát triển được dùng để bổ sung vốn điều lệ của Công ty.
Quỹ dự phòng tài chính được dùng để:
- Bù đắp những tổn thất, thiệt hại về tài sản, công nợ không đòi được xảy ra trong quá trình
kinh doanh;
- Bù đắp khoản lỗ của Công ty theo quyết định của Hội đồng quản trị

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính

27


CÔNG TY CỔ PHẦN BÓNG ĐÈN ĐIỆN QUANG
Địa chỉ: 121-123-125 Hàm Nghi, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

28.


29.

Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Số đầu năm
Tăng do trích lập từ lợi nhuận
Tăng khác
Chi quỹ trong năm
Số cuối năm
Nguồn kinh phí
Số đầu năm
Nguồn kinh phí được cấp trong năm
Chi sự nghiệp
Kết chuyển giảm khác
Số cuối năm

4.888.580.000
14.940.954.237
7.750.000
(12.521.439.300)
7.315.844.937

1.397.138.690
843.220.340
(201.023.812)
(1.090.689.113)
948.646.105

VI.


THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO KẾT
QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT

1.

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Tổng doanh thu
Các khoản giảm trừ doanh thu:
- Chiết khấu hàng bán
- Hàng bán bị trả lại
Doanh thu thuần
Trong đó:
- Doanh thu xuất khẩu
- Doanh thu nội địa

2.

888.728.597.423
231.517.163.310

295.316.694.891
150.067.167.420

Năm nay
575.632.775.687
194.850.468.729
770.483.244.416

Năm trước
207.683.276.247

124.920.880.056
332.604.156.303

Năm nay
939.332.907
20.964.100.562
5.522.061.972
27.425.495.441

Năm trước
180.906.718
2.404.026.205
721.997.236
3.306.930.159

Năm nay
41.084.455.849
2.676.732.529

Năm trước
16.528.085.295
361.456.670

Doanh thu hoạt động tài chính
Lãi tiền gửi ngân hàng
Lãi trả chậm
Lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái
Cộng

4.


Năm trước
446.796.078.151
(1.412.215.840)
(1.412.215.840)
445.383.862.311

Giá vốn hàng bán
Giá vốn xuất khẩu
Giá vốn nội địa
Cộng

3.

Năm nay
1.121.623.576.366
(1.377.815.633)
(3.088.470)
(1.374.727.163)
1.120.245.760.733

Chi phí tài chính
Chi phí lãi vay
Lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính

28



CÔNG TY CỔ PHẦN BÓNG ĐÈN ĐIỆN QUANG
Địa chỉ: 121-123-125 Hàm Nghi, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

Cộng

5.

Năm nay
8.883.033.658
479.196.320
7.973.496.016
3.440.451.367
155.412.876
3.503.214.269
6.178.610.782
30.613.415.288

Năm trước
2.997.472.976
262.018.401
240.685.833
1.879.864.549
70.647.688
3.274.832.580
3.987.872.304
12.713.394.331


Năm nay
580.620.720
643.247.646
1.223.868.366

Năm trước
1.500.000.000
83.534.700
1.583.534.700

Năm nay
155.633.283
57.777.997
213.411.280

Năm trước
32.663.625
32.663.625

Năm nay

Năm trước

204.723.449.800
-

54.014.666.413
-

Chi phí khác

Giá trị còn lại tài sản cố định thanh lý
Chi phí khác
Cộng

9.

Năm trước
3.172.585.860
133.250.142
173.480.696
18.501.919.966
12.046.416.842
34.027.653.506

Thu nhập khác
Thu nhượng bán tài sản cố định thanh lý
Xử lý công nợ tồn đọng không phải trả
Thu nhập khác
Cộng

8.

Năm nay
6.086.655.423
168.692.764
143.443.415
33.299.071.778
25.853.061.694
65.550.925.074


Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí nhân viên quản lý
Chi phí đồ dùng văn phòng
Chi phí khấu hao
Chi phí dự phòng
Thuế phí, lệ phí
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí khác
Cộng

7.

Năm trước
16.889.541.965

Chi phí bán hàng
Chi phí nhân viên bán hàng
Chi phí vật liệu
Chi phí khấu hao
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí khác
Cộng

6.

Năm nay
43.761.188.378

Lãi cơ bản trên cổ phiếu
Lợi nhuận kế toán sau thuế thu nhập doanh

nghiệp
Các khoản điều chỉnh tăng, giảm lợi nhuận kế
toán để xác định lợi nhuận phân bổ cho cổ đông

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính

29


CÔNG TY CỔ PHẦN BÓNG ĐÈN ĐIỆN QUANG
Địa chỉ: 121-123-125 Hàm Nghi, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

sở hữu cổ phiếu phổ thông
Lợi nhuận phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu
phổ thông
Cổ phiếu phổ thông đang lưu hành bình quân
trong kỳ
Lãi cơ bản trên cổ phiếu

Năm nay

Năm trước

204.723.449.800

54.014.666.413


12.290.264
16.657

2.343.123
23.052

Cổ phiếu phổ thông đang lưu hành bình quân trong năm được tính như sau:
Năm nay
Cổ phiếu phổ thông đang lưu hành đầu năm
2.267.480
Ảnh hưởng của cổ phiếu phổ thông mua lại
48.137
Ảnh hưởng của cổ phiếu phổ thông phát hành từ
việc chi trả cổ tức bằng cổ phiếu đầu năm
2.267.480
Ảnh hưởng của cổ phiếu phổ thông phát hành
ngày 31 tháng 1 năm 2007
5.170.000
Ảnh hưởng của cổ phiếu phổ thông phát hành
ngày 31 tháng 3 năm 2007
1.720.500
Ảnh hưởng của cổ phiếu phổ thông phát hành
ngày 15 tháng 9 năm 2007
816.667
Cổ phiếu phổ thông đang lưu hành bình
quân trong năm
12.290.264

Năm trước
2.350.000

(6.877)
2.343.123

VII. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO LƯU
CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT
1.

Tiền lãi vay đã trả
Chi phí lãi vay trong năm
Chênh lệch cuối năm/đầu năm lãi vay phải trả
Cộng

2.

Năm nay
41.084.455.849
(13.102.220.877)
27.982.234.972

Năm trước
16.528.085.295
16.528.085.295

Năm nay
20.660.000.000
9.658.540.000
20.333.473.519
50.652.013.519

Năm trước

-

Tiền chi đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác
Chi đầu tư ngắn hạn
Chi đầu tư vào công ty liên kết
Chi đầu tư dài hạn khác
Cộng

VIII. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC
1.

Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc năm tài chính
Vào ngày 14 tháng 2 năm 2008, Công ty chính thức được niêm yết cổ phiếu tại Sở Giao dịch
chứng khoán TP. Hồ Chí Minh với mã chứng khoán là DQC.

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính

30


CÔNG TY CỔ PHẦN BÓNG ĐÈN ĐIỆN QUANG
Địa chỉ: 121-123-125 Hàm Nghi, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

2.

Giao dịch với các bên liên quan
Giao dịch với các thành viên quản lý chủ chốt

Thu nhập của các thành viên quản lý chủ chốt như sau:
Tiền lương
Tiền thưởng
Cộng
Giao dịch với các bên liên quan khác
Các bên liên quan khác với Công ty gồm:
Bên liên quan
Công ty TNHH dây cáp Điện Quang - Taisin

Năm nay
1.779.746.000
1.059.684.000
2.839.430.000

Năm trước
770.349.700
54.350.000
824.699.700

Mối quan hệ
Công ty liên kết

Các nghiệp vụ phát sinh trong năm giữa Công ty với các bên liên quan khác như sau:
Năm nay
Năm trước
Công ty TNHH dây cáp Điện Quang - Taisin
Góp vốn
9.658.540.000
3.


Một số chỉ tiêu đánh giá khái quát thực trạng tài chính và kết quả hoạt động kinh doanh
của Tập đoàn
Đơn vị
Chỉ tiêu
tính
Năm nay Năm trước
Cơ cấu tài sản và cơ cấu nguồn vốn
Cơ cấu tài sản
Tài sản ngắn hạn/Tổng số tài sản
Tài sản dài hạn/Tổng số tài sản

%
%

90,87
9,13

80,04
19,96

Cơ cấu nguồn vốn
Nợ phải trả/Tổng nguồn vốn
Nguồn vốn chủ sở hữu/Tổng nguồn vốn

%
%

58,42
41,58


86,03
13,97

Lần
Lần
Lần

1,71
1,59
0,06

1,16
1,05
0,01

Tỷ suất sinh lời
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trên doanh thu thuần
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần

%
%

21,27
18,30

12,13
12,13

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trên tổng tài sản
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên tổng tài sản

%
%

14,17
12,19

9,46
9,46

Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên vốn chủ sở hữu

%

29,81

73,72

Khả năng thanh toán
Khả năng thanh toán hiện hành
Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
Khả năng thanh toán nhanh

TP. Hồ Chí Minh, ngày 2 tháng 4 năm 2008
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính

31



CÔNG TY CỔ PHẦN BÓNG ĐÈN ĐIỆN QUANG
Địa chỉ: 121-123-125 Hàm Nghi, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

________________
LÊ THỊ KIM CHI
Người lập biểu

___________________
DƯƠNG HỒ THẮNG
Kế toán trưởng

___________________
HỒ THỊ KIM THOA
Tổng Giám đốc

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính

32



×