Công ty cổ phần tập đon khoáng sản hamico
Địa chỉ: Tổ 14, Phờng Quang Trung, TP Phủ Lý, Tỉnh H Nam
Tel: 0351.851.035
Fax: 0351.855.296
Báo cáo ti chính
Cho năm ti chính
kết thúc ngy 30/06/2010
Mẫu số B 09
DN
(Ban hnh theo QĐ số 15/2006/QĐ- BTC
Ngy 20/03/2006 của Bộ trởng BTC)
Bản Thuyêt minh báo cáo Ti chính
Quý II năm 2010
I-
Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1- Hình thức sở hữu vốn
Công ty Cổ phần tập đon khoáng sản Hamico (tiền thân l Xí nghiệp Thực phẩm công nghiệp Phủ
Lý - doanh nghiệp Nh nớc) đợc thnh lập theo Quyết định số 737/QĐ-UB ngy 30 tháng 8 năm 2000
của UBND tỉnh H Nam về việc chuyển Xí nghiệp Thực phẩm công nghiệp Phủ Lý thnh Công ty Cổ
phần Khoáng sản H Nam; đổi tên thnh Tổng Công ty Cổ phần Khoáng sản H Nam theo Giấy Chứng
nhận đăng ký kinh doanh số 0603000007 do Sở Kế hoạch v Đầu t tỉnh H Nam cấp ngy 22/12/2007
(đăng ký thay đổi lần thứ 7) trên cơ sở sáp nhập hai công ty :
Công ty Cổ phần Vật liệu xấy dựng v khoáng sản H Nam: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số
0603000216 do Sở kế hoạch v đầu t cấp ngy 18/11/2007 đợc chuyển đổi từ Công ty TNHH khoáng
sản H Nam.
Công ty cổ phần bao bì Phú Mỹ : Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0603000217 do sở kế hoạch
v Đầu t Tỉnh h Nam câp ngy 18/11/2007 đợc chuyển đổi từ Công ty TNHH Bao bì Phú Mỹ .
Tng công ty đổi tên thnh Công ty CP tập đon khoáng sản Hamico theo giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh số 0700.189.368 do Sở kế hoạch v Đầu T Tỉnh H Nam cấp ngy 11/11/2009( đăng ký thay đổi lần thứ
9).
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 14, Phờng Quang Trung, Phủ Lý, H Nam.
Hình thức sở hữu vốn: Cổ phần.
Vốn điều lệ của Công ty tại ngy 30/6/2010 l 116.900.000.000 đồng (Một trăm mời sáu tỷ, chín trăm triệu đồng
chẵn).
Cơ cấu vốn điều lệ theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh:
Đối tợng góp vốn
Số cổ phần
Số tiền
Tỷ lệ
Ông: Nguyễn Xuân Mai
6.500.000
65.000.000.000
55.60%
Ông: Nguyễn Tiến Dũng
2.000.000
20.000.000.000
17.11%
B: Nguyễn Thị Mão
1.000.000
10.000.000.000
8.56%
Các cổ đông khác
2.190.000
21.900.000.000
18.73%
11.690.000
116.900.000.000
100,00%
Tổng
6
Công ty cổ phần tập đon khoáng sản hamico
Địa chỉ: Tổ 14, Phờng Quang Trung, TP Phủ Lý, Tỉnh H Nam
Tel: 0351.851.035
Fax: 0351.855.296
Báo cáo ti chính
Cho năm ti chính
kết thúc ngy 30/06/2010
2- Những hoạt động sản xuất kinh doanh chính
Trong năm ti chính kết thúc ngy 30/06/2010, lĩnh vực kinh doanh chính của Tập đon bao gồm: Thăm
dò, khai thác v chế biến khoáng sản, sản xuất v kinh doanh gạch tuynel.
3- Ngnh nghề kinh doanh theo Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh
Hoạt động thăm dò địa chất, khoáng sản; khai thác, chế biến v chế biến khoáng sản(quặng kim loại,
khai thác đá, cát, sỏi, đất sét, chế biến đá, khai thác khoáng hoá chất, phân bón, buôn bán kim loại
v quặng kim loại.
Bán buôn hóa chất (trừ hóa chất Nh nớc cấm);
Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất, đất sét; sản xuất các sản phẩm gốm sứ, hng nội thất công trình;
Trồng trọt v chăn nuôi hỗn hợp, mua bán thực phẩm nông sản, đại lý mua bán ký gửi hng hoá.
Kinh doanh bất động sản, nh đất;
Vận tảI hng hoá bằng đờng bộ, đờng thuỷ.
Xây dựng dân dụng, thủy lợi, giao thông đờng bộ, công nghiệp, đờng dây v trạm biến áp điện có
điện áp từ 35 Kv trở xuống, san lấp mặt bằng;
Sản xuất, lắp ráp mua bán máy điều ho nhiệt độ, thiết bị nội thất gia đình.
Đầu t xây dựng khu công viên văn hoá bao gồm đủ các loại hoạt động thể thao vui chơI, giảI trí, kinh
doanh dịch vụ ăn uống, kinh doanh dịch vụ cảng v bến cảng, bốc xếp hng hoá, kinh doanh du lịch.
Sản xuất v kinh doanh nhãn mác vỏ bao v bao bì đóng gói; v
Sản xuất, chế biến, kinh doanh mua bán các loại khoáng chất, khoáng sản phục vụ cho các ngnh :
công nghiệp, chăn nuôi, nuôi trồng thuỷ sản, phân bón phục vụ nông nghiệp, sản xuất các sản phẩm
khác bằng kim loại v các hoạt động sản xuất, dịch vụ chế tạo kim loại, sản xuất máy móc thiết bị
cho các nhnh luyện kim v thông thờng phục vụ dân sinh, sản xuất xi măng các loại, sản xuất các
sản phầm từ bê tông(bê tông đúc sẵn, cột bê tông, cọc bê tông).
Mua bán gạch ngói, xi măng, đá, cát, sỏi, hng trang trí nội thất, vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong
xây dựng, máy móc, thiết bị.
Kinh doanh xuất, nhập khẩu hng hoá
II- kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1- Kỳ kế toán năm
Kỳ kế toán năm theo năm dơng lịch của Công ty bắt đầu từ ngy 01 tháng 01 v kết thúc tại ngy 31 tháng
12 hng năm.
2- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Đơn vị tiền tệ sử dụng để ghi sổ kế toán v lập Báo cáo ti chính l đồng Việt Nam (VND).
7
Công ty cổ phần tập đon khoáng sản hamico
Địa chỉ: Tổ 14, Phờng Quang Trung, TP Phủ Lý, Tỉnh H Nam
Tel: 0351.851.035
Fax: 0351.855.296
Báo cáo ti chính
Cho năm ti chính
kết thúc ngy 30/06/2010
iii- chuẩn mực v Chế độ kế toán áp dụng
1- Chế độ kế toán áp dụng
Tập đon thực hiện công tác kế toán theo Chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam ban hnh kèm theo
Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngy 20/3/2006 của Bộ trởng Bộ Ti chính; Thông t số 244/2009/TTBTC ngy 31/12/2009 của Bộ ti chính hớng dẫn sửa đổi bổ sung Chế độ kế toán doanh nghiệp.
2- Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán v Chế độ kế toán
Tập đon đã áp dụng các Chuẩn mực kế toán Việt Nam v các văn bản hớng dẫn Chuẩn mực kế toán
Việt Nam. Báo cáo ti chính đợc lập v trình by phù hợp với các quy định của Chuẩn mực kế toán Việt
Nam v Chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam đợc ban hnh tại Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngy
20/3/2006 của Bộ trởng Bộ Ti chính; Thông t số 244/2009/TT-BTC ngy 31/12/2009 của Bộ ti chính
hớng dẫn sửa đổi bổ sung Chế độ kế toán doanh nghiệp.
3- Hình thức kế toán áp dụng
Hình thức kế toán áp dụng: Nhật ký chung
IV- Các chính sách kế toán áp dụng
1- Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền v các khoản tơng đơng tiền
Các khoản tiền đợc ghi nhận trong Báo cáo ti chính gồm: Tiền mặt, tiền gửi thanh toán tại các ngân hng,
đảm bảo đã đợc kiểm kê, có xác nhận số d của các ngân hng tại thời điểm kết thúc kỳ báo cáo.
Nguyên tắc v phơng pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra VND: Các nghiệp vụ phát sinh không phải
l đồng Việt Nam (ngoại tệ) đợc chuyển đổi thnh VND theo tỷ giá thực tế tại thời điểm phát sinh. Số d
tiền v các khoản công nợ có gốc ngoại tệ tại thời điểm kết thúc kỳ kế toán đợc chuyển đổi thnh VND
theo tỷ giá mua bán thực tế bình quân liên ngân hng thơng mại do Ngân hng Nh nớc công bố tại
thời điểm kết thúc kỳ kế toán năm.
2- Nguyên tắc ghi nhận hng tồn kho
Nguyên tắc ghi nhận hng tồn kho: Theo nguyên tắc giá gốc.
Phơng pháp tính giá trị hng tồn kho: Bình quân gia quyền.
Phơng pháp hạch toán hng tồn kho: Kê khai thờng xuyên.
3- Nguyên tắc ghi nhận v khấu hao TSCĐ
Ti sản cố định của Tập đon đợc phản ánh theo nguyên giá v giá trị hao mòn luỹ kế.
Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ: Theo nguyên tắc giá gốc.
Phơng pháp khấu hao ti sản cố định: TSCĐ đợc khấu hao theo phơng pháp đờng thẳng, tỷ lệ khấu
hao phù hợp với Chế độ quản lý, sử dụng v trích khấu hao ti sản cố định ban hnh kèm theo Quyết
định số 206/2003/QĐ-BTC ngy 12/12/2003 của Bộ trởng Bộ Ti chính.
8
Công ty cổ phần tập đon khoáng sản hamico
Địa chỉ: Tổ 14, Phờng Quang Trung, TP Phủ Lý, Tỉnh H Nam
Tel: 0351.851.035
Fax: 0351.855.296
Báo cáo ti chính
Cho năm ti chính
kết thúc ngy 30/06/2010
5- Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu t ti chính:
Các khoản đầu t ti chính di hạn đợc ghi nhận theo giá gốc.
6- Nguyên tắc ghi nhận v vốn hóa các khoản chi phí đi vay
Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay: Chi phí đi vay đợc ghi nhận vo chi phí sản xuất, kinh doanh trong
kỳ khi phát sinh, trừ khi đợc vốn hóa theo quy định của Chuẩn mực kế toán số 16 - Chi phí đi vay.
7- Nguyên tắc ghi nhận v vốn hóa các khoản chi phí khác
Chi phí trả trớc đợc vốn hóa để phân bổ vo chi phí sản xuất, kinh doanh bao gồm các khoản chi phí:
Tiền đóng góp giải phóng mặt bằng v xây dựng cơ sở hạ tầng cho Ban quản lý dự án cụm Trung tâm công
nghiệp Nam Châu Sơn, TP Phủ Lý để đợc quyền thuê đất 50 năm; công cụ, dụng cụ xuất dùng một lần với
giá trị lớn v bản thân công cụ, dụng cụ tham gia vo hoạt động kinh doanh trên một năm ti chính cần
phân bổ dần vo các đối tợng chịu chi phí trong thi gian 24 tháng.
Phng phỏp phõn b: Theo phng phỏp ng thng.
8- Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu
Vốn đầu t của chủ sở hữu: đợc ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu.
Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận cha phân phối: L số lợi nhuận từ hoạt động của Tập đon sau khi trừ
chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (nếu có) v các khoản điều chỉnh do áp dụng hồi tố thay đổi chính
sách kế toán v điều chỉnh hồi tố sai sót trọng yếu của các năm trớc.
Việc tăng giảm vốn điều lệ v phân phối lợi nhuận đợc thực hiện theo Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông
thờng niên của Công ty cổ phần Tập đon Khoáng sản HAMICO.
9- Nguyên tắc v phơng pháp ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hng: tuân thủ 5 điều kiện ghi nhận doanh thu quy định tại Chuẩn mực kế toán số 14 Doanh thu v thu nhập khác, doanh thu đợc xác định theo giá trị hợp lý của các khoản tiền đã thu hoặc
sẽ thu đợc theo nguyên tắc kế toán dồn tích.
Doanh thu cung cấp dịch vụ: tuân thủ 04 điều kiện ghi nhận doanh thu quy định tại Chuẩn mực kế toán
số 14 - Doanh thu v thu nhập khác, doanh thu đợc ghi nhận trong kỳ kế toán đợc xác định theo hợp
đồng v thời gian cung cấp dịch vụ thực tế.
Doanh thu hoạt động ti chính: tuân thủ 2 điều kiện ghi nhận doanh thu quy định tại Chuẩn mực kế toán
số 14 - Doanh thu v thu nhập khác.
10- Nguyên tắc v phơng pháp ghi nhận chi phí ti chính
Chi phí ti chính đợc ghi nhận trong kỳ l lãi tiền vay.
Các khoản trên đợc ghi nhận theo tổng số phát sinh trong kỳ, không bù trừ với doanh thu hoạt động ti
chính.
9
Công ty cổ phần tập đon khoáng sản hamico
Địa chỉ: Tổ 14, Phờng Quang Trung, TP Phủ Lý, Tỉnh H Nam
Tel: 0351.851.035
Fax: 0351.855.296
Báo cáo ti chính
Cho năm ti chính
kết thúc ngy 30/06/2010
13- Nguyên tắc v phơng pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hnh, thuế thu
nhập doanh nghiệp hoãn lại
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hnh đợc xác định trên cơ sở thu nhập chịu thuế v thuế suất
thuế thu nhập doanh nghiệp đợc áp dụng theo Quyết định số 100/QĐ-UB ngy 16/01/2001 của UBND
tỉnh H Nam về việc cấp Giấy chứng nhận u đãi đầu t cho Công ty Cổ phần khoáng sản H Nam.
Theo đó Công ty Cổ phần Khoáng sản H Nam đợc miễn 2 năm v giảm 50% số thuế thu nhập doanh
nghiệp trong 4 năm tiếp theo tính từ thời điểm có thu nhập chịu thuế với thuế suât thuế thu nhập doanh
nghiệp 25%.
10
Công ty cổ phần tập đon khoáng sản hamico
Địa chỉ: Tổ 14, Phờng Quang Trung, TP Phủ Lý, Tỉnh H Nam
Tel: 0351.851.035
Fax: 0351.855.296
Báo cáo ti chính
Cho năm ti chính
kết thúc ngy 30/06/2010
V- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình by trong Bảng cân đối kế toán
(Đơn vị tính : đồng)
1 - Tiền v các khoản tơng đơng tiền
Tiền mặt
Tiền gửi ngân hng
Cộng
30/06/2010
01/01/2010
VND
VND
91.897.354
22.057.200
120.321.400
2.520.444.813
212.218.754
2.542.502.013
2- Các khoản đầu t ti chính ngắn hạn:
30/06/2010
01/01/2010
VND
VND
Các khoản đầu t ngắn hạn
0
0
Đầu t ngắn hạn khác
0
0
Dự phòng giảm giá đầu t ngắn hạn
0
0
0
0
Cộng
3 - Các khoản phải thu ngắn hạn khác
30/06/2010
01/01/2010
VND
VND
Phải thu về cổ phần hoá
0
0
Phải thu về cổ tức v lợi nhuận đợc chia
0
0
Ti sản thiếu chờ xử lý
Phải thu khác
466.656.218
2.640.000
Cộng
469.296.218
466.656.218
8.046.335
474.702.553
4 - Hng tồn kho
Hng mua đang đi đờng
Nguyên liệu, vật liệu
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Công cụ, dụng cụ
Thnh phẩm
Hng hoá
30/06/2010
01/01/2010
VND
VND
0
0
12.359.891.610
8.570.878.072
1.095.508.673
1.218.880.499
68.588.760
58.452.000
5.222.208.745
4.215.920.965
167.769.444
2.542.739.167
Hng gửi đi bán
0
Cộng
18.913.967.232
16.606.870.703
5-Thuế v các khoản phải thu nh nớc
11
Công ty cổ phần tập đon khoáng sản hamico
Địa chỉ: Tổ 14, Phờng Quang Trung, TP Phủ Lý, Tỉnh H Nam
Tel: 0351.851.035
Fax: 0351.855.296
Báo cáo ti chính
Cho năm ti chính
kết thúc ngy 30/06/2010
30/06/2010
01/01/2010
Thuế thu nhập doanh nghiệp nộp thừa
0
0
Các khoản phải thu nh nớc
0
0
0
0
30/06/2010
01/01/2010
Cho vay di hạn nội bộ
0
0
Phải thu di hạn nội bộ khác
0
0
0
0
30/06/2010
01/01/2010
VNĐ
VNĐ
Ký quỹ, ký cợc di hạn
0
0
Các khoản tiền nhận uỷ thác
0
0
Cho vay không có lãi
0
0
Phải thu di hạn khác
0
0
0
0
Cộng
6- Phải thu di hạn nội bộ
Cộng
7- Phải thu di hạn khác
Cộng
8 Tăng, giảm ti sản cố định hữu hình
Đơn vị tính: VND
Khon mc
Nh cửa, vật
kiến trúc
Máy móc
thiết bị
Phơng tiện
vật tải truyền
dẫn
Thiết bị dụng
cụ quản lý
Tổng cộng
nguyên giá
Số d đầu năm
84.089.065.037
Mua trong kỳ
Đầu t XDCB hon thnh
0
Tăng do góp vốn
0
Thanh lý, nhợng bán
33.762.221.889
15.812.043.397
803.849.177
134.467.179.500
4.661.818.182
0
13.909.091
4.675.727.273
0
0
0
0
1.467.970.452
1.467.970.452
Điều chỉnh chênh lệch TSCĐ
Số d tại ngy 30/06/2010
84.089.065.037
36.956.069.619
15.812.043.397
817.758.268
137.674.936.321
HAO Mòn lũy kế
Số d đầu năm
6.410.913.065
6.725.125.932
2.521.919.121
346.782.586
16.004.740.704
Khấu hao TSCĐ trong kỳ
1.552.603.390
1.577.940.538
502.304.528
50.197.938
3.683.046.394
Tăng khác
Thanh lý, nhợng bán
245.116.515
245.116.515
Giảm khác
Số hao mòn ti ngy 30/6/2010
7.187.214.760
7.260.585.915
2.773.071.385
371.881.555
19.442.670.583
Giá trị còn lại
12
Công ty cổ phần tập đon khoáng sản hamico
Địa chỉ: Tổ 14, Phờng Quang Trung, TP Phủ Lý, Tỉnh H Nam
Tel: 0351.851.035
Fax: 0351.855.296
Báo cáo ti chính
Cho năm ti chính
kết thúc ngy 30/06/2010
Ti ngy 01/01/2010
77.678.151.972
27.037.095.957
13.290.124.276
457.066.591
118.462.438.796
Ti ngy 30/06/2010
76.901.850.277
29.695.483.704
13.038.972.012
445.876.713
118.232.265.738
o
Giá trị còn lại tại 30/06/2010 của TSC hữu hình ã thế chấp, cầm cố các khoản vay: 0 VND.
o
Ti sản cố định đã hết khấu hao tại ngy 30/06/2010 nhng vẫn còn sử dụng:
o
Nguyên giá ti sản cố định tại ngy 30/06/2010 chờ thanh lý: 0 VND
0 VND.
9- Tăng, giảm ti sản cố định thuê ti chính:
Khoản mục
Nh cửa, vật
Máy móc,
Phơng tiện
TSCĐ hữu
TSCĐ vô
Tổng cộng
kiền trúc
thiết bị
vận tải, TD
hình khác
hình
Số d đầu năm
0
0
0
0
0
0
Thuê ti chính trong kỳ
0
0
0
0
0
0
Tăng khác
0
0
0
0
0
0
Giám khác
0
0
0
0
0
0
Số d tại ngy 30/06/2010
0
0
0
0
0
0
Số s đầu năm
0
0
0
0
0
0
Khấu hao trong kỳ
0
0
0
0
0
0
Tăng khác
0
0
0
0
0
0
Giám khác
0
0
0
0
0
0
Số hao mòn tại
0
0
0
0
0
0
Tại ngy 01/01/2010
0
0
0
0
0
0
Tại ngy 30/06/2010
0
0
0
0
0
0
Nguyên giá TSCĐ thuê TC
Giá trị hao mòn luỹ kế
30/06/2010
G.cl của TSCĐ thuê TC
10- Tăng, giảm ti sản cố định vô hình:
Khoản mục
Nh cửa,
Máy móc,
Phơng tiện
TSCĐ
vật kiền
thiết bị
vận tải, TD
hữu hình
trúc
TSCĐ vô hình
Tổng cộng
khác
Nguyên giá TSCĐ vô hình
Số d đầu năm
0
0
0
0
48.000.000
48.000.000
Mua trong kỳ
0
0
0
0
0
0
Tăng khác
0
0
0
0
0
0
Thanh lý, nhợng bán
0
0
0
0
0
0
Giám khác
0
0
0
0
0
0
Số d tại ngy 30/06/2010
0
0
0
0
48.000.000
48.000.000
0
0
0
0
9.600.000
9.600.000
Giá trị hao mòn luỹ kế
Số s đầu kỳ
13
Công ty cổ phần tập đon khoáng sản hamico
Địa chỉ: Tổ 14, Phờng Quang Trung, TP Phủ Lý, Tỉnh H Nam
Tel: 0351.851.035
Fax: 0351.855.296
Báo cáo ti chính
Cho năm ti chính
kết thúc ngy 30/06/2010
Khấu hao trong kỳ
0
0
0
0
2.400.000
2.400.000
Tăng khác
0
0
0
0
0
0
Thanh lý, nhợng bán
0
0
0
0
0
0
Giám khác
0
0
0
0
0
0
Số hao mòn tại 30/06/2010
0
0
0
0
12.000.000
12.000.000
Tại ngy 01/01/2010
0
0
0
0
38.400.000
38.400.000
Tại ngy 30/6/2010
0
0
0
0
36.000.000
36.000.000
Giá trị còn lại của
TSCĐ vô hình
11- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
- Công trình xây dựng văn phòng Tổng công ty
30/06/2010
01/01/2010
VND
VND
13.097.588.333
- Công trình xây dựng Nh khách tập đon
10.684.283.773
1.162.463.242
Cộng
14.260.051.575
10.684.283.773
12- Tăng, giảm bất động sản đầu t:
Khoản mục
Số đầu năm
Tăng trong năm
Giảm trong năm
Số cuối năm
Quyền sử dụng đất
0
0
0
0
Nh
0
0
0
0
Nh v quyền sử dụng đất
0
0
0
0
Cơ sở hạ tầng
0
0
0
0
Giá trị hao mòn luỹ kế
0
0
0
0
Quyền sử dụng đất
0
0
0
0
Nh
0
0
0
0
Nh v quyền sử dụng đất
0
0
0
0
Cơ sở hạ tầng
0
0
0
0
Gtrị còn lại của BĐS đầu t
0
0
0
0
Quyền sử dụng đất
0
0
0
0
Nh
0
0
0
0
Nh v quyền sử dụng đất
0
0
0
0
Cơ sở hạ tầng
0
0
0
0
Nguyên giá bất động sản đầu
t
13- Đầu t di hạn khác:
14
Công ty cổ phần tập đon khoáng sản hamico
Địa chỉ: Tổ 14, Phờng Quang Trung, TP Phủ Lý, Tỉnh H Nam
Tel: 0351.851.035
Fax: 0351.855.296
Báo cáo ti chính
Cho năm ti chính
kết thúc ngy 30/06/2010
30/06/2010
01/01/2010
VND
VND
Đầu t vo Công ty XK Đông á Hamico
2.000.000.000
2.000.000.000
Đầu t vo Công ty CP khoáng sản Na Rì Hamico
7.370.000.000
7.370.000.000
Cho vay di hạn
0
0
Đầu t di hạn khác
0
0
Cộng
9.370.000.000
9.370.000.000
14- Chi phí trả trớc di hạn
30/06/2010
VND
Chi phí công cụ dụng cụ chờ phân bổ
Tiền đóng góp giải phóng mặt bằng v xây dựng cơ sở hạ
tầng cho Ban quản lý dự án cụm Trung tâm công nghiệp Nam
Châu Sơn, thị xã Phủ Lý để đợc quyền thuê đất 50 năm.
Cộng
01/01/2010
VND
986.453.108
1.166.612.024
513.751.515
546.931.154
1.533.384.262
1.680.363.539
30/06/2010
01/01/2010
15- Vay v nợ ngắn hạn
VND
Vay ngắn hạn
52.492.224.970
0
0
38.580.000.000
52.492.224.970
30/06/2010
01/01/2010
VND
VND
Nợ di hạn đến hạn trả
Cộng
VND
38.580.000.000
16- Thuế v các khoản phải nộp Nh nớc:
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
1.742.927.535
2.906.899.555
Thuế thu nhập cá nhân phảI nộp
2.040.000
2.040.000
Thuế GTGT phảI nộp
0
Thuế Ti nguyên
Cộng
18.875.000
1.763.842.535
2 926 003 076 455
0
23.600.000
2.926.003.456
17- Chi phí phải trả:
30/06/2010
01/01/2010
VND
VND
Trích trớc chi phí lãi vay phải trả
0
25.666.667
Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ
0
0
Chi phí trong thời gian ngừng kinh doanh
0
0
0
25.666.667
Cộng
15
Công ty cổ phần tập đon khoáng sản hamico
Địa chỉ: Tổ 14, Phờng Quang Trung, TP Phủ Lý, Tỉnh H Nam
Tel: 0351.851.035
Fax: 0351.855.296
Báo cáo ti chính
Cho năm ti chính
kết thúc ngy 30/06/2010
18- Các khoản phải trả phải nộp ngắn hạn khác
30/06/2010
01/01/2010
VND
Phải trả phải nộp khác
Cộng
VND
0
0
0
0
0
0
19- Phải trả di hạn nội bộ:
30/06/2010
01/01/2010
VNĐ
VNĐ
Vay di hạn nội bộ
0
0
Phải trả di hạn nội bộ
0
0
0
0
Cộng
20- Vay v nợ di hạn
30/06/2010
01/01/2010
VND
Vay di hạn
Cộng
VND
0
5.000.000.000
0
5.000.000.000
21- Ti sản thuế thu nhập hoãn lại v thuế thu nhập hoãn lại phải trả:
30/06/2010
01/01/2010
VNĐ
VNĐ
TSTTN hoãn lại liên quan khoản C.lệch tạm thời đc KT
0
0
TSTTN hoãn lại liên quan khoản lỗ tính thuế cha sd
0
0
TSTTN HL liên quan khoản u đãi tính thuế cha sd
0
0
Khoản hon nhập TSTTN hoãn lại đã đc ghi nhận
0
0
0
0
TTN HL phả t rả PS từ khoản c.lệch tạm thời chịu thuế
0
0
Khoản hon TTN HL phả t rả đc ghi nhận từ năm trớc
0
0
0
0
a- Ti sản thuế thu nhập hoãn lại:
Ti sản thuế thu nhập hoãn lại
b- Thuế thu nhập hoãn lại phả t rả:
Thuế thu nhập hoãn lại phả t rả
22- Nguồn vốn chủ sở hữu:
a. Bảng đối chiếu biến động của Vốn chủ sở hữu
16
Công ty cổ phần tập đon khoáng sản hamico
Địa chỉ: Tổ 14, Phờng Quang Trung, TP Phủ Lý, Tỉnh H Nam
Tel: 0351.851.035
Fax: 0351.855.296
Báo cáo ti chính
Cho năm ti chính
kết thúc ngy 30/06/2010
Đơn vị tính: VND
Vốn đầu t
của CSH
Chỉ tiêu
Số d tại ngy 01/01/2010
Lợi nhuận cha
phân phối
Cộng
116.900.000.000
21.683.269.359
138.583.269.359
Lãi trong Quý I + II
0
12.200.492.744
12.200.492.744
Giảm lãi trong Quý I
0
Số d cuối Quý I
116.900.000.000
0
33.883.762.083
150.783.762.083
b. Chi tiết vốn đầu t của chủ sở hữu
Vốn góp của các cổ đông
30/06/2010
01/01/2010
VND
VND
116.900.000.000
Vốn góp của nh nớc
116.900.000.000
0
Cộng
0
116.900.000.000
116.900.000.000
c- Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu v phân phối cổ tức lợi nhuận đợc chia
Năm nay
Năm trớc
- Vốn đầu t của chủ sở hữu
+ Vốn góp đầu năm
116.900.000.000
+ Vốn góp tăng trong năm
0
0
+ Vốn góp giảm trong năm
0
0
+ Vốn góp cuối năm
đ-
116.900.000.000
116.900.000.000
116.900.000.000
30/06/2010
01/01/2010
VND
VND
Cổ phiếu
Số lợng cổ phiếu đăng ký phát hnh
11.690.000
11.690.000
Số lợng cổ phiếu đã bán ra công chúng
11.690.000
11.690.000
+ Cổ phiếu phổ thông
11.690.000
11.690.000
0
0
0
0
11.690.000
11.690.000
11.690.000
11.690.000
0
0
+ Cổ phiếu u đãi
Số lợng cổ phiếu đợc mua lại
Số lợng cổ phiếu đang lu hnh
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu u đãi
(*) Mệnh giá cổ phiếu đang lu hnh: 10.000 đồng/cổ phiếu.
e- Các quỹ của doanh nghiệp
17
Công ty cổ phần tập đon khoáng sản hamico
Địa chỉ: Tổ 14, Phờng Quang Trung, TP Phủ Lý, Tỉnh H Nam
Tel: 0351.851.035
Fax: 0351.855.296
Báo cáo ti chính
Cho năm ti chính
kết thúc ngy 30/06/2010
30/06/2010
01/01/2010
VND
VND
19.974.264
Quỹ khen thởng phúc lợi
28.974.264
Quỹ đầu t phát triển
0
0
Quỹ dự phòng ti chính
0
0
Cộng
19.974.264
28.974.264
Mục đích trích lập v sử dụng quỹ khen thởng phúc lợi của doanh nghiệp:
Quỹ phúc lợi đợc sử dụng để đầu t xây dựng hoặc sửa chữa, bổ sung xây dựng các công trình phúc lợi
công cộng của Công ty; chia cho hoạt động thể thao văn hoá, tham quan, phúc lợi công cộng của tập thể
nhân viên trong Công ty. Đóng góp cho quỹ phúc lợi xã hội; trợ cấp thờng xuyên, đột xuất cho cán bộ
công nhân viên theo thoả ớc lao động tập thể...
Quỹ khen thởng đợc sử dụng thởng cho cán bộ công nhân viên trong Công ty v các cá nhân v đơn
vị bên ngoi có đóng góp có hiệu quả vo hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty.
23-Nguồn kinh phí:
30/06/2010
01/01/2010
VNĐ
VNĐ
Nguồn kinh phí đợc cấp trong năm
0
0
Chi sự nghiệp
0
0
Nguồn kinh phí còn lại cuối năm
0
0
30/06/2010
01/01/2010
VNĐ
VNĐ
1. Giá trị Ti sản thuê ngoi
0
0
- Ti sản khác thuê ngoi
0
0
- Ti sản cố định thuê ngoi
0
0
2. Tổng số tiền thuê tối thiểu trong tơng lai của HĐ thuê
0
0
0
0
- T 1 năm trở xuống
0
0
- Từ 1 năm đến 5 năm
0
0
- Trên 5 năm
0
0
24- Ti sản thuê ngoi:
hoạt động TS không huỷ ngang theo các thời hạn
18
Công ty cổ phần tập đon khoáng sản hamico
Địa chỉ: Tổ 14, Phờng Quang Trung, TP Phủ Lý, Tỉnh H Nam
Tel: 0351.851.035
Fax: 0351.855.296
Báo cáo ti chính
Cho năm ti chính
kết thúc ngy 30/06/2010
VI- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình by trong Báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh
Quý II/2010
VND
25- Tổng doanh thu bán hng v cung cấp dịch vụ
Quý II/2009
VND
19.628.740.815
11.389.702.623
19.628.740.815
11.389.702.623
Trong đó:
Doanh thu bán hng
0
26- Các khoản giảm trừ doanh thu
27- Doanh thu thuần về bán hng v cung cấp dịch vụ
19.628.740.815
11.389.702.623
19.628.740.815
11.389.702.623
Trong đó:
Doanh thu thuần trao đổi, sản phẩm hng hóa
28- Giá vốn hng bán
Giá vốn của hng bán
Cộng
Quý II/2010
Quý II/2009
VND
VND
13.501.398.843
7.247.479.568
13.501.398.843
7.247.479.568
29- Doanh thu hoạt động ti chính
Quý II/2010
Quý II/2009
VND
VND
Lãi tiền gửi ngân hng
Cộng
5.217.482
2.205.055
5.217.482
2.205.055
30- Chi phí hoạt động ti chính
Quý II/2010
Quý II/2009
VND
VND
Lãi tiền vay ngân hng
Cộng
216.152.083
339.324.931
216.152.083
339.324.931
31- Chi phí thuế thu nhập hiện hnh
Chi phí thuế TNDN tính trên thu nhập chịu thuế năm hiện hnh
Quý II/2010
Quý II/2009
VND
VND
1.281.779.270
Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của các năm trớc
vo chi phí thuế thu nhập hiện hnh năm nay
Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hnh
785.055.078
0
1.281.779.270
785.055.078
32- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
Quý Ii/2010(VND)
- Chi phí thuế TNDN hoãn lại phát sinh từ các khoản
0
Quý II/2009VND
0
19
Công ty cổ phần tập đon khoáng sản hamico
Địa chỉ: Tổ 14, Phờng Quang Trung, TP Phủ Lý, Tỉnh H Nam
Tel: 0351.851.035
Fax: 0351.855.296
Báo cáo ti chính
Cho năm ti chính
kết thúc ngy 30/06/2010
Chênh lệch tạm thời phải chịu thuế
- Chi phí thuế TNDN hoãn lại PS từ việc hon nhập ti
0
0
0
0
0
0
sản thuế thu nhập hoãn lại
- Thu nhập thuế TNDN hoãn lại PS từ các khoản chênh
lệch tạm thời đợc khấu trừ
- Tổng chi phí thuế TNDN hoãn lại
VIII- những thông tin khác
1- Thông tin so sánh
Số liệu so sánh tại ngy 01/01/2009 trên Bảng cân đối kế toán đợc lấy từ Báo cáo ti chính (đã đợc
kiểm toán bi Chi nhánh Cty kim toán v dịch vụ tin học Thnh phố Hồ Chí Minh) cho năm ti chính kết
thúc ngy 31/12/2009 của Công ty Cổ phần Tập đon khoáng sản HAMICO.
2- Tính hoạt động liên tục
Không có dấu hiệu no cho thấy hoạt động sản xuất kinh doanh của Tập đon diễn ra không liên tục.
H Nam, ngy 30 tháng 06 năm 2010
Ngời lập biểu
Hong Khánh Chung
Kế toán trởng
Lâm Thị Thu Trang
Tổng Giám đốc
Nguyễn Tiến Dũng
20