Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết hình học 11 chương 1 (phép biến hình)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.74 KB, 2 trang )

KIỂM TRA PHÉP BIẾN HÌNH – Thời gian: 45 phút – MÃ ĐỀ: 272
Họ và tên học sinh:………………………………………………Lớp 11B… Điểm:…………………..
Học sinh ghi 1 đáp án lựa chọn vào ô tương ứng trong bảng sau:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M ( −1;1) là ảnh của điểm N qua phép tịnh tiến theo vectơ
r
v = ( 1; −3) . Tìm tọa độ điểm N.
A. ( 2; 4 ) .
B. ( 4; −2 ) .
C. ( −2; 4 ) .
D. ( 0; −2 ) .
Câu 2: Phép đồng dạng tỉ số 2 biến tam giác ABC thành tam giác A’B’C’. Khi đó, mệnh đề nào dưới đây


luôn đúng ?
· ' A ' C ' = BAC
·
A. B
.
B. Tam giác A’B’C’ có diện tích gấp đôi diện tích của tam giác ABC.
uuuuu
r
uuur
· ' A ' C ' = 2 BAC
·
C. A ' C ' = 2 AC .
D. B
.

Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M ( −4;6 ) là ảnh của điểm N ( −2;3) qua phép vị tự tâm O tỉ số k .
A. k = 2 .

Tìm số k .

B. k = 18 .

D. k =

C. k = 8 .

1
.
2


Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M ( −1;3) . Tìm tọa độ ảnh của điểm M qua phép đồng dạng có
4
và phép đối xứng trục Ox.
3
 4

4 
C.  − ; −4 ÷.
D.  ; 4 ÷.
 3

3 

được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số −
 4 
A.  − ; 4 ÷.
 3 

4

B.  ; −4 ÷.
3


Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M ( 3;9 ) . Tìm tọa độ ảnh của M qua phép vị tự tâm O tỉ số k =
A.

( 2;6 ) .

B.


( 6; 2 ) .

C.

( −2; −6 ) .

( −6; 2 ) .

D.

Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M ( 5; −1) . Tìm tọa độ ảnh của M qua phép quay tâm O góc −
A.

( −5; −1) .

B.

( −1; −5) .

C. ( 1;5 ) .

D. ( 5;1) .

Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M ( −4;3) là ảnh của điểm N qua phép quay tâm O góc −
Tìm tọa độ điểm N.
A. ( 4;3) .

B.


( −3; −4 ) .

C. ( 3; 4 ) .

2
.
3

π
.
2

π
.
2

D. ( 3; −4 ) .

Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn ( C ) : ( x − 1) + ( y + 1) = 2 . Viết phương trình đường tròn là
2

2

ảnh của đường tròn ( C ) qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 3 .
A.

( x − 3)

2


+ ( y + 3) = 2 . B.
2

( x + 3)

2

+ ( y − 3) = 6 . C.
2

( x − 3)

2

+ ( y + 3) = 6 . D.
2

( x − 3)

2

+ ( y + 3) = 18 .
2

Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d. Phép quay tâm O góc 900 biến đường thẳng d thành
đường thẳng d’. Tìm mệnh đề đúng nhất ?
A. d ' ⊥ d .
B. d '/ / d .
C. d ' ≡ d .
D. d ' cắt d.

Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 2 x − y + 6 = 0 . Viết phương trình đường thẳng là ảnh
1
của đường thẳng d qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số −
2
0
và phép quay tâm O góc −90 .
A. x + 2 y + 3 = 0 .
B. x − 2 y − 3 = 0 .
C. x + 2 y − 3 = 0 .
D. x − 2 y + 3 = 0 .


Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn ( C ) : ( x + 1) + ( y − 4 ) = 5 . Viết phương trình đường tròn là
2

2

ảnh của đường tròn ( C ) qua phép quay tâm O góc 900 .
+ ( y − 1) = 5. C. ( x − 4 ) + ( y − 1) = 5. D. ( x + 4 ) + ( y + 1) = 5.
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 2 x + 3 y − 1 = 0 . Viết phương trình đường thẳng là ảnh
của đường thẳng d qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ
r
v = ( −1; 2 ) và phép đối xứng trục Ox.

A.

( x − 4)

2


+ ( y + 1) = 5. B.
2

( x + 4)

2

2

2

2

2

2

A. 2 x − 3 y − 5 = 0.
B. 2 x − 3 y − 9 = 0.
C. 2 x − 3 y + 5 = 0.
D. 2 x + 3 y − 5 = 0.
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 2 x + 3 y − 1 = 0 . Viết phương trình đường thẳng là ảnh
r
của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ v = ( −3; −1) .
A. 2 x + 3 y − 10 = 0.
B. 2 x + 3 y − 8 = 0.
C. 2 x + 3 y + 10 = 0.
D. 2 x + 3 y + 8 = 0.
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M ( 3; −2 ) . Tìm tọa độ ảnh của điểm M qua phép dời hình có
r

được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ v = ( 1;0 ) và phép đối xứng tâm O.
A.

( −4; 2 ) .

Câu 15:

( 2; −4 ) .
C. ( 2; 4 ) .
D. ( 4; −2 ) .
Nếu phép vị tự tỉ số k ( k ≠ 0 ) biến hai điểm M, N tùy ý tương ứng thành hai điểm M’, N’ thì
B.

uuuuuur
uuuu
r
uuuuuur
uuuu
r
uuuuuur
uuuu
r
B. M ' N ' = k .MN .
C. N ' M ' = k .MN .
D. M ' N ' = k .MN .
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M ( 2;0 ) . Tìm tọa độ ảnh của M qua phép tịnh tiến theo vectơ
r
v = ( 1; 2 ) .
uuuur


uuuuur

A. NN ' = k .MM ' .

A. ( 1;0 ) .

B.

( −1; 2 ) .

C. ( 3; 2 ) .

D. ( 1; −2 ) .

Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn ( C ) : ( x − 4 ) + ( y + 2 ) = 4 . Viết phương trình đường tròn
2

2

là ảnh của đường tròn ( C ) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số
r
1
− và phép tịnh tiến theo vectơ v = ( −5; 2 ) .
2

A. ( x + 7 ) + ( y − 3) = 1. B. ( x + 7 ) + ( y − 3) = 2. C. ( x − 7 ) + ( y − 3) = 2. D. ( x − 7 ) + ( y + 3) = 1.
Câu 18: Tìm mệnh đề đúng ?
A. Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép đồng nhất biến hình này thành hình kia.
B. Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia.
C. Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép đồng dạng biến hình này thành hình kia.

D. Hai hình được gọi là đồng dạng nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia.
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M ' ( x '; y ') là ảnh của điểm M ( x; y ) qua phép tịnh tiến theo
r
vectơ v = ( a; b ) . Tìm mệnh đề đúng ?
2

2

2

x ' = x + a
x ' = a − x
A. 
.
B. 
.
y' = y +b
y' = b − y
Câu 20: Tìm mệnh đề sai ?
A. A = V( O ,k ) ( B ) ⇔ B = V( O ,− k ) ( A) .

C.

A = V( O , k ) ( B ) ⇔ B = V

1
O, ÷
 k

( A) .


2

2

2

2

x ' = x − a
C. 
.
y' = y −b

x ' = x + b
D. 
.
y' = y + a

B. A = Tvr ( B ) ⇔ B = T− vr ( A ) .
D.

A = Q

π
 O, ÷
 2

------ HẾT ------


( B ) ⇔ B = Q O ,− π  ( A ) .



÷
2

2



×